ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ, HỌC KÌ II, LỚP 6

Đề số 1 (Thời gian làm bài: 45phút) A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHI ỀU)

Các chủ đề/ nội dung

Các mức độ tư duy

Tổng

điểm

Nhận biết

Thông

Vận dụng/

hiểu

kĩ năng

I. Lớp nước:

1. Hồ

Câu 1a

0,5 điểm

(0,5 đ)

2. Một số hình thức vận động của

Câu 1c

Câu 1b

1,0 điểm

nước biển và đại dương

(0,5 đ)

(0,5 đ)

3. Sông ngòi

Câu 3a

Câu 3b

5,0 điểm

(2 đ)

(3 đ)

II. Lớp đất và lớp vỏ sinh vật:

1. Các thành phần chính của đất

Câu 1d

0,5 điểm

(0,5 đ)

Câu 2

2. Các nhân tố hình thành đất

1,5 điểm

(1,5 đ)

3. Ảnh hưởng con người đến sự

Câu 4

1,5 điểm

phân bố động, thực vật

(1,5 đ)

Tổng điểm

3,0 điểm

4,0 điểm

3,0 điểm

10 điểm

1

B. NỘI DUNG ĐỀ

I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)

Câu 1 (2 điểm)

Khoanh tròn ch ỉ một chữ cái in hoa đứng ở đầu ý đúng hoặc đúng nhất trong các

câu sau:

a) Hồ là

A. khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền.

B. khoảng nước đọng tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.

C. khoảng nước đọng trong đất liền.

D. khoảng nước đọng tương đối rộng trên bề mặt lục địa.

b) Dòng biển là hiện tượng

A. dao động thường xuyên, có chu kì của nước biển.

B. chuyển động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ.

C. dao động tại chỗ của nước biển.

D. chuyển động thành dòng của lớp nước biển trên mặt.

c) Hiện tượng triều kém thường xảy ra vào các ngày:

A. không trăng đầu tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng.

trăng tròn giữa tháng và không trăng đầu tháng.

B.

trăng lưỡi liềm đầu tháng và trăng lưỡi liềm cuối tháng.

C.

D. trăng tròn giữa tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng.

d) Hai thành phần chính của đất là chất khoáng và

A. nước.

B. không khí.

C. chất hữu cơ.

D. chất vô cơ.

Câu 2 (1,5 điểm)

Ghép mỗi ý ở bên trái (các nhân t ố hình thành đất) với một ý ở bên phải (vai

trò của các nhân tố) cho đúng:

a. sinh ra thành phần khoáng và thành phần hữu cơ trong đất b. sinh ra các thành phần khoáng trong đất c. tác động đến quá trình phân giải các chất khoáng và chất hữu

cơ trong đất

d. cung cấp vật chất hữu cơ cho đất

1. Đá mẹ 2. Khí hậu 3. Sinh vật

2

II . Tự luận (6,5 điểm)

Cầu 3 (5 điểm)

Dựa vào bảng số liệu dưới đây:

Sông Hồng

Sông Mê Công

170.000

795.000

120

507

Lưu vực (km2) Tổng lượng nước (tỉ m3/năm)

25

20

Tổng lượng nước mùa cạn (%)

75

80

Tổng lượng nước mùa lũ (%)

Hãy:

a. So sánh lưu vực và tổng lượng nước của sông Mê Công và Sông Hồng. Từ đó nêu mối

quan hệ giữa diện tích lưu vực và tổng lượng nước của một con sông.

b. So sánh t

ổng lượng nước của sông Mê Công, sông H ồng trong mùa c ạn và

mùa lũ . Vì sao có sự chênh lệch đó?

Câu 4. (1,5 điểm)

Con người đã có tác động tích cực và tiêu cực như thế nào đến sự phân bố thực, động vật

trên Trái Đất.

