
Së GD §T Kiª n Gia n g
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú t h i: KiÓm Tr a Hã a 11
M« n t h i: Hã a 11 C¬ B¶ n
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
§ Ò sè : 147
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:..................................
C©u 1: Chất không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là:
A. But-2-in B. Etin C. Propin D. But-1-in
C©u 2: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A. (-CH2=CH2-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH=CH-)n. D. (-CH3-CH3-)n
C©u 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 ,C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O. m có
giá trị là:
A. 2 g B. 6 g C. 4 g D. 8 g
C©u 4: Anken có đồng phân hình học là:
A. pent-1-en B. 2-metylbut-2-en C. pent-2-en D. 3-metylbut-1-en
C©u 5: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích O2 đã tham
gia phản ứng cháy (đktc) là:
A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít D. 3,92 lít.
C©u 6: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là:
A. C2H6. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.
C©u 7: Dãy gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan là:
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
C©u 8: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 là:
A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân
C©u 9: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
C©u 10: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Cả bốn chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
B. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
C. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch kali pemanganat.
C©u 11: Một hỗn hợp gồm 2 ankan liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi với O2 là 1,55. Thành phần
phần trăm về thể tích của 2 ankan là:
A. 30% và 70%. B. 35% và 65%. C. 60% và 40%. D. 50% và 50%
C©u 12: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O
> số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là:
A. CnHn , n ≥ 2. B. CnH2n+2 , n ≥1. C. CnH2n-2 , n≥ 2. D. CnH2n , n ≥1.
C©u 13: Chia hỗn hợp gồm C3H6, C2H4, C2H2 thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít CO2 (đktc).
Phần 2: Hiđro hoá rồi đốt cháy hết thì thể tích CO2 thu được (đktc) là :
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
C©u 14: Hoá chất dùng để phân biệt Etan, Axetilen và Etilen là:
A. dung dịch KMnO4. B. quỳ tím. C. dung dịch Br2. D. AgNO3/NH3 và dung dịch Br2
C©u 15: Cho phương trình phản ứng sau :
CH≡CH + H2O 4HgSO [A ] hoachuyen. B . Tên gọi của B là :
A. Andehitaxetic. B. Ancolvinylic. C. Axeton. D. Etanol.
C©u 16: Cho phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3
X + NH4NO3
X có công thức cấu tạo là:
A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg. D. CH3-CAg≡CH.
C©u 17: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4
C2H2
X
Y
Cao su buna. Công thức phân tử của X là:
A. C4H6. B. C2H5OH. C. C4H4. D. C4H10.

C©u 18: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm chính là:
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH3-CH2-CHBr-CH3.
C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
C©u 19: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H2 dư ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, sản phẩm thu được là:
A. but-1-en B. isobutan C. isobutilen D. butan
C©u 20: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam
H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12
C©u 21: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu được 2,4
mol CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là:
A. 92,4 lít. B. 94,2 lít. C. 80,64 lít. D. 24,9 lít.
C©u 22: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau :
CH3C C CH CH3
CH3
Tên của X là:
A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in.
C©u 23: Cho Canxi cacbua kĩ thuật (chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất còn lại là tạp chất trơ) vào nước dư, thì thu
được 3,36 lít khí (đktc). Khối lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là:
A. 9,6 gam. B. 4,8 gam. C. 4,6 gam. D. 12 gam
C©u 24: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là:
A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10.
C©u 25: Tính chất hoá học đặc trưng của ankan là:
A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng tách. D. phản ứng phân huỷ.
C©u 26: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2. B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl. D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
C©u 27: Số lượng đồng phân ankin của C5H8 tác dụng được với AgNO3/NH3là :
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
C©u 28: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng
bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12.
