Trường THCS ................. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và tên : ........................................................... Năm học: 2012 - 2013 Lớp: 7... Môn: Toán - Lớp 7 Số báo danh : ...... ( Thời gian làm bài 15 phút, không kể phát đề ) A) PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)

5

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức:

+ B. 2x + 3 C. 2xy3

(2 x)+

A. D. [
]

-

1 2

1 x

B. 0 C. 2 D. 4025 [
]

C. 6 B. 7 D. 2 [
]

C. – 6x6y3 D. 5x3y3 [
]

C. 4 D. 12 [
]

C. - 2xy2 D. 3x2y [
]

(cid:0)  D E F

(cid:0) (cid:0) F D E

<

< D. (cid:0)

< < [
]

B. AC2 = AB2 + BC2 D. BC2 = AB2 - AC2 [
]

< <

B. (cid:0) C. 

B. 9 cm, 6 cm, 2 cm D. 3 cm, 4 cm, 7 cm [
]

Câu 2. Giá trị của đa thức x2012 + x2013 tại x = -1 là A. -1 Câu 3. Bậc của đa thức A(x) = 2x5 - 5x + x7 – 6x2 là? A. 5 Câu 4. Tích của hai đơn thức (- 2x3y ) và 3x2y3 là A. – 6x5y4 B. 6x5y4 Câu 5. Số nào là nghiệm của đa thức P(x) = 12 - 3x ? A. -4 B. 0 Câu 6. Đơn thức -2x2y đồng dạng với đơn thức nào sau đây? A. -3xy B. 2x2y2 Câu 7: Cho ABC cân tại A, có (cid:0)A = 800. Số đo (cid:0)B bằng? A. 300 B. 500 C. 800 D. 1000 [
] Câu 8. Áp dụng định lí Pytago cho ∆ ABC vuông tại A, đâu là đẳng thức đúng? A. BC2 = AB2 + AC2 C. AB2 = BC2 + AC2 Câu 9. Cho  DEF có DE = 5cm, EF = 7cm, DF = 10cm. Kết luận nào là đúng: A. (cid:0)  (cid:0)  (cid:0) < < D F E E F D Câu 10. Bộ ba độ dài nào có thể là bộ ba độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 5 cm, 4 cm, 1 cm C. 3 cm, 4 cm, 5 cm Câu 11. Cho  ABC có trung tuyến AM. Gọi G là trọng tâm của  ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

2 3

A. AG = AM B. AG = 3GM C. GM = AM D. GM = 2AG [
]

Câu 12. Điểm cách đều ba cạnh của một tam giác là: A. Giao điểm của ba đường phân giác B. Giao điểm của ba đường trung tuyến C. Giao điểm của ba đường cao D. Giao điểm của ba đường trung trực.

Trường THCS Gia Hòa 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và tên : ............................................ Năm học: 2012 - 2013 Lớp: 7..... Môn: Toán - Lớp 7 Số báo danh: ...... ( Thời gian làm bài 90 phút, không kể phát đề )

Lời phê của giáo viên

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………… Điểm

B) PHẦN BÀI TẬP ( 7 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Số điểm làm bài kiểm tra của 24 học sinh lớp 7A được ghi lại theo bảng sau:

6 6 9 8 6 5 5 8 6 7 8 5 10 8 7 7 5 4 4 9 6

3 9 6 a) Hãy lập bảng “tần số”. b) Tính số trung bình cộng X . ( Kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất) Bài 2. (1,0 điểm) Cho hai đa thức: A(x) = 5x3 + 3x2 – 2x – 6 B(x) = 2x3 – 3x2 + 6x – 1

Tính

a) A(x) + B(x)

+ 2x - 8 tại x = - 1 ; x = 0; x = 2. Cho

b) A(x) – B(x) Bài 3. (1,0 điểm) Tính giá trị của đa thức P(x) = x2

biết số nào là nghiệm của đa thức P(x), vì sao?

Bài 4. (1,5 điểm) Cho  ABC có AB < AC, kẻ AH ^ BC, H Î BC. a) Hãy so sánh độ dài HB và HC.

b) Cho AB = 5cm , BH = 3cm, AC = 52 cm. 1) Tính độ dài AH? 2) Tính chu vi của  ABC.( Kết quả làm tròn đến số thập phân thứ 2). (Yêu cầu học sinh vẽ hình khi làm bài ). Bài 5. (2,5 điểm) Cho  ABC vuông tại A, kẻ đường trung tuyến BM ( M Î AC). Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho MB = ME. Chứng minh rằng: a) ∆ AMB = ∆ CME b) AB // CE c) BC > CE ( Yêu cầu học sinh vẽ hình khi làm bài).

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐAN PHƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút

a) Tìm các đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau rồi tính tổng của Bài 1 (2 điểm): chúng:

 x2y; 3xy2;

 x2y2; - 2xy2.

1 2

1 2 b) Tìm nghiệm của đa thức P(y) = 3y + 6

5xy2 ; -3xy;

Bài 2 (1,5 điểm):

Số cân nặng (tính tròn đến kilôgam) của 20 học sinh được ghi lại như sau: 35 37 30 29 35 28 35 37 29 35 37 35 37 35 30 42 28 30 29 30

a) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu. b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3 (2 điểm):

Cho hai đa thức: P(x) = 3x3 - 2x + x2 + 7x - 9 và Q(x) = x2 - 2x3 + 5x - 5x2 - 1

a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tính P(x) + Q(x)

c) Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x).

Bài 4 (4 điểm):

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của HA, HC. Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt IK tại E. Chứng minh:

a) IH = EC.

b) ACI = EIC.

1 2

c) IK // AC và IK = AC

d) BI  AK

Bài 5 (0,5 điểm):

Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c. Chứng tỏ rằng P(-1).P(-2) ≤ 0 biết rằng 5a - 3b + 2c = 0

___________Hết___________

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 7 HỌC KỲ II Đáp án Điểm

TT

Bài 1 (2đ)

0,5 0,5 0,5 0,5

X 

33,15 33

0,5 42 1 N = 20 a) Chỉ ra đúng 3 đơn thức đồng dạng với nhau. Tính tổng 3 đơn thức đồng dạng đúng: 6xy2 b) Viết được 3y + 6 = 0 Tìm được y =-2 và kết luận a) Lập bảng tần số đúng Giá trị (x) Tần số (n) 37 4 28 2 29 3 30 4 35 6 Bài 2 (1,5đ) 0,5 (kg)

Bài 3 (2đ)

Tính đúng số trung bình cộng b) Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng. a) - Thu gọn và sắp xếp đúng đa thức P(x) = 3x3 + x2 + 5x -9 - Thu gọn và sắp xếp đúng đa thức Q(x) = -2x3 - 4x2 + 5x -1 b) Tính P(x) + Q(x) = x3 - 3x2 +10x -10 c) Tính P(1) = 0 và kết luận x = 1 là nghiệm của P(x). Tính Q(1) = -2 và kết luận x = 1 không là nghiệm của Q(x) Vẽ hình đúng đến câu a) 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5

A

0,75 0,25 a) Ch/m IHK = ECK (g.c.g)  IH = EC

I

C

B

K

H

(cid:0)

0,25 0,25 0,5 b) - Chỉ ra được IA = EC - Ch/m EC//AH  (cid:0)  AIC ECI - Ch/m ACI = EIC (c.g.c) Bài 4 (4,0đ)

E

1 2

c) Ch/m được IK // AC 0,5 0,5 - Ch/m được IK = AC

0,25 0,25 d) Ch/m được IK  AB, kết hợp với AH  BK Từ đó suy ra I là trực tâm ABK. Do đó BI  AK

0,5

Bài 5 (0,5đ) P(-1) = (a - b + c); P(-2) = (4a - 2b + c) P(-1) + P(-2) = (a - b + c) + (4a - 2b + c) = 5a - 3b + 2c = 0  P(-1) = - P(-2) Do đó P(-1).P(-2) = - [P(-2)]2 ≤ 0

- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5. - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.