3

ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ, HỌC KÌ II, LỚP 6

Đề số 2 (Th i gian làm bài: 45phút) A. MA TR#N (B&NG HAI CHI(U)

2

Các chủ đề/ nội dung Các mức độ tư duy Tổng

điểm Nhận biết Thông Vận dụng/

hiểu kĩ năng

I. Lớp nước:

1. Sông Câu 1a 0,5 điểm

(0,5 *)

2. M+t s. hình th0c v3n *+ng c5a Câu 1c Câu 1b 2,5 điểm

n18c bi9n và *;i d1!ng; nguyên (0,5 *) (0,5 *)

nhân c5a chúng Câu 2

(1,5*)

3. <+ mu.i c5a n18c bi9n và *;i Câu 3 1,0 điểm

d1!ng (1,0 *)

II. Lớp đất và lớp vỏ sinh vật:

1. Các nhân t. hình thành *=t Câu 4 3,0 điểm

(3,0 *)

2. &nh h1>ng c5a các nhân t. t? Câu 5a Câu 5a 1,5 điểm

nhiên *@n s? phân b. th?c v3t (1,0 *) (0,5 *)

3. M.i quan hA giBa th?c v3t và Câu 5b Câu 5b 1,5 điểm

*+ng v3t (1,0 *) (0,5 *)

Tổng điểm 2,0 điểm 6,0 điểm 2,0 điểm 10 điểm

1

B. NDI DUNG <(

I . Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Câu 1 (1,5 *i9m)

Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng ở đầu ý đúng trong các câu sau:

a) L 1u l1Fng c5a m+t con sông là:

A. l1Fng n18c chGy qua mHt cJt ngang lòng sông > m+t *Ka *i9m nào *ó.

B. l1Fng n18c chGy qua mHt cJt ngang lòng sông > m+t *Ka *i9m nào *ó,

trong m+t giây *Mng hM.

C. l1Fng n18c chGy qua mHt cJt ngang lòng sông > m+t *Ka *i9m nào *ó,

trong m+t khoGng th i gian nh=t *Knh.

D. l1Fng n18c ch Gy trong lòng sông > m+t *Ka *i9m nào *ó trong m +t

giây *Mng hM.

b) Sóng bi9n là hiAn t1Fng:

A. dao *+ng th1 ng xuyên, có chu kì c5a n18c bi9n.

B. chuy9n *+ng c5a n18c bi9n tN ngoài kh!i xô vào b .

C. dao *+ng t;i chO c5a l8p n18c trên mHt bi9n.

D. chuy9n *+ng c5a l8p n18c bi9n trên mHt.

c) HiAn t1Fng triQu c1 ng th1 ng xGy ra vào các ngày:

A. không trRng *Su tháng và trRng l1Ti liQm *Su tháng.

B. trRng tròn giBa tháng và không trRng *Su tháng.

C. trRng tròn giBa tháng và trRng l1Ti liQm *Su tháng.

D. trRng l1Ti liQm *Su tháng và trRng l1Ti liQm cu.i tháng.

Câu 2 (1,5 *i9m)

Ghép mOi ý > bên trái v8i m+t ý > bên phGi cho *úng

Các hình thức vận động của nước biển Nguyên nhân của mỗi hình thức

1. Sóng a. <+ng *=t ngSm d18i *áy bi9n

2. Sóng thSn b. Gió

3. ThuU triQu c. S0c hút c5a MHt TrRng

d. S0c hút c5a MHt TrRng và MHt Tr i

2

II . Tự luận (7 điểm)

Câu 3 (1 *i9m)

<+ mu.i trung bình c5a n18c trong các bi 9n và *;i d1!ng là 35%o, vì sao *+ mu.i c5a

bi9n n18c ta chW là 33%o?

Câu 4 (3 *i9m)

K9 tên các nhân t. hình thành *=t quan trYng nh=t và giGi thích vì sao.

Câu 5 (3 *i9m)

a. Vì sao nói khí h 3u là nhân t. t? nhiên có Gnh h1>ng rõ rAt *@n s? phân b. th?c v3t?

BZng hi9u bi@t c5a mình, em hãy cho ví d[ *9 ch0ng minh .

b. Hãy n.i các ô ch B d18i *ây bZng các m\i tên *9 th9 hiAn m.i quan h A giBa

th?c v3t, *+ng v3t và giGi thích

Th?c v3t A.

B C <+ng v3t Rn c] <+ng v3t Rn thKt

3

4