SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN SINH HỌC 11
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN SINH HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 31 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC SỐ 2
(Đề có 4 trang)
Họ tên: ............................................
Số báo danh : ......................................
Mã đề 002
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Nhân tố bên trong quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là:
A. Tuổi thọ B. Thức ăn.
C. Nhân tố di truyền. D. Nhiệt độ và ánh sáng
Câu 2: Để kìm hãm sự ra hoa của cây mía người ta sử dụng..
A. Bón nhiều phân đạm B. Hoocmon sinh trưởng
C. Sử dụng ánh sáng nhân tạo D. Tưới nhiều nước
Câu 3: Màng sau xinap có các
A. các vi ống của chùy xinap
B. Cả A, B và C
C. thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học
D. bóng xinap
Câu 4: Hệ thần kinh dạng ống có ở nhóm động vật nào?
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú B. Giun dẹp, giun tròn, chân khớp
C. Ruột khoang, cá xương D. Chân khớp, Bò sát, chim, thú
Câu 5: Ơstrogen có vai trò
A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp protein.
B. Kích thích chuyển hóa ở tế bào.
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
Câu 6: Khi gặp kích thích tế bào thần kinh sẽ xuất hiện
A. Hưng phấn B. Điện thế nghỉ
C. Điện thế hoạt động D. Không có hiện tượng gì
Câu 7: Sự đóng mở của khí khổng là ứng động
A. ứng động tổn thương B. sinh trưởng
C. không sinh trưởng D. tiếp xúc
Câu 8: Tập tính bẩm sinh ở động vật không có đặc điểm:
1. Sinh ra đã có, không cần học hỏi.
2. Mang tính bản năng.
3. Có thể thay đổi theo hoàn cảnh sống.
4. Được quyết định bởi yếu tố di truyền (di truyền được).
A. 3,4 B. 1,2 C. 3 D. 4
Câu 9: Cho các hoocmôn sau
1. Auxin
2. Xitôkinin
3. Giberelin
4. Êtilen
5. Axit abxixic
Hoocmon thuộc nhóm ức chế sinh trưởng là
A. (2) và (5) B. (1) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (4) và (5)
Câu 10: Các bóng chứa chất trung gian hóa học bị vỡ khi?
Trang 1/4 - Mã đề 002
A. Na+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
B. H+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
C. Ca2+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
D. K+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
Câu 11: Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được hình thành bởi các tế bào thần kinh tập trung
thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch
A. nằm dọc theo lưng B. nằm dọc theo lưng và bụng
C. nằm dọc theo chiều dài cơ thể D. phân bố ở một số phần cơ thể
Câu 12: Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi
A. kích thích của môi trường kéo dài
B. số lượng các xináp trong cung phản xạ tăng lên
C. kích thích của môi trường mạnh mẽ
D. kích thích của môi trường lặp lại nhiều lần
Câu 13: Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ cho cơ thể thực vật tiết ra
A. có tác dụng kháng bệnh cho cây
B. Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây
C. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây
D. Có tác dụng điều hòa hoạt động của cây
Câu 14: Trên sợi trục không bao miêlin, xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này
sang vùng khác do
A. đảo cực đến mất phân cực rồi tái phân cực
B. mất phân cực đến tái phân cực rồi đảo cực
C. mất phân cực đến tái phân cực rồi đảo cực
D. mất phân cực đến đảo cực rồi tái phân cực
Câu 15: Vai trò chủ yếu của axit abxixic (AAB) là kìm hãm sự sinh trưởng của
A. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
B. Cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
C. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
D. Cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
Câu 16: Tập tính học được là loại tập tính được hình thành trong quá trình
A. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, đặc trưng cho loài
B. phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh nghiệm
C. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm
D. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, được di truyền
Câu 17: Ở động vật có xương sống, hoocmôn sinh trưởng được tiết ra từ
A. tuyến cận giáp B. tuyến yên
C. tuyến giáp D. buồng trứng hoặc tinh trùng
Câu 18: Gibêrelin được dùng để
A. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ rễ,
tạo quả không hạt
B. Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo
quả không hạt
C. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá, tạo
quả không hạt
D. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt
Câu 19: Phát triển ở thực vật là
Trang 2/4 - Mã đề 002
A. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình
liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ
thể
B. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình
không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan
của cơ thể
C. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình liên
quan với nhau là sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ
thể
D. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình
liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ
thể.
Câu 20: Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự :
A. Khe xináp → màng trước xináp → chùy xináp → màng sau xináp
B. Chùy xináp → màng trước xináp → khe xináp → màng sau xináp
C. Màng trước xináp → chùy xináp → khe xináp → màng sau xináp
D. Màng sau xináp → khe xináp → chùy xináp → màng trước xináp
Câu 21: Ứng động là hình thức phản ứng của cây trước
A. tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng
B. tác nhân kích thích không định hướng
C. nhiều tác nhân kích thích
D. tác nhân kích thích không ổn định
Câu 22: Hoocmon có vai trò thúc chín quả, gây rụng lá là
A. AAB B. GA C. AIA D. Etilen
Câu 23: Sự phát triển của cơ thể động vật gồm các quá trình liên quan mật thiết với nhau là
A. sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
B. phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
C. sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
D. sinh trưởng và phân hóa tế bào.
Câu 24: Trong công nghiệp rượu bia người ta ứng dụng hoocmon này để tăng quá trình phân
giải tinh bột thành mạch nha, đây là hoocmon nào?
A. Xitokinin B. Etilen C. AIA D. GA
Câu 25: Thứ tự đúng các giai đoạn trong điện thế hoạt động
A. Đảo cực Tái phân cực Mất phân cực.
B. Tái phân cực đảo cực mất phân cực
C. Mất phân cực đảo cực tái phân cực
D. Mât phân cực tái phân cực đảo cực
Câu 26: Xináp là diện tiếp xúc giữa
A. tế bào thần kinh với tế bào cơ
B. tế bào thần kinh với tế bào tuyến
C. các tế bào ở cạnh nhau
D. các tế bào thần kinh với nhau hay giữa tế bào thần kinh với tế bào khác loại (tế bào cơ, tế
bào tuyến,…)
Câu 27: Tập tính động vật là:
Trang 3/4 - Mã đề 002
A. Các phản xạ không điều kiện, mang tính bẩm sinh của động vật, giúp chúng được bảo
vệ.
B. Chuỗi những phản ứng trả lời lại các kích thích của môi trường, nhờ đó mà động vật tồn
tại và phát triển.
C. Các phản xạ không điều kiện, nhưng được sự can thiệp của não hộ.
D. Các phản xạ có điều kiện của động vật học được trong quá trình sống.
Câu 28: Cảm ứng của động vật là khả năng cơ thể động vật phản ứng lại các kích thích
A. của môi trường (bên trong và bên ngoài cơ thể) để tồn tại và phát triển
B. định hướng của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
C. của một số tác nhân môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
D. của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1 (1 điểm) Giải thích tại sao ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới và dạng chuỗi
hạch đa số tập tính của chúng là tập tính bẩm sinh?
Câu 2 (1 điểm) Trên 1 cây bạch đàn cao 5 mét, người ta đóng 2 đinh dài theo chiều nằm
ngang và đối diện nhau vào thân cây ở độ cao 1 mét. Khi cây đó cao tới 10 mét thì chiều
cao nơi đóng đinh so với mặt đất và khoảng cách 2 đinh có thay đổi không ? Vì sao ?
Câu 3 (1 điểm) Phân biệt sinh trưởng sơ cấp với sinh trưởng thứ cấp?
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
Hết
Trang 4/4 - Mã đề 002