GT1:

Mã phách:

GT2:

Phòng GD – ĐT Hồi Nhơn Trường THCS ……………… Họ và tên:……………..………. Lớp:……… SBD……

BÀI KIỂM TRA HKII Năm học:2011- 2012 Môn: Tốn 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

I. Ma trận đề ktra học kì II tốn 7 :

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Cấp độ thấp

Tổng

Cấp độ Chủ đề

TNKQ TL

TNKQ

TNKQ

TL

Cấp độ cao TL

TNKQ

T L

1. Thống kê.

-Biết số các giá trị và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu

- Xác định được tần số của một giá trị và mốt của bảng số liệu 3 0.75 7.5%

3 0.75 7.5%

6 1,5 15%

Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Biểu thức đại số.

- Nhận biết được đâu là đơn thức

1 0.25 2,5%

- Tính được giá trị của biểu thức đại số đơn giản khi cho trước giá trị của biến. - Thực hiện được phép nhân hai đơn thức . - Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo lũy thừa tăng (giảm) - Biết cộng, trừ đa thức một biến - Biết kiểm tra một số là nghiệm hay không là nghiệm 3 0,75 7,5%

3 2 20%

7 3 30%

-Biết sử dụng định lí Pitago và Pitago đảo

Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Tam giác - Tam giác cân. - Định lí Pitago. - Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.

- Vận dụng được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác và hai tam giác vuông chứng minh hai tam giác bằng nhau, hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. - Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân

2 1,5 15%

4 2,0 20%

- So sánh các cạnh khi biết

2 0,5 5% - Xác định được bộ ba độ

- Biết vận dụng định lí và hệ quả về quan hệ ba cạnh

-Vận dụng được các định lý về sự

Số câu Số điểm Tỉ số % 4. Quan hệ giữa các yếu tố trong

tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác.

của tam giác tìm cạnh còn lại . - Vận dụng tính chất của đường vuông góc và đường xiên.

đồng quy của ba đường trung tuyến , ba đường phân giác , ba đường trung trực , ba đường cao của một tam giác để giải bài tập .

dài cho trước có là ba cạnh của tam giác hay không - Hiểu được tính chất ba đường trung tuyến của tam giác

quan hệ giữa các góc và ngược lại . - Nhận biết được trọng tâm, trực tâm, điểm cách ba đỉnh, điểm cách đều ba cạnh của tam giác 5 1,25 12,5% 9 2,25 22,5%

2 0. 5 5% 7 1.75 17,5%

1 0,25 2,5% 4 1,0 10%

Số câu Số điểm Tỉ số % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ số %

1 0,5 5% 1 0,5 5%

10 3,5 35% 27 10 100%

1 1 10% 6 4,5 45%

II. Nội dung đề kiểm tra :

………………………………………..đường cắt phách……………………………………………

Điểm

Chữ ký giám khảo

Mã phách

Bằng số:

Bằng chữ

GK1

GK2

ĐỀ I

A. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm ) Bài 1: (3,5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em chọn .

7 7

8 9

5 7

7 10

10 9

7 7

9 8

8 4

Câu 1: Số điểm thi môn tốn của 20 học sinh được ghi lại như sau: 9 8 6 6 a) Số tất cả các giá trị của dấu hiệu là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 20 b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 c) Tần số của học sinh có điểm 7 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 d) Mốt của dấu hiệu là A. 10 B. 6 C. 7 D. 5

x

y 3

Câu 2 : Giá trị của biểu thức

tại x = 5 và y = 3 là :

1 5

A. 0 B. -8 C. 2 D.

1 2

2

2

3

B.

 4 ( 3)

2 x y

y

xz

3(

3

x

)

D. 2x + y

Câu 3 : Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức : 2 x y A. 2 2 2xy và

xy C. 2 3 3x y z

Câu 4: Tích của hai đơn thức

là:

3

5

3

5

5x y z B.

6x y z C.

3 5 5x y z

D.

3 5 6x y z

A. Câu 5: Nghiệm của đa thức P(x) = -4x + 3 là:

A.

B.

C.

D.

 3 4

3 4

4 3

 4 3

(cid:0) (cid:0) B C A

(cid:0) (cid:0) C A B

(cid:0) (cid:0) C B A

 C. (cid:0)

 B. (cid:0)

 D. (cid:0)

(cid:0) (cid:0) B A C

B. 3cm ; 2cm ; 3cm

D. 2cm ; 6cm ; 3cm

B. 2cm ; 3cm ; 5cm

Câu 6: Cho  ABC có AB = 5cm ; AC = 10cm ; BC = 8cm thì: A. (cid:0) Câu 7: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác ? A. 3cm; 1cm ; 2cm C. 4cm ; 8cm ; 13cm Câu 8: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác vuông ? A. 3cm; 9cm ; 14cm C. 4cm ; 9cm; 12cm D. 6cm ; 8cm ; 10cm Câu 9: Cho  ABC có BC = 1cm; AC = 5cm. Nếu độ dài AB là một số nguyên thì AB có độ dài là: A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm

HS không làm bài vào phần gạch chéo này

………………………………………..đường cắt phách……………………………………………

x

12

16

Câu 10: Cho hình vẽ bên (hình 1). Độ dài x là : A. 12 B. 16 (Hình 1) C. 20 D. 28 Câu 11: Cho hình 2, biết G là trọng tâm của  ABC. Kết quả nào không đúng ?

A

A.

 B.

 ( Hình 2)

1 2

G

2

C.

 D.

C

GM GA AG GM

AG AM GM MA

2 3 1 2

M

B

Bài 2 : (0,5đ) Hãy điền dấu "

" X vào ô Đúng hoặc Sai mà em chọn :

Nội dung

Đúng

Sai

1/ Số tất cả các giá trị của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra. 2/ Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số nhỏ nhất trong bảng tần số.

Bài 3 : ( 1đ) Ghép mỗi số ở cột A với một chữ cái ở cột B bằng cách điền vào chỗ trống (...) sau để được một khẳng định đúng ?

A

B

Kết quả

a) giao điểm của ba đường phân giác của tam giác đó

1 + .....

b) giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác đó

2+......

1) Điểm cách đều ba đỉnh của một tam giác là 2) Trọng tâm của tam giác là

3) Trực tâm của tam giác là

c) giao điểm của ba đường trung trực của tam giác đó

3+.......

d) giao điểm của ba đường cao của tam giác đó

4+.......

