
Mã đề 111 trang 1/4
Kiểm tra : Oxi - Lưu huỳnh
Môn: Hóa học 10
Thời gian làm bài 45 phút; 30 câu trắc nghiệm
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
----*----
Mã đề 111
Họ và tên: ……………………………………………………………………………… Số báo danh: ……………..
Câu 1:
Trong phòng thí nghiệm, để thu khí oxi người ta thường dùng phương pháp đẩy nước. Tính chất nào sau đây là
cơ sở để áp dụng cách thu khí này đối với khí oxi ?
A.
Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường
B.
Oxi là khí hơi nặng hơn không khí
C.
Oxi ít tan trong nước
D.
Oxi có nhiệt độ hóa lỏng thấp : –183 oC
Câu 2:
Cho phản ứng : Mg + H2SO4đặc -> MgSO4 + H2S + H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng là:
A.
4, 4, 5, 1, 4 B. 5, 4, 4, 4, 1 C. 1, 4, 4, 4, 5 D. 4, 5, 4, 1, 4
Câu 3:
Cần dùng bao nhiêu lít H2S (đktc) để khử hoàn toàn 16,8 lít khí sunfurơ (đktc) ? Biết lượng H2S lấy dư 25%
A.
44 lít B. 42 lít C. 39 lít D. 49 lít
Câu 4:
Chỉ dùng một hoá chất có thể nhận biết được các dung dịch không màu sau :
Na2SO4, NaCl, H2SO4, HCl.Hoá chất đó là chất nào trong các chất sau ?
A.
BaCO3 B. AgNO3 C. dung dịch BaCl2 D. quỳ tím
Câu 5:
Sau khi hoà tan 8,45g ôlêum A vào nước được dung dịch B, để trung hoà dung dịch B cần 200ml dung dịch NaOH
1M. Công thức của B là:
A.
H2SO4 . 5SO3 B. H2SO4.10SO3 C. H2SO4. 3SO3 D. H2SO4 . 2SO3
Câu 6:
Sản phẩm tạo thành của phản ứng giữa Fe3O4 với H2SO4 đặc, nóng là
A.
Fe2(SO4)3, H2O B. Fe2(SO4)3, SO2, H2O
C.
FeSO4, Fe2(SO4)3, H2O D. FeSO4 + H2O
Câu 7:
Cho 17,6g hỗn hợp gồm Fe và kim loại R vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu đượ
c 4,48l khí
(đktc) phần không tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì giải phóng ra 2,24l khí (đktc). Kim loại R là:
A.
Ag B. Cu C. Mg D. Pb
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Mã đề 111 trang 2/4
Câu 8:
Hoà tan m gam FeXOY bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lít khí (đktc) và 120 gam muối khan.
Công thức phân tử của oxit là:
A.
Fe2O3 B. Fe3O4 C. Fe3O2 D. FeO
Câu 9:
Khí H2S là khí rất độc, để thu khí H2S thoát ra khi làm thí nghiệm người ta đã dùng
A.
dung dịch NaOH B. dung dịch axit HCl
C.
dung dịch NaCl D. nước cất
Câu 10: S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?
A.
S + O2 SO2 B. S + 6HNO3 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
C.
S + Mg MgS D. S + 6NaOH 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O
Câu 11: Cho các phản ứng sau :
(1) S + O2 SO2 (2) S + H2 H2S
(3) S + 3F2 SF6 (4) S + 2K K2S
S đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào?
A.
(2) và (4) B. Chỉ (1) C. chỉ (3) D. (1) và (3)
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 28 gam bột sắt trong bình chứa oxi. Sau phản ứng thu được 39,2 gam hỗn hợp Fe2O3 và
Fe3O4. Hàm lượng phần trăm của Fe đã chuyển thành Fe2O3 và Fe3O4 lần lượt là
A.
45% và 55% B. 25% và 75% C. 40% và 60% D. 35% và 65%
Câu 13: Cho các phản ứng sau :
(1) H2O2 + KNO2 H2O + KNO3
(2) H2O2 + 2KI I2 + 2KOH
(3) H2O2 + Ag2O 2Ag + H2O + O2
(4) 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 5O2 + 8H2O + 2MnSO4 +K2SO4
Có bao nhiêu phản ứng trong đó H2O2 đóng vai trò chất oxi hóa trong 4 phản ứng trên ?
A.
