ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 2011
MÔN VẬT LÝ KHỐI 11, BAN KHCB
Thời gian 45 ph, không kể phát đề
I. Phần trắc nghiệm : 6đ
Kẽ bản theo mẫu sau và ghi chữ cái đứng trước đáp án được chọn vào bài làm :
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/Á
Câu 1 : Hai qucầu kim loại ging nhau mang điện tích q1 > 0, q2 < 0,
1
q
=
2
q
, sau khi cho
chúng tiếp xúc nhau, tách ra đặt gần nhau thì tương tác điện giữa chúng thế nào ?
A. không tương tác. ; B. hút nhau. ; C. có thể hút hoặc đẩy. ; D. đẩy nhau.
Câu 2 : Đưa vật A nhiễm điện dương lại gần kim loi B đang trung hoà điện đặt lập thì kim
loi B nhiễm điện là do điện tích trên kim loi B :
A. được phân bố lại. ; B. tăng lên ; C. giảm xuống. ; D. trao đi với vật A.
Câu 3 : Hai quả cầu kim loại ging nhau lần lượt mang điện tích q1 = - 4.10-6C , q2 = 8.10-6C. cho
tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra thì mi quả cầu mang đin tích bao nhiêu ?
A. 2.10-6C. ; B. 4.10-6C. ; C. 12.10-6C. ; D. 6.10-6C.
Câu 4 : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau 4cm thì lực đẩy giữa
chúng là 10-5N. Độ lớn mi điện tích là bao nhiêu ?
A.
1,3.10-9C. ; B. 2.10-9C. ; C. 2,5.10-9C. ; D. 2.10-8C.
Câu 5 : Đin trường đều là đin trường có :
A. vectơ cường độ đin trường tại mi điểm đều bằng nhau.
B. độ ln cường độ điện trường tại mi điểm đều bằng nhau.
C. chiều của vectơ cường độ điện trường không đổi.
D. độ ln lực tác dụng lên mt điện tích thử không đi.
Câu 6 : Mt điện tích điểm q = 10-7C đặt trong điện trường đều của mt điện tích điểm Q, chịu
tác dụng của lc F = 3.10-3N. Cường độ điện trường E tại điểm đặt đin tích q là bao nhiêu ? A.
3.104V/m. ; B. 2.10-4V/m. ; C. 4.104V/m. ; D. 2,5.104V/m
Câu 7 : Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Jun – Len-xơ vnhiệt lượng toả ra trên vt
dẫn ? A. Q = RI2t. ; Q = UR2t ; Q = RU2t. ; Q = IR2t.
Câu 8 : Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 10-9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại
mt điểm cách quả cầu 3cm là bao nhiêu ?
A. 104V/m. ; B. 5.103V/m. ; C. 105V/m. ; D. 3.104V/m.
Câu 9 : Lực đin thực hiện một ng 2.10-4J khi m dịch chuyển điện tích q = 10-6C đi tA đến
B trong đin trường đều. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là bao nhiêu ?
A. 200V. ; B. 100V. ; C. 150V. ; D. 250V.
Câu 10 : Kim loi A trung hoà điện, đặt tiếp xúc kim loi B đang nhiễm điện dương thì kim loi
A cũng nhiễm điện dương là do :
A. một số êlectron từ A sang B. ; B. mt số êlectron từ B sang A.
C. mt sion âm từ A sang B. ; D. một số ion dương từ B sang A.
Câu 11 : Chọn phát biểu đúng :
A. Điện tích của t điện t lvới hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
B. Điện dung của tụ đin tỉ lệ với điện tích của nó.
C. Hiệu đin thế giữa hai bản tt lệ với điện dung của nó.
D. Điện dung của tụ điện t lnghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
Câu 12 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài điện trở thì cường độ dòng
điện chạy trong mạch :
A. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. ; B. t lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. ; D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
Câu 13 : Sut đin động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng :
A. thc hiện công của nguồn đin. ; B. sinh công của mch đin.
C. tác dụng lực của nguồn điện. ; D. dự trử điện tích của nguồn điện.
Câu 14 : Bản chất dòng đin trong chất đin phân là dòng chuyển dời có hướng của :
A. ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường.
B. ion dương và ion âm theo chiều điện trường.
C. ion dương và ion âm ngược chiều điện trường.
D. ion âm theo chiều đin trường và ion dương nợc chiều điện trường.
Câu 15 : Phát biểu nào sau đây sai :
Khi lượng chất được gii phóng ra ở các đin cực của bình điện phân t lệ thuận với :
A. bình phương cường độ dòng điện qua bình. ; B. cường độ dòng đin qua bình điện phân.
C. thời gian dòng đin qua bình điện phân. ; D. điện lượng qua bình điện phân.
Câu 16 : Hạt tải điện trong không khí đã ion hoá là những hạt nào ?
