ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : VẬT LÍ – Lớp 11
lượt xem 11
download
Tham khảo tài liệu 'đề kiểm tra học kỳ i môn : vật lí – lớp 11', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : VẬT LÍ – Lớp 11
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : VẬT LÍ – Lớp 11 Ban Cơ Bản Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) I. Ghép một nội dung ở cột bên trái với một nội dung ở cột bên phải để thành một câu đúng: (6 x 0,25=1,5điểm) 1 . Trong một hệ cô lập về điện A. Được tổng hợp theo quy tắc hình bình 2 . Dòng điện không đổi là dòng điện hành. 3 . Các vevtơ cường độ điện trường tại B. Tích của cường độ d òng đ iện chạy qua m ột điểm đoạn mạch đó và điện trở của nó. 4 . Suất điện động của nguồn điện đặc C. Cặp nhiệt điện. trưng cho D. Tổng đại số của các điện tích là không đổi. 5 . Độ giảm thế bằng E. Khả năng thực hiện công của nguồn điện 6 . Bộ hai dây dẫn khác loại hàn hai đầu F. Có chiều và cường độ không thay đổi theo vào nhau gọi là thời gian II. Trắc nghiệm khách quan: ( 10x0,25=2,5 điểm ) 1. K hi tăng đồng thời độ lớn của các điện tích điểm lên 2 lần và giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ: A. Không đổi B. Tăng 2 lần C. Tăng 16 lần D. Giảm 2 lần 2. Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là điện tích điểm? A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau B. Một thanh nhựa và một qủa cầu đặt gần nhau C. Hai qủa cầu lớn đặt gần nhau D. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau 3. N hiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật P và Q. Ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật đó. Tình huống nào sau đây chắc chắn không thể xảy ra? A. Hai vật nhiễm điện trái dấu B. Cả hai vật đều không nhiễm điện C. Hai vật nhiễm điện cùng d ấu D. Một vật nhiễm điện còn một vật không nhiễm điện F 4. Trong công thức E = ( q là độ lớn của một điện tích thử d ương đặt tại một điểm q trong điện trường, F là lực điện tác dụng lên q, E là cường độ đ iệ trường tại đó ) thì: A. E tỉ lệ thuận với F B. E tỉ lệ nghịch với q C. E phụ thuộc cả F lẫn q D. E không phụ thuộc F và q 5. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là: A. Điện tích của tụ điện B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện C. Cường độ điện trường trong tụ điện D. Điện dung của tụ điện
- 6. Trong một mạch điện kín đ ơn giản khi tăng điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch: A. Giảm B. Tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài C. Tăng D . Giảm tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài 7. Điều kiện để có dòng điện là: A. Phải có nguồn điện B. Phải có vật dẫn điện C. Phải có hiệu điện thế D . Phải có hiệu điện thế đặt vào hai đ ầu vật dẫn điện 8. Kim loại không có tính chất nào sau đây? A. Điện trở suất tăng khi nhiệt độ tăng B. H ạt tải điện là các ion tự do C. Mật độ hạt tải điện không phụ thuộc nhiệt độ D. Khi nhiệt độ không đổi, dòng điện tuân theo đ ịnh luật Ơ m 9. Câu nào dưới đây nói về bản chất tia catôt là đúng? A. Tia catôt là chùm tia sáng phát ra từ catôt bị nung nóng đỏ. B. Tia catôt là dòng các ion âm phát ra từ catôt. C. Tia catôt là dòng các êlectrôn phát ra từ catôt bay trong chân không. D. Tia catôt là dòng các ion dương bay đến catôt. 10. Chất bán dẫn không có tính chất nào sau đây? A. Có hệ số nhiệt điện trở âm B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều C. Tính chất điện nhạy cảm với tạp chất D. Có hai loại hạt tải điện là êlectrôn tự do và lỗ trống III. Chọn đáp số đúng: (2x0,5=1 điểm) 1. Hai quả cầu nhỏ mang hai điện tích có độ lớn bằng nhau là 6.10-7 C, đặt cách nhau 20 cm trong không khí. Lực tương tác giữa hai điện tích có độ lớn là: A. 8,1.10-2 N B. 135.103 N C. 16,2.10-3 N D . 8,1.10-20 N 2. Một êlectrôn di chuyển được đoạn đường 2 cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện, trong một điện trường đều có cường độ điện trường 4000 V/m. Công của lực điện có giá trị là: A. – 1.28.10 -15 J B. 1.28.10-15 J C. 1.28.10-17 J D. - 1.28.10-17 J IV. Bài toán: (5 điểm) Bài 1: (2 điểm) Một điện tích điểm Q = - 8.10-8 C đ ặt tại một điểm O trong không khí. 1. Tính cường độ điện trường tại M cách O một khoảng 4 cm. Vẽ vectơ cường độ điện trường tại M. 2. Bây giờ đặt điện tích Q vào trong d ầu có hằng số điện môi là 2. Hãy xác đ ịnh vị trí của điểm N sao cho cường độ điện trường tại N cũng có giá trị bằng cường độ điện trường tại M ở câu 1. Bài 2: (3 điểm) Cho m ạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 4 pin giống ỵ, r ỵ, r nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có ỵ = 1,5 V, r = 0,5 , R2 = 1 , R1 = 2 là điện trở của bình điện phân đựng dung dịch A B AgNO 3 có điện cực bằng bạc. Cho biết: bạc có A = 108, n =1. Hãy tính : R2 R1
- 1. Cường độ dòng điện qua R2. 2. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B. 3. Khối lượng bạc thu được ở catôt bình điện phân sau 16 phút 5giây. H ẾT MA TRẬN: NHẬN THỨC-KIẾN THỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : VẬT LÍ – Lớp 11 Ban Cơ Bản MỨC ĐỘ NHẬN THỨC TT B iết Hiểu Vận Tổng dụng LĨNH VỰC KIẾN THỨC 1 Điện tích – định luật Culông 1 (0,25) 1 (0,25) 1 (0,5) 1,0 đ 2 Thuyết êlectrôn – ĐLBT điện tích 1 (0,25) 1 (0,25) 0,5 đ 3 Điện trường và CĐ điện trường 3 (1,0 ) 2 (1,5) 2,5 đ 4 Công của lực điện 1 (0,5) 0,5 đ 5 Tụ điện 1 (0,25) 0,25đ 6 Dòng điện không đổi 3 (0,75) 0,75đ 7 Định luật Ơm đối với toàn mạch 2 (0,5) 2 (1,5) 2,0 đ 8 Ghép các nguồn thành bộ 2 (0,5) 0,5 đ 9 Dòng điện trong kim loại 1 (0,25) 1 (0,25) 0,5 đ 10 Dòng điện trong chất điện phân 1 (1,0) 1,0 đ 11 Dòng điện trong chân không 1 (0,25) 0,25đ 12 Dòng điện trong bán dẫn 1 (0,25) 0,25đ 2đ 3đ 5đ 10 đ Tổng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Ngữ văn lớp 8 năm 2014-2015 - Phòng GD&ĐT quận Tân Bình
4 p | 898 | 47
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Ngữ văn lớp 8 năm 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Bình Giang
4 p | 238 | 22
-
Kiểm tra học kỳ I khóa 10 môn tiếng anh 10 - Đề 1
5 p | 304 | 20
-
Ma trận Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn Toán 12 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
1 p | 178 | 19
-
Đề kiểm tra học kỳ I lần 2 năm học 2012 - 2013 môn tiếng anh 10 - Đề 1
4 p | 159 | 15
-
Giáo án TNXH 3 bài 35: Ôn tập và kiểm tra học kỳ I
3 p | 203 | 10
-
Đề kiểm tra học kỳ I lần 2 năm học 2012 - 2013 môn tiếng anh 10 - Đề 2
4 p | 139 | 7
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học lớp 10 (Mã đề thi 132)
3 p | 77 | 7
-
Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016-2017 môn GDCD 9 - Trường PTDT BT-THCS Phú Thanh
2 p | 169 | 5
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Cần Thơ
5 p | 236 | 5
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn toán khối 3 - Đề số 46
2 p | 118 | 3
-
Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán lớp 12 năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Cà Mau
5 p | 73 | 2
-
Đề thi kiểm tra học kì I lớp 6 năm 2016 môn Địa lý - THCS Trà Tân
16 p | 81 | 2
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 năm 2009-2010 môn Toán - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
5 p | 112 | 2
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 môn Toán - Trường THPT Bình Sơn
1 p | 113 | 1
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 môn Toán ( Đề số 111) - Trường THPT Gia Hội-Huế
3 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 năm 2009-2010 môn Toán - Trường THPT Bình Điền
6 p | 100 | 0
-
Đề kiểm tra học kì I lớp 11 năm 2011–2012 môn Toán - Sở GD & ĐT Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
1 p | 113 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn