Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2- Năm học :2012-2013
Môn :
VẬT LÝ
Lớp :
9
PHẠM BỘ
Người ra đề : Đơn vị :
THCS PHAN BỘI CHÂU_ _ _ _ _ _ _ _ _
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Vận dụng
KQ
TL
Thông hiểu KQ
TL
KQ
TL
TỔNG Số câu Đ 1
Câu
C2
Đ
0,5
0,5
Câu
Đ
Câu
C5
B2a
2
Đ
0,5
1
1,5
Bài 1.ĐK xuất hiện dòng điện cảm ứng. Bài 2. MPĐ xoay chiều. Bài 3. Truyền tải điện năng đi xa.. Bài 4. Máy biến thế.
Câu
1
B2b
Đ
1,5
1,5
Câu
C3
B1
2
Đ
0,5
1
1,5
Câu
C1,C4
B3(a,b,c) 5
Đ
1
3,5
1
4,5 0,5
Bài 5.Hiện tượng khúc xạ AS. Bài 6. Các loại kính và ảnh tạo bởi các loại kính…... Bài 7. AS trắng và AS màu….
Câu Đ
C6 0,5
2
4
6
12
Số câu
Đ
TỔNG
1
2
7
10
ĐỀ Phần I : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng . Câu 1: Khi một vật sáng đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ thì cho ra ảnh:. A. Anh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. Anh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. C .Anh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật . D. Anh ảo, cùng chiều. lớn hơn vật. Câu 2: Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh : A. Anh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính. B. Anh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. C Anh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. . D. Anh ảo, cùng chiều., lớn hơn vật. Câu 3: Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước thì : A. Góc khúc xạ bằng hơn góc tới. B.Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. D. Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc tới. Câu 4: Biểu hiện nào sau đây cho biết mắt bị cận thị : A.Khi đọc sách phải đưa sách ra xa C. Nhìn các vật ở xa rất rõ. B. Khi đọc sách phải đưa sách lại gần. D. Các vật ở gần hơn thì nhìn không rõ. Câu 5: Ảnh của một vật quan sát qua kính lúp là: A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, lớn hơn vật và nằm trong khoảng từ Cc đến Cv của mắt . C. Ảnh thật lớn hơn vật. D. Ảnh ảo, lớn hơn vật và nằm trong khoảng từ Cc đến Cv của mắt. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A .Hoa cúc màu vàng để dưới ánh sáng nào cũng có màu vàng. B. Vật màu đen để ở chỗ nào cũng nhìn thấy màu đen. C. Tờ giấy trắng để dưới ánh sáng màu xanh vẫn thấy màu trắng. D. Chiếc lược màu xanh để ở trong phòng tối vẫn thấy màu xanh. Phần II/ Tự Luận : ( 7 đ) Giải các bài tập sau đây. Bài 1 (1đ) : An bị cận thị có điểm Cv cách mắt 50cm. Bình cũng bị cận thị có điểm Cv cách mắt 70cm . Hỏi ai bị cận thị nặng hơn? Họ phải đeo kính loại thấu kính gì ? Kính của ai có tiêu cự ngắn hơn. Vì sao? Bài 1 (2,5đ) :
a) Vì sao khi truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn người ta phải dùng hai máy biến thế đặt ở hai đầu đường dây tải điện? b) Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp là 2000 vòng . Khi đặt vào hai đầu
cuộn sơ cấp một hiệu điện thế 400V. Tính hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp , biết rằng số vòng dây cuộn thứ cấp là 100 vòng . Máy biến thế trên là máy tăng thế hay máy hạ thế ? Bài 2( 3,5đ): Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 12cm, A nằm trên trục chính.Thấu kính có tiêu cự 8cm. a) Vẽ và trình bày cách vẽ ảnh A/B/ của vật sáng AB . . b) Tính khoảng cách từ ảnh A/B/ đến thấu kính. c) Biết vật sáng AB cao 2cm.Tính độ cao của ảnh A/B/ .
BÀI LÀM:
1 D
2 A
3 C
4 B
5 D
6 B
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3điểm ) Câu Đáp án Phần 2 : ( 7 điểm ) Bài/câu Bài 1 :
Điểm 1 đ
Đáp án - An bị cận nặng hơn (0,25đ) -Họ phải đeo kính phân kỳ. ( 0,25đ) - Kính An có tiêu cự ngắn hơn vì điểm Cv của mắt An gần hơn. (0,5đ) a)-Vì muốn giảm điện năng hao phí phải tăng HĐT lên nên đặt máy tăng
Bài 2 :
thế ở đầu đường dây tải điện. Ở nơi sử dụng điện ,thì thường sử dụng HĐT
220V nên phải đặt một máy biến thế hai để giảm HĐT.