4) Điểm cách đều ba cạnh của một tam giác là

B. TỰ LUẬN : (5điểm)

5

4

3

2

Bài 1 :(2đ) Cho hai đa thức sau : P(x) =

5

x

3

x

4

x

2

x

x

4

2

3

5

2

x

  x

3

x

2

x

x

Q(x) =

4  1   4

a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) c) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x) Bài 3 :(3đ) Cho (cid:0)xOy nhọn, Oz là phân giác của (cid:0)xOy , M là một điểm bất kì thuộc tia Oz ( M không trùng với O) Qua M vẽ đường thẳng a vuông góc với Ox tại A cắt Oy tại C và vẽ đường thẳng b vuông góc với Oy tại B cắt Ox tại D

a/ Chứng minh : MB = MA . b/ Chứng minh :  BMC =  AMD . Từ đó suy ra :  DMC là tam giác cân tại M c/ Chứng minh : DM + AM < DC d/ Chứng minh : OM  CD

III. ĐAP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TỐN 7 (Đề I)

A. TRẮC NGHIỆM: (5đ)

Bài 1: (3,5đ) * Câu 1(1đ) mỗi câu 0,25đ.

a) D

b) A

c) C

d) C

* Câu 2 đến câu 11 (2,5đ) mỗi câu 0,25đ.

2. B

4. D

8. D

9. C

10. C 11. D

7. B 6. B 5. C " X điền đúng 0,25đ)

1 + c ; 2 + b ; 3 + d ; 4 + a

3. C Bài 2: (0,5đ) ( Mỗi dấu " 1 - Đúng ; 2 - Sai Bài 3: (1đ) ( Mỗi chỗ trống 0,25đ)

B. TỰ LUẬN: (5đ)

Đáp án

5

4

3

2

a) * P(x) =

5

x

4

x

2

x

4

x

3

x

4

3

2

5   x

2

x

2

x

3

x

x

* Q(x) =

1   4

5

4

3

2

4

x

2

x

4

x

7

x

2

x

b) * P(x) + Q(x) =

1  4

Bài 1(2đ)

5

4

2

6

x

6

x

x

4

x

* P(x) – Q(x) =

1  4

c) * P(0) = 0. vậy x = 0 là nghiệm của P(x)

Điểm 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25

. Vậy x = 0 không là nghiệm của Q(x)

* Q(0) =

y

a

C

z

B

M

1 4 * Vẽ hình đúng

0,25

x

b

O

A

D

2(3đ)

(cid:0)

AOM BOM

0,25 0,25 0,25

0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

a) (0,75đ) Lập luận được : OM là cạnh huyền chung và (cid:0) nên  AOM =  BOM (ch - gn) Suy ra : MA = MB b) (0,75đ) Lập luận c/m được:  BMC =  AMD ( Góc - cạnh -góc) Suy ra MC = MD ( 2 cạnh tương ứng) Nên :  DMC cân tại M c) (0,75đ) Lập luận được: DM + MA = CM + MA = CA Chỉ ra được CA < CD (t/c đường vuông góc và đường xiên ) Từ đó suy ra : DM + MA < DC d) (0,5đ) Lập luận nêu được : M là trực tâm của  COD => OM là đường cao thứ ba của tam giác . Hay OM  CD

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Toán lớp 7 Thời gian 90 phút ( không kể thời gian giáo đề) Đề có 01 trang, gồm có 5 câu Mã đề 01 PHÒNG GD&ĐT LỆ THỦY Trường: .................................. Họ và tên HS:......................... Số báo danh:...........................

3

2

Câu 1 ( 1,0 điểm):

P

xy

3 x y

a) Thu gon đơn thức sau .

 . 8

3 4

   

  

b) Tính giá trị của P tại x = 2; y = -1.

Câu 2 (2,0 điểm): Cho hai đa thức f(x) = 3x + 1; g(x) = 5x - 7.

a) Tìm nghiệm của f(x), g(x).

b) Tìm nghiệm của đa thức A(x) = f(x) – g(x).

c) Từ kết quả câu b, với giá trị nào của x thì f(x) = g(x).

Câu 3 (2,0 điểm): Cho hai đa thức:

P(x) = x3 – 2x2 + x – 2; Q(x) = 2x3 – 4x2 + 3x – 6

a) Tính P(x) + Q(x).

b) Tính P(x) – Q(x).

c) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).

Câu 4 (4,0 điểm):

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH  BC (HBC). Gọi K là

giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:

 

HBE

a) ABC 

b) EK = EC

c) AE < EC

d) BE  CK

Câu 5 (1,0 điểm): Cho 2 số a và b kháo 0 trái dấu. Biết 3a2b1004 và -19a5b1008 cùng dấu. Xác định

dấu của a và b.

---------- HẾT ----------

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Toán lớp 7 Thời gian 90 phút ( không kể thời gian giáo đề) Đề có 01 trang, gồm có 5 câu Mã đề 02 PHÒNG GD&ĐT LỆ THỦY Trường: .................................. Họ và tên HS:......................... Số báo danh:...........................

3

Câu 1 ( 1,0 điểm):

P

3 x y

2 x y

a) Thu gon đơn thức sau .

  . 6

4 3

  

  

b) Tính giá trị của P tại x = -1; y = 2.

Câu 2 (2,0 điểm): Cho hai đa thức f(x) = 2x – 3; g(x) = 4x + 5.

a) Tìm nghiệm của f(x), g(x).

b) Tìm nghiệm của đa thức A(x) = f(x) – g(x).

c) Từ kết quả câu b, với giá trị nào của x thì f(x) = g(x).

Câu 3 (2,0 điểm): Cho hai đa thức:

P(x) = 3x3 + 3x2 – x – 4; Q(x) = x3 + 3x2 – 2x – 2

a) Tính P(x) + Q(x).

b) Tính P(x) – Q(x).

c) Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).

Câu 4 (4,0 điểm):

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH  BC (HBC). Gọi K là

giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:

 

HBE

a) ABC 

b) EK = EC

c) AE < EC

d) BE  CK

Câu 5 (1,0 điểm): Cho a, b, c là các số khác 0. Biết 2a2005bc trái dấu với -3a5b2011c2. Xác định

dấu của c.

---------- HẾT ----------

TRƯỜNG THCS ÁI MỘ =========

ĐỀ THI HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 7 – Đề 3 Thời gian: 90 phút

I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Điểm kiểm tra Toán học kì I của các bạn trong một tổ được ghi lại như sau: 6 8

8

5

9

6

4

5

5

3

A. 2

C. 4

D. 5

7 6 a) Tần số điểm 5 của các bạn trong tổ là: B. 3 b) Số trung bình cộng điểm kiểm tra của tổ là: B. 7

A. 6

C. 8

D. 9

4

5

Câu 2: Cho đơn thức

. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức đã cho:

9 yx 7

5

4

xy

yx 4

43 yx

52

yx

A.

B.

C.

D.

9 4

7 9

Câu 3: Cho  EDF có Eˆ = 700, Fˆ = 500. So sánh các cạnh của  EDF ta có:

A. ED < DF < EF B. DF < EF < ED C. ED < EF < DF D. EF < ED < DF

II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (1 điểm)

3

yx 24

Tìm tích của hai đơn thức

xy , rồi tính giá trị của tích tại x = - 2 và y = -1

9 2

Câu 2: (1,5 điểm) Cho hai đa thức:

P(x) = -3x3 + x4 – 8x + 7x5 + 3x4 + 21 Q(x) = 6x2 – 4x – 5 – 3x4 + 5x

a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của

biến.

b) Tính P(x) – Q(x)

Câu 3: (1 điểm) Tìm nghiệm của đa thức:

a) 7x – 2 b) (x – 4)(x2 + 5)

Câu 4 : (3,5 điểm) Cho  ABC vuông tại B có góc C bằng 300. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Kẻ DI vuông góc với AC (I  AC).

a) Chứng minh rằng AB = AI b) Gọi M là giao điểm của ID và AB. Chứng minh  DMB =  DCI c)  MAC là tam giác gì? Vì sao? d) Tính BC biết AC = 4cm