C©u 29: Sản phẩm trùng hợp của đivinyl có công thức cấu tạo là:
A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. B. (-C2H-CH-CH-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
C©u 30: Caosu isopren là sản phẩm của quá trình trùng hợp:
A. buta-1,3-đien. B. propilen.. C. vinylclorua. D. 2-metylbuta-1,3-đien
(Cho C = 12; H = 1; O = 16; Br = 80; Ag = 108)
----------------- HÕt -----------------

Së GD §T Kiª
n Gia n g
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú t h i: KiÓm Tr a Hã a 11
M« n t h i: Hã a 11 C¬ B¶ n
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
§ Ò sè : 286
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:..................................
C©u 1: Một hỗn hợp gồm 2 ankan liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi với O2 là 1,55. Thành phần phần
trăm về thể tích của 2 ankan là:
A. 50% và 50% B. 35% và 65%. C. 60% và 40%. D. 30% và 70%.
C©u 2: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là:
A. C4H8 và C5H10. B. C4H6 và C5H10. C. C4H6 và C5H8. D. C4H4 và C5H8.
C©u 3: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu được 2,4 mol
CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là:
A. 94,2 lít. B. 92,4 lít. C. 24,9 lít. D. 80,64 lít.
C©u 4: Caosu isopren là sản phẩm của quá trình trùng hợp:
A. vinylclorua. B. 2-metylbuta-1,3-đien C. propilen.. D. buta-1,3-đien.
C©u 5: Cho phương trình phản ứng sau :
CH≡CH + H2O 4HgSO [A ] hoachuyen. B . Tên gọi của B là :
A. Axeton. B. Etanol. C. Andehitaxetic. D. Ancolvinylic.
C©u 6: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 là:
A. 5 đồng phân. B. 3 đồng phân. C. 6 đồng phân D. 4 đồng phân.
C©u 7: Tính chất hoá học đặc trưng của ankan là:
A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế. C. phản ứng phân huỷ. D. phản ứng tách.
C©u 8: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm chính là:
A. CH3-CH2-CH2-CH2Br. B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .
C. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. D. CH3-CH2-CHBr-CH3.
C©u 9: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4
C2H2
X
Y
Cao su buna. Công thức phân tử của X là:
A. C2H5OH. B. C4H10. C. C4H6. D. C4H4.
C©u 10: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích O2 đã tham
gia phản ứng cháy (đktc) là:
A. 5,6 lít. B. 4,48 lít C. 2,8 lít. D. 3,92 lít.
C©u 11: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng
bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,12 và 0,03. B. 0,1 và 0,05. C. 0,05 và 0,1. D. 0,03 và 0,12.
C©u 12: Sản phẩm trùng hợp của đivinyl có công thức cấu tạo là:
A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
C. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. D. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.
C©u 13: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Cả bốn chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
B. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
C. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch kali pemanganat.
D. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
C©u 14: Hoá chất dùng để phân biệt Etan, Axetilen và Etilen là:
A. quỳ tím. B. AgNO3/NH3 và dung dịch Br2 C. dung dịch Br2. D. dung dịch KMnO4.
C©u 15: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 2-etylbut-2-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 3-metylpent-3-en.
C©u 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam
H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. C4H10 và C5H12 B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10 D. CH4 và C2H6.
C©u 17: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là:
A. C5H12. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10.

C©u 18: Cho phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3
X + NH4NO3
X có công thức cấu tạo là:
A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg. C. CH3-CAg≡CH. D. AgCH2-C≡CAg.
C©u 19: Cho Canxi cacbua kĩ thuật (chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất còn lại là tạp chất trơ) vào nước dư, thì thu
được 3,36 lít khí (đktc). Khối lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là:
A. 4,6 gam. B. 9,6 gam. C. 12 gam D. 4,8 gam.
C©u 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 ,C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O. m có
giá trị là:
A. 6 g B. 4 g C. 8 g D. 2 g
C©u 21: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O
> số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là:
A. CnH2n-2 , n≥ 2. B. CnH2n+2 , n ≥1. C. CnH2n , n ≥1. D. CnHn , n ≥ 2.
C©u 22: Chất không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là:
A. Etin B. But-2-in C. Propin D. But-1-in
C©u 23: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A. (-CH2-CH2-)n. B. (-CH3-CH3-)n C. (-CH=CH-)n. D. (-CH2=CH2-)n.
