ĐỀ 1
ĐỀ THI GIA HC K I
MÔN: HÓA 10
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí
sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. S biến đổi o sau đây không phi là mt hiện tượng hóa hc?
A. i nến cháy trong không khí, tạo thành khí cacbonic và hơi nước.
B. Hòa tan mui ăn o nước, to thành dung dch mui ăn.
C. Sắt cháy trong lưu hunh, to thành mui st(II) sufua.
D. Khí hiđro cháy trong oxi, tạo thành nước.
Câu 2. Trong nguyên t, hạt mang đin là
A. electron, neutron. B. electron. C. proton, neuton. D. proton, electron.
Câu 3. Đặc đim ca electron là
A. mang điện tích dương khối lưng. B. mang điện tích âm và có khi lượng.
C. không mang điện và có khi lưng. D. mang điện tích âm và không có khi lưng.
Câu 4. Nhận định đúng nht là
A. Các nguyên t thuc cùng mt nguyên t hóa hc t tính cht ging nhau.
B. Tp hp các nguyên t có cùng s proton đều thuc cùng mt nguyên t hóa hc.
C. Nguyên t hóa hc là nhng nguyên t có cùng s neutron khác nhau s proton.
D. Nguyên t hóa hc là nhng nguyên t có cùng đin tích ht nhân.
Câu 5. Orbital dng hình cu
A. orbital s. B. orbital p. C. orbital D. orbital f.
Câu 6. Nguyên t Chlorine (Z = 17) có s eletron hóa tr là:
A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 7. Trong bng tun hoàn, các nguyên t hóa học được sp xếp theo ba nguyên tc. Nguyên tc nào
sau đây đúng?
A. Đin tích hạt nhân tăng dần B. Cùng s lp electron xếp cùng ct.
C. Cùng s electron hóa tr xếp cùng hàng. D. Nguyên t khối tăng dần.
Câu 8. Cation R+ cu hình electron 1s22s22p6. V t(chu kì, nhóm) ca nguyên t R trong bng tun
hoàn các nguyên t hóa hc là
A. chu kì 2, nhóm VIIIA. B. chu kì 2, nhóm VIIA.
C. chu kì 3, nhóm IA. D. chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 9. Trong mt nm A (tr nhóm VIIIA), theo chiều tăng của đin tích ht nhân nguyên t:
A. tính kim loi gim dần, độ âm điện tăng dần.
B. tính phi kim tăng dần, bán kính nguyên t gim dn.
C. tính kim loi tăng dần, bán kính nguyên t tăng dần.
D. độ âm đin gim dần, tính phi kim tăng dần.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên t được cu to t các ht cơ bản là p, n, e.
B. Nguyên t có cấu trúc đặc khít, gm v nguyên t và ht nhân nguyên t.
C. Ht nhân nguyên t cu to bi các ht proton và ht neutron.
D. V nguyên t được cu to t các ht electron
Câu 11. Nguyên tử nguyên tố F có 9 proton, 9 electron và 10 neutron. Số hiệu nguyên tử của F là
A. 9. B. +9. C. 10. D. +10.
Câu 12. T hai đồng v hydrogen (
1
1H
2
1H
) và đồng v
16
8O
, s loi phân t H2O có th được to thành
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. S orbital trong các phân lp s, p, d ln lượt bng
A. 1,3,5. B. 1,2,4. C. 3,5,7. D. 1,2,3.
Câu 14. Trong mt chu ca bng tun hoàn các nguyên t hóa hc, theo chiều tăng dần điện tích ht
nhân, tính kim loi ca các nguyên t gim dần do độ âm điện..(I), bán kính nguyên t..(II). Cm t cn
đin vào (I), (II) ln lượt là:
A. tăng dần, gim dn. C. không đổi, tăng dần.
B. gim dn, gim dn. D. không đổi, gim dn.
Câu 15. Nguyên t X có tng s hạt cơ bản là 40. Trong đó tổng s ht mang điện nhiều hơn số ht
không mang điện là 12 ht. Nguyên t X và s hiu nguyên t
A. Na (Z = 11). B. Mg (Z = 12). C. Al (Z = 13). D. Cl (Z =17).
Câu 16. Nguyên t carbon (cacbon) hai đồng v bn:
C
12
6
chiếm 98,89%
C
13
6
chiếm 1,11%. Nguyên
t khi trung bình ca nguyên t carbon là
A. 12,022. B. 12,011. C. 12,055. D. 12,500.
Câu 17. Những đại lượng và tính cht nào ca nguyên t hóa học cho dưới đây không biến đổi tun hoàn
theo chiều tăng của đin tích ht nhân nguyên t?