1đ
b)Tính đúng U2 = 20V 1đ
-MBT trên là máy hạ thế ,vì U1> U2 0,5đ
a.-Vẽ hình đúng . 0,5đ -Trình bày cách vẽ đúng 0,5đ b.- Tính :OA/ = 24 cm 2đ -Tính : A/B/ = 4 cm 0,5đ
PHÒNG GD-ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2012-2013
TRƯỜNG THCS BA ĐỒN MÔN : VẬT LÍ 9
MÃ ĐỀ 1
Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Câu 1(1,0 điểm): Hãy cho biết những biểu hiện của tật mắt cận thị và cách khắc phục ?
Câu 2(2,0 điểm): Hãy cho biết sự giống nhau và khác nhau về cấu tạo của máy ảnh và mắt ?
Câu 3(2,5 điểm): Nêu kết luận về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật?. Ban ngày, lá cây
ngoài đường thường có màu gì?. Trong đêm tối ta thấy nó có màu gì?. Tại sao?
Câu 4(4,5 điểm): Một vật sáng AB cao 2cm có dạng hình mũi tên đặt vuông góc với trục chính
(điểm A nằm trên trục chính) của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm, vật cách thấu kính 6cm.
a) Dựng ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính và cho biết ảnh A/B/ là ảnh gì?
b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. c) Tính chiều cao của ảnh A’B’
PHÒNG GD-ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2012-2013
TRƯỜNG THCS BA ĐỒN MÔN : VẬT LÍ 9
MÃ ĐỀ 2
Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Câu 1(1,0 điểm): Hãy nêu những đặc điểm của mắt lão và cách khắc phục ?
Câu 2(2,0 điểm): Hãy cho biết sự giống nhau và khác nhau giữa hiện tượng phản xạ ánh sáng
và hiện khúc xạ ánh sáng?
Câu 3(2,5 điểm): Ánh sáng có những tác dụng gì? Nêu các ứng dụng của mỗi tác dụng đó? Tại
sao về mùa đông nên mặc quần áo màu tối, còn mùa hè nên mặc quần áo màu sáng ?
Câu 4(4,5 điểm): Một vật sáng AB cao 3cm có dạng hình mũi tên đặt vuông góc với trục chính
(điểm A nằm trên trục chính) của một thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm, vật cách thấu kính
một khoảng 6cm.
a) Dựng ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính và cho biết ảnh A/B/ là ảnh gì?
b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. c) Tính chiều cao của ảnh A’B’
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1
Câu
1 (1,0điểm)
2 Nội dung -Mắt cận thị nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn thấy vật ở xa tức là điểm cực viễn của mắt cận thị gần hơn mắt bình thường. - Cách khắc phục: Đeo kính phân kì để nhìn được vật ở xa. Giống: +Thể thủy tinh và vật kính đều là TKHT + Phim và màng lưới đều là có tác dụng như màn hứng ảnh
(2,0điểm) Khác : + Thể thuỷ tinh có tiêu cự có thể thay đổi
3 (2,5điểm)
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
+ Vật kính có tiêu cự không đổi -Vật màu nào thì tán xạ tốt ánh sáng màu đó và tán xạ kém ánh sáng các màu khác. -Vật màu trắng tán xạ tốt tất các ánh sáng màu. -Vật màu đen không có khả năng tán xạ các ánh sáng màu. - Lá cây ban ngày màu xanh vì tán xạ ánh sáng màu xanh vào mắt. - Lá cây ban đêm không màu vì không có ánh sáng để lá cây tán xạ ánh sáng.
- Dựng hình đúng đầy đủ
4 (4,5điểm) a(1,5đ)
I
1,0
O
'
- Ảnh ảo cùng chiều với vật.
S
A O A B ' ' AB AO
'
'
A’B’O ABO (g-g) Ta có: (1) b (2,5đ)
S
' A B IO
A F ' ' OF
'
'
hay
A’B’F’ OIF’ (g-g) Ta có: (2) 0,5 0,25 0,25
' A O A O OF ' AO
OF
'
'
Từ (1) ; (2) và (3) ta có:
'
A O A O 10
' 6
Mà AB =IO (3) A O A F ' ' AO OF 10 Thay số:
' '
BA
. AB
0,5 0,25 0,5 0,25
A B '
' 2.
cm 5
Từ (1) => => A’O = 15cm. => Ảnh A’B’ cách thấu kính 15cm. ' OA AO c ( 0,5 đ)
15 6
Thay số: 0,25 0,25 => Ảnh A’B’ cao 5cm.
