intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 6

Chia sẻ: Cao Thi Nhu Kieu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

1.318
lượt xem
66
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

PHÒNG GD& ĐT Yên Minh TRƯỜNG THCS Thắng Mố ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010-2011 MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 6 Thời gian: 45phút (không kể thời gian phát đề) Ma trận Chủ đề Nhận biết (nội dung, chương) TNKQ TL /Mức độ nhận thức Địa hình - Nêu được khái niệm khoáng sản, nêu tên và công dụng của một số loại khoáng sản phổ biến. 15% TSĐ = 1,5 đ Lớp vỏ khí 33,3% (0,5 đ) - Trình bày được giới hạn và đặc điểm của từng đới khí hậu chính trên Trái Đất. Thông hiểu TNKQ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 6

  1. PHÒNG GD& ĐT Yên Minh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010-2011 TRƯỜNG THCS Thắng Mố MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 6 Thời gian: 45phút (không kể thời gian phát đề) Ma trận Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng (nội dung, sáng tạo chương) TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNK TN /Mức độ Q Q nhận thức Địa hình - Nêu được niệm khái khoáng sản, nêu tên và công dụng của một số loại - Đọc bản khoáng sản phổ đồ địa hình biến. tỉ lệ lớn 15% TSĐ = 33,3% (0,5 đ) 66,7%(1đ) 1,5 đ - Trình - Tính Lớp vỏ bày được được lượng khí giới hạn mưa trong và đặc ngày, trong điểm của tháng, từng đới trong năm khí hậu và lượng mưa trung chính trên Trái Đất. bình năm. 60% (3đ) 40% 50% TSĐ = (2đ) 5đ Lớp nước - Biết được - Trình bày khái niệm hệ được khái thống sông niệm lưu vực sông - Biết nguyên nhân làm cho độ muối của các biển và đại dương 0 giống nhau. -Nêu nguyên
  2. nhân hình thành sóng, thuỷ triều. 20% TSĐ = 50% (1đ) 50% (1đ) 2đ - Biết 2 thành - Trình bày Lớp đất phần chính thành phần của đất. chính của đất. - Trình bày được 1 số nhân tố hình thành đất. 15 TSĐ = 33,3% (0,5 đ) 66,7% 1,5 đ (1đ) TSĐ 2,0 điểm 2,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 10điểm PHÒNG GD& ĐT Yên Minh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010-2011 TRƯỜNG THCS Thắng Mố MÔN ĐỊA LÝ KHỐI 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) I/ Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng (mỗi câu 0,25 điểm) 1/ Khoáng sản là: a. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật b. Khoáng vật và các loại đá có ích c. Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất d. Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại 2/ Loại khoáng sản năng lượng a. Muối mỏ, a-pa-tit b. Đồng, chì c. Than đá, dầu mỏ d. Sắt, mangan 3/ Hệ thống của một con sông gồm: b. Phụ lưu a. Sông chính c. Chi lưu d. Cả a,b, c đều đúng 4/ Độ muối của nước trong các biển tùy thuộc vào: a. Nước sông chảy vào nhiều hay ít b. Độ bốc hơi lớn hay nhỏ c. Nguồn cung cấp nước ngọt của băng tan d. Cả a, b, c đều đúng 5/ Sóng biển sinh ra do: b. Động đất a. Gió c. Núi lửa d. Cả a, b, c đều đúng 6/ Nguyên nhân sinh ra thủy triều: a. Do gió thổi b. Sức hút Mặt Trăng và Mặt Trời c. Động đất ở đáy biển d. Núi lửa phun
  3. 7/ Thành phần chính của đất là: a. Chất khoáng b. Chất hữu cơ c. Chất khoáng và chất hữu cơ d. Nước, không khí 8/ Các nhân tố hình thành đất quan trọng nhất: a. Đá mẹ b. Khí hậu c. Sinh vật d. Cả a, b, c đều đúng II/ Phần tự luận: (8 điểm) Câu 1(1 điểm): Hãy xác định trên lược đồ H44 hướng từ đỉnh núi A 1 đến đỉnh núi A 2. Sự chênh lệch về độ cao của 2 đường đồng mức trên lược đồ là bao nhiêu? Dựa vào các đường đồng mức để tìm độ cao của đỉnh núi A 1, và điểm B 2 Câu 2(3 điểm): Lập bảng tổng kết về các đới khí hậu trên Trái Đất Nhiệt đới Ôn đới Hàn đới …………………………… …………………………… …………………………… Vị trí …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… Nhiệt độ …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… Lượng …………………………… …………………………… …………………………… mưa …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… Gió …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… Câu 3/ Cho bảng số liệu sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 18 26 44 901 188 240 288 318 265 130 43 23 (mm) Hãy tính lượng mưa của Hà Nội trong năm. (2điểm) Câu 4( 1 điểm): Lưu vực sông là gì? Câu5 ( 1 điểm): Đất gồm những thành phần nào? Nêu đặc điểm các thành phần đó.
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: MÔN: ĐỊA 6 I/ Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng (mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 b c d d a b c d Đáp án II/ Phần tự luận: (8 điểm) Câu 1/ Trên lược đồ H44:
  5. Hướng từ đỉnh núi A 1 đến đỉnh núi A 2 là từ Tây sang Đông. (0,25 điểm) - Sự chênh lệch về độ cao của 2 đường đồng mức trên lược đồ là 100m (0,25 điểm) - Độ cao của đỉnh núi A 1 là 900m (0,25 điểm) - Độ cao của B 2 là 650m (0,25 điểm) - 2/ Bảng tổng kết về các đới khí hậu trên Trái Đất (3 điểm) Câu Nhiệt đới Ôn đới Hàn đới Từ Chí tuyến Bắc đến Chí Từ Chí tuyến Bắc đến vòng Từ 2 vòng cực Bắc, Vị trí tuyến Nam cực Bắc và từ Chí tuyến Nam đến 2 cực Bắc, Nam đến vòng cực Nam Nam Lượng nhiệt nhận được Lượng nhiệt nhận được Giá lạnh, có băng tuyết Nhiệt độ tương đối nhiều. Nóng trung bình, các mùa rất rõ hầu như quanh năm quanh năm trong năm Lượng mưa 1000 đến 2000mm/năm 500 đến 1000mm/năm Dưới 500mm/năm Tây ôn đới Đông cực Tín Phong Gió Câu 3/ Lượng mưa của Hà Nội trong năm: (2 điểm) 18 + 26 + 44 + 90 + 188 + 240 + 288 + 318 + 265 + 130 + 43 + 23 = 1673mm Câu 4/ Lưu vực sông là vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. (1 điểm) Câu 5: Đất có hai thành phần chính : - Thành phần khoáng: chiếm phần lớn tỉ trọng của đất (0,5 điểm) - Thành phần hữu cơ chiếm tỉ trọng nhỏ nằm ở trên cùng và là thành phần quanh trọng nhất của đất (0,5 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2