Câu 5: (0,5 điểm thưởng) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì:

33n + 2 + 5 . 23n + 1 chia hết cho 19

TRƯỜNG THCS ÁI MỘ Năm học 2007-2008

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 7 (Đề số 3)

mỗi ý đúng được 0,5đ 1đ 1đ

b) A

I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: a) B Câu 2: B Câu 3: C II. Tự luận: (7 điểm)

Câu

Nội dung

1. Tích = - 18x3y4

Thay số tính, kết quả 144

2. a) Thu gọn và sắp xếp

P(x) = 7x5 + 4x4 – 3x3 – 8x + 21 Q(x) = - 3x4 + 6x2 + x – 5 b) P(x) – Q(x) = 7x5 + 7x4 – 3x3 – 6x2 – 9x + 26

3.

a) x =

2 7 b) x = 4

4. Vẽ hình, ghi GT - KL đúng a) Chứng minh AB = AI b) Chứng minh  DMB =  DCI c)  MAC là tam giác đều d) Tính BC

Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ

(Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

Người ra đề

Nhóm trưởng (Tổ trưởng)

Ban

giám hiệu

PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU

Năm học: 2010-2011

Môn: Tốn 7 -Thời gian: 90 phút

Mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng cộng

2.0đ

Chủ đề

1/ Thống kê (10 tiết)

Bài: 2a,c 1.0 đ

Bài: 2b 1.0đ Bài: 3a 1.0đ

2/ Biểu thức đại số (15 tiết)

3.0đ

Bài: 3b 1.0đ Bài: 4a,b 1.0đ

Bài: 5b 1.0đ

2.0đ

3/ Tam giác (14 tiết)

3.0đ

Hình vẽ 0.5đ Bài: 5a 0.5đ Bài: 1a 1.0đ

Bài: 1b 1.0đ

Bài: 5c 1.0đ

4/ Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác. (21 tiết)

10.0đ

TỔNG CỘNG

3.0 điểm

4.0 điểm

3.0 điểm

------------------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ CHÍNH THỨC

PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 -NĂM HỌC 2010-2011 TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU MÔN: TỐN - LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1. (2,0 điểm )

0

0

ˆB 80

ˆA 40

a) Phát biểu các định lí về quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác. b) Áp dụng : So sánh các cạnh của ABC, biết rằng:

;

Bài 2. ( 2,0 điểm)

Số ngày vắng của 30 học sinh lớp 7A trong một học kì được ghi lại như sau:

a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số. c) Tính số trung bình cộng.

1 0 2 0 1 1 2 1 0 1 1 2 2 0 1 3 1 2 4 2 2 2 3 3 5 2 1 0 4 2

Bài 3. ( 2,0 điểm)

3

 3

  x 3 2 

5x

 2x 4

Cho 2 đa thức 2 4x  A(x) x   B(x) 2x a) Tính A(x)+ B(x) và A(x)- B(x)

x

b) Tính giá trị của mỗi đa thức A(x); B(x) tại

1   2

Bài 4. (1,0 điểm)

2x

a) Tìm nghiệm của đa thức x2- 4x b) Chứng tỏ rằng đa thức 4x 5

 không có nghiệm.

Bài 5. (3,0 điểm )

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8cm, AC = 6cm. a) Tính BC. b) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 2cm , trên tia đối của tia AB lấy điểm

D sao cho AD = AB. Chứng minh BEA = DEA

c) Chứng minh rằng DE đi qua trung điểm cạnh BC.

Hết

------------------------------------------------------------------------------------------

Chú ý: Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.

PHÒNG GD&ĐT BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU NĂM HỌC: 2010-2011 Môn: Tốn - Lớp 7 BÀI

1

0

0

0

0

 ˆ

(quan hệ giữa cạnh và góc đối diện)

ˆC 180   ˆ ˆB C A AC AB BC 

80 40   

60 

a) Định lí 1: Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn. Định lí 2: Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn. b) Ta có: a) Dấu hiệu là: Số ngày vắng mặt của mỗi học sinh lớp 7A

2

NỘI DUNG CƠ BẢN

ĐIỂM 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5

b) Giá trị (x)

0

1

2

3

4

5

Tần số (n)

3

5

10

1

2

N=30

1.0 0.5

1.7

X

c) Số trung bình cộng

9 51 30 a) A(x)+B(x) = x3-4x2-x+3+2x3+5x2+2x-4 = 3x3+x2+x-1 A(x) -B(x) = (x3-4x2-x+3) – (2x3+5x2+2x-4) = x3-4x2-x+3-2x3-5x2-2x+4 = -x3-9x2-3x+7

b) A(-

) = (-

)+3 = -

)3-4(-

)2-(-

-1+

+3 =

3

1 2

0.5 0.5 0.5 0.5

1 2 )2+2(-

)+5

-5 = -4

B(-

) = 2(-

19 8 -1- 4 = - 1 4

1 8 )-4 = 2(- 1 8

+ 5 4

1 4

1 2 1 2

1 2 1 2

1 2 1 )3+5(- 2

1 2

x x

 0   4 0

x x

 

0 4

 

 

4

0.5 0.5

B

8cm

0

ˆ

ˆ

BAE DAE 90

(cid:0)

5

A

C

E 6cm

a) x2-4x = 0  x(x-4) = 0  Vậy: x = 0; x = 4 là hai nghiệm của đa thức x2-4x b) x2+4x+5 = x2+2x+2x+4+1 = (x2+2x)+(2x+4)+1 = x(x+2)+2(x+2)+1 = (x+2)(x+2)+1 = (x+2)2+1 Mà (x+2)2  0 vơi mọi xR và1 > 0 nên (x+2)2+1 > 0 với mọi xR. Vậy đa thức trên không có nghiệm. Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận a) Aùp dụng định lí Pi-ta-go ta có: BC2 = AB2+AC2 BC2 = 82 + 62 BC2 = 100  BC = 10 (cm) b) Xét BEA và DEA ta có: AB = AD (gt)  EA là cạnh chung. Do đó: BEA = DEA (c.g.c) c) Xét BCD có CA là đường trung tuyến ứng với cạnh BD và

EA =

AC ( vì 2 =

) nên E là trọng tâm của BCD

0.5 0.5 1.0 1.0

1 3

6 3

D

Vậy: Đường thẳng DE đi qua trung điểm cạnh BC

------------------------------------------------------------------------------------------

PHÒNG GD BỐ TRẠCH TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 7 Thời gian: 90 phút

A.MA TRÂN

Mức độ kiến thức Cấp độ Tổng Vận dụng

Chủ đề Cấp độ thấp Tính: Cấp độ cao Đơn thức Nhận biết Thông hiểu Nhân hai đơn thức 1 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ:10% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Lập bảng tần số Thống kê Nhận biết dấu hiệu

1 0,5 1,0 2,5 Tính số trung bình cộng 1,0 Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Cộng,trừ da thức Đa thức

Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa của biến Tỉ lệ 25% 1 0,5 2,0 2,5 Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: Tỉ lệ 25% Vẽ hình, viết gt-kl Chứng minh... T/chất đường trung tuyến Các đường đồng qui trong tam giác

0,5 0,5 2,5 0,5 Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: 2 4.0 Tỉ lệ 40%

5 1,0 6,5 Tỉ lệ 10% 2,5 Tỉ lệ 25% Tỉ lệ 65% 10,0 Tỉlệ 100%

Tổng Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %:

PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH Môn: Toán ; Khối : 7

MÃ ĐỀ :01 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Học sinh làm bài trên giấy thi. Cần ghi rõ họ tên, lớp, môn thi và mã đề vào tờ giấy làm bài.) Câu1: (1 điểm)

a. Muốn nhân hai đơn thức ta làm như thế nào? b. Áp dụng: Tính tích của 3x2yz và –5xy3

b. Áp dụng: Cho ABC, AM là đường trung tuyến (MЄBC). G là trọng tâm. Tính AG biết AM = 9cm. Câu 2: (1 điểm) a. Nêu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Câu 3: (2,5 điểm)

Điểm kiểm tra môn Toán của 30 bạn trong lớp 7B được ghi lại như sau: 8 9 6 5 6 6 7 6 8 7 5 7 6 8 4 7 9 7 6 10 5 3 5 7 8 8 6 5 7 7

5

3

2

3

2

4

5

x

x

3

xQ )(

7

5

2

5

x

x

x

x

x

x

x

a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số? c . Tính số trung bình cộng. Câu 4: (2,5 điểm)Cho hai đa thức:

1 1 4 2 a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b. Tính P( x ) + Q( x ) và P( x ) – Q( x ).

; Cho P(x)=

vuông tại A. Đường phân giác BD (DЄ AC). Kẻ DH vuông góc với BC

Chứng minh: a) AD=HD b) BD  KC c) DKC=DCK

Câu 5: (3 điểm) Cho ABC (H  BC). Gọi K là giao điểm của BA và HD.

CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM- ĐỀ I

Câu 1. a. Nêu đúng cách nhân hai đơn thức. b. 3x2yz .( –5xy3)=-15x3y4z

  

AG

6(cm)

2.AM 2.9 3

3

Câu 2. b. a. Nêu đúng tính chất AG 2 AM 3

a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán . b. Bảng “tần số”: 8 5 Điểm (x) Tần số (n) 9 2 7 8 6 7 5 5 3 1 10 1 4 1 N =30 Câu 3.

 1.41.10

X

6,6

 30

5

4

3

2

5

3

2

c. Số trung bình cộng:   1.35.58.77.62.95.8 B.ĐIỂM (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5đ) (0,5đ)

x

x

3

x

5

x

2

x

xQ )(

5

x

x

x

7

x

1 2

5

4

3

2

5

3

2

xQxPb )(*. )(

 (

x

x

3

x

5

x

2

x

)

5(

x

x

x

7

x

)

1 2

1 4 1 4

5

4

3

2

4

x

x

2

x

4

x

5

x

; a. P(x)=

1 4

5

4

3

2

5

3

2

xQxPb )(*. )(

 (

x

x

3

x

5

x

2

x

)

5(

x

x

x

7

x

)

Câu 4.

1 2

1 4

5

4

3

2



6

x

x

4

x

6

x

9

x

3 4

(0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ)

B

H

D A C Câu 5

K

(0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) Vẽ hình,gt,kl đúng. a) Chứng minh được ABD= HBD (cạnh huyền - góc nhọn). =>AD=HD ( Cạnh tương ứng) b) Xét BKC có D là trực tâm => BD là đường cao ứng cạnh KC => BD vuông góc KC c) AKD= HCD ( cạnh góc vuông- góc nhọn kề) =>DK=DC =>DKC cân tại D =>  DKC=  DCK

* (Học sinh giãi cách khác đúng vẫn được điểm tối đa của câu hỏi đó)

PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (Năm học 2012-2013) Môn Toán 7: (thời gian 90 phút) Họ và tên GV : Phạm Tài Đơn vị :Trường THCS Hoàng Văn Thụ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:

Vận dụng

Cộng

Thông hiểu

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Nhận biết

Cấp độ Chủ đề 1.Thống kê. (8 tiết)

Số câu:

Hiểu và biết dấu hiệu là gì ? Biết tính số trung bình cộng, biết tìm Mo. Số câu:1(Câu 3) Số điểm:2,0 Tỉ lệ %: 20%

Số điểm: Tỉ lệ %

Số câu:1(3) Số điểm:2,0 Tỉ lệ %: 20%

- Thực hiện cộng trừ đa thức tốt. Số câu:1(Câu 4) Số điểm:3,0 Tỉ lệ %:30%

2. Biểu thức đại số. (10 tiết) Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %

- Nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.

Số câu:2(1, 4) Số điểm:4 Tỉ lệ %: 40%

3.Tam giác cân,định lý Pytago,các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (13tiết) Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %:

- Nắm được khái niệm đơn thức đồng dạng (bậc của đa thức). Số câu:1(Câu 1) Số điểm:1,0 Tỉ lệ %: 10% - Nắm vững định lý Pytago (khái niệm tam giác cân). Số câu:1(Câu 2) Số điểm:1,0 Tỉ lệ %: 10%

Số câu:2(1, 2) Số điểm:2,0 Tỉ lệ %: 20%

Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ%

Số câu:2(3, 4) Số điểm:5,0 Tỉ lệ %: 50%

Số câu:4(2, 5a, 5b,5c) Số điểm:4,0 Tỉ lệ %: 40% Số câu:7 Số điểm:10 Tỉ lệ %: 100%

Số câu: 2(5a,5b) Số điểm:2,0 Tỉ lệ %: 20% Số câu:2(5ab) Số điểm:2,0 Tỉ lệ %: 20%

- Vận dụng thành thạo định lý Pytago để tính độ dài một cạnh trong tam giác vuông. Số câu:1(5c) Số điểm:1,0 Tỉ lệ %: 10% Số câu:1(5c) Số điểm:1 Tỉ lệ %: 10%

ĐỀ KIỂM TRA I / LÝ THUYẾT:(2điểm) Câu 1 (1đ): a) Bậc của đa thức là gì ? b) Tìm bậc của đa thức 2xy + x - 2xy Câu 2 (1đ): a) Nêu khái niệm tam giác cân. b) Vẽ tam giác TQR cân tại Q. II – BÀI TẬP (8 điểm) Câu 3 (2đ): Tổ trưởng điều tra số con trong mỗi gia đình của một cụm dân cư, kết qủa ghi lại như sau: 0 1 2 1 2 2 1 0 0 1

a) Dấu hiệu ở đây là gì ? b) Tổ trưởng đã điều tra mấy gia đình?

c) Trung bình mỗi gia đình có mấy con? Hãy nhận xét về số con trong mỗi gia đình.

d) Tìm Mo.

xy và

b/ Kẻ HE  AB(E AB), kẻ HF  AC(F AC).

c/ Tính AE, biết AH = 5cm, HE = 3cm.

Câu 4 (3đ): Cho hai đa thức: A = 5x2y – 5xy2 + 2 7 B = xy – x2y + 5xy2 a) Tính A + B. b ) Tính A – B , B – A. Câu 5 (3đ) : Cho tam giác ABC cân tại A. Tia phân giác của góc A cắt BC tại H. a/ Chứng minh  AHB =  AHC. Chứng minh HE = HF.