2 phản ứng B. 1 phản ứng C. 3 phản ứng D. 4 phản ứng
Câu 14: Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng:
S + 2 H2SO4 -> 3SO2 + 2H2O
Trong phản ứng này, tỉ lệ nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị ô xi hoá là
A.
2: 1 B. 1: 2 C. 1 : 3 D. 3 : 1
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 4,8g kim loại R trong H2SO4 đặc nóng thu được 1,68 lít SO2 (đktc). Lượng SO2 thu được
cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư thu được muối A.Kim loại R và khối lượng muối A thu được là
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Mã đề 111 trang 3/4
A.
Fe và 11,2g B. Cu và 9,45g C. Ag và 10,8g D. Zn và 13g
Câu 16: Để tách khí H2S ra khỏi hỗn hợp với khí HCl, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch A lấy dư. Dung dịch đó là
A.
Dung dịch NaOH B. Dung dịch NaHS
C.
Dung dịch Pb(NO3)2 D. Dung dịch AgNO3
Câu 17: Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được
A.
dung dịch mất màu vàng, có hiện tượng vẩn đục B. khí màu vàng thoát ra
C.
dung dịch trong suốt D. kết tủa trắng
Câu 18: H2SO4 đặc có thể làm khô khí nào sau đây ?
A.
H2S B. SO2 C. CO2 D. CO
Câu 19: Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S có màu đen :
4Ag + 2H2S + O2 2Ag2S + 2H2O
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng
A.
Ag là chất khử, H2S là chất oxi hoá B. Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử
C.
Ag là chất oxi hoá, O2 là chất khử D. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá
Câu 20: So sánh tính khử của H2S và SO2, ta có kết luận
A.
Tính khử của H2S = tính khử của SO2 B. Không có cơ sở để so sánh
C.
Tính khử của H2S < tính khử của SO2 D. Tính khử của H2S > tính khử của SO2
Câu 21: Có 3 bình mất nhãn, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Có thể nhận biết dung dịch nào
đựng trong mỗi bình bằng phương pháp hoá học với một thuốc thử nào sau đây?
A.
Natri oxit B. Quỳ tím C. Natri hiđroxit D. Bari clorua
Câu 22: Để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm, để SO2 sinh ra không có lẫn khí khác, người ta chọn axit nào sau đây
để cho tác dụng với Na2SO3
A.
axit sunfuhiđric B. axit nitric
C.
axit clohidric D. axit sunfuric
Câu 23: Khi cho O3 tác dụng lên giấy tẩm dung dịch hồ tinh bột và KI, thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra
do
A.
sự oxi hoá ozon B. sự oxi hoá tinh bột
C.
sự oxi hoá iotua D. sự oxi hoá kali
Câu 24: Trong các chất : Na2SO3, CaSO3, Na2S, Ba(HSO3)2, FeS, có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo
khí SO2 ?
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Mã đề 111 trang 4/4
A.
3 chất B. 2 chất C. 4 chất D. 5 chất
Câu 25: Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi cho dung dịch Na2S vào các
dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ?
A.
3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 26: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 20% (d = 1,14) với 400g dung dịch BaCl2 5,2%. Khối lượng chất kết tủa và các
chất trong dung dịch thu được là:
A.
23,3g và BaCl2 dư B. 46,6g và H2SO4 dư
C.
23,3g và H2SO4 dư D. 46,6g và BaCl2 dư
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một lượng khí H2S thu được khí A. Dẫn khí A vào dung dịch nước brom dư thì thu được
dung dịch B. Cho một ít dung dịch BaCl2 vào dung dịch B được kết tủa C. Vậy A, B, C lần lượt là:
A.
S, H2SO4, BaSO4 B. SO2, H2SO4, BaSO4
C.
SO2, HCl, AgCl D. SO3, H2SO4, BaSO4
Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam một kim loại R chưa rõ hoá trị vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,72 lít H2
(đktc). Nếu cũng hoà tan 5,4 gam kim loại ở trên vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí thu được ở
(đktc) là:
A.
6,72 lít B. 4,48 lít C. 22,4 lít D. 1,12 lít
Câu 29: Cho hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe và 8,8 gam FeS tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra sục qua dung dịch
Pb(NO3)2 dư thấy xuất hiện a gam kết tủa màu đen. Kết quả nào sau đây đúng ?
A.
a = 71,7 gam B. a =11,95 gam C. a = 57,8 gam D. a = 23,90 gam
Câu 30: Cho 0,8 gam sắt sunfat tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 1,398 gam chất kết tủa trắng. Công thức hợ
p
chất sắt sunfat đem dùng là :
A.
