Ể
Ọ
Ọ
Ở Ụ Ạ Ắ S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ K NÔNG
ố ƯỜ TR
Ấ Ệ NG PTDTNT THCS VÀ THPT HUY N ĐĂK R’L P
ể ờ
KI M TRA H C KÌ II – NĂM H C 20162017 Môn: Sinh Kh i: 11. ờ Th i gian làm bài:45phút ề (Không k th i gian phát đ )
Ứ Ề Đ CHÍNH TH C
ề Mã đ thi 132
ượ ử ụ (Thí sinh không đ c s d ng tài li u)
ọ ọ ệ ớ H , tên h c sinh:..................................................................... L p: .............................
ắ ể
ườ ể ậ ộ ượ ọ ậ ở ng ệ ầ i và đ ng v t có h th n kinh phát tri n đ c hình
ệ I. Tr c nghi m (7.0 đi m) ậ Câu 1: Vì sao t p tính h c t p ề ấ thành r t nhi u
ơ ễ các n ron
ườ ệ ớ ở ứ ạ ng ph c t p
ố ế ọ
ố A. Vì d hình thành m i lien h m i ườ ố B. vì môi tr ng s ng th ể ọ ậ ề ờ C. Vì có nhi u th i gian đ h c t p ề ấ ầ bào th n kinh r t nhi u và tuôi th cao D. Vì s t ể ủ ậ ẩ Câu 2: Ý nào không ph i đ c đi m c a t p tính b m sinh?
ể
ể
ờ ố ể ạ ả ặ ị A. Do ki u gen quy đ nh ờ ố ạ ổ B. Có thay đ i linh ho t trong đ i s ng cá th ổ ấ ề ữ C. R t b n v ng và không thay đ i ổ D. Không thay đ i linh ho t trong đ i s ng cá th
ế ậ ạ ầ ừ ề ể các giác quan và đi u khi n
Câu 3: Côn trùng có h ch th n kinh nào ti p nh n kích thích t ứ ạ ủ ơ ể các ho t đ ng ph c t p c a c th ?
ư ạ ụ ạ ạ ộ ạ A. H ch l ng ự C. H ch ng c D. H ch b ng
ạ B. H ch não ặ ở ộ ố Câu 4: H th n kinh ng g p
ệ ầ ưỡ ưỡ ưỡ ưỡ ư ư ư ư ề ậ đ ng v t nào? ng c , bò sát, chim , thú, giun tròn ố ng c , bò sát, chim , thú, giun đ t ng c , bò sát, chim , thú. ng c , bò sát, chim , thú, thân m m. A. Cá, l B. Cá, l C. Cá, l D. Cá, l
ế ế ấ t ra ch t nào? Câu 5: Tuy n yên ti
B. FSH, testotêron C. LH, testotêron D. GnRH, testotêron
A. LH, FSH ậ ệ ố Câu 6: T p tính ph n ánh m i quan h cùng loài mang tính t
ổ
ả ậ ậ ậ ậ ổ ứ ch c cao là: ệ ả B. T p tính b o v lãnh th ộ D. T p tính xã h i.
ấ ả
ả
ả ư A. T p tính di c . C. T p tính sinh s n. Câu 7: Testotêron có vai trò: ế ả A. Kích thích tuy n yên s n sinh LH ẽ ả ế bào k s n xu t FSH B. Kích thích t ố C. Kích thích ng sinh tinh và s n sinh tinh trùng ể ố D. Kích thích phát tri n ng sinh tinh và s n sinh tinh trùng ở ệ ế trong và ngoài t
ơ ớ
Ở Ở ế ế ồ ồ ơ ớ ự Câu 8: S phân b K trong t trong t ố + và Na+ bào, K bào, K ở ế đi n th nghĩ + và Na+ có n ng đ th p h n so v i bên ngoài t ộ ấ + và Na+ có n ng đ cao h n so v i bên ngoài t ế ộ ư ế bào nh th nào? ế bào bào A. B.
ề
Trang 1/4 Mã đ thi 132
+ có n ng đ th p h n và Na ộ ấ
+ có n ng đ cao h n so v i bên ngoài ơ
ế ồ ơ ồ ộ ớ trong t bào, K
ế t
+ có n ng đ cao h n và Na
+ có n ng đ th p h n so v i bên ngoài ơ
ế ồ ộ ơ ộ ấ ồ ớ trong t bào, K
Ở C. bào. Ở D. bào. ế t
ợ ụ ề ầ ớ t c a s lan truy n xung th n kinh trên s i tr c có bao miêlin so v i
ề ề ố ố ậ ng. ng.
