ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC KÌ I KHỐI 12
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm):
u 1.Công thức chung của este no đơn chức mạch hở và amin no đơn chức mạch hở lần
lượt là
A. CnH2n+2O2 ; CnH2n+1N B. CnH2nO2 ; CnH2n+3N
C. CnH2n+2O2 ; CnH2n -1N D. CnH2nO ; CnH2n+1N
u 2.c phát biu:
(1): Dùng du thực vật tốt cho sức khỏe n mỡ động vật.
(2): Du thực vật và du để bôi trơn máy có đặc điểm cấu tạo giống nhau.
(3): Trong thành phn mỡ động vật chứa nhiều gốc axit béo no.
(4): Xà phòng (điều chế từ chất béo vi NaOH) thể rắn, còn xà phòng (điều chế
từ chất béo vi KOH) ở thể lỏng.
Các phát biểu sai là
A. 2, 4 B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
u 3. Cho các chất : (1) glucozơ; (2) saccarozơ; (3) tinh bột; (4) xenlulozơ. Các chất
không thuộc polisaccarit
A. 1; 2. B. 2, 3. C. 2, 4. D. 3, 4.
u 4. Glucozơ dạng mạch hở có số nhóm chức là
A. 5 nhóm OH, 1 nhóm CHO. B. 1 nhóm OH, 5 nhóm CHO.
C. 6 nhóm OH, kng có nhóm CHO D. 6 nhóm CHO, không có nhóm OH.
u 5. Cho các chất : etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, anilin, glyxin,
peptit, protein, PE, nilon-6,6. Schất có thể bị thủy phân là
A. 8 B. 7 C. 10. D. 9
u 6. Cp chất thủy phân tạo sn phẩm giống nhau là
A. saccarozơ và glucozơ. B. saccarozơ và fructozơ.
C. saccarozơ và tinh bột. D. tinh bột và xenlulozơ.
u 7. Cho các chất : (1) C6H5NH2; (2) CH3NH2; (3) NH3 ; (4) NaOH. Tính bazơ xếp
theo thứ tự ng dần từ trái qua phải là
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1). D. (3), (1), (2), (4).
u 8. Số đồng phân cấu tạo amino axit ứng công thức phân tử: C4H9O2N
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
u 9. Chất không có khả năng tham gia phản trùng hợp là
A. Stiren B. Toluen C. Propen. D. Isopren.
u 10. Để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hp Ag, Cu mà không m thay đổi khối lượng
của nó ta cần dùng dung dịch là
A. AgNO3 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 D. Cu(NO3)2
u 11.y kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl
A. Na, Mg, Al, Ag. B. Ca, Zn, K, Cu.
C. Mg, Al, Fe, Zn. D. Ba, Fe, Sn, Au.
u 12. Cho một lá sắt nhỏ lần lượt vào từng dung dịch sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, NaCl,
Pb(NO3)2, HCl, HNO3 dư, H2SO4 loãng .
Số trường hợp tạo muối sắt (II) là
A. 3. B. 4 C. 5 D. 6
II/ PHN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm):
Câu 1(1,0 điểm): Hoàn thành dãy chuyn hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
(C6H10O5)n (1)

C6H12O6 (2)

C2H5OH (3)

C4H6 (4)

Cao su buna.
Câu 2 (1,0 điểm): Bằng phương pháp hóa học pn biệtc dung dịch sau:
Glucozơ, lòng trắng trứng, anilin, etyl axetat.
Câu 3 (3,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 1 amino axit no, mạch hở X (có 1 nhóm COOH, 1
nhóm NH2) thu được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2 ( các thể tích khí ở đktc)
a/ Lập công thức phân tử X. Viết công thức cấu tạo và gọi tên X.
b/ Cho 1,5 gam X tn tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH được dung dịch A.
Cho dung dịch HCl dư vào dụng dch A rồi cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam
chất rắn khan ?
Câu 4 (2,0 điểm): Cho 1 lá st vào 200 ml dung dịch CuSO4.Phản ứng hoàn toàn, lấy
thanh sắt ra sấy khô thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Giả sử toàn bộ lượng Cu
sinh ra đều bám trên thanh sắt.
a/ Tính nồng độ mol/lit của dung dịch CuSO4 ban đầu.
b/ Nếu cho Na vào dung dch CuSO4 trên, nêu hiện tượng và viết phương trình
phản ứng xảy ra ?
( Cho: H =1; N = 14; O = 16; C = 12; Na = 23; Cl = 35,5 ; Fe = 56; Cu = 64)
-----------------Hết------------------
ĐÁP ÁN
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm, mỗi câu đúng 0.33 điểm)
Câu 1: B
Câu 2: A Câu 3: A Câu 4: A Câu 5: B Câu 6: D
Câu 7: B
Câu 8: C Câu 9: B Câu 10: B Câu 11: C Câu 12: C
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu Đáp án Thang điểm
Câu 1. (1) (C6H10O5)n + nH2O 0
,H t

n C6H12O6
(2) C6H12O6 enzem

2C2H5OH + 2CO2
(3) 2C2H5OH 0
,xt t

CH2=CH-CH=CH2 + 2H2O + H2
(4) nCH2=CH-CH=CH2 0
,Na t

( CH2-CH=CH-CH2)n
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 2. Glucozơ; Lòng trng trứng; Anilin; etyl axetat
Cu(OH)2 Xanh m -- --
Nước Br2
trắng --
2C6H12O6 + Cu(OH)2
(C6H11O6)2Cu + 2H20
C6H5NH2 + 3Br2
Br3C6H2NH2
+ 3HBr
0,50 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 3. a/ nCO
2
=
4,48
22,4
= 0,2 mol
nN
2
=
1,12
22,4
= 0,05 mol
Đặt CTPT (X) : CnH2n+1O2N (n
1)
Sơ đồ cháy: CnH2n+1O2N 2
O

nCO2 +(
1
2
n
)H2O + 1/2N2
Mol: n 0,5
Mol: 0,2 0,05
n =
0,2.0,5
0,05
= 2
CTPT (X): C2H5O2N
CTCT (X): H2N-CH2-COOH axit aminoaxetic
b/ HOOC-CH2-NH2 + NaOH
NaOOC-CH2-NH2 + H2O
0,02 mol 0,02 mol
NaOOC-CH2-NH2 + 2HCl
HOOC-CH2-NH3Cl + NaCl
0,02 mol 0,02 mol 0,02 mol
nX =
1,5
0,05
= 0,02 mol
Khối lượng rắn khan thu được:
0,02 . 111,5 + 0,02 . 58,5 = 2,74 gam
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,50 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 4. a/ Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu
mol: x x x
Đặt x = n
4
uSO
C
mtăng = mCu - mFe p = 64x - 56x = 0,4 gam
x = 0,05 mol
[CuSO4] =
0,05
0,2
= 0,25M
0,25 đ
0,25 đ
0,50 đ
b/ Hiện tượng: có khí bay ra, màu xanh dung dịch nhạt đi,
có kết tủa màu xanh to ra.
Phản ứng: Na + H2O
NaOH + ½ H2
2NaOH + CuSO4
Cu(OH)2
+ Na2SO4
0,50 đ
0,25 đ
0,25 đ
=========Hết========