ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II

PHÒNG GD& ĐT THANH OAI TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG

MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1

Năm học: 2012 - 2013

(Thời gian làm bài: 60 phút)

Họ và tên :.................................................................................... Lớp : 1......

Điểm đọc Điểm viết Điểm chung ………… ