ĐỀ S 2
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
dln
xxC
x=+
. B.
1
d , 1
1
x
x x C
+
= +
+
.
C.
dln
x
xa
a x C
a
=+
.
( )
01a
D.
2
1d tan
cos x x C
x=+
.
Câu 2. Hàm s
( )
3cos
3
x
F x x=−
là mt nguyên hàm ca hàm s nào sau đây?
A.
( )
2
3 cosf x x x=+
. B.
.
C.
( )
2sinf x x x=−
. D.
( )
4sin
12
x
f x x=+
.
Câu 3. Tìm
( )
5
2 1 dxx+
ta được
A.
( )
6
121
12 xC++
. B.
( )
5
121
6xC++
.
C.
( )
4
21xC++
. D.
( )
4
5 2 1xC++
.
Câu 4. Nguyên hàm ca hàm s
( )
21
3f x x x x
= +
vi
0x
A.
32
3ln
32
xx xC + +
. B.
32
2
31
32
xx C
x
+ +
.
C.
32
3 lnx x x C + +
. D.
32
3ln
32
xx xC +
.
Câu 5. Nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
4
2
23x
fx x
+
=
,
0x
A.
( )
3
23
3
x
F x C
x
= + +
. B.
( )
33
3F x x C
x
= +
.
C.
( )
33
3
x
F x C
x
= +
. D.
( )
3
23
3
x
F x C
x
= +
.
Câu 6. Tìm
sin3 dxx
.
A.
1cos3 .
3xC+
B.
1cos3 .
3xC−+
C.
cos3 .xC−+
D.
cos3 C.x+
Câu 7. Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
1
21
fx x
=
. Biết
( )
12F=
. Giá tr ca
1
2
e
F+



A.
3
2
. B.
3
. C.
3
2
. D.
5
2
.
Câu 8. Gi s
f
là hàm s liên tc trên khong
K
a
,
b
,
c
là ba s bt k trên khong
K
. Khng
định nào sau đây sai?
A.
( )
d1
a
a
f x x =
.
B.
( ) ( )
dd
ba
ab
f x x f x x=−

.
C.
( ) ( ) ( )
d d d
c b b
a c a
f x x f x x f x x+=
,
( )
;c a b
.
D.
( ) ( )
d
bb
aa
f x dx f t t=

.
Câu 9. Cho các s thc
( )
,a b a b
. Nếu hàm s
( )
y F x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
y f x=
thì
A.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x F a F b=−
. B.
( ) ( ) ( )
d
b
a
F x x f a f b=−
.
C.
( ) ( ) ( )
d
b
a
F x x f a f b=−
. D.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x F b F a=−
.
Câu 10.
( )
Fx
là nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
2
23 0f x x
xx
= +
, biết rng
( )
11F=
. Tính
( )
3F
.
A.
( )
3 3ln3 3F=+
. B.
( )
3 2ln3 2F=+
. C.
( )
3 2ln3 3F=+
. D.
( )
33F=
.
Câu 11. Tích phân
12
0
(3 1) dI x x=+
bng
A.
21
. B.
147
. C.
21
2
. D.
7
.
Câu 12. Cho
( )
1
0
d2f x x =
. Khi đó
( )
1
0
2d
x
f x e x

+

bng
A.
3e+
. B.
5e+
. C.
3e
. D.
5e
.
Câu 13. Cho
3
0
| 2|dI x x=−
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
3
0
2dI x x=−
. B.
( ) ( )
23
02
2 d 2 dI x x x x= +