ố ố ố ố ẫ ẫ ẫ ẫ ệ ủ ự ể Câu 9: Đi m khác bi ơ ụ s i tr c không có bao miêlin là ả ề ả ề ả ề ả ề ố ố ậ i “nh y cóc” nhanh và tiêu t n nhi u năng l i “nh y cóc” ch m và tiêu t n nhi u năng l ượ i “nh y cóc” nhanh và ít tiêu t n năng l ượ i “nh y cóc” ch m và ít tiêu t n năng l ượ ượ ng. ng.
A. D n truy n theo l B. D n truy n theo l C. D n truy n theo l D. D n truy n theo l ữ ậ ưở
ỉ
ọ ồ ọ ự
ộ Câu 10: Nh ng đ ng v t sinh tr ỗ ấ ế A. Châu ch u, ch, mu i ướ C. Cánh cam, b ru i, b m. ở ộ ế ậ ế ể ng và phát tri n qua bi n thái không hoàn toàn: B. cá chép, gà, th , khỏ D. b nh a, cào cào, tôm, cua ộ ổ ứ ệ ầ ể ậ ạ ậ đ ng v t có t ch c h th n kinh phát tri n thu c lo i t p tính
Câu 11: T p tính ki m ăn nào?
ầ ớ ẩ ậ
ố ầ ớ
ẩ ậ B. Ph n l n là t p tính b m sinh ọ ậ ậ D. Toàn là t p tính h c t p ế ể ừ bào? trong ra ngoài màng t
+ cao
ộ
+
ướ
ủ ẹ
A. S ít là t p tính b m sinh. ọ ậ ậ C. Ph n l n là t p tính h c t p Câu 12: Vì sao k+ có th khu ch tán t ế + m và n ng đ bên trong k ở ổ ồ A. Do c ng k B. Do k+ có kích th ỏ c nh . C. Do k+ mang đi n tích d ươ ệ ng D. Do k+ b l c đ y cùng d u c a Na ấ ủ ị ự ẩ Câu 13: H th n kinh c a giun d p có: ạ ạ ạ ạ ụ ạ ạ ạ ạ ệ ầ ầ A. H ch đ u, h ch thân. ầ C. H ch đ u, h ch b ng
ớ ặ ể ạ Câu 14: Ý nào không đúng so v i đ c đi m ph n x co ngón tay:
ề
ả ả ả ả ề ệ ạ ẩ A. Là ph n x b m sinh ề ạ C. Là ph n x có tính di truy n ụ ự B. H ch ng c, h ch b ng ự ầ D. H ch đ u, h ch ng c ả ệ ạ B. Là ph n x có đi u ki n ạ D. Là ph n x không đi u ki n.
ả ứ ở ộ ru t khoang Câu 15: Ý nào không đúng vói c m ng
ượ ề ng.
ố ộ ơ ể ng. ị ộ ơ ể toàn b c th . ượ i khi b kích thích. A. Tiêu phí ít năng l ả ứ ở C. C m ng B. Tiêu t n nhi u năng l ạ D. Toàn b c th co l
ậ ọ ằ ở ộ b ph n nào c a xináp?
Câu 16: Ch t trung gian hóa h c n m c xináp.
ấ ướ A. Màng tr C. Chùy xináp.
