Gv: Ngô An Ninh đề 120 - Trang1
Đề kiểm tra thử học kỳ 1 MÃ ĐỀ 120
C©u 1 :
Este E( C4H8O2) thoả mãn các điều kiện:
E X + Y
X Y
E có tên là:
A.
Etyl axetat. B.
Metyl propionat C.
n-propyl fomat D.
Isopropyl fomat
C©u 2 :
Từ dầu thực vật làm thế nào để có được bơ thực vật ?
A.
Xà phòng hóa lipit lỏng. B.
Hiđro hóa chất béo lng.
C.
Đehiđro lipit lng. D.
Hiđro hóa axit béo.
C©u 3 :
Khi thủy phân tinh bột ta được sản phm cuối cùng là:
A.
Đextrin B.
Glucozơ. C.
Fructozơ. D.
Saccarozơ
C©u 4 :
3 lmất nhãn chứa các dung dịch sau : glucozơ, andehyt axetic, glixerol. Chỉ dùng mt
thuốc thử để nhn biết chúng , thuốc thử đó là:
A.
AgNO3/ NH3. B.
Cu(OH)2. C.
NaHSO3. D.
Na.
C©u 5 :
Đun 16,20g tinh bt trong dung dch axit đến khi hoàn toàn thu được dung dịch (Y). Dung dch
(Y) sau khi trung hòa tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 (hay [Ag(NH3)2]OH) đun
nóng thu được số gam bạc
A.
17,28g B.
25,41g C.
21,60g D.
25,47g
C©u 6 :
Níc Svayde (dung môi hòa tan xenlulozo) lµ dung dÞch:
A.
Ag2O/NH3 B.
Cu(OH)2/NH3 C.
Zn(OH)2/NH3 D.
NH4OH/NH3
C©u 7 :
Saccarozo không tác dụng được vi chất nào sau đây:
H2/Ni, to(1), Cu(OH)2 (2), [Ag(NH3)2]OH (AgNO3 hay trong NH3) (3), H2O/H+ (4)
A.
1,3 B.
2, 3 C.
1, 4 D.
2, 4
C©u 8 :
Mt cht hữu cơ mạch hX có công thc phân tC2H4O2 , cht này có số đồng phân bn
là:
A.
3 B.
2 C.
4 D.
5
C©u 9 :
Khi cho 178kg moät chaát beùo trung tính phaûn öùng vöøa ñuû vôùi 120kg dung dòch NaOH 20%.
Giaû söû phaûn öùng hoaøn toaøn. Khoái löôïng xaø phoøng thu ñöôïc laø:
A.
136,8kg B.
61,2kg C.
122,4kg D.
183,6kg
C©u 10 :
Một este no đơn chức A có t khối so với CO2 2 . Cho 17,6g A tác dụng vừa đủ dung dch
NaOH 1M đun nóng thu được 19,2g muối khan. Tìmng thức cấu tạo của A. Biết phản ứng
xảy ra hoàn toàn.
A.
CH3COOCH2CH3 B.
HCOOC3H7 C.
HCOOCH2CH2 – CH3
D.
CH3CH2COOCH3
C©u 11 :
Metyl metacrylat được dùng để tng hp thủy tinh hữu cơ ( plexilat). Sản phm trùng hp của
nó là :
A.
CH3
(- CH2 – C - )n
OCOC2H5
B.
CH3
(- CH2 – C - )n
COOCH3
C.
CH3
(- CH2 – C - )n
OCOCH3
D.
(- CH2 – CH - )n
OCOCH3
C©u 12 :
Phản ứng nào sau đây thể chuyển hóa glucozo, fructozo thành sản phẩm ging nhau
xtO ,
2
HOH ,
2
Gv: Ngô An Ninh đề 120 - Trang2
A.
Dung dịch AgNO3/ NH3 B.
Phản ứng cộng H2/Ni xt
C.
Phản ứng với Cu(OH)2 D.