.
C.
( ) ( )
23
02
2 d 2 dI x x x x= +

. D.
( ) ( )
23
02
2 d 2 dI x x x x=

.
Câu 14. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên , din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
, trục hoành và hai đường thng
( )
,x a x b a b= =
được tính theo công thc
A.
( )
d
b
a
S f x x
=
. B.
( )
d
b
a
S f x x=
. C.
( )
d
b
a
S f x x=
. D.
( )
2d
b
a
S f x x
=
.
Câu 15. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
3;4
. Gi
D
là hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
( )
y f x=
, trục hoành và hai đường thng
3x=
,
4x=
. Th tích khi tròn xoay to thành khi
quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thc
A.
( )
42
3
dV f x x
=
. B.
( )
4
22
3
dV f x x
=
. C.
( )
4
3
dV f x x=
. D.
( )
42
3
dV f x x=
.
Câu 16. Tính
2
2 1dI x x x=+
bằng cách đặt
21ux=+
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2dI u u=
. B.
dI u u=
. C.
2dI u u=
. D.
2
2dI u u=
.
Câu 17. Để tính
( )
ln 2 dx x x+
theo phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt
A.
( )
ln 2
dd
ux
v x x
=+
=
. B.
( )
( )
ln 2
d ln 2 d
u x x
v x x
=+
=+
. C.
( )
d ln 2 d
ux
v x x
=
=+
. D.
( )
ln 2
dd
ux
vx
=+
=
.
Câu 18. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
21
x
fx x
=+
.
A.
( )
( )
2
d ln 1f x x x C= + +
. B.
( )
( )
2
1
d ln 1
2
f x x x C= + +
.
C.
( )
2
d ln 2
x
f x x x C= + +
. D.
( )
2
d ln 2
x
f x x x C= + +
.
Câu 19. Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
sin2
1 cos
x
fx x
=+
thỏa mãn
0
2
F

=


. Tính
( )
0F
.
A.
( )
0 2ln2 2F=+
. B.
( )
0 2ln2F=
. C.
( )
0 ln2F=
. D.
( )
0 2ln2 2F=−
.
Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số
( ) ( 1).sin2f x x x=+
.
A.
1
( )d (sin2 2cos2 2 cos2 )
2
f x x x x x x C= +
.
B.
( )
1
( )d sin2 cos2 2 cos2
4
f x x x x x x C= + +
.
C.
1
( )d (sin2 2cos2 2 cos2 )
4
f x x x x x x C= +
.
D.
2
1
( )d ( )cos2
2
f x x x x x C= + +
.
Câu 21. Cho hàm s
( )
fx
( )
9
0
9f x dx =
. Tính
( )
3
0
3f x dx
.
A.
( )
3
0
33f x dx =
. B.
( )
3
0
3 27f x dx =
. C.
( )
3
0
33f x dx =−
. D.
( )
3
0
31f x dx =
.
Câu 22. Tính
(2 1) x
x e dx+
.
A.
(2 1) (2 1) 2
x x x
x e dx x e e+ = +
. B.
(2 1) (2 1)
x x x
x e dx x e e+ = +
.
C.
(2 1) (2 1) 2
x x x
x e dx x e e C+ = + + +
. D.
(2 1) (2 1) 2
x x x
x e dx x e e C+ = + +
.
Câu 23. Biết
( )
12019
32
0
1 1 1
12
x x dx mn

=


, vi
,mn
là các s nguyên dương. Tính
mn+
.
A.
4041mn+=
. B.
4039mn+=
. C.
4037mn+=
. D.
4035mn+=
.
Câu 24. Biết
2
3
1
1 1 2
ln
32
1
ab
dx
xx
+
=
+
. Tính
.ab
A.
4
. B.
6
. C.
1
. D.
8
.
Câu 25. Biết
1
2
0
113
a
dx
xx b
=
−+
. Vi
,ab
là các s nguyên và
a
b
ti gin. Trong các khẳng định sau
khẳng định nào đúng?
A.
10ab+
. B.
5ab+
. C.
6ab+
. D.
8ab+
.
Câu 26. Cho đồ th hàm s
()y f x=
như hình vẽ bên.
Din tích
S
ca hình phng phần tô đậm trong
hình được tính theo công thức nào sau đây?
A.
3
2
( )dS f x x
=
.
B.
03
20
( )d ( )dS f x x f x x
=+

.
C.
00
23
( )d ( )dS f x x f x x
=+

.
D.
23
00
( )d ( )dS f x x f x x
=+

.
Câu 27. Din tích hình phng
S
gii hn bi các
đồ th hàm s
3,2y x y x= =
và trc
hoành
Ox
(như hình vẽ) được tính bi
công thức nào dưới đây?
A.
12
3
01
d ( 2)dS x x x x= +