ệ ầ ạ ậ
ph n c th b kích thích ủ B. Khe xináp D. Màng sau xináp. ướ ị i khi b kích thích là: Câu 17: Ph n x c a đ ng v t có h th n king d ng l ẳ ổ ơ ể B. Du i th ng c th ầ ỏ ể ị ở D. Co
ạ ủ ộ ả ộ ơ ể A. Co toàn b c th ổ ể C. Di chuy n đi ch khác ế ấ t ra ch t nào? Câu 18: T bào sinh tinh ti
D. Inhibin
ế A. LH, testotêron ụ B. GnRH, testotêron C. FSH, testotêron ụ ế ơ Câu 19: Vì sao th tinh trong ti n hóa h n th tinh ngoài
ề
Trang 2/4 Mã đ thi 132
ườ
ng n ố ườ ướ c môi tr ng
ượ ỡ ng ả ầ ấ ế t ph i c n môi tr A. Vì không nh t thi ị ả ủ ưở B. Vì không ch u nh h ng c a các nhân t ụ ấ ệ C. Vì cho hi u su t th tinh cao ố D. Vì đ tiêu t n năng l
ộ ưở ế Câu 20: Nh ng đ ng v t sinh tr
ọ ồ
ọ ự ể ng và phát tri n qua bi n thái hoàn toàn: ướ B. Cánh cam, b ru i, b m. ỗ ấ ế D. Châu ch u, ch, mu i
ậ ưở ế n không qua bi thái là::
ữ ọ ự ọ ồ ướ
ỉ ậ ữ ỉ A. cá chép, gà, th , khỏ C. b nh a, cào cào, tôm, cua ộ Câu 21: Nh ng đ ng v t sinh tr A. b nh a, cào cào, tôm, cua ỗ ấ ế C. Châu ch u, ch, mu i B. Cánh cam, b ru i, b m. D. cá chép, gà, th , khỏ
ủ ộ ả ữ ậ ự Câu 22: Sinh s n vô tính c a đ ng v t d a trên nh ng hình th c phân bào nào?
ả
ự ả ự ự ả A. Tr c phân, gi m phân và nguyên phân C. Gi m phân và nguyên phân ứ B. Tr c phân và nguyên phân D. Tr c phân và gi m phân.
ổ ạ ạ Câu 23: Ý nào không đúng v i đ c đi m th n kinh d ng chu i h ch:
ớ ặ ữ ế ể bào th n kinh tăng lên
ố ớ ướ i
ầ ầ ầ ng so v i th n kinh d ng l ạ ượ ớ ạ i. ng t
ả ả ứ ố ượ ả ứ ạ ố ớ ướ ầ ng so v i th n kinh d ng l ướ i ố ợ A. Kh năng ph i h p gi a các t ụ ộ B. Ph n ng c c b , ít tiêu t n năng l ầ ầ ế bào th n kinh tăng so v i th n kinh d ng l C. S l ượ ề D. Ph n ng toàn thân, tiêu t n nhi u năng l
ố ớ ả ứ ở ộ ậ ơ đ ng v t đ n bào Câu 24: Ý nào không đúng đ i v i c m ng
ể ạ ng ấ A. Co rút ch t nguyên sinh ả ơ ể ộ C. Chuy n đ ng c c th B. Thông qua ph n xả ượ ố D. Tiêu t n năng l
ộ ể ấ
ậ ủ ể
ạ Câu 25: Hãy khoanh tròn đáp án đúng: B ph n c a não phát tri n nh t là: A. Ti u não và hành não C. Não trung gian B. Não gi aữ ầ D. Bán c u đ i não
ạ ầ
ư ạ ạ ụ ạ ớ Câu 26: Thân m m và chân kh p có h ch th n kinh phát tri n là: ạ B. H ch não ề ự A. H ch ng c ể C. H ch l ng D. H ch b ng
ứ ộ ứ ạ ủ ậ Câu 27: M c đ ph c t p c a t p tính tăng lên khi:
ố ượ
ạ ả ề ầ i nhi u l n
ườ ườ ườ ủ ủ ủ ẽ
A. S l B. Kích thích c a môi tr C. Kích thích c a môi tr D. Kích thích c a môi tr ậ ng các xináp trong cung ph n x tăng lên ặ ạ ng l p l ng kéo dài ạ ng m nh m ấ ụ ể ế ủ
ậ c xináp.
ọ ằ ở ộ b ph n nào c a xináp? Câu 28: Th th ti p nh n ch t trung gian hóa h c n m ướ B. Màng tr D. Chùy xináp. A. Khe xináp C. Màng sau xináp.
ể ự ậ
ậ ụ c, cho ví d ?
ọ ượ ợ ụ ẩ ề ầ ả
II. T lu n (3.0 đi m) ệ ậ Câu 1 (2.0 đi mể ) Phân bi t t p tính b m sinh và t p tính h c đ Câu 2 (1.0 đi mể ) Vì sao s lan truy n sung th n kinh trên s i tr c có bao miêlin lai “nh y ự cóc”?
ề
Trang 3/4 Mã đ thi 132
Ế H T