A. ion dương, ion âm và êlectron. ; B. ion dương và ion âm.
C. êlectron tự do. ; D. ion dương và êlectron.
Câu 17 : Khi n nguồn ging nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn suất điện động E và đin trở
trong r. Công thức nào sau đây là đúng ?
A. E b = nE ; rb = n.r ; B. E b = nE ; rb =
r
n
.
C. E b = E ; rb = r ; D. E b = E ; rb =
r
n
.
Câu 18 : Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R, ờng độ dòng điện qua R là I. ng suất
toả nhiệt trên điện trở này không thtính bằng công thức nào sau đây ?
A. P = R2I. ; B. P = RI2. ; C. P = UI. ; D. P =
U
R
.
Câu 19 : Hai bóng đèn công suất lần lượt là P1 = 2 P 2 đều làm việc bình thường hiệu điện
thế U. So sánh cường độ dòng đin qua hai bóng đèn ?
A. I1 = 2 I2 ; B. I1 = 4 I2 ; C. I2 = 2 I1 ; D. I2 = 4 I1.
Câu 20 : Dòng đin trong chân không là dòng chuyển dời có hướng của :
A. êlectron từ catôt sang anôt. ; B. êlectron từ ant sang catôt.
C. ion dương từ anốt sang catốt ; D. ion âm từ anôt sang catôt.
II. Bài tập tự luận : 4đ
Bài 1 (): Cho hai điện tích điểm q1 = 10-6C, q2 = 2.10-6C đặt tại hai điểm A và B cách nhau
6cm trong không khí. Xác định cường độ điện trường tại trung đim của AB ?
Bài 1 (): Cho mạch điện hình vẽ : E1 = 4V ; E2 = 2V
r1 = r2 = 0,5
; R1= 4
; R2= 3
; R3= 2
; RA
0 .
a) Ampe kế chỉ bao nhiêu ?
b) Tính UAM và UMB?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007 2008
MÔN VẬT LÝ KHỐI 11, BAN KHCB
Thời gian 45 ph, không kể phát đề ***
I. Phần trắc nghiệm : 6đ
Ghi chữ cái đứng trước đáp án được chọn vào bài làm :
Câu 1 : Khi độ lớn mi điện tích điểm tăng lên 2 ln đồng thời giảm khoảng cách giữa chúng đi 2
lần thì lực tương tác giữa chúng thay đổi thế nào ?
A. Tăng 16 ln . ; B. Tăng 4 ln. ; C. gim 4 lần. ; D. gim 16 lần.
Câu 2 : Đưa đầu A thanh kim loại AB đang trung hoà đin lại gần một quả cầu nhiễm điện dương
t thanh kim loại nhiễm điện thế nào ?
A. Đầu A thanh kim loại nhiễm điện âm, đầu B nhiễm điện dương.
B. Đầu A thanh kim loại nhiễm điện dương, đầu B nhim điện âm.
A
A B
M
R1
R2
R3
E1,r1 E2,r2
C. Cả thanh kim loi nhiễm điên dương.
D. Cả thanh kim loi nhiễm điên âm.
Câu 3 : Hai quả cầu kim loại ging nhau lần lượt mang điện tích q1 = - 4.10-6C , q2 = 8.10-6C. cho
tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra thì mi quả cầu mang đin tích bao nhiêu ?
A. 2.10-6C. ; B. 4.10-6C. ; C. 12.10-6C. ; D. 6.10-6C.
Câu 4 : Hai điện tích đim q1 = 2.10-9C , q2 = 4.10-9C đặt cách nhau 3cm trong không khí. Lực
tương tác giữa chúng có độ lớn bao nhiêu ?
A. 8.10-5N. ; B. 9.10-5N. ; C. 8.10-9N. ; D. 9.10-6N.
Câu 5 : Năng lượng đin trường trong tụ đin tỉ lệ với :
A. bình phương hiệu đin thế giữa hai bản t. ; B. đin tích trên tụ.
C. hiệu điện thế giữa hai bản tụ và đin tích tụ. ; D. hiệu đin thế giữa hai bản t.
Câu 6 : Mt điện tích điểm q = 10-7C đặt trong điện trường đều của mt điện tích điểm Q, chịu
tác dụng của lc F = 3.10-3N. Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là bao nhiêu ? A.
3.104V/m. ; B. 2.10-4V/m. ; C. 4.104V/m. ; D. 2,5.104V/m
Câu 7 : Biểu thức nào sau đây thoả mãn định luật Farađây ?