A. Tính kim loi và phi kim.
B. Tính acid base ca các hydroxide.
C. Khi ng nguyên t.
D. Cu hình electron lp ngoài cùng ca nguyên t.
Câu 18. hiu và s electron tối đa có trên lớp electron ng vi giá tr n = 2 tương ứng là
A. Lp L và 2e. B. Lp L 8e. C. Lp K và 8e. D. Lp K và 6e.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. T sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.(Đ – S)
Câu 1: Cho các phát biu sau:
a. Cu hình electron ca nguyên t Cu (29) là 1s22s22p63s23p63d94s2.
b. Hai nguyên t
63
29Cu
65
29Cu
là đồng v ca nhau.
c. V nguyên t là mang đin tích dương
d. Lp electron liên kết vi ht nhân cht ch nht là lp K.
Câu 2: Sulfur dạng kem i được s dng để điu tr mn trng cá. Nguyên t sulfur phân lp
electron ngoài cùng là 3p4.
a. Ht nhân nguyên t sulfur có 16 electron.
b. Sulfur nm chu kì 3 và là mt phi kim.
c. Oxide cao nht ca Sulfur là SO2.
d. Sulfur có độ âm điện ln hơn nguyên tố phosphorus.
Câu 3: Các ion
+
M
cu hình electron phân lp ngoàing là
6
3p
.
a. M phn ng mãnh lit với nước điu kiện thường.
b. Y là cht rn điu kiện thường.
c. M thuc chu kì 3, nhóm VIA, Y thuc chu kì 4 nhóm IA.
d. M là nguyên t p, Y là nguyên t s.
Câu 4: Lead (Pb) là kim loi được dùng làm các nguyên liu trong mt s ngành công nghip sn xut
các vt dng ph biến, là thành phn chính ca bình ắc quy thường được s dng cho các loi xe. Lead
(Pb) có kí hiu nguyên t
206
82 Pb
a. S đơn vị đin tích ht nhân 82
b. S proton và neutron là 82
c. S khi là 206
d. S neutron là 124
PHN III: Câu hi trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Almelec hp kim ca aluminium vi một lượng nh magnesium silicon (98,8% aluminium;
0,7% magnesium 0,5% silicon) . Almelec được s dụng làm dây điện cao thế do nh, dẫn điện tt
bn. Bán kính nguyên t ca 3 nguyên t trên là 143 ; 118 ; 160 (pm) . Cho biết bán kính nguyên t ca
nguyên t aluminium ?
Câu 2: Nguyên t nguyên t R tng s hạt mang điện và không mang điện là 34. Trong đó s ht
mang điện nhiu hơn số hạt không mang đin là 10. Cho 0,1 mol Hydroxide ca R tác dng vi dung dch
HCl dư thu được m gam mui. Tìm m?
Câu 3: Sulfur (S) cht rn, xốp, màu vàng hơi nhạt điu kiện thường. Sulfur và hp cht của được
s dng trong acquy, bt git, thuc dit nm; do d cháy nên S còn được dùng để sn xut các loi diêm,
thuc súng, pháo hoa,…Trong bảng tun hoàn, nguyên t S nm chu kì 3, nhóm VIA. Nguyên t ca
nguyên t S có bao nhiêu lp electron?
Câu 4: Cho 6 nguyên t có s hiu nguyên t ln lượt là: 17, 13, 16, 19, 20. Trong các nguyên t trên,
bao nhiêu nguyên t là phi kim?
Câu 5: Mt hp cht công thc XY2, trong đó X chiếm 50% v khi lượng. Trong ht nhân ca X
Y đều có s proton bng s neutron. Tng s proton trong phân t XY2 là 32. Hp chất này được s dng
như chất trung gian đ sn xut sulfuric acid. Nguyên t X trong hp cht trên nm chu kì my ca
bng tun hoàn?
Câu 6: .Trong s nhng quá trình k dưới đây:
a. Qu táo b ng sang màu nâu khi b gt b v.
b. Quá trình quang hp ca cây xanh.
c. S đông đặc m động vt.
d. Ly sa có v chua khi đ lâu ngoài không khí.
e. Quá trình b đôi viên phấn.
f. Quá trình lên men u.
g. Quá trình ra mc ca bút bi.
bao nhiêu hiện tượng hóa hc?
================ Hết ================
ĐÁP ÁN - KIM TRA
Phn I: Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
B
10
B
2
D
11
A
3
B
12
C
4
B
13
A
5
A
14
A
6
D
15
C
7
A
16
B
8
C
17
C
9
C
18
B
Phn II: Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 đim
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi được 0,1 điểm
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi được 0,25 điểm
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi được 0,5 điểm
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi được 1 đim
Câu
Lnh hi
Đáp án (Đ/S)
Câu
Lnh hi
Đáp án (Đ/S)
1
a
S
3
a
Đ
b
Đ
b
Đ
c
S
c
S
d
Đ
d
S
2
a
S
4
a
Đ
b
Đ
b
S
c
S
c
Đ
d
Đ
d
Đ
Phn III: Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
143
4
2
2
5,85
5
3
3
3
6
4
Lưu ý: Phần nhn biết HS tr lời đáp án khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa
Câu 1: Almelec là hp kim ca aluminium vi một lượng nh magnesium silicon (98,8% aluminium;
0,7% magnesium 0,5% silicon) . Almelec được s dụng làm dây điện cao thế do nh, dẫn điện tt