UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học 2021 -2022
MÔN: TOÁN 9
Ngày kiểm tra:
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (2,0 điểm).
Cho hai biểu thức
2
2
x
Ax
1 1 2
4
2 2
x x
B
x
x x
với
0 4
,
.
a) Tính giá trị biểu thức A với
1
x
.
b) Chứng minh
2
x
Bx
c) Tìm x để
0
.
A B
Bài 2: (2,5 điểm).
a) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.
Quãng đường từ Nội đến Hải Phòng dài 120 km. Một ô một xe máy xuất
phát cùng một lúc từ Nội để đi đến Hải Phòng. Vận tốc của ô lớn hơn vận tốc xe
máy 20 km/giờ nên ô đến nơi sớm hơn xe máy 1 giờ. nh vận tốc mỗi xe, biết vận tốc
mỗi xe không thay đổi trên cả quãng đường.
b) Hộp sữa đặc đường một hình trụ đường kính đáy bằng 7cm, chiều cao
8cm. Hỏi bên trong hộp chứa được bao nhiêu mi-li-lít sữa? (Bỏ qua độ dày của vỏ hộp, lấy
3 14
,
).
Bài 3: (1,5 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol
2
:
Pyx
và đường thẳng
3
:
d y mx
.
a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) với
2
m
.
b) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt. Gọi hai giao điểm lần ợt
1 1
;
A x y
2 2
;
B x y
. Tìm m để
1 2 1 2
4 3
y y x x
.
Bài 4: (3,5 điểm).
Cho đường tròn
;
O R
, đường nh AB. Gọi I là điểm chính giữa cung AB. Lấy
điểm M bất trên đoạn thẳng OA (M khác O A). Tia IM cắt đường tròn tại điểm thứ
hai N. Đường thẳng qua M, vuông góc với AB cắt đoạn thẳng BN tại C.
a) Chứng minh bốn điểm A, M, C, N ng thuộc một đường tròn.
b) Tính số đo góc ANM và chứng minh
AM MC
.
c) Khi M thay đổi trên đoạn OA, chứng minh
MN R
.
Bài 5: (0,5 điểm).
Giải phương trình: 2 2
2 2 3 6 7 3 1
x x x x x
Họ và tên thí sinh: ................................................................................. SBD: ............................
UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HD CH
ẤM KIỂM TRA CHẤT L
Ư
ỢNG HỌC KỲ II
Năm học 2021 – 2022
MÔN: TOÁN 9
Bài
Điểm
I 2,0
1) Tính giá trị của biểu thức A
Thay
1
x
vào biểu thức:
1 2
1 2
A
3
A
0,25
0,25
0,5
2) Chứng minh
2
x
Bx
với
0 4
,
x x
.
1 2
2 2
2 2 2 2 2 2
x x
x x
Bx x x x x x
2 2 2 2
2 2 2 2
x x x x x x
x x x x
2
2
2 2
x x
x
x
x x
0,25
0,25
0,25
0,25
1,0
3) Tìm
x
để
0
.
A B
2
2 2 2
. .
x x x
A B x x x
.
TH1:
0 0 0
.x x A B
(TM)
TH2:
0 0 2 0 4
x x x x
Kết hợp điều kiện:
0
x
hoặc
4
x
thỏa mãn yêu cầu.
0,25
0,25
0,5
II 2,5
1) Giải bài toán …
Gọi vận tốc xe máy là x (km/giờ) (
0
x
)
Thời gian xe máy đi hết quãng đường:
120
x
(giờ)
Vận tốc ô tô:
20
x
(km/giờ)
Thời gian ô tô đi hết quãng đường:
120
20
x
(giờ)
Ô tô đến sớm hơn xe máy 1 giờ, ta có phương trình: 120 120
1
20
x x
Biến đổi đến phương trình: 2
20 2400 0
x x
Giải phương trình được: 1
40
x
(TM) và 2
60
x
(loại).
Vậy vận tốc xe máy là 40 km/giờ, vận tốc ô tô là 60 km/giờ.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2,0
2) Tính thể tích sữa trong hộp
Bán kính đáy:
7 : 2 3,5
cm.
Thể tích sữa trong hộp: 2 2
3,5 8 3,14 3,5 8
307,72
cm3 =
307,72
ml. Kết luận.
0,25
0,25
0,5
III Cho parabol
2
:
Pyx
và đường thẳng
: 3
d y mx 1,5
1) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) khi
2
m
0,75
Thay
2
m
vào
: 2 3
d y x
Xét phương trình hoành độ giao điểm :
2
2 3 0
x x
Giải phương trình tìm được
1
1
x,
2
3
x
Tọa độ giao điểm
1;1
3;9
0,25
0,25
0,25
2) Chứng minh (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thỏa mãn…
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2
3 0
x mx
(1).
2
12
m
. 2 2
0 12 12 0
m m
.
Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
(d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt
1 2
,
x x
là 2 nghiệm của phương trình (1), theo hệ thức Vi – ét 1 2
1 2
3
x x m
x x
2 2
1 1 2 2
,
y x y x
2 2
1 2 1 2
4 3
x x x x
2
1 2 1 2 1 2
2 4 3
x x x x x x
2 2
1
6 4 3 4 3 0
3
m
m m m m m
0,25
0,25
0,25
0,75
IV Cho đường tròn… 3,5
Vẽ hình đúng đến hết câu a) được 0,25
1) Chứng minh bốn điểm A, M, C, N
thuộc một đường tròn
90 , ,
AMC A M C
thuộc đường tròn
đường kính AC
90 90 , ,
ANB ANC A N C
thuộ
c
đường tròn đường kính AC
, , ,N
A M C
cùng thuộc đường tròn
đường kính AC.
0,25
0,25
0,5
1,0
2) Tính số đó góc ANM
Điểm I chính giữa cung AB
90
AI
ANI
là góc nội tiếp chắn cung AI
1
2
ANI
AI
45 45
ANI ANM
0,25
0,25
0,5
1,0
Chứng minh AM = MC
Tứ giác AMCN nội tiếp
45
ACM ANM
(cùng chắn cung AM)
AMC
vuông tại M,
45
ACM ACM
vuông cân tại M
AM MC
0,25
0,25
0,25
0,75
3) Chứng minh
MN R
MN NI IM
. NI là dây không qua tâm
2
NI R
IO AB IM IO R
(M khác O, quan hệ đường xiên - đường vuông góc )
IM R
2
MN NI IM R R R
0,25
0,25
0,5
V Giải phương trình 2 2
2 2 3 6 7 3 1
x x x x x
0,5
ĐKXĐ:
1
x
Xét vế trái:
2 2 2
1 0 1 1 3 1 4 1 4 3
x x x
Xét vế phải
1 0 3 1 3
x x
Vậy 2 vế cùng bằng 3 khi
1
x
(tmđk). Nghiệm của phương trình
1
x
0,25
0,25
0,5