Duyệt của chuyên môn Giáo viên ra đề Phan Văn Quân
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2
Nội dung Câu
Điểm 1,0
1 (1,0điểm)
2 (2,0điểm)
+Tác dụng sinh học: Quang hợp cho cây cối, Chữa bệnh vàng 3 (2,5điểm)
I
-Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng không nhìn thấy vật ở gần tức là điểm cực cận của mắt lão xa hơn mắt bình thường. - Cách khắc phục: Đeo kính hội tụ để nhìn được vật ở gần. +Giống nhau: Tia phản xạ và tia khúc xạ đều nằm trong mặt phẳng tới. + Khác nhau: -Hiện tượng phản xạ góc phản xạ bằng góc tới. -Hiện tượng khúc xạ góc khúc xạ khác góc tới. -Ánh sáng có tác dụng : + Nhiệt + Sinh học + Quang điện - Ứng dụng: +Tác dụng nhiệt: Làm muối, phơi quần áo.... da cho trẻ em... +Tác dụng quang điện: Chế tạo ra Pin Mặt trời - Mùa đông, trời lạnh, áo màu tối hấp thụ nhiệt tốt cơ thể nóng lên. - Mùa hè trời nóng, áo màu sáng hấp thụ nhiệt kém cơ thể đỡ bị nóng lên. - Dựng hình đúng đầy đủ
O
4 (4,5điểm) a (1,5đ)
'
- Ảnh ảo cùng chiều với vật.
S
A O A B ' ' AB AO
'
A’B’O ABO (g-g) Ta có: (1) b (2,5đ)
S
A B ' IO
A F ' OF
A/B/F OIF (g-g) Ta có: (2)
/
hay
Mà AB=IO (3) 1,0 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 1,0 0,5 0,25 0,25 0,25
' A O OF OA AO
OF
10
Từ (1) ; (2) và (3) ta có:
A O ' 6
A O A F ' ' OF AO A O ' 10
Thay số:
BA
' '
AB
.
=> A’O = 3,75cm. => Ảnh A’B’ cách thấu kính 3,75cm.
' OA AO
A B '
' 2.
1, 25
cm
Từ (1) => c (0,5 đ)
3, 75 6
Thay số: 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 => Ảnh A’B’ cao 1,25cm.
Duyệt của chuyên môn Giáo viên ra đề Phan Văn Quân
PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG Đề kiểm tra học kỳ II năm học : 2012-2013
Họ tên HS: .............................................. Môn : Vật lí lớp 9
Lớp : ....................................................... Thời gian làm bài : 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2 điểm)
Khi chiếu ánh sáng trắng đến vật màu đỏ, chiếu ánh sáng xanh đến vật màu đỏ thì
thu được kết quả như thế nào? Tại sao?
Câu 2: (1 điểm)
Nêu các tác dụng của dòng điện xoay chiều.
Câu 3: (2 điểm)
So sánh cấu tạo của mắt và máy ảnh.
Câu 4: (2 điểm)
Một máy biến thế có cuộn sơ cấp quấn 20 000 vòng, cuộn thứ cấp quấn 100 000
vòng, đặt ở đầu đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 10 000 kW. Biết hiệu
điện thế hai đầu cuộn sơ cấp là 100 kV.
a. Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn dây thứ cấp.
b. Biết đường dây tải điện dài 300km, dây dẫn tải điện cứ 1 km chiều dài có điện trở
0,2 ôm. Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây.
Câu 5: (3 điểm)
Đặt một vật sáng AB, có dạng một mũi tên dài 5cm, vuông góc với trục chính của
một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 15cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm.
a. Hãy dựng ảnh của vật theo đúng tỉ lệ xích và nêu tính chất của ảnh.
b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.
Hết
(Giám thị không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: VẬT LÝ LỚP 9
- Điểm bài thi làm tròn đến một chữ số thập phân sao cho có lợi cho học sinh.
- Nếu có phần bài tập, học sinh làm cách khác, nếu đúng vẫn chấm điểm tối đa.
Câu 1: ( 2 điểm)
- Khi chiếu ánh sáng trắng đến vật màu đỏ thì ta nhìn thấy vật có màu đỏ vì trong
ánh sáng trắng có nhiều ánh sáng màu mà vật màu đỏ tán xạ kém ánh sáng khác màu và tán
xạ tốt ánh sáng cùng. (1đ)
- Khi chiếu ánh sáng xanh đến vật màu đỏ thì ta thấy vật màu tối (đen) vì vật màu đỏ
tán xạ kém ánh sáng màu xanh. (1đ)
Câu 2: ( 1 điểm)
Các tác dụng của dòng điện xoay chiều: Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác
dụng từ và tác dụng sinh lí. (HS nêu được mỗi tác dụng chấm 0,25đ )
Câu 3: ( 2 điểm)
Giống nhau: - Có thấu kính hội tụ: Mắt là thể thuỷ tinh, máy ảnh là vật kính.(0,5đ)
- Có màn hứng ảnh: Mắt là màng lưới, máy ảnh là phim ảnh. (0,5đ)
Khác nhau: - Tiêu cự của vật kính trong máy ảnh không thay đổi. (0,5đ)
- Tiêu cự của thể thuỷ tinh trong mắt có thể thay đổi. (0,5đ)
Câu 4: ( 2 điểm)
1
2
=
Þ
=
100.
