1
ĐỀ KIM TRA MÔN VT LÝ HC K I LP 8
Đề s 1 (Thi gian làm bài: 45 phút)
A. MA TRN (BNG HAI CHIU)
Cp độ nhn thc
Ni dung
Nhn biết Thông hiuVn dng 1 Vn dng 2
Tng
1. C/ động và lc
(6t)
- Ch/động, vn
tc
- Lc
- Quán tính
1(1đ), 2(1đ)
3(1đ), 5(1đ)
7(1đ), 8(1đ)
4(1đ)
9(1đ)
6(1đ)
21(4đ)
10c(13đ)
= 43%
2. Áp sut (6t)
- Áp sut
- ĐL Ácsimét
- Điu kin ni
10(1đ),11(1đ),
16(1đ),
13(1đ)
15(1đ)
14(1đ)
12(1đ)
7c(7đ) =
23,5%
3. Công (5t)
- Khái nim
- Định lut
18(1đ)
17(1đ)
20(1đ)
19(1đ)
22(6đ)
5c(10đ) =
23,5%
Tng KQ(11đ)
= 37%
KQ(6đ) =
20%
KQ(3đ)+TL(4đ)
= 23%
TL(6đ) =
20%
22c(30đ)
= 100%
B. NI DUNG ĐỀ
I. Hãy chn phương án đúng
Câu1. Người lái đò đang ngi yên trên mt chiếc thuyn th trôi theo dòng nước.
Câu mô t nào sau đây là đúng?
A. Người lái đò đứng yên so vi dòng nước.
B. Người lái đò chuyn động so vi dòng nước.
C. Người lái đò đứng yên so vi b sông.
D. Người lái đò chuyn động so vi chiếc thuyn.
Câu 2. Khi nói Mt Tri mc đằng Đông, ln đằng Tây thì vt nào sau đây
không phi là vt mc?
A. Trái Đất B. Qu núi
C. Mt Trăng D. B sông
Câu 3. Câu nào dưới đây nói v tc độkhông đúng?
A. Tc độ cho biết mc độ nhanh chm ca chuyn động.
B. Khi tc độ không thay đổi theo thi gian thì chuyn động là không đều.
C. Đơn v ca tc độ ph thuc vào đơn v thi gian và đơn v chiu dài.
D. Công thc tính tc độ s
vt
=
.
2
Câu 4. Tc độ 36 km/h bng giá tr nào dưới đây?
A. 36 m/s
C. 100 m/s
B. 36 000 m/s
D. 10 m/s
Câu 5. Hình 1 ghi li các v trí ca mt hòn bi lăn t A đến D sau nhng khong
thi gian bng nhau. Câu nào dưới đây mô t đúng chuyn động ca hòn bi?
Hình 1.
A. Hòn bi chuyn động đều trên đon đường AB.
B. Hòn bi chuyn động đều trên đon đường CD.
C. Hòn bi chuyn động đều trên đon đường BC.
D. Hòn bi chuyn động đều trên c đon đường t A đến D.
Câu 6. Biu thc nào dưới đây đúng khi so sánh vn tc trung bình ca hòn bi
trên các đon đường AB, BC và CD hình 1?
A. vAB > vBC > vCD
B. vBC > vCD > vAB
C. vAB = vCD < vBC
D. vAB = vBC = vCD
Câu 7. Lc nào sau đây không phi là lc ma sát?
A. Lc xut hin khi bánh xe trượt trên mt đường lúc phanh gp.
B. Lc gi cho vt còn đứng yên trên mt bàn b nghiêng.
C. Lc ca dây cung tác dng lên mũi tên khi bn.
D. Lc xut hin khi viên bi lăn trên mt sàn.
Câu 8. Trng thái ca vt s thay đổi như thế nào khi chu tác dng ca hai lc
cân bng?
A. Vt đang đứng yên s chuyn động .
B. Vt đang chuyn động s chuyn động chm li.
C. Vt đang chuyn động s chuyn động nhanh lên.
D. Vt đang chuyn động s tiếp tc chuyn động thng đều.
Câu 9. Vì sao hành khách ngi trên ô tô đang chuyn động thng bng thy
mình b nghiêng sang bên trái?
A. Vì ô tô đột ngt gim vn tc.
B. Vì ô tô đột ngt tăng vn tc.
C. Vì ô tô đột ngt r sang trái.
D. Vì ô đột ngt r sang phi.
3
Câu 10. Trong hình v 2, lc nào không phi là áp lc?
A. Trng lượng ca máy kéo chy
trên đon đường nm ngang
B. Lc kéo khúc g
C. Lc ca ngón tay tác dng lên
đầu đinh Hình 2
D. Lc ca mũi đinh tác dng lên bng g
Câu 11. Câu nào dưới đây nói v áp sut là đúng?
A. Áp sut là lc tác dng lên mt b ép.
B. Áp sut là lc ép vuông góc vi mt b ép.
C. Áp sut là lc tác dng lên mt đơn v din tích.
d. Áp sut là độ ln ca áp lc trên mt đơn v din tích b ép.
Câu 12. Trong hình 3, bình 1 đựng rượu, bình 2 đựng nước, bình 3 đựng nước
pha mui. Gi p1, p2, p3 là áp sut các cht lng tác dng lên đáy bình 1, 2 và 3.
Biu thc nào dưới đây đúng?
A. p3 > p2 > p1
B. p2 > p3 > p1
C. p1 > p2 > p3
D. p3 > p1 > p2 Hình 3
Câu 13. Th mt vt rn vào cht lng. Vt s ni lên khi nào?
