SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI–BA ĐÌNH<br />
(Đề thi có 04 trang)<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2018-2019<br />
Môn thi: HOÁ HỌC 11 - Ban cơ bản D<br />
Thời gian làm bài: 45 phút.<br />
<br />
Mã đề: 304<br />
Họ và tên:……………………………………………………………….<br />
Điểm<br />
Lớp:……………………………………………………………………..<br />
Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;<br />
K= 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag=108; Ba = 137.<br />
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)<br />
Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH, thu được dung dịch<br />
chứa 29,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là<br />
A. 0,6.<br />
B. 0,4.<br />
C. 0,3.<br />
D. 0,5.<br />
Câu 2: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố<br />
A. kali.<br />
B. nitơ.<br />
C. cacbon.<br />
D. photpho.<br />
Câu 3: Ở điều kiện thường, Si tan được trong dung dịch nào sau đây?<br />
A. Dung dịch NaCl.<br />
B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch KNO3. D. Dung dịch KCl.<br />
Câu 4: Trong phản ứng hóa học nào sau đây cacbon chỉ thể hiện tính khử?<br />
t0<br />
t0<br />
A. C + O2 <br />
B. 3C + 4Al <br />
CO2.<br />
Al4C3.<br />
xt,t 0<br />
t0<br />
C. 3C + CaO <br />
D. C + 2H2 <br />
CH4.<br />
CaC2 + CO.<br />
Câu 5: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?<br />
A. CO2.<br />
B. HNO3.<br />
C. H3PO4.<br />
D. NH3.<br />
Câu 6: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO 3)2 là<br />
A. CuO, NO2, O2.<br />
B. Cu, NO, O2.<br />
C. Cu, NO2, O2.<br />
D. CuO, NO, O2.<br />
Câu 7: Chất nào sau đây là muối trung hòa?<br />
A. NaHSO4.<br />
B. Na2SO4.<br />
C. KHCO3.<br />
D. Na2HPO4.<br />
Câu 8: Phương trình ion rút gọn của phản ứng hóa học xảy ra khi cho dung dịch KOH tác dụng với<br />
dung dịch HCl là<br />
A. OH– + Cl– <br />
B. K+ + Cl– <br />
HClO.<br />
KCl.<br />
+<br />
–<br />
+<br />
+<br />
C. H + OH <br />
D. K + H <br />
H2O.<br />
KH.<br />
Câu 9: Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 thu được kết tủa màu<br />
A. đỏ.<br />
B. xanh.<br />
C. trắng.<br />
D. vàng.<br />
o<br />
Câu 10: Ở 25 C, môi trường trung tính có pH bằng<br />
A. 0.<br />
B. 14.<br />
C. 7.<br />
D. 1.<br />
Câu 11: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm?<br />
to<br />
A. 2NH4Cl + Ca(OH)2 <br />
CaCl2 + 2NH3 + 2H2O.<br />
to<br />
B. NH4HCO3 <br />
NH3 + CO2 + H2O.<br />
to<br />
C. NH4Cl <br />
HCl + NH3.<br />
t o ,p,xt<br />
<br />
2NH3.<br />
D. N2 + 3H2 <br />
<br />
Câu 12: Dãy nào sau đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?<br />
A. Ba2+, Mg2+, PO43–, SO42–.<br />
B. K+, Na+, SO42–, NO3–.<br />
2+<br />
2+<br />
–<br />
2–<br />
C. Ba , Mg , Cl , CO3 .<br />
D. H+, Al3+, OH–, NO3–.<br />
Câu 13: Trung hòa 10 ml dung dịch HCl 1M cần 20 ml dung dịch KOH nồng độ a mol/l. Giá trị của a<br />
là<br />
A. 2,0.<br />
B. 0,2.<br />
C. 1,0.<br />
D. 0,5.<br />
Câu 14: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />
(a) Đốt cháy NH3 trong không khí;<br />
<br />
Trang 1/4 – Mã đề 304<br />
<br />
(b) Cho NO tác dụng với O2 ở nhiệt độ thường;<br />
(c) Đốt cháy P trong O2 dư;<br />
(d) Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.<br />
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 15: Cho 2,4 gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,448 lít khí X (sản<br />
5<br />
<br />
phẩm khử duy nhất của N , ở đktc). Khí X là<br />
A. NO2.<br />
B. N2.<br />
<br />
C. N2O.<br />
2<br />
<br />
D. NO.<br />
<br />
Câu 16: Dung dịch X chứa 0,2 mol Ca 2 ; 0,1 mol Mg ; 0,2 mol Cl và a mol HCO3 . Tổng khối<br />
lượng chất tan trong X là<br />
A. 29,5 gam.<br />
B. 28,4 gam.<br />
C. 41,9 gam.<br />
D. 37,4 gam.<br />
Câu 17: Chất nào sau đây là chất điện li?<br />
A. Natri clorua.<br />
B. Ancol etylic.<br />
C. Saccarozơ.<br />
D. Glixerol.<br />
Câu 18: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi<br />
vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là<br />
A. H2<br />
B. N2<br />
C. CO<br />
D. He<br />
Câu 19: Cho 0,003 mol H3PO4 tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/lít, thu được<br />
0,003 mol muối trung hòa. Giá trị của a là<br />
A. 0,30.<br />
B. 0,01.<br />
C. 0,10.<br />
D. 0,03.<br />
Câu 20: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 40 ml dung dịch HCl 1M vào 50 ml dung dịch Na 2CO3 0,5M,<br />
thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là<br />
A. 0,672.<br />
B. 0,448.<br />
C. 0,224.<br />
D. 0,336.<br />
---------------------------------------------<br />
<br />
Trang 2/4 – Mã đề 304<br />
<br />
----------------<br />
<br />
--------------------<br />
<br />
-------Phần 2: Tự luận (5 điểm)<br />
Câu 1: (1,5 điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của phản ứng hóa học xảy ra<br />
trong các thí nghiệm sau:<br />
a) Cho dung dịch Na2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.<br />
b) Cho MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl.<br />
c) Cho dung dịch KHCO3 tác dụng với dung dịch KOH.<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
<br />
Trang 3/4 – Mã đề 304<br />
<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
Câu 2: (1,5 điểm) Sục từ từ cho đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2, ban đầu có kết tủa màu trắng,<br />
sau đó kết tủa tan dần đến hết và dung dịch trở nên trong suốt. Giải thích hiện tượng và viết phương<br />
trình hóa học của các phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên.<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
Câu 3: (2,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 2,16 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe 2O3 trong dung dịch HNO 3<br />
dư, thu được 0,224 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).<br />
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.<br />
b) Tính phần trăm khối lượng các chất trong X.<br />
c) Tính số mol HNO3 phản ứng.<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
.......................................................................................................................................................................<br />
-----------------------------------Hết--------------------------------------Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn và các tài liệu khác.<br />
<br />
Trang 4/4 – Mã đề 304<br />
<br />