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:

CÂU

ĐIỂM 0,5

Câu 1

0,5

ĐÁP ÁN a) Nêu được khái niệm bậc của đa thức. b) Bậc 1

Câu 2

Câu 3

0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

a) Phát biểu đúng b) Vẽ đúng a) Trả lời chính xác dấu hiệu điều tra. b) 10 gia đình. c) X = 1. Cụm dân cư sinh đẻ có kế hoạch d) Mo = 1

Câu 4

a/ A + B =

xy + 4x2y

1,0

xy

9 7 5 b/ A – B = 6x2y – 10xy2 - 7

1,0

B – A = 10 xy2 – 6 x2y +

xy

1,0

5 7

Vẽ hình + GT , KL đúng

A

5

E

F

Câu 5

3

B

C

H

 

   

AHB AEB

0,5 0,5

2

2

2

2

AH

HE

AE

cm

16

3

5

4

  AHC c g c ( ) a/ Chứng minh được  AFC ch gn ) ( b/ Chứng minh được: => HE = HF (2 caïnh töông öùng) c/ Trong tam giaùc vuoâng AHE coù

1,0 1,0

PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC

ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013

Môn: Toán 7

( Thời gian 90 phút)

Giáo viên ra đề: Nguyễn Thành Quang

Vận dụng

Thông hiểu

Nhận biết

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Đơn vị: Trường THCS Kim Đồng MA TRẬN: Cấp độ Chủ đề 1. Thống kê

-Nhận biết được dấu hiệu điều tra

-Hiểu và lập được bảng tần số, tính số TB dấu hiệu

1 1=10℅

Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Biểu tức đại số

1 2=20℅

1 1=10℅ -Hiểu được cách thay các giá trị đã cho vào để tính giá trị biểu thức

1 0,5=5,0℅

Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3.Đơn thức, đa thức

2 1=10℅

-Hiểu được lũy thừa của biến trong từng hạng tử của đa thức để sắp xếp đa thức, tìm bậc

1 1=10℅

2 2=20℅

-Nhận biết được góc và cạnh đối diện của tam giác để giải thích

-Hiểu được tính chất 3 đường trung tuyến trong một tam giác để tính

-Vận dụng nghiệm đã cho thay vào đa thức để . tính a 1 0,5=5,0℅ -Vận dụng được quy tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép toán, quy tắc cộng trừ đa thức để tính 1 1=10℅ -Vận dụng các yếu tố đã cho, vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận bài toán

-Vận dụng ĐL Py ta go, T/c 3đương t.tuyến của 

1 1=10℅

1 1=10℅

1 0,5=5,0℅

4 3,25=32,5℅

Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Quan hệ góc, cạnh tam giác, đường t.tuyến, p.giác, cao, t.trực Số câu Số điểm Tỉ lệ % 5. Các trường hợp bằng nhau của tam giác và tam giác vuông

-Vận đụng các trường hợp bằng nhau của  để chứng minh hai  bằng nhau

2 2=20℅

4 3=30℅

1 1=10℅ 4 3,5= 35℅

1 0,75=7,5℅ -Chứng minh hai  bằng nhau Suy ra các cạnh tương ứng b.nhau 1 0,75=7,5℅ 2 1,5=15℅

2 1,75=17,5℅ 12 10=100℅

Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm %

1

PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC

ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ II NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Toán 7 ( Thời gian 90 phút)

Giáo viên ra đề: Nguyễn Thành Quang

Đơn vị: Trường THCS Kim Đồng

ĐỀ: Bài1: (2,0 điểm ) Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán lớp 91 của một trường được ghi lại như sau: 6 6 7 7 10 5 10 6

9 9

5 3

5 9

7 8

7 6

5 8

8 5

4 6

7 3

6 4

2 6

6 5

9 6

8 10

a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Lớp 91 có bao nhiêu học sinh ? b) Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng.

Bài 2: (2,0 điểm ) Cho hai đa thức: P(x) = – 3x + x3 – 4 + 4x – x3 – 1 + 2x2 Q(x) = x2 - 5x - 14

a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến rồi tìm

bậc của đa thức P(x) b) Tính M(x) = P(x) - Q(x)

Bài 3: (1,0) điểm.

a) (0,5đ)Tính gía trị của đa thức A = x2 + 2xy + y2 tại x= 2 ; y = 3 b) (0,5đ)Tìm giá trị của a biết đa thức B(x) = a2x + 2 có nghiệm x = - 1

Bài 4: (5,0 điểm )

1) (1đ) Trong tam giác vuông cạnh nào là cạnh lớn nhất ? vì sao ? 2) (4đ) Cho tam giác ABC cân tại A, các đường trung tuyến AD và BH cắt nhau tại G. Từ D

kẻ DE vuông góc với AB ( E thuộc AB ), DF vuông góc với AC ( F thuộc AC ).

a) Tính tỉ số AG AD

ACD

b) Chứng minh ABD   c) Chứng minh DE = DF d) Cho AC = 10cm, BC = 12cm, tính AG ?

---------------- HẾT ----------------

2

PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2012 - 2013

Bài

Nội dung

Điểm

1(2đ)

8 4

6 9

4 2

2 1

3 2

5 6

7 5

9 4

10 3 N=36

0,5 0,5 0,5 0,5

a) + Dấu hiệu: Điểm kiểm tra 1 tiết của mỗi học sinh lớp 9/1 + Lớp 9/1 có 36 học sinh b) + Bảng tần số: GT(x) TS(n) + X = 6,47  6,5

2(2đ)

0,75 0,25 1

3(1đ)

2

A

0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5

H

G

E

F

a) + Thu gọn, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến P(x) = 2x2 – 3x + x3 – 4 + 4x – x3 – 1 = 2x2 + x – 5 + Tìm đúng bậc của P(X): Bậc 2 b) Tính đúng M(x) M(x) = (2x2 + x – 5) - (x2 - 5x - 14) = 2x2 + x – 5- x2 + 5x + 14= =x2 + 6x + 9 = (x + 3)2 a) + Thay x = 2, y = 3 vào biểu thức + Tính được A = 25 b) + Lập luận B(x) = a2x + 2 có nghiệm x = -1  -a2 + 2 = 0 + Tính được a = 1) + Khẳng định cạnh huyền + Giải thích 2) + Hình vẽ + GT/KL

B

D

C

4(5đ)

3

0,5

a)

AG AD

2  3

 

ACD

b) Chứng minh ABD

1

 

FCD

c)Chứng minh EBD

vuông tại D

0,5 0,25 0,25 0,25 0,25

cm

Suy ra DE = DF d)Chứng minh ADC + Tính được AD = 8cm + Tính được AG = 16 3

- Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng, vẫn chấm điểm tối đa ở câu ấy.

4

PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2012 – 2013) MÔN: TOÁN 7 (Thời gian: 90 phút)

GV ra đề: Trần Văn Thịnh Đơn vị: Trường THCS Lê Lợi

MA TRẬN ĐỀ

Vận dụng

Nhận biết Thông hiểu

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Cấp độ Chủ đề 1.Thống kê

Dấu hiệu(1a)

4

Bảng tần số;Số trung bình cộng(1b,c) 2

0,5

1,5

2,0

Số câu: 1 Số điểm 2. Biểu thức đại số Đơn thức

Thu gọn đơn thức(2.3)

Cộng đa thức một biến (2.4a)

Nghiệm của đa thức(2.3b)

đồng dạng, bậc của đơn thức(2.1, 2.2) 2

1

1

1

5

0,5

1

0,5

3,0

Hình vẽ

Số câu Số điểm 1,0 3. Tam giác

Tam giác bằng nhau, Pitago đảo (4a,3b)

hvẽ,gt,kl

2

1

1,0

2,0

3,0

Số câu Số điểm 4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác

Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác(3a)

1

Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác(4b) 1

4

1,0

1,0

2,0

6

3

3

2

14

Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm

1,5

4,5

1,5

10

2,5

Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở

dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ ĐỀ NGHỊ

Năm học 2012 -2013 Môn: Toán − Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1:( 2 điểm) Điều tra về số con của 20 gia đình trong một xóm ta có số liệu sau:

1 1

2 1

1 1

2 2

3 1

1 4

1 1

1 2

2 2

5 2

a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số. c) Tính số trung bình cộng X .