Phản ứng với Na
C©u 13 :
Cho các chất sau: ancol etylic, glixerol, glucozo, axit formic, saccarozo. Số chất tác dụng được
với Cu(OH)2 :
A.
4 B.
2 C.
1 D.
3
C©u 14 :
Cho chui biến đi sau :
C2H2  X  Y  Z  CH3COOC2H5
X, Y ,Z ln lượt là :
A.
C2H4 , CH3COOH , C2H5OH B.
CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C.
CH3CHO, C2H4, C2H5OH D.
CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
C©u 15 :
Lên men nước quả nho chứa a kg glucozo để thu được 46 lit rượu vang 10o .Hiệu suất lên men
80%, ancol etylic có D = 0,8g/ml.Giá tr của a là :
A.
7,2 B.
10,2 C.
9 D.
8
C©u 16 :
Đốt cháy hoàn toàn 3,3g một este đơn chức (X) thu được 3,36 lít khí CO2(đkc) và 2,7g nước.
Công thức phân tử của (X) là:
A.
C2H4O2 B.
C5H8O2 C.
C3H6O2 D.
C4H8O2
C©u 17 :
Cho 0,17 mol ancol etylic tác dụng với 0,15 mol axit axetic (có xúc tác).Biết hiệu suất phản
ứng là 60% , khi lượng este thu được là
A.
8,976 gam B.
6,336 gam C.
7,92 gam D.
14,256 gam
C©u 18 :
Cacbohidrat A có thành phần khối lượng mC : mO = 9 : 11. Biết A không làm phai màu dung
dch Br2. Vậy A là
A.
monosaccarit, C5H10O5. B.
Tinh bột, (C6H10O5)n.
C.
saccarozô, C12H22O11. D.
fructozơ, C6H12O6.
C©u 19 :
Đun nóng 1,1 gam este đơn no E với dung dịch KOH dư, thu được 1,4 gam muối. Công thức
cấu tạo E:
A.
HCOOCH(CH3)2 B.
CH3COO-C2H5 C.
C2H5COO-CH3
D.
HCOO-CH2CH2CH3
C©u 20 :
Công thức nào sau đây của este đơn chức, mạch hở ?
A.
C4H8O2 B.
C5H12O2 C.
C5H8O2 D.
C5H8O
C©u 21 :
Đun este E ( C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được 1 ancol A không bị oxi hoá bởi CuO. E
tên là:
A.
tert-butyl axetat. B.
isopropyl propionat
C.
butyl axetat D.
isopropyl axetat
C©u 22 :
3 nm chất hữu cơ sau: saccarozơ và glucozơ (I); saccarozơ và anđehit axetic (II);
saccarozo, glucozơ và andehyt axetic (III).
Thuốc th? nào sau đây thể phân biệt được các chất trong mi nhóm cho ở trên:
A.
Cu(OH)2/NaOH B.
Na C.
AgNO3/NH3 D.
Br2
C©u 23 :
Xà phòng hóa hoàn toàn 19,4 gam hn hợp hai este đơn chức X, Y cần 200ml dung dịch NaOH
1,5M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và mt
mui duy nhất. Công thức cấu tạo của hai este lần lượt là:
A.
CH3COOCH3 vaø CH3COOCH2CH3 B.
CH3CH2COOCH3 vaø CH3CH2COOCH2CH3
C.
HCOOCH3 vaø HCOOCH2CH3 D.
C3H7COOCH3 vaø C4H9COOCH2CH3
C©u 24 :
Cho m gam tinh bt lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81% .Toàn bộ lưọng khí sinh ra
được hấp thụ hoàn toàn vào dung dich Ca(OH)2 lấy dư thu được 65g kết tủa .Giá tr của m là:
A.
75 B.
80 C.
65 D.
55
C©u 25 :
Moät este coù coâng thöùc thöïc nghieäm (C2H4O)n. Coâng thöùc caáu taïo naøo sau ñaây phuø hôïp nhaát?