=
500kV
a. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây thứ cấp:
U = U . 1
2
U 1 U
n n
100000 20000
2
2
n n 1
(1đ)
b. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây:
Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây tải điện chính là hiệu điện thế lấy ra ở hai
đầu cuộn dây thứ cấp. (0,25đ)
2
2
= 0,12.
= 48kW
Điện trở của đường dây: R = 0,2.2.300 = 120Ω = 0,12kΩ (0,25đ)
P = R. hp
2
P U
10000 2 500
(0,5đ)
Câu 5: (3 điểm)
a. Vẽ hình theo đúng tỉ lệ xích. (0,75đ)
Þ
(1)
=
Tính chất ảnh: Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. (0,5đ)
AB A'B'
AO A'O
B
I
’ D OIF’ ÿ D A’B’F’(g.g )
A’
A
F’
O
F
Þ
=
=
(2)
b. D ABO ÿ D A’B’O (g.g ) (0,25đ)
OI A'B'
OF' A'F'
OF' A'O - OF'
B’
(0,25đ)
OI = AB (t/c HCN) (3) (0,25đ)
=
=> A'O =
=
= 30cm
Từ (1), (2) và (3) ta có:
OF' A'O - OF'
AO.OF' AO - OF'
15.10 15 - 10
(0,5đ) AO A'O
A'B' = AB.
= 5.
= 10cm
A'O AO
30 15
(0,5đ)
PHÒNG GD VÀ ĐT VĂN YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS YÊN PHÚ MÔN : VẬT LÍ 9
( Thời gian làm bài: 45 phút)
I. TRẮC NGHIỆM( 3 điểm): Khoanh tròn vào phương án đúng trả lời cho các câu hỏi
sau:
Câu 1: Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để biến đổi
A. Điện năng thành cơ năng. B. Nhiệt năng thành điện năng.
C. Cơ năng thành điện năng. D. Quang năng thành điện năng.
Câu 2: Khi truyền tải điện năng đi xa bằng đường dây dẫn, một phần điện năng hao phí là
do:
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng thu nhiệt trên đường dây
C.Hiện tượng tương tác trên đường dây D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên đường dây
Câu 3: Điều nào sau đây đúng khi nói về mối quan hệ giữa góc tới i và góc khúc xạ r khi
cho tia tới từ môi trường nước ra không khí.
A. Góc r = i B. Góc r < i
C. Góc r > i D. Góc r ≤ i
Câu 4: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh
thật A’B’ lớn hơn vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạn
A. OA = 2f. B. 0 < OA < f.
C. OA > 2f. D. f < OA < 2f.
Câu 5: Có 2 kính lúp có độ bội giác lần lượt là 5x và 2,5x. Dùng kính nào quan sát vật tốt
hơn
A. 5x. B. Cả hai đều như nhau.
C. 2,5x. D. Cả hai đều khhông tốt.
Câu 6: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f, có A nằm trên trục chính và cách
thấu kính một khoảng OA cho ảnh A’B’ cao bằng nửa vật AB khi
A. OA < f. B. OA=2f .
C. OA >f. D. OA = f.
II. TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 7: a, Vẽ ảnh của vật sáng AB đặt trước thấu kính trong trường hợp sau ?
b, Thấu kính có tiêu cự 50 mm dùng làm kính lúp. Tính số bội giác của kính?
Câu 8: a, Nêu những biểu hiện của tật cận thị và cách khắc phục ?
b, Một học sinh bị cận thị, để nhìn rõ được những vật ở xa học sinh này phải đeo thấu kính
có tiêu cự là 40 cm. Hỏi khi không đeo kính, học sinh này có thể nhìn rõ vật ở cách mắt 70
cm được không? Tại sao?
Câu 9: Một đường dây tải điện bằng đồng(gồm 2 dây) từ nhà máy về đến thành phố dài 100 km, tiết diện 0,34 cm2, có hiệu điện thế giữa hai đầu dây là 2000V.Công suất cần phải tải là
40000 W.
a, Tính công suất hao phí trên đường dây tải.
b, Công suất hao phí đó dùng để thắp sáng bao nhiêu bóng đèn 250 W ? Để công suất hao
phí giảm đi 100 lần thì hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn phải tăng hay giảm và bằng bao
nhiêu?
.............................Hết...................................
Trêng thcs yªn trung ®Ò kiÓm tra häc kú II Líp: M«n: vat ly 6
Lêi phª cña thÇy c« gi¸o
:
B. Ròng rọc cố định
D. Đòn bẩy
d. 1,5 kg
B. 15N
C. 3kg
C. Nước trên bảng chảy xuống đất.
A. Sơn trên bảng hút nước. B. Gỗ làm bảng hút nước.
D. Nước trên bảng bay hơi.
Hä vµ tªn: §iÓm I./ TRẮC NGHIỆM :Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau(2đ)
Câu 1: Máy cơ đơn giản nào sau đây không lợi về lực: A. Mặt phẳng nghiêng C. Ròng rọc động Câu 2 : Có thể kéo một vật có trọng lượng 30N lên bằng ròng rọc động, người ta dùng lực nào sau đây : A. 30 N Câu 3 : Khi lau bảng bằng khăn ướt thì chỉ một lát sau là bảng khô vì: Câu 4 : Băng kép khi bị đốt nóng sẽ xảy ra hiện tượng gì ?
