
Đ ki m tra ch t l ng h c sinh. Môn hóa h c.ề ể ấ ượ ọ ọ
L p 10-Ban c b n. Th i gian làm bài: 60 phút.ớ ơ ả ờ
I. Ph n tr c nghi m 20 câu (1đ/1câu).ầ ắ ệ
Câu 1: Cho ph n ng:ả ứ
H2SO4(đ)+ Fe→Fe2(SO4)3+H2O+SO2.
Tỉ lệ số phântử H2SO4 đóng vai trò oxi hoá và môi tr nườ g là:
A/ 6:1 B/ 1:6 C/ 1:1 D/ 1:3
Câu 2: Cho m tộ lu ngồ khí Clo dư tác d ngụ v iớ 9,3 g kim lo iạ thu đ cượ 23,62 g mu iố kim lo iạ .
Mu iố kim lo iạ thu đ cượ là:
A/ NaCl B/ LiCl C/ KCl D/ AgCl
Câu 3:
Có nh ngữ ph nả ng ứhoá h c:ọ Cl2+2NaBr→2NaCl+Br2 (1)
Br2+2NaI→2NaBr+I2 (2).
Từ 2 pứ này rút ra nh nậ xét sau:
A/
Clo có tính oxi hoá m nhạ h nơ brom
B/
Brom có tính oxi hoá m nhạ h nơ iot
C/
Iot có tính oxi hoá m nhạ h nơ brom,brom có tính oxi hoá m nhạ h nơ clo
D/
Clo oxi hoá đ cượ ion Br-,brom oxi hoá đ cượ ion I-
Hãy cho bi t nhân xét nào không đúngế.
Câu 4:
Ph nả ngứ s nả su tấ n cướ javen: Cl2+2NaOH→NaCl+NaClO+H2O.
Clo đóng vai trò là:
A/
Ch tấ oxi hóa
B/
Ch tấ khử
C/
V aừ là ch tấ oxi hoá ,v aừ là ch tấ khử
D/
Không là ch tấ oxi hoá,không là ch tấ kh ử
Câu 5: Đi uề chế khí clo trong phòng thí nghi mệ b ngằ ph ngươ pháp là:
A/ Đun nhẹ HCl đ mậ đ cặ v iớ MnO2B/ Đun nhẹ HCl v iớ MnSO4
C/ Cho NaCl tác d ngụ v iớ dung d chị H2SO4D/ Đun HCl v iớ K2MnO4
Câu 6: C n ầl yấ bao nhiêu gam
FeS2 để đi uề chế 1 lít dung d chị H2SO4 1M
(giả sử hi uệ su tấ ph nả ngứ là 100%)
A/ 120 gam B/
60gam C/
240 gam D/
88 gam
Câu 7:
Phát bi uể nào d iướ đây là đúng
A.
Nh ngữ e ở l pớ K có m cứ năng l ngượ th pấ nh t.ấ
B.
Nh ngữ e ở g nầ h tạ nhân MNL cao nh t.ấ
C.
Electron ở orbitan 4p có MNL th pấ h nơ e ở orbitan 4s.
D.
Các e trong cùng m tộ l pớ có năng l ngượ b ngằ nhau.
Câu
8:
Nguyên
tử
c aủ
các
nguyên
tố
có
số
hi uệ
t ngươ
ngứ
là
C
(Z
= 6),
O
(Z
= 8),
Mg
(Z
=
12),
S(Z=16), Ca(Z = 20). Nh ngữ nguyên tử có 2e đ cộ thân là:
A. C, O, S B. C, O, Mg C. O, Mg, S D. Mg, S, Ca.
Câu
9:
Nguyên tố Mn có đi nệ tích h tạ nhân là 25, đi uề kh ngẳ đ nhị nào sau đây sai:
A.
L pớ ngoài cùng có 2 electron B. L pớ ngoài cùng có 7 electron
C. Có 5 electron đ cộ thân D. Mn là nguyên tố kim lo i.ạ
Câu
10:
Nh ngữ phát bi uể sau đây: Trong nguyên t ,ử các electron đ cượ s pắ x pế tuân theo
1.
Nguyên lý
v ngữ b n:ề Ở tr ngạ thái cơ b n,ả trong nguyên tử các electron chi mế l nầ l tượ cá
c

obitan có m cứ năng l ngượ từ th pấ lên cao.
2.