Bieát raèng khi thuûy phaân trong moâi tröôøng kieàm cho ta muoái natri, maø khi nung khoâ vôùi voâi
toâi xuùt cho khí CH4
A.
CH3COOC2H5 B.
HCOOC3H7 C.
HCOOC2H5 D.
CH3COOCH3
Gv: Ngô An Ninh đề 120 - Trang3
C©u 26 :
Để trung hòa 2,8g chất o cần 5,0ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo này
là:
A.
8 B.
11 C.
9 D.
10
C©u 27 :
Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp là
A.
Không gây hại cho da, tẩy trắng nhiều loại vết bẩn cứng đầu..
B.
Dùng được với nước cứng (có chứa nhiều Ca2+, Mg2+)
C.
Dề dàng bị phân hủy bởi các vi sinh vật trong khônhg khí
D.
Không gây ô nhiễm môi trường do chất thải
C©u 28 :
Xà phòng hóa 17,6 gam etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng là:
A.
16,4 gam B.
8,2 gam C.
24,6 gam D.
20,4 gam
C©u 29 :
Ứng dụng nào sau đây không phải của xenlulozơ ?
A.
sản xuất tơ visco, tơ axetat. B.
sản xuất giấy, phimnh.
C.
chế thuốc súng không khói. D.
tráng gương
C©u 30 :
Thuèc sóng kh«ng khãi :
A.
2,4,6 - Trinitrophenol. B.
Glixerol trinitrat
C.
Trinitrotoluen. D.
Xenluloz¬ trinitrat.
C©u 31 :
Amilopectin là thành phần của :
A.
protein B.
tecpen. C.
xenlulozơ. D.
tinh bột.
C©u 32 :
Trong quá trình sn xuất đường, người ta tẩy trắng nước đường bằng :
A.
khí clo B.
khí sunfurơ. C.
clorua vôi D.
nước Gia-ven.
C©u 33 :
Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức cấu tạo là:
A.
CnH2n – 1COOCmH2m + 1 B.
CnH2n + 1COOCmH2m – 1
C.
CnH2n + 1COOCmH2m + 1 D.
CnH2n – 1COOCmH2m – 1
C©u 34 :
Este vinyl axetat là sn phẩm tcác chất tương ứng sau:
A.
Axit axetic vaø axetilen B.
Axit axetic vaø ancol vinylic
C.
Axit axetic vaø ancol etylic D.
Axit axetic vaø andehit axetic
C©u 35 :
Amilozơ có :
A.
mạch phân tử phân nhánh và phân t khi khoảng 200.000đvC.
B.
mch phân tử không phân nhánh và phân tử khối khoảng 200.000đvC
C.
mạch phân tử phân nhánh và phân tử khối khoảng 1.000.000đvC.
D.
mạch phân tử phân nhánh và phân tử khối khoảng 200.000đvC.
C©u 36 :
Số đồng phân este CTPT C4H8O2 là:
A.
5 B.
4 C.
2 D.
3
C©u 37 :
Phản ứng :
X + H2O 0
H
t

glucozơ + fructozơ.
X là :
A.
Tinh bột. B.
Xenlulozơ C.
Monosaccarit D.
Saccarozơ.
C©u 38 :
Một este có công thức phân tử là C4H8O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol
etylic. Công thức cấu tạo của este là:
A.
HCOOC3H7 B.
C2H5COOCH3 C.
CH3COOC2H5 D.
C3H7COOH
C©u 39 :
Trong máu người luôn chứa mt t lệ glucozơ không đổi là :
A.
0,1% B.
10% C.
1% D.
0,01%
C©u 40 :
Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sn phẩm tên gi:
A.
Etyl axetat B.
Metyl axetat
C.
Axyl etylat D.
Axetyl etylat
Gv: Ngô An Ninh đề 120 - Trang4
ĐÁP ÁN
01
18
35
02
19
36
03
20
37
04
21
38
05
22
39
06
23
40
07
24
08
25
09
26
10
27
11
28
12
29
13
30
14
31
15
32
16
33
17
34