A. Cong về phía thanh thép B. Cong về phía thanh đồng
C. Không xảy ra hiện tượng gì D. Cả A,B đều đúng
Câu 5 : Việc sản xuất đá lạnh (nước đá) có liên quan đến hiện tượng vật lý:
C. Sự đông đặc D. Sự sôi
A. Sự bay hơi B. Sự nóng chảy
C. Để tôn dễ dàng co dãn vì nhiệt
A. Để tiết kiệm đinh B. Để tôn không bị thủng lỗ nhiều D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 6: Tại sao khi lợp nhà bằng tôn người ta chỉ đóng đinh ở một đầu còn đầu kia để tự do? Câu 7 : Các loài cây sống trong sa mạc thường có lá nhỏ, có lông dày và có gai vì ?
A. Vì thiếu nước B. Vì đất khô cằn
C. Hạn chế bốc hơi nước D. Để đỡ tốn dinh dưỡng nuôi lá
Câu 8 : Khi sản xuất muối từ nước biển, ta dựa vào hiện tượng vật lí:
A. Sự bay hơi B. Sự nóng chảy
C. Sự đông đặc D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 9 : Tại sao quả bóng bàn đang bị bẹp khi nhúng vào nước nóng nó sẽ phồng lên
A. Vì nước nóng thấm vào trong quả bóng B. Vì không khí bên trong quả bóng dãn nở vì nhiệt C. Vì vỏ quả bóng gặp nóng nở ra D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 10 :Hiện tượng sau đây, không phải là sự ngưng tụ?
A. Sương đọng trên cành cây
C. Hơi nước
B. Sương mù
D.Mây
Câu 11 : Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau ( 2đ ) :
a. Hầu hết các chất ……………. khi nóng
lên ……............ khi
lạnh
đi.Chất………..…nở vì nhiệt ít nhất, chất …………….. nở vì nhiệt nhiều nhất.
b. Sự chuyển từ …………………. sang ………………… gọi là sự nóng chảy. c. Sự chuyển từ ………………….. sang …………………. gọi là sự đông đặc.
PHẦN II : TỰ LUẬN
Câu 1 : Dựa vào kiến thức đã học em hãy giải thích tại sao khi lắp ráp các đường ray
xe lửa, ở mỗi đoạn nối của đường ray người ta đều để một khe hở ? ( 1đ
Câu 2 : Cho đường biểu diễn nhiệt độ theo thời gian
NhiÖt ®é (0C)
khi làm đông đặc một chất lỏng như hình 1 :( 2đ )
12
a) Ở nhiệt độ nào chất lỏng bắt đầu đông đặc ? b) Đoạn thẳng nào thể hiện nhiệt độ đông đặc? Tại sao?
c) Đây là chất gì? Tại sao?
10 8 6 4
2
Thêi gian (phót)
1
2 3
4 5 6
7 8
0 -2 -4 -6
………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………..………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………..…………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………..…………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………..……… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …..……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………..
Trường THCS Tam Quan Bắc Họvà tên:…………….................……… Học sinh lớp : 9A...
Kiểm tra (Ôn tập) học kì II Năm học: 2012- 2013 Môn : Vật lý 9
Điểm
Thời gian làm 45 phút
Đề 1 A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3 đ) Câu 1: Dòng điện xoay chiều là dòng điện: A. đổi chiều liên tục không theo chu kỳ. B. luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kỳ. C. lúc thì có chiều này, lúc thì có chiều ngược lại. D. cả A và C Câu 2: Để làm giảm hao phí điện năng trên đường dây truyền tải điện , trong thực tế người ta dùng cách nào? A. Giảm điện trở dây dẫn . B. Giảm công suất của nguồn điện. C. Tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn. D. Tăng tiết diện của dây dẫn. Câu 3: Các bộ phận chính của máy biến thế là gì? A. Lõi sắt và một cuộn dây B. Lõi sắt và hai cuộn dây. C. Lõi sắt và nam châm. D. Cả ba phương án trên. Câu 4: Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 50 vòng. Khi đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 6,6V thì ở 2 đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? A. 9V B. 4,5V C. 3V D. 1,65V Câu 5: Khi đo hiệu điện thế xoay chiều ta dùng: A. Ampe kế xoay chiều B. Ampe kế một chiều C. Vôn kế xoay chiều D. Vôn kế một chiều Câu 6: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng: A.truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. B. truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường. C. truyền thẳng từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. D. truyền theo một đường cong từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với thấu kính phân kỳ: A. có phần rìa mỏng hơn phần giữa B. làm bằng chất trong suốt. C. có thể có một mặt phẳng , còn mặt kia là mặt lõm. D. có thể hai mặt đều có dạng hai mặt lõm. Câu 8: Trong các nguồn sáng sau, nguồn nào phát ra ánh sáng trắng? A. Đèn ống dùng trong quảng cáo. B. Đèn LED C. Bút Lade D. Bóng đèn pin. Câu 9: Đặt một vật ở vị trí cách thấu kính hội tụ 40cm, thấu kính có tiêu cự 20cm thì ảnh của vật qua thấu kính có tính chất gì? Chọn câu đúng. A. Ảnh là ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. Ảnh cách thấu kính 40cm. B. Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn bằng vật. Ảnh cách thấu kính 40cm C. Ảnh là ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. Ảnh cách thấu kính 20cm . D. Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. Ảnh cách thấu kính 20cm Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải là của mắt lão? A. chỉ nhìn thấy vật ở trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. B. nhìn rõ những vật ở xa nhưng không nhìn rõ những vật ở gần mắt. C. có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt bình thường. D. có điểm cực cận gần mắt hơn so với mắt bình thường. Câu 11:Tác dụng nào của ánh sáng là tác dụng sinh học? A. Ánh sáng Mặt trời chiếu vào da người làm da người nóng lên. B. Ánh sáng Mặt trời chiếu vào tờ giấy màu làm tờ giấy bạc màu. C. Ánh sáng Mặt trời chiếu vào động vật và cây cỏ giúp cho động vật và cây cỏ phát triển. D. Ánh sáng Mặt trời chiếu vào một pin quang điện làm nó phát ra điện. Câu 12: Trong những biểu hiện sau đây, biểu hiện nào là biểu hiện của năng lượng? A. Truyền được âm. B. Làm cho vật nóng lên. C. phản chiếu được ánh sáng. D. tán xạ được ánh sáng. II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống cho đủ nghĩa các câu sau (2đ) Câu 13: Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước thì………………………………………………… Câu 14: Kính lúp là một thấu kính………………..có tiêu cự………..……. Khi quan sát một vật nhỏ qua
kính lúp ta phải đặt vật …………………………tiêu cự của kính sao cho thu được một ảnh ảo lớn hơn vật. Mắt ………………….ảnh ảo đó. Câu 15: Vật có màu trắng thì…………………………..…….tốt tất cả các ánh sáng màu. Vật có màu đỏ thì ……………………………. anh sáng màu xanh chiếu tới nó. Câu 16: Năng lượng không tự sinh ra và cũng không tự ………………… mà chỉ chuyển hóa từ dạng này ………………………. , hoặc truyền từ ………………………………..vật khác. B/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 17: Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp 500 vòng, cuộn thứ cấp 50000 vòng để truyền đi công suất điện là 1000 kW , hiệu điện thế đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp là 2000V. a. Tính hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp? ( 0,75 điểm ) b. Điện trở của đường dây tải là 200(cid:0) . Tính công suất hao phí trên đường dây: (1,00 điểm) Câu 18: Một vật sáng AB có dạng hình mũi tên cao 2cm đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, vật nằm trong khoảng tiêu cự và điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính một khoảng d = 8cm; tạo ảnh qua thấu kính và cách thấu kính một khoảng d’ = 24cm. a. Dựng ảnh A/B/ của AB tạo bởi thấu kính hội tụ và cho biết tính chất của ảnh. ( 0,75 điểm)
b. Tính chiều cao của ảnh và tiêu cự của thấu kính ( 1,50 điểm)
Câu 19: Một bạn học sinh bị cận thị, bạn đó phải đeo kính gì để khắc phục cận thị của mình? Kính đó phải thỏa mãn điều kiện gì? (1,00 điểm)
Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Tam Quan Bắc Họvà tên:…………….................……… Học sinh lớp : 9A...
Kiểm tra (Ôn tập) học kì II Năm học: 2012- 2013 Môn : Vật lý 9
Điểm
Thời gian làm 45 phút
Đề 2 A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3 đ) Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là của mắt lão? A. có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt bình thường. B. có điểm cực cận gần mắt hơn so với mắt bình thường. C. chỉ nhìn thấy vật ở trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. nhìn rõ những vật ở xa nhưng không nhìn rõ những vật ở gần mắt. Câu 2:Tác dụng nào của ánh sáng là tác dụng sinh học? A. Ánh sáng Mặt trời chiếu vào da người làm da người nóng lên. B. Ánh sáng Mặt trời chiếu vào một pin quang điện làm nó phát ra điện. C. Ánh sáng Mặt trời chiếu vào tờ giấy màu làm tờ giấy bạc màu. D. Ánh sáng Mặt trời chiếu vào động vật và cây cỏ giúp cho động vật và cây cỏ phát triển. Câu 3: Trong những biểu hiện sau đây, biểu hiện nào là biểu hiện của năng lượng? A. Truyền được âm. B. Làm cho vật nóng lên. C. phản chiếu được ánh sáng. D. tán xạ được ánh sáng. Câu 4: Khi đo hiệu điện thế xoay chiều ta dùng: A. Vôn kế xoay chiều B. Vôn kế một chiều C. Ampe kế xoay chiều D. Ampe kế một chiều Câu 5: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng: A. truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường. B. truyền thẳng từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. C.truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. D. truyền theo một đường cong từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với thấu kính phân kỳ: A. làm bằng chất trong suốt. B. có thể có một mặt phẳng , còn mặt kia là mặt lõm. C. có thể hai mặt đều có dạng hai mặt lõm. D. có phần rìa mỏng hơn phần giữa Câu 7: Trong các nguồn sáng sau, nguồn nào phát ra ánh sáng trắng? A. Đèn ống dùng trong quảng cáo. B. Đèn LED C. Bút Lade D. Bóng đèn pin. Câu 8: Đặt một vật ở vị trí cách thấu kính hội tụ 40cm, thấu kính có tiêu cự 20cm thì ảnh của vật qua thấu kính có tính chất gì? Chọn câu đúng. A. Ảnh là ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. Ảnh cách thấu kính 40cm. B. Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. Ảnh cách thấu kính 20cm C. Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn bằng vật. Ảnh cách thấu kính 40cm D. Ảnh là ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. Ảnh cách thấu kính 20cm . Câu 9: Dòng điện xoay chiều là dòng điện: A. đổi chiều liên tục không theo chu kỳ. B. luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kỳ. C. lúc thì có chiều này, lúc thì có chiều ngược lại. D. cả A và C Câu 10: Để làm giảm hao phí điện năng trên đường dây truyền tải điện , trong thực tế người ta dùng cách nào? A. Tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn. B. Tăng tiết diện của dây dẫn. C. Giảm điện trở dây dẫn . D. Giảm công suất của nguồn điện. Câu 11: Các bộ phận chính của máy biến thế là gì? A. Lõi sắt và hai cuộn dây. B. Lõi sắt và một cuộn dây C. Lõi sắt và nam châm. D. Cả ba phương án trên. Câu 12: Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 50 vòng. Khi đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 6,6V thì ở 2 đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? A. 3V B. 1,65V C. 9V D. 4,5V II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống cho đủ nghĩa các câu sau (2đ) Câu 13: Năng lượng không tự sinh ra và cũng không tự ………………… mà chỉ chuyển hóa từ dạng này ………………………. ,hoặc truyền từ ………………………………..vật khác.
Câu 14: Kính lúp là một thấu kính…………………..có tiêu cự…………….…. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ……………………...tiêu cự của kính sao cho thu được một ảnh ảo lớn hơn vật. Mắt …………………….ảnh ảo đó. Câu 15: Vật có màu trắng thì…………………………..…….tốt tất cả các ánh sáng màu. Vật có màu đỏ thì ……………………………. anh sáng màu xanh chiếu tới nó. Câu 16: Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước thì……………………………………..…………… B/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 17: Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp 500 vòng, cuộn thứ cấp 50000 vòng để truyền đi công suất điện là 1000 kW , hiệu điện thế đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp là 2000V. a. Tính hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp? ( 0,75 điểm) b. Điện trở của đường dây tải là 100(cid:0) . Tính công suất hao phí trên đường dây: (1,00 điểm) Câu 18: Một vật sáng AB có dạng hình mũi tên cao 4cm đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, vật nằm trong khoảng tiêu cự và điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính một khoảng d = 8cm; tạo ảnh qua thấu kính và cách thấu kính một khoảng d’ = 24cm. a. Dựng ảnh A/B/ của AB tạo bởi thấu kính hội tụ và cho biết tính chất của ảnh. ( 0,75 điểm)
c. Tính chiều cao của ảnh và tiêu cự của thấu kính ( 1,50 điểm)
Câu 19: Một bạn học sinh bị cận thị, bạn đó phải đeo kính gì để khắc phục cận thị của mình? Kính đó phải thỏa mãn điều kiện gì? (1,00 điểm)
Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN Đề 1 A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3 đ) Câu 1: Dòng điện xoay chiều là dòng điện: A. đổi chiều liên tục không theo chu kỳ. B. luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kỳ. C. lúc thì có chiều này, lúc thì có chiều ngược lại. D. cả A và C Câu 2: Để làm giảm hao phí điện năng trên đường dây truyền tải điện , trong thực tế người ta dùng cách nào? A. Giảm điện trở dây dẫn . B. Giảm công suất của nguồn điện. C. Tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn. D. Tăng tiết diện của dây dẫn. Câu 3: Các bộ phận chính của máy biến thế là gì? A. Lõi sắt và một cuộn dây B. Lõi sắt và hai cuộn dây. C. Lõi sắt và nam châm. D. Cả ba phương án trên. Câu 4: Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 50 vòng. Khi đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 6,6V thì ở 2 đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? A. 9V B. 4,5V C. 3V D. 1,65V Câu 5: Khi đo hiệu điện thế xoay chiều ta dùng: A. Ampe kế xoay chiều B. Ampe kế một chiều C. Vôn kế xoay chiều D. Vôn kế một chiều Câu 6: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng: A.truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. B. truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường. C. truyền thẳng từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. D. truyền theo một đường cong từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với thấu kính phân kỳ: A. có phần rìa mỏng hơn phần giữa B. làm bằng chất trong suốt. C. có thể có một mặt phẳng , còn mặt kia là mặt lõm. D. có thể hai mặt đều có dạng hai mặt lõm. Câu 8: Trong các nguồn sáng sau, nguồn nào phát ra ánh sáng trắng? A. Đèn ống dùng trong quảng cáo. B. Đèn LED C. Bút Lade D. Bóng đèn pin. Câu 9: Đặt một vật ở vị trí cách thấu kính hội tụ 40cm, thấu kính có tiêu cự 20cm thì ảnh của vật qua thấu kính có tính chất gì? Chọn câu đúng. A. Ảnh là ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. Ảnh cách thấu kính 40cm. B. Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn bằng vật. Ảnh cách thấu kính 40cm C. Ảnh là ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. Ảnh cách thấu kính 20cm . D. Ảnh là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. Ảnh cách thấu kính 20cm Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải là của mắt lão? A. chỉ nhìn thấy vật ở trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. B. nhìn rõ những vật ở xa nhưng không nhìn rõ những vật ở gần mắt. C. có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt bình thường. D. có điểm cực cận gần mắt hơn so với mắt bình thường. Câu 11:Tác dụng nào của ánh sáng là tác dụng sinh học? A. Ánh sáng Mặt trời chiếu vào da người làm da người nóng lên. B. Ánh sáng Mặt trời chiếu vào tờ giấy màu làm tờ giấy bạc màu. C. Ánh sáng Mặt trời chiếu vào động vật và cây cỏ giúp cho động vật và cây cỏ phát triển. D. Ánh sáng Mặt trời chiếu vào một pin quang điện làm nó phát ra điện. Câu 12: Trong những biểu hiện sau đây, biểu hiện nào là biểu hiện của năng lượng? A. Truyền được âm. B. Làm cho vật nóng lên. C. phản chiếu được ánh sáng. D. tán xạ được ánh sáng. II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống cho đủ nghĩa các câu sau (2đ) Câu 13: Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước thì góc tới lớn hơn góc khúc xạ Câu 14: Kính lúp là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao cho thu được một ảnh ảo lớn hơn vật. Mắt nhìn thấy ảnh ảo đó. Câu 15: Vật có màu trắng thì tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu. Vật có màu đỏ thì tán xạ kém ánh sáng màu xanh chiếu tới nó.
200000(
U
V
)
2
( 0,75 đ)
2000.50000 500
U n . 1 2 n 1
B’
Câu 16: Năng lượng không tự sinh ra và cũng không tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác, hoặc truyền từ vật này sang vật khác. B/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 17: a. Hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp là: Cho biết: n1 = 500 vòng n2 = 50000 vòng P = 1000 kW = 1000000W b.Cường độ dòng điện trên đường dây tải là: U1= 2000 V I = P : U2 = 1000000 : 200000 = 5 (A) ( 0,5 đ) a. U2 = ? Công suất hao phí trên đường dây tải là: b. R = 200(cid:0) Php = I2 . R = 52. 200 = 5000 (W) ( 0,5 đ) Php = ? ( có thể áp dụng công thức tổng quát để tính câu b ) Câu 18:
I
B
F’
O
A’
F A
Cho biết: AB= h = 2cm OA = d = 8cm OA’ = d’ = 24cm a. Dựng ảnh A/B/ b.A/B/ = h/ = ? OF= OF/ = f = ?cm a. - Dựng ảnh A/B/ ( như hình vẽ ) (0, 5 điểm) Tính chất của ảnh: ảnh ảo cùng chiều
(1) ( 0,25điểm)
và lớn hơn vật ( 0.25điểm ) b. - OAB OA’B’ , ta có: d ' d
h h
S OA ' OA
A B ' AB
h
'
6(
cm
)
Từ (1)
( 0,50điểm)
d h d
2.24 8
Vậy chiều cao của ảnh là 6cm
S
d
f
'
(2) ( 0,25điểm)
- OIF A B A B AB OI
, ta có: ' OF ' OF'
h ' h
f
BAF F A OA F O Thế các giá trị đã biết vào (2), ta có:
24
f
6 f
48 2
48
4
f
f
f
12(
cm
)
(0,50điểm)
6 2
f