A. m=
1
F
A
n
It. ; B. m = F
A
n
It. ; C. m =
1
F
AnIt. ; D. m =
1
F
A
n
I2t.
Câu 8 : Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 10-9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại
mt điểm cách quả cầu 3cm là bao nhiêu ?
A. 104V/m. ; B. 5.103V/m. ; C. 105V/m. ; D. 3.104V/m.
Câu 9 : Lực đin thực hiện mt ng 2.10-4J khi m dịch chuyển điện tích q = 10-6C đi tA đến
B trong đin trường đều. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là bao nhiêu ?
A. 200V. ; B. 100V. ; C. 150V. ; D. 250V.
Câu 10 : Kim loi A trung hoà điện, đặt tiếp xúc kim loi B đang nhiễm điện dương thì kim loi
A cũng nhiễm điện dương là do :
A. một số êlectron từ A sang B. ; B. mt số êlectron từ B sang A.
C. mt sion âm từ A sang B. ; D. một số ion dương từ B sang A.
Câu 11 : Chọn phát biểu đúng : Điện dung của một tụ đin
A. giá tr không đổi. ; B. t lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
C. tỉ lệ với điện tích của tụ. ; D. tỉ lnghịch với hiệu đin thế giữa hai bn tụ.
Câu 12 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài điện trở thì cường độ dòng
điện chạy trong mạch :
A. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. ; B. t lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. ; D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
Câu 13 : Hin tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi :
A. ni hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có đin trở rt nh.
B. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch đin.
C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
D. khi mt bóng đèn trong mạch mắc nối tiếp bị cháy.
Câu 14 : Dòng đin trong chất bán dẫn tinh khiết là dòng chuyển dời hướng của:
A. êlectron tdo và l trống. ; B. ion dương và ion âm.
C. ion dương, ion âm êlectron . ; D. ion âm l trống.
D. dòng chuyển dời của ion âm theo chiều điện trường và ion dương ngược chiều điện trường.
Câu 15 : Phát biểu nào sau đây sai :
Nhiệt lượng toả ra trên điện trở của vật dẫn t lệ thuận với :
A. cường độ dòng đin chạy qua. ; B. bình phương cường độ dòng điện chạy qua.
C. thời gian dòng đin chạy qua. ; D. đin trở của vật dẫn.
Câu 16 : Hạt tải điện trong chất đin phân là những hạt nào ?
A. ion dương và ion âm. ; B. ion dương, ion âm và êlectron.
C. êlectron tự do. ; D. ion dương và êlectron.
Câu 17 : Khi n nguồn ging nhau mắc song song, mỗi nguồn suất đin động E và điện trở
trong r. Công thức nào sau đây là đúng ?
A. E b = E ; rb =
r
n
; B. E b = nE ; rb =
r
n
.
C. E b = E ; rb = r ; D. E b = nE ; rb = n.r
Câu 18 : Trong một mạch điện kín, nếu mạch ngoài thuần điện trở R thì hiệu suất của nguồn điện
đin trtrong r được tính bỡing thức nào sau ?
A. H =
R
R r
(%) ; B. H =
R r
R
(%) ; C. H =
R
r
(%) ; D. H =
r
R
(%).
Câu 19 : Hai bóng đèn công suất lần lượt là P1 = 2 P 2 đều làm việc bình thường hiệu điện
thế U. So sánh cường độ dòng đin qua hai bóng đèn ?
A. I1 = 2 I2 ; B. I1 = 4 I2 ; C. I2 = 2 I1 ; D. I2 = 4 I1.
Câu 20 : Dòng đin trong chân không là dòng chuyển dời có hướng của :
A. êlectron từ catôt sang anôt. ; B. êlectron từ ant sang catôt.
C. ion dương từ anốt sang catốt ; D. ion âm từ anôt sang catôt.
II. Bài tập tự luận : 4đ
Bài 1 (): Cho hai điện tích điểm q1 = 10-6C, q2 = 2.10-6C đặt tại hai điểm A và B cách nhau
6cm trong không khí. Xác định lực điện tác dụng lên q0 =10-6C tại trung điểm của AB ?
Bài 1 (): Cho mạch điện hình vẽ : E1 = 4V ; E2 = 2V
r1 = r2 = 0,5
; R1= 2
; R2= 3
; C = 2
F (đin trở
ampe kế và dây ni không đáng kể, đin trở vôn kế rt ln).
a) Tìm số chỉ của ampe kế và vôn kế ?
b) Tính điện tích của tụ ?
A
A B
R1
C
R2
E1,r1 E2,r2
M
N
V