A. Khi trng lượng ca vt ln hơn lc đẩy Ácsimet.
B. Khi trng lượng ca vt nh hơn lc đẩy Ácsimet.
C. Khi trng lượng ca vt bng lc đẩy Ácsimet.
D. Khi trng lượng ca vt bng hoc ln hơn lc đẩy Ácsimet.
Câu 14. Cách làm nào sau đây không xác định được độ ln ca lc đẩy
Ácsimet?
A. Đo trng lượng P ca phn vt chìm trong nước Fa = Pvt chìm trong nước.
B. Treo vt vào lc kế. Ghi s ch P1 ca lc kế khi vt trong không khí và s
ch P2 ca lc kế khi vt nhúng chìm trong nước Fa = P1 – P2.
C. Đo trng lượng P ca vt nếu vt ni trên mt nước Fa = Pvt.
D. Đo trng lượng P ca phn nước b vt chiếm ch Fa = Pnước b chiếm ch.
Câu 15. Hin tượng nào sau đây do áp sut khí quyn gây ra?
A. Qu bóng bàn bp nhúng vào nước nóng li phng lên như cũ.
B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nng b n.
C. Hút nước t cc vào ming nh mt ng nha nh.
D. Đổ nước vào qu bóng bay, qu bóng phng lên.
4
Câu 16. Khi vt ni trên mt cht lng thì nhn xét nào dưới đây đúng?
A. Lc đẩy ácsimét bng trng lượng ca phn vt chìm trong nước.
B. Lc đẩy ácsimét bng trng lượng ca vt.
C. Lc đẩy ácsimét ln hơn trng lượng ca vt.
D. Lc đẩy ácsimét nh hơn trng lượng ca vt.
Câu 17. Trường hp nào sau đây không có công cơ hc?
A. Người lc sĩ đang nâng qu t t thp lên cao.
B. Người công nhân đang đẩy xe gòong làm xe chuyn động.
C. Người hc sinh đang c sc đẩy hòn đá nhưng không đẩy ni.
D. Người công nhân đang dùng ròng rc kéo mt vt lên cao.
Câu 18. Câu nào sau đây nói v tính cht ca máy cơ đơn gin là đúng?
A. Được li bao nhiêu ln v lc thì được li by nhiêu ln v đường đi.
B. Được li bao nhiêu ln v lc thì được li by nhiêu ln v công
C. Được li bao nhiêu ln v lc thì thit by nhiêu ln v công.
D. Được li bao nhiêu ln v lc thì thit by nhiêu ln v đường đi.
Câu 19. Nếu gi A1 là công ti thiu cn thiết để đưa mt vt 1000kg lên cao 2m;
A2 là công ti thiu cn thiết để đưa mt vt 2000kg lên cao 1m thì
A. A1=2A2. B. A2=2A1.
C. A1=A2. D. chưa đủ điu kin để so sánh A1, A2.
Câu 20.Trng lc tác dng lên mt vt không thc hin công cơ hc trong
trường hp nào dưới đây?
A. Vt rơi t trên cao xung
B. Vt được ném lên theo phương thng đứng
C. Vt chuyn động trên mt bàn nm ngang
D. Vt trượt trên mt phng nghiêng.
II. Gii các bài tp sau:
Câu 21. Mt người đi b trên đon đường đầu dài 3km vi vn tc 2m/s; đon
đường sau dài 1,9km đi hết 0,5h.
a. Tính vn tc trung bình ca người đó trên c hai đon đường ra m/s .
b. Đổi vn tc tính được câu trên ra km/h.
Câu 22. Mt người đứng dưới đất mun dùng mt h thng ròng rc để đưa các
bao xi măng 50kg lên tng ba ca mt tòa nhà đang xây vi lc kéo nh hơn
500N.
a. Hãy v và gii thích sơ đồ h thng ròng rc người đó phi dùng.
b. Nếu b qua ma sát và trng lượng ca ròng rc thì công ti thiu để đưa
20 bao xi măng lên là bao nhiêu? Biết tng 3 cao 10m.
1
ĐỀ KIM TRA MÔN VT LÝ HC K I LP 8
Đề s 2 (Thi gian làm bài: 45 phút)
A. MA TRN (BNG HAI CHIU)
Cp độ nhn thc Ni dung
Nhn biết Thông hiu Vn dng 1 Vn dng 2
Tng
1. C/ động và lc
(6t)
- Ch/động,
- Vn tc
- Lc
- Quán tính
1(1đ), 2(1đ),
3(1đ), 5(1đ),
6(1đ), 7(1đ).
4(1đ)
8(1đ)
9(1đ)
21(4đ)
10c(13đ) =
43%
2. Áp sut (6t)
- Áp sut
- ĐL Ácsimét
- Điu kin ni
- Bình thông nhau
12(1đ),
13(1đ)
16(1đ)
10(1đ), 11(1đ),
14(1đ), 15(1đ),
17(1đ)
22(6đ)
9c(15đ) =
50%
3. Công (5t)
- Khái nim
- Định lut
18(1đ), 19(1đ)
20(1đ)
3c(3đ) =
10%
Tng KQ(11đ)
= 37%
KQ(6đ) =
20%
KQ(3đ)+TL(4
đ)
= 23%
TL(6đ) =
20%
22c(30đ) =
100%
B. NI DUNG ĐỀ
I. Hãy chn phương án đúng.
Câu1. Mt ô tô ch khách chy trên đường, người ph lái đi soát vé ca hành
khách trên xe. Nếu chn người lái xe làm vt mc thì trường hp nào dưới đây
đúng?
A. Người ph lái đứng yên
B. Ô tô đứng yên
C. Ct đèn bên đường đứng yên
D. Mt đường đứng yên
Câu 2. Khi nói Mt Tri mc đằng Đông, ln đằng Tây thì vt làm mc là vt nào
dưới đây?
A. Mt Tri B. Mt ngôi sao
C. Mt Trăng D. Trái Đất