Fe(SO4)3 B. Fe2(SO4)3 C. Fe3(SO4)2 D. FeSO4
---------------HẾT---------------
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Mã đề 111 trang 1/2
Kiểm tra : Halogen
Môn: Hóa học 10
Thời gian làm bài : 45 phút; 30 câu trắc nghiệm
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
----*----
Mã đề 111
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………….. Số báo danh: ……………..
Câu 1:
Thuốc thử duy nhất để nhận biết axit HCl, dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 là
A. Al B. NaHCO3 C. Zn D. dd Ba(HCO3)2
Câu 2:
Cho axit H2SO4 đặc tác dụng vừa đủ 29,25 gam NaCl đun nóng. Khí thu được hòa tan vào 73 gam H2O nồng
độ % dung dịch thu được là
A. 22% B. 25% C. 20%
D.
23,5%
Câu 3:
Hiện tượng nào xảy ra khi đưa một dây đồng mảnh, được uốn thành lò xo, nóng đỏ vào lọ thủy tinh đựng đầy
khí Clo, đáy lọ chứa một lớp nước mỏng
A. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu
B. Dây đồng không cháy
C. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu, khi khói tan, lớp nước ở đáy lọ thủy tinh có màu xanh nhạt
D. Không có hiện tượng gì xảy ra
Câu 4:
Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai
A. HCl + NaOH NaCl + H2O B. 4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O
C. 2HCl + ZnO ZnCl2 + H2O D. 9HCl + Fe3O4 3FeCl3 + 4H2O
Câu 5:
Hòa tan 3,96g hỗn hợp Mg và kim loại R (có KLPT lớn hơn của Mg) hóa trị III vào 300ml dung dịch HCl 2M
để trung hòa hết axit dư cần 180ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại R và % khối lượng của nó trong hỗn hợp là
A. Cr; 80,25% B. Cr; 79,76% C. Al; 81,82% D. Al; 78,7%
Câu 6:
Hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch
tăng thêm 7,0g. Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng trên là
A. 0,4mol B. 0,08mol C. 0,8mol D. 0,04mol
Câu 7:
Cho 15,8g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc. Thể tích khí Clo thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 5,6 lit B. 0,28 lit C. 2,8 lit D. 0,56 lit
Câu 8:
Có sơ đồ : X + HCl --> X1 + X2 + X3
X1 + Cl2 --> X2
X2 + Fe --> X1
X1, X2, X3 lần lượt là :
A. Fe2O3 ; FeCl2 ; FeCl3 B. Fe3O4 ; FeCl3 ; FeCl2
C. FeCO3 ; FeCl2 ; FeCl3 D. Fe3O4 ; FeCl2 ; FeCl3
Câu 9:
Cho 1,03 gam muối NaX ( X là nguyên tố Halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được một kết tủa,
kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam Ag. X là
A. Flo B. Brom C. Clo D. Iot
Câu 10: Đầu que diêm được làm bằng hỗn hợp bột S, P, C, KClO3 vai trò của KClO3
A. Làm tăng ma sát giữa đầu que diêm với vỏ bao diêm
B. Là chất cung cấp ôxi để đốt cháy C, S, P
C. Làm chất độn D. Là chất kết dính
Câ
u 11:
Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại
A. Ag B. Cu C. Zn D. Fe
Câu 12: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử
A. HCl + NaOH NaCl + H2O B. HCl + NH3 NH4Cl
C. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. 2HCl + Mg MgCl2 + H2
Câu 13: Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Để huỷ hết lượng brom lỏng chẳng may bị đổ với mục đích bảo vệ môi trường,
có thể dùng một hoá chất thông thường dễ kiếm sau
A. Dung dịch NaI B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch KOH
Câu 14: Axit HCl có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây
A. Cu, CuO, Ca(OH)2, AgNO3 B. Fe3O4, CuO, CaO, NaOH, CaCO3
C. Zn, Na2SO4, Ba(OH)2, quỳ tím D. MnO2, Cu, BaSO4, quỳ tím
Câu 15: Có 4 dung dịch để riêng biệt là KOH, H2SO4, NaCl, BaCl2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết
được các dung dịch trên
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Na2CO3 C. Fe D. Quỳ tím
Câu 16: Nguyên tắc điều chế Flo là
A. Cho dung dịch HF tác dụng với các chất ôxi hoá mạnh
B. Nhiệt phân các hợp chất chứa Flo
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.