Trường THPT Huy Tập
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN (LẦN 1) HÓA 10. NĂM HỌC: 2024 - 2025
Họ tên:……………………………………………………..Lớp:……….
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (Mỗi câu chỉ chọn
1 phương án)
Câu 1. Một nguyên tử X tổng điện tích âm lớp vỏ -30,438.10-19C. Số electron
trong lớp vỏ nguyên tử X A. 19. B. 7. C. 8. D. 10.
Câu 2. Trường hợp nào sau đây sự tương ứng giữa hạt bản với khối lượng và điện
tích của chúng?
A. Electron, m 0,00055 amu, q = -1. B. Proton, m 1 amu, q = -1.
C. Neutron, m 1 amu, q = +1. D. Proton, m 1 amu, q = 0.
Câu 3. X được dùng làm chất bán dẫn trong thuật tuyến điện, chế tạo pin Mặt Trời.
Nguyên tử của nguyên tố X 3 lớp electron. Lớp ngoài cùng 4 electron. Cấu hình
electron của nguyên tử X là:
A. 1s22s22p5.B. 1s22s22p63s23p2.C. 1s22s22p63s23p4.D. 1s22s22p6.
Câu 4. Copper 2 đồng vị 63Cu, 65Cu oxygen 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Số loại
phân tử CuO thể được tạo thành bao nhiêu?
A. 6. B. 9. C. 12. D. 18.
Câu 5. Cặp nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học ?
A.
G
14
7
;
M
16
8
.B.
L
16
8
;
D
22
11
.C.
E
15
7
;
Q
22
10
.D.
M
16
8
;
L
17
8
.
Câu 6. Số N trong nguyên tử của một nguyên tố hoá học có thể tính được khi biết số
khối A, số thứ tự của nguyên tố (Z ) theo công thức:
A. A = Z N. B. N = A Z. C. A = N Z. D. Z = N + A.
Câu 7. Chọn phát biểu đúng?
A. Số orbital tối đa trong lớp M 8.
B. Phân lớp 4s mức năng lượng thấp hơn phân lớp 3d.
C. Lớp electron thứ 3 (lớp M) 3 phân lớp.
D. Lớp thứ 4 tối đa 32 eletron.
Câu 8. Nguyên t X có 17 proton trong hạt nhân và s khi bng 37. hiu nguyên t
của X là A.
37
20 X
.B.
20
17 X
.C.
17
37 X
.D.
37
17 X
.
Câu 9. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử
A. electron, proton neutron B. proton neutron.
C. neutron electron. D. electron neutron.
Câu 10. Trong nguyên tử
86
37 Rb
tổng số hạt proton neutron
A. 49. B. 123. C. 37. D. 86.
Câu 11. Orbital s dạng
A. hình tròn. B. hình số tám nổi. C. hình cầu. D. hình bầu dục.
Câu 12. Trong các nguyên tử N (Z = 7), O (Z = 8), F (Z = 9) C (Z = 6). Nguyên tử
ít electron độc thân nhất
A. O (Z = 8). B. F (Z = 9). C. N (Z = 7). D. C (Z = 6).
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, HS
chọn đúng hoặc sai)
Câu 1. Nguyên tử X tổng hạt proton, neutron electron 46. Trong hạt nhân
nguyên tử X hạt không mang điện nhiều hơn hạt mang điện 1. Chọn phát biểu sai về
X? A. Tổng hạt trong hạt nhân X 31.
B. Nguyên tử X 20 hạt không mang điện.
C. Số hiệu nguyên tử của X 16.
D. Trong nguyên tử X, tổng hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện 14.
Câu 2. Chlorine hai đồng vị
Cl (chiếm 24,23%)
35
17
Cl.
a. Phổ khối lượng của Chlorine tương ứng như hình bên
b. Nguyên tử khối trung bình của Chlorine 35,48 amu.
c. Cả hai đồng vị đều số neutron nhiều hơn số proton 1
hạt.
d. Thành phần % theo khối lượng của
Cl trong CaCl2là
23,9%. (cho Ca=40)
Câu 3. Cho các phát biểu về n
guyên tử
52
24 X
a.
X số hạt proton nhiều hơn neutron là 4.
b.
X tổng các hạt mang điện nhiều n s hạt không mang điện 20.
c.
X 4 lớp electron 3 electron độc thân.
d.
X số electron lớp ngoài cùng bằng số electron mức năng lượng cao nhất.
PHẦN III. TỰ LUẬN
Viết cấu hình electron nguyên tử, xác định số electron độc thân, tính chất bản (KL,
PK, KH) khi biết:
a. Z = 9 b. Z = 22 c. tổng s electron phân lớp p 9.
d. 4 lớp electron tổng số electron phân lớp p gấp bốn lần số electron mức
năng lượng cao nhất. ------ HẾT ------
75,77%
24,23%