Bài 2:(3 điểm )

x y

(

xy , rồi tìm phần hệ số và bậc của tích vừa tìm được.

1) Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x2y 21  2) Thu gọn đơn thức : ). 4 2 3) Cho A(x) = 2x3 –x2 +3x+3 B(x) = -2x3 +3x2 -3x-2 a) Tính M(x) = A(x) + B(x) b) Chứng tỏ rằng đa thức M(x) không có nghiệm.

Bài 3: ( 2 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 4cm; BC = 5cm.

a) Hãy so sánh các góc của tam giác ABC. b) Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao?.

Bài 4: (3 điểm)

Cho tam giác ABC có góc A = 900, BD là phân giác của góc B, kẻ DE vuông góc BC. Gọi F là giao điểm của ED và BA. a) Chứng minh: DA = DE b) So sánh DA với DC.

========== Hết ==========

( Chú ý: Học sinh làm bài vào giấy riêng, không được dùng bút xoá và bút màu đỏ trong bài làm. Bài 4: Cần phải viết GT-KL)

HƯỚNG DẪN CHẤM & THANG ĐIỂM MÔN TOÁN 7 KIỂM TRA HKII - NĂM HỌC 2012 – 2013

Nội dung

Câu B1 a b c B2 1

2

3

B3

Điểm 2,0 0,5 0,75 0,75 3,0 0,5 0,5 0,25 0,25 0,75 0,5 0,25 2,0

a

1,0

b B4

 

(cạnh huyền- góc nhọn)

a

b

1,0 3,0 1,0 0,75 0,25 0,5 0,5

Trả lời đúng dấu hiệu Lập đúng bảng tần số Tính đúng X Trả lời đúng mỗi đơn thức đồng dạng ghi 0,25 Tính đúng tích : 2x3y2. Trả lời đúng hệ số: 2 Bậc: 5 a) Tính đúng M(x) = 2x2 +1 b) Lý luận đúng M(x) >0 Kết luận Áp dụng quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác và trả lời đúng Áp dụng định lý pitago đảo và kết luận tam giác ABC vuông tại A Vẽ hình đúng toàn bài , có ghi gt, kl Chứng minh đúng ABM DCM Suy ra DA = DE Giải thích đúng DE < DC Mà DA = DE Suy ra DA < DC

Ghi chú : - Nếu học sinh giải theo cách khác mà vẫn đúng thì giám khảo vận dụng vào thang điểm của câu đó một cách hợp lí để cho điểm . - Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25đ.

==============================

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II _ MÔN TOÁN LỚP 7

Chủ đề kiến thức

Nhận biết

Vận dụng

Tổng

Thông hiểu 1b

1c

3

Thống kê

1a

0,5 đ

1,0 đ

1,0 đ

2,5 đ

3b; 5

Biểu thức đại số

1a,b; 3a

5

1.5 đ

2,5 đ

4,0 đ

4a

4b,c,d

4

Tam giác và quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác

1,0 đ

2,5 đ

3,5 đ

6

12

Tổng

1

5

0,5 đ

3,5 đ

6,0 đ

10,0 đ

PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC

KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2012-2013) MÔN: Toán lớp 7 (Thời gian làm bài 90 phút)

Giáo viên: Trần Mười Đơn vị: Trường THCS Lê Quý Đôn

Bài 1: (2,5 điểm ) Điều tra về mức thu nhập hàng tháng của 30 công nhân trong một phân xưởng, người ta có bảng thống kê ban đầu sau ( Đơn vị tính : Trăm ngàn đồng, đã làm tròn số): 8 6 6

10 11 6

11 12 5

12 10 10

10 10 9

10 11 11

6 8 6

8 6 8

8 7 7

12 8 7 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Hãy lập bảng “tần số” c) Tính số trung bình cộng và cho biết “mốt” của dấu hiệu Bài 2: (1,0 điểm ) Thu gọn các đơn thức sau, rồi tìm bậc của chúng: a) 2x2yz.(-3xy3z) ;

b) (-12xyz).(-

x2yz3)y

4 3

Bài 3 : (2điểm) Cho các đa thức

f(x) = -2x2 + 2x + 1 + x3 g(x) = x2 – x3 + 2 + x

a) Sắp xếp theo f(x) và g(x) lũy thừa giảm dần của biến x ? b) Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x) Bài 4 : ( 3,5điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A, góc C bằng 300. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại E. Kẻ EK vuông góc với BC ( KBC ). a) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các cạnh của tam giác ABC b) Chứng minh:  ABE =  KBE c) Chứng minh: BK = KC d) Cho AB = 5 cm. Tính độ dài cạnh BC và AC Bài 5: (1điểm) Tìm a, biết rằng đa thức f(x) = ax2 - 2ax + 2 có một nghiệm x = 1

---------------------------- Hết ---------------------------

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (Năm học 2012 – 2013) MÔN: Toán lớp 7

Nội dung

Bài

Điểm

Nêu đúng dấu hiệu

0,5 đ

Lập bảng “tần số” đúng 1điểm

1,0 đ

Bài 1 2,5đ

Bài 2 1,0đ

0,75đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25 đ 0,25 đ 0.25 đ 0.25 đ

Bài 3 2,0đ

Tính số trung bình cộng “Mốt” của dấu hiệu - Thu gọn - Tìm bậc - Thu gọn - Tìm bậc Sắp xếp theo f(x) đúng g(x) đúng Tính f(x) + g(x) đúng f(x) – g(x) đúng

Vẽ hình đúng

0,75đ 0,75đ 0,5 đ

Sắp xếp đúng

0,5 đ

1,0 đ

Chứng minh:  ABE =  KBE đúng

Bài 4 (3,5 đ)

Chứng minh: BK = KC

0,75đ

Tính độ dài cạnh BC và AC

0,75đ

Câu Câu a 0,5đ Câu b 0,5đ Câu c 0,5đ Câu a 0,5đ Câu b 0,5đ Câu a 0,5đ Câu b 1,5đ 0,5 đ Câu a 0,5 đ Câu b 1,0 đ Câu c 0,75 đ Câu d 0,75 đ

Bài 5 (1,0 đ)

1,0 đ

Lập luận và thay x = 1 vào đa thức f(x) được: f(1) = a.12 - 2a.1 + 2 = 0 suy ra a = 2

0,5 đ 0,5 đ

PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Toán 7 (Thời gian: 90 phút) Họ và tên GV ra đề: Phan Thị Thu Đơn vị: Trường THCS Lý Thường Kiệt

a. Ma trËn:

VËn dông

CÊp ®é cao Tæng

CÊp Chñ ®Ò Thèng kª, tÇn sè

Th«ng hiÓu LËp b¶ng tÇn sè

CÊp ®é thÊp TÝnh sè trung b×nh céng

C©u §iÓm §¬n thøc

NhËn biÕt DÊu hiÖu sè c¸c gi¸ trÞ cña dÊu hiÖu 1 0,5

1 0,75

3 2

1 0,5

1 0,75 Thu gän ®¬n thøc, bËc cña ®¬n thøc 1 0,5 s¾p xÕp ®a thøc

céng trõ 2 ®a thøc, nghiÖm cña ®a thøc

C©u §iÓm §a thøc mét biÕn, nghÞªm cña ®a thøc

Chøng minh ®a thøc kh«ng cã nghiÖm

1 0,5

7 4

2 1

Ghi GT + KL

3 2,5 TÝnh ®é dµi c¹nh cña tam gi¸c vu«ng, C/m c¸c c¹nh b»ng nhau, C/m tam gi¸c c©n