Nguyên lý Pauli: Trên m tộ obitan chỉ có thể có nhi uề nh tấ là hai electron và hai electron này
chuy nể đ ngộ tự quay khác chi uề nhau xung quanh tr cụ riêng c aủ m iỗ electron.
3.
Quy t cắ Hun: Trong cùng m tộ phân l p,ớ các electron sẽ phân bố trên các obitan sao cho số
electron đ cộ thân là t iố đa và các electron này ph iả có chi uề tự quay gi ngố nhau.
4.
Quy t cắ về tr tậ tự các m cứ năng l ngượ obitan nguyên t :ử
1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d < 4p < 5s < 4d < 5p < 6s < 4f < 5d < 6p < 7s < 5f < 6d.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu
11
:
Cho bi tế c uấ hình electron c aủ X và Y l nầ l tượ là:
X: 1s22s22p63s23p3 và Y:
1s22s22p63s23p64s1 . Nh nậ xét nào sau đây là đúng?
A.
X và Y đ uề là các kim lo i.ạB. X và Y đ uề là các phi kim.
C. X và Y đ uề là các khí hi mếD. X là m tộ phi kim còn y là m tộ kim lo i.ạ
Câu
12:
H pợ
ch tấ Y có
công th cứ phân tử MX2, trong đó
M chi mế 46,67% về kh iố l ng.ượ Trong h tạ
nhân M có số n tronơ nhi uề h nơ số proton là 4 h t.ạ Trong h tạ nhân X số n tronơ b ngằ số proton. T ngổ s
ố
proton trong MX2 là 58. Phân tử kh iố c aủ Y là (ch pấ nh nậ nguyên tử kh iố có trị số b ngằ số kh i).ố
A. 216 (u) B. 111 (u) C. 120 (u) D. 64 (u).
Câu
13
:
T ngổ số h tạ proton, n tronơ trong 2 nguyên tử kim lo iạ X và Y là 142, trong đó t ngổ số h tạ mang
đi nệ nhi uề h nơ t ngổ số h tạ không mang đi nệ là 42. Số h tạ mang đi nệ c aủ nguyên tử Y nhi uề h nơ c aủ X
là
12. Hai kim lo iạ X và Y là:
A. Ca và Fe B. Ca và Mg C. Al và Fe D. Na và Al.
Câu
14:
H pợ ch tấ AB (A là cation kim lo i,ạ B là g cố axit), có t ngổ số proton là 50. Anion trong h pợ chấ
t
AB có 32 electron, anion đó do 4 nguyên tử c aủ 2 nguyên tố ở cùng m tộ chu kì và 2 phân nhóm chính
liên ti pế t oạ nên. H pợ ch tấ AB là:
A. Kali nitrat B. Natri nitrat C. Magie sunfit D. Kali clorat.
Câu 15: Hòa tan 46g m t h n h p g m Ba và hai kim lo i ki m X,Y thu c hai chu kỳ k ti p trong b ngộ ỗ ợ ồ ạ ề ộ ế ế ả
tu n hoàn các nguyên t hóa h c vào n c d thì đ c dung d ch Z, dung d ch sau ph n ngầ ố ọ ướ ư ượ ị ị ả ứ
v n ch a k t t a h t Ba. N u thêm 0,21 mol Naẫ ư ế ủ ế ế 2SO4 vào dung d ch Z thì dun d ch sau ph n ng còn dị ị ả ứ ư
Na2SO4. Hai kim lo i ki m X và Y là:ạ ề
A.Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
Câu 16: Cho 9,12g h n h p g m FeO, Feỗ ợ ồ 2O3, Fe3O4 tác d ng v i dung d ch HCl (d ). Sau khi các ph nụ ớ ị ư ả
ng x y ra hoàn toàn, đ c dung d ch Y ; cô c n dung d ch Y thu đ c 7,62 gam FeClứ ả ượ ị ạ ị ượ 3. Gía tr c a m là:ị ủ
A.9,75 B. 8,75 C. 7,8 D. 6,5.
Câu 17: Cho 13,44 lít khí clo (đktc) tác d ng v a đ v i dung d ch KOH đ m đ c và đun nóng 100ụ ừ ả ớ ị ậ ặ 0C. Sau
khi ph n ng x y ra hoàn toàn, làm bay h i h t n c và đem nhi t phân hoàn toàn ch t r n v i MnOả ứ ả ơ ế ướ ệ ấ ắ ớ 2
làm xúc tác. Th tích khí thoát ra đktc và kh i l ng mu i còn l i là:ể ở ố ượ ố ạ
A. 4,48 lít và 99,0 gam C. 3,36 lít và 14,9 gam
B. 8,96 lít và 74,5 gam. D. 6,72 lít và 89,4 gam
Câu 18: Cho r t t t dung d ch ch a 0,015 mol HCl vào dung d ch ch a x mol Kấ ừ ừ ị ứ ị ứ 2CO3 thu đ c dung d chượ ị
X (không ch a HCl) và 0,005 mol khí COứ2. N u thí nghi m trên đ c ti n hành ng c l i (cho t tế ệ ượ ế ượ ạ ừ ừ
K2CO3 vào dung d ch HCl) thì s mol COị ố 2 thu đ c b ng:ượ ằ
A. 0,005 mol B. 0,0075 mol C.0,01 mol D. 0,015 mol
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam h n h p g m Feỗ ợ ồ 2O3, MgO, ZnO TRONG 500 ml axit H2SO4 0,1M
(v a đ )ừ ủ
Sau ph n ng kh i l ng mu i sunfat khan thu đ c khi cô c n dung d ch có kh i l ng là:ả ứ ố ượ ố ượ ạ ị ố ượ
A. 6,81 gam B. 4,81 gam C. 3,81 gam D. 5, 81 gam
Câu 20: Cho 2,13 gam h n h p X g m 3 kim lo i Mg, Cu, Al d ng b t tác d ng hoàn toàn v i oxi thuỗ ợ ồ ạ ở ạ ộ ụ ớ
đ c h n h p Y g m các oxit có kh i l ng 3,33 gam. Th tích dung d ch HCl 2M v a đ đ ph n ngượ ỗ ợ ồ ố ượ ể ị ừ ủ ể ả ứ
v i Y làớ

A. 57 ml B. 50 ml C. 75 ml D. 90 ml
II. Ph n t lu n (5đ/1câu).ầ ự ậ
Câu 1: Nguyên t A có n-p=1. Nguyên t B có n’=p’. Trong phân t Aử ử ử YB có t ng s proton b ng 30, kh iổ ố ằ ố
l ng c a nguyên t A chi m 74,19ượ ủ ố ế %. Tìm tên c a nguyên t A và B và vi t CTHH c a h p ch t Aủ ử ế ủ ợ ấ YB ?
Vi t PTHH x y ra khi cho Aế ả YB vào n c r i b m t t khí COướ ồ ơ ừ ừ 2 vào dung d ch thu đ cị ượ
Câu 2: Nuyên t A nhóm A c a b ng tu n hoàn. H p ch t khí X c a A v i Hiđro 97,26ố ở ủ ả ầ ợ ấ ủ ớ % kh i l ngố ượ
c a nguyên t A. Nguyên t B là m t kim lo i thu c nhóm A có 2 e ngoài cùng. Bi t r ng 16 gam B tácủ ố ố ộ ạ ộ ế ằ
d ng v a đ v i 200 gam dung d ch X t o ra khí C và dung d ch D. Xác đ nh nguyên t A, B, khí X vàụ ừ ủ ớ ị ạ ị ị ố
n ng đ ồ ộ % c a dung d ch Dủ ị
Câu 3: Cho 0,6 lít khí clo tác d ng v i 0,4 lít khí hiđro .ụ ớ
a) tính th tích khí HCl thu đ c (các th tích khí đo cùng đktc)ể ượ ể ở
b) tính thành ph n ph n trăm v th tích c a các khí trong h n h p sau ph n ng.ầ ầ ề ể ủ ỗ ợ ả ứ
Câu 4: Trong bài th c hành v tính ch t hóa h c c a axit sunfuric có nh ng hóa ch t sau: Cu, ZnO, Fe,ự ề ấ ọ ủ ữ ấ
Na2SO3, C12H22O11, dung d ch NaOH, g y quỳ tím, dung d ch Hị ấ ị 2SO4 loãng và H2SO4 đ c. Hãy l p k ho chặ ậ ế ạ
thí nghi m đ ch ng minh r ng:ệ ể ứ ằ
a) dung d ch Hị2SO4 có tính ch t chung c a dung d ch axit.ấ ủ ị
b) H2SO4 có nhn g tinhd ch t hóa h c đ c tr ng là tính oxi hóa m nh và tính háo n c.ữ ấ ọ ặ ư ạ ướ
