TRƯỜNG THPT ĐẾ SỐ 1.
CẦNGIUỘC KHỐI 11 NÂNG CAO.
TG: 45 PHÚT
Cõu 1(2đ) )(5min) : Cho hai điện tích điểm q1 = +3 (C) và q2 = -3 (ỡC),đặt trong dầu (ồ = 2)
cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Tỡm lực tương tác giữa hai điện tích đó .
Cõu 2(2đ) )(10min) : hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 (C) và q2 = - 2.10-2 (C) đặt tại hai
điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Tỡm cường độ điện trường tại
điểm M cách đều A và B mt khoảng bằng a.
Cõu 3(2đ) )(10min) : hai tđiện: tụ điện 1 điện dung C1 = 3 (ỡF) tích điện đến hiệu
điện thế U1 = 300 (V), tụ điện 2 có điện dung C2 = 2 (ỡF) tích điện đến hiệu điện thế U2 = 200
(V). Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Tỡm nhiệt lượng toả ra
sau khi nối chỳng lại.
Cõu 4(1đ) )(5min) : Hóy nờu tnh chất cụng của lực điện trường.
Câu 5(3đ) (15min): Cho mt mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động E = 12 (V),
điện trở trong r = 2,5 (Ù), mch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ù) mắc nối tiếp với một điện trở
R. Để công suất tiêu thụ ở mch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị bằng bao nhiờu ?
ĐÁP ÁN:
Cõu 1(2đ) : Hai điện tích trái du nên chúng hút nhau. áp dụng công thức 2
21
r
qq
kF
,
(1đ)
với q1 = +3 (ỡC) = + 3.10-6 (C) và q2 = -3 (ỡC) = - 3.10-6 (C), ồ = 2 và r = 3 (cm). Ta được
lực tương c gi
ữa hai điện tích đó đ lớn F = 45 (N).
(1đ)
Cõu 2 (2đ): Tam giác ABM là tam giác đều cạnh a = 30 (cm) = 0,3 (m).
-biu diễn đúng các vectơ: M
EEE
21, (0.5đ)
- Cường độ điện trường do q1 = 2.10-2 (ỡC) = 2.10-8 (C) đặt tại A, gây ra tại M là
2
1
9
1
a
q
10.9E = 2000 (V/m), hướng từ A tới M.
(0.5đ)
- Cường độ điện trường do q2 = - 2.10-2 (ỡC) = - 2.10-8 (C) đặt tại B, gây ra tại M là
2
1
9
2
a
q
10.9E = 2000 (V/m),
ớng từ M tới B.
(0.5đ)
Suy ra hai vectơ 1
E 2
Ehợp với nhau một góc 1200.
- Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M là 21 EEE M , do 1
E 2
Ehp vi
nhau mt c 1200 E1 = E2 nên EM = E1 = E2
= 2000 (V/m).
(0.5đ)
Cõu 3(2đ) : - Năng lượng của mỗi tụ điện trước khi nối chúng với nhau lần lượt là:
W1 = 2
11UC
1 = 0,135 (J) (0.5đ)
W2 = 2
22UC
1 = 0,04 (J). (0.5đ)
Khi nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó vi nhau thì điện tích của bộ tụ
điện bằng tổng điện tích của hai tđiện: qb = q1 + q2 = C1U1 + C2U2 = 13.10-4 (C). Điện
dung của bộ tụ điện là Cb = C1 + C2 = 5 (ỡF) = 5.10-6 (C). Mt khác ta có qb = Cb.Ub suy ra
Ub = qb/Cb = 260 (V)
- Năng lượng của bộ tụ điện sau khi nối với nhau là: Wb = 2
bbUC
1 = 0,169 (J). (0.5đ)
- Nhiệt lượng toả ra ÄW = W1 + W2 – Wb = 6.10-3 (J) = 6 (mJ). (0.5đ)
Cõu 4(1đ) : Khụng phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tớch mà chỉ phthuộc vào điểm
đầu điểm cuối của đường đi của điện tich trong điện trường
. Câu 5(2đ):
- Điện trở mch ngoài là RTM = R1 + R 0.5đ)
Ta cú cụng thức: P= RTMI2 =
2
2
2
2
TM
TM R
r
RTm
TM
E
rR
E
R (1đ)
Áp dụng bất đẳng thức Cễ-SI
Khi công suất tiêu thmch ngoài lớn nhất thì
TM
TM R
r
RRTM = r = 2,5 (Ù).( 1đ)
R1+R=2,5 (Ù).
R = r –R1=2.5-0.5=2 Ù (0.5đ)
Chỳ ý: kết quảsai đơn vị trừ 0.5 đ cho mỗi cõu và trong mỗi cõu chỉ trừ một lần.
TRƯỜNG THPT ĐẾ SỐ 2.
CẦNGIUỘC KHỐI 11 NÂNG CAO.
TG: 45 PHÚT
Cõu 1:(2đ , 5min) .Hai điện tích điểm bằng nhau q1=q2=1C nếu được đặt cỏch nhau khoảng 1m
trong chõn khụng thỡ đẩy nhau thỡ đẩy nhau với lực bằng bao nhiờu ? Cú nhận xột gỡ kết qu
này?
Cõu 2:(1đ , 5min). Hóy viết Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q
< 0, tại một điểm trong chân không,ch điện tích Q một khoảng r .
Cõu 3:(2đ , 10min). Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đu.
Cường đđiện trường E = 100 (V/m). Vn tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối
lượng của êlectron m = 9,1.10-31 (kg). T lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của
êlectron bằng không thì êlectron chuyển động được quãng đường là bao nhiờu?
Cõu 4:(3đ , 15min). Hóy xỏc định điện trở tương đương của mạch đin AB gồm các
điện trở mắc theo sơ đồ và kộo dài vtận
Cõu 5:(2đ , 10min). Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ
0 đến cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là
4,5 (V). Gim giá trị của biến trđến khi cường đdòng điện trong mch là 2 (A) thì hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Tỡm suất điện động và điện trtrong của
nguồn điện
ĐÁP ÁN:
Câu 1:(2đ , 5min)
- Theo lực Cu –Lụng F= 9.109 N ( 9 t Niutơn )
(1đ)
- Đú là lực quỏ lớn , trong thực tế khụng cú vật nào mang ( chứa ) hai điện tích như vậy.
(1đ)
Câu 2: (1 đ ,5min).
- 2
9
10.9
r
Q
E
(1đ)
Câu 3:(2đ , 10min).
- Lực điện trường tác dụng lên êlectron là F = e.E
(0.5đ)
- Gia tốc của electron là a = - F/m
(0.5đ)
- T lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không (v = 0) thì êlectron
chuyển động được quãng đường là S có v2 –v02 = 2aS,
- T đó tính được S = 2,56.10-3 (m) = 2,56 (mm).
(1đ)
Cõu 4:(3đ , 15min).
giả sử đin trở của mạch điện nằm bờn phải giữa hai điểm CD cú gi tr là rn(0.5đ)
V hnh (0.5đ)
- Nếu bõy giờ ta xột mạch điện nằm ở bờn trỏi CD ta thấy một đin trở r mc
song song với rn; điện trở tương đương của chỳng là .
.
n
n
rr
rr
(0.5đ)