C©u 24: Chia hỗn hợp gồm C3H6, C2H4, C2H2 thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít CO2 (đktc).
Phần 2: Hiđro hoá rồi đốt cháy hết thì thể tích CO2 thu được (đktc) là :
A. 3,36 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
C©u 25: Dãy gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan là:
A. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12 B. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8
C. CH4, C2H2, C3H4, C4H10 D. CH4, C2H6, C4H10, C5H12
C©u 26: Số lượng đồng phân ankin của C5H8 tác dụng được với AgNO3/NH3là :
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
C©u 27: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2. B. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.
C. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3. D. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.
C©u 28: Anken có đồng phân hình học là:
A. pent-1-en B. pent-2-en C. 2-metylbut-2-en D. 3-metylbut-1-en
C©u 29: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau :
CH3C C CH CH3
CH3
Tên của X là:
A. 2-metylpent-3-in. B. 2-metylpent-4-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 4-metylpent-2-in.
C©u 30: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H2 dư ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, sản phẩm thu được là:
A. isobutan B. isobutilen C. but-1-en D. butan
(Cho C = 12; H = 1; O = 16; Br = 80; Ag = 108)
----------------- HÕt -----------------

Së GD §T
Kiª n Gia n g
Trêng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t
---------------
Kú t h i: KiÓm Tr a Hã a 11
M« n t h i: Hã a 11 C¬ B¶ n
(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
§ Ò sè : 323
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:..................................
C©u 1: Sản phẩm trùng hợp của đivinyl có công thức cấu tạo là:
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.
C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
C©u 2: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4
C2H2
X
Y
Cao su buna. Công thức phân tử của X là:
A. C4H10. B. C2H5OH. C. C4H4. D. C4H6.
C©u 3: Anken có đồng phân hình học là:
A. pent-2-en B. 3-metylbut-1-en C. pent-1-en D. 2-metylbut-2-en
C©u 4: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau :
CH3C C CH CH3
CH3
Tên của X là:
A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-4-in. C. 2-metylpent-3-in. D. 4-metylpent-3-in.
C©u 5: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu được 2,4 mol
CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là:
A. 80,64 lít. B. 94,2 lít. C. 24,9 lít. D. 92,4 lít.
C©u 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 ,C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O. m có
giá trị là:
A. 2 g B. 6 g C. 8 g D. 4 g
C©u 7: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm chính là:
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH3-CH2-CHBr-CH3.
C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
C©u 8: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình
brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,03 và 0,12. B. 0,1 và 0,05. C. 0,05 và 0,1. D. 0,12 và 0,03.
C©u 9: Dãy gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan là:
A. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12 B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 D. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8
C©u 10: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H2 dư ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, sản phẩm thu được là:
A. isobutilen B. but-1-en C. isobutan D. butan
C©u 11: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O
> số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là:
A. CnH2n-2 , n≥ 2. B. CnH2n , n ≥1. C. CnHn , n ≥ 2. D. CnH2n+2 , n ≥1.
C©u 12: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2. B. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
C. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3. D. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.
C©u 13: Cho Canxi cacbua kĩ thuật (chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất còn lại là tạp chất trơ) vào nước dư, thì thu
được 3,36 lít khí (đktc). Khối lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là:
A. 4,6 gam. B. 4,8 gam. C. 9,6 gam. D. 12 gam
C©u 14: Cho phương trình phản ứng sau :
CH≡CH + H2O 4HgSO [A ] hoachuyen. B . Tên gọi của B là :
A. Axeton. B. Ancolvinylic. C. Etanol. D. Andehitaxetic.
C©u 15: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là:
A. C4H4 và C5H8. B. C4H6 và C5H10. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10.