1 0,5

3 2,5 So s¸nh hai c¹nh

4 3

C©u §iÓm c¸c tr­¬ng hîp b»ng nhau cña tam gi¸c tam gi¸c vu«ng, tam gi¸c c©n ®Þnh lý pyta go C©u §iÓm Quan hÖ gi÷a gãc vµ c¹nh ®èi diÖn trong tan gi¸c C©u §iÓm Tæng sè c©u §iÓm

2 1

3 1,75

1 0,5 8 6,25

2 1

1 0,5 15 10

1

B. §Ò bµi: C©u 1:(2®iÓm) §iÓm tra tiÕt m«n to¸n cña häc sinh líp 7A ®­îc ghi l¹i trong b¶ng sau:

6 7 5 7 4

5 9 8 10 2

3 5 9 2 4

8 1 5 7 8

5 8 9 6 6

7 6 10 8 9 a) DÊu hiÖu ë ®©y lµ g×? Sè c¸c gi¸ trÞ lµ bao nhiªu? b) LËp b¶ng tÇn sè vµ nhËn xÐt c) TÝnh sè trung b×nh céng

x2yz)

C©u 2:(1®iÓm) a) Thu gän vµ t×m bËc cña ®¬n thøc: 2xy( 1 2

b) T×m nghiÖm cña ®a thøc: (x - 1)(x + 2) C©u 3:(2,5®iÓm) Cho hai ®a thøc:

P(x) = x5 - 2x3 + 5x4 - 7x + x3 -

x + 1

21 2

Q(x) = 5x4 - 2x5 + x2 -2x3 + 3x2 - 1 4

a) Thu gän vµ s¾p xÕp c¸c ®a thøc theo thø tù gi¶m dÇn cña biÕn. b) TÝnh P(x) + Q(x) vµ P(x) - Q(x)

a) Chøng minh: AD = DH b) So s¸nh ®é dµi AD vµ DC c) Chøng minh tam gi¸c KBC lµ tam gi¸c c©n.

C©u 4:(1®iÓm) Cho  ABC cã (cid:0)A = 900, AB = 6cm; BC = 10cm. TÝnh ®é dµi c¹nh AC C©u 5:(2,5®iÓm) Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A. Tia ph©n gi¸c cña (cid:0)ABC c¾t AC t¹i D. Tõ D kÎ DH vu«ng gãc víi BC t¹i H vµ DH c¾t AB t¹i K. C©u 6:(1 ®iÓm) a) Cho ®a thøc: P(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 - x3 - x4 + 1 - 4x3. Chøng minh r»ng ®a thøc P(x)

kh«ng cã nghiÖm

b) T×m c¸c gi¸ trÞ nguyªn cña biÕn ®Ó gi¸ trÞ cña biÓu thøc lµ sè nguyªn: x  4 A = 4  2 x

2

C. §¸p ¸n: Môn: Toán - Lớp 7

Néi dung

C©u 1

7 4

8 5

4 2

x n

2 2

9 4

3 1

5 5

6 4

10 2 N = 30

a) DÊu hiÖu : §iÓm tra tiÕt m«n to¸n cña häc sinh líp 7A cã 30 gi¸ trÞ b) B¶ng tÇn sè 1 1 nhËn xÐt ®óng

c) X =

= 6,3

§iÓm 0,5 ®iÓm 0,75 ®iÓm 0,75 ®iÓm

 1.1 2.2 3.1 4.2 5.5 6.4 7.4 8.5 9.4 10.2 30

)(xy)( x2yz) = x3y2z cã bËc lµ 6

2

a) 2xy( 1 2

x2yz) = (2. 1 2

b) t×m ®­îc nghiÖm x = 1 ; x = -2 a) Thu gän vµ s¾p xÕp c¸c ®a thøc theo thø tù gi¶m dÇn cña biÕn.

P(x) = x5 + 5x4 - x3 -

x - 7x + 1

21 2

Q(x) = - 2x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 - 1 4

b) P(x) = x5 + 5x4 - x3 -

x - 7x + 1

21 2

3

Q(x) = - 2x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 - 1 4

x2 - 7x + 3 4

P(x) = x5 + 5x4 - x3 -

x - 7x + 1

P(x) +Q(x) = -x5 + 10x4 - 3x3 + 7 2 21 2

Q(x) = - 2x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 - 1 4

P(x) - Q(x) = 3x5 + x3 - 9 2

x2 - 7x + 5 4

4

XÐt  ABC vu«ng t¹i A ¸p dông ®Þnh lý pytago tÝnh ®­îc AC = 8cm VÏ h×nh vµ ghi GT + KL ®óng

0,5 ®iÓm 0,5®iÓm 0,25 ®iÓm 0,25 ®iÓm 1 ®iÓm 1®iÓm 1 ®iÓm 0,5 ®iÓm

3

B

5

H

A

C

D

K

(cid:0)

(gt)

090

(cid:0)

 ABD HBD

0,5 ®iÓm 0,5 ®iÓm 0,5 ®iÓm 0,25 ®iÓm

090

 ADK HDK

HDB

 

a)XÐt  ADB vµ  HDB cã: (cid:0)   BAD BHD BD: c¹nh chung (cid:0) (gt) Do ®ã  ADB =  HDB (c¹nh huyÒn - gãc nhän)  AD = DH ( hai c¹nh t­¬ng øng) b) XÐt  DHC vu«ng t¹i H suy ra DH < DC (quan hÖ gi÷a gãc vµ c¹nh ®èi diÖn) Mµ: AD = DH (cmt) Nªn: AD < DC (đpcm) c) XÐt  ADK vµ  HDC cã: (cid:0) (cid:0) (gt)  DAK DHC AD = DH (theo c©u a) (cid:0) (cid:0) (®èi ®Ønh) Do ®ã:  ADK =  HDC (g.c.g)  AK = HC (hai c¹nh t­¬ng øng) (1) V× ®iÓm A n»m gi÷a K vµ B nªn BK = AB + AK (2) ®iÓm H n»m gi÷a B vµ C nªn BC = BH + HC (3) MÆt kh¸c: BA = BH (( c©u a )do ADB ) (4) Tõ (1),(2)(3) vµ (4)ta cã BK = BC XÐt  KBC cã BK = BC   KBC c©n tai B P(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 - x3 - x4 + 1 - 4x3 a)

0

2

4

x

0 x

1

 > 0 víi mäi x

6

(4

4(

  4

2) 4   x  x 2

4 

2

x

lµ sè nguyªn

0,25 ®iÓm 0,25®iÓm 0,25 ®iÓm

= (2x4 - x4) +(5x3 - x3 - 4x3) + (- x2 + 3x2) +1 = x4 + 2x2 + 1 x  víi mäi x V× 4 x  víi mäi x 22   P x ( ) 2  P(x) kh«ng cã nghiÖm 8) 4 x   x  4 b) A = 4 2   x x 2 §Ó A lµ sè nguyªn th× 4 2x   4 x - 2 hay x - 2  ¦(4) = {-4 ; -2; -1; 1; 2; 4}

4

t×m ®­îc x  {- 2; 0 ; 1 ; 3; 4; 6}

0,25®iÓm

5