.
B.
23
0
( 2)dS x x x= +
.
C.
13
0
(2 ) dS x x x=
.
D.
13
0
1d
2
S x x=+
.
Câu 28. Tính th tích
V
ca phn vt th gii hn bi hai mt phng
1x=
3x=
, biết rng khi ct
vt th bi mt phng tùy ý vuông góc vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
x
(1 3)x
thì được
thiết din là mt hình ch nht có hai cnh là
3x
2
32x
.
A.
124
3
V
=
. B.
( )
32 2 15V
=+
. C.
32 2 15V=+
. D.
124
3
V=
.
Câu 29. Cho hình phng
D
gii hn bởi đường cong
2
2y x x=−
và trc hoành. Tính th tích
V
ca
khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc hoành.
A.
16
15
V
=
. B.
11
15
V
=
. C.
12
15
V
=
. D.
4
15
V
=
.
Câu 30. Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
y f x
=
có đồ
th như hình vẽ bên.
Biết rng din tích hình phng gii hn bi trc
Ox
và đồ th hàm s
( )
y f x
=
trên đoạn
2;1
1; 4
lần lượt bng
9
12.
Cho
( )
1 3.f=
Giá tr ca biu thc
( ) ( )
24ff−+
bng
A.
21.
B.
9.
C.
3.
D.
3.
Câu 31. Họ nguyên hàm của hàm số:
( ) cos2 .ln(sin cos )f x x x x=+
A.
( ) ( )
11
( ) 1 sin2 ln 1 sin2 sin2
24
F x x x x C= + + +
.
B.
( ) ( )
11
( ) 1 sin2 ln 1 sin2 sin2
42
F x x x x C= + + +
.
C.
( ) ( )
11
( ) 1 sin2 ln 1 sin2 sin2
44
F x x x x C= + + +
.
D.
( ) ( )
11
( ) 1 sin2 ln 1 sin2 sin2
44
F x x x x C= + + + +
.
Câu 32. Hàm số
( )
1f x x x=+
có một nguyên hàm là
( )
Fx
. Nếu
( )
02F=
thì
( )
3F
bằng
A.
146
15
. B.
116
15
. C.
886
105
. D.
105
886
.
Câu 33. Biết
3
1
31
ln
ea
e
x xdx b
+
=
trong đó
,ab
là những số nguyên. Khi đó:
A.
. 64.ab=
B.
. 46ab=
. C.
12ab−=
. D.
4ab−=
.
Câu 34. Cho tích phân
ln
1
ln
exa
xe
I dx e b
x
+
= =
, giá trị của a + 2b bằng
A.
3
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
2
.
Câu 35. Cho hàm s
()fx
liên tc trên
R
4
( ) ( ) cosf x f x x+ =
xR
. Giá tr ca biu thc
2
2
()I f x dx
=
A.
3
8
. B.
3
16
. C.
5
8
. D.
5
16
.
Câu 36. Cho hàm s đa thức bc ba
có đồ th như hình vẽ. Tính din tích
hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
và trc hoành.
A. . B. .
C. . D. 8.
Câu 37. Mt công ty qung cáo X mun làm mt bc tranh
trang trí hình chính gia ca mt bức tường
hình ch nht có chiu cao , chiu
dài (hình v bên). Cho biết là hình
ch nht có ; cung có hình dng là mt
phn của cung parabol có đỉnh I là trung điểm ca cnh
AB và đi qua hai điểm C, D. Kinh phí làm bc tranh
là 900.000 đồng/ . Hi công ty X cn bao nhiêu tin
để làm bức tranh đó?
A. 20.400.000 đồng. B. 20.600.000 đồng. C. 20.800.000 đồng. D. 21.200.000 đồng.
Câu 38. Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình
vuông cạnh bằng cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng
nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết cm,
cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó.
A. . B. .
C. . D. .
( )
32 ( 0)y f x ax bx cx d a= = + + +
( )
y f x=
6
19
4
27
4
MNEIF
ABCD
6 BC m=
12 CD m=
MNEF
4 MN m=
EIF
2
m
10
5AB =
4OH =
2
140cm
3
2
160cm
3
2
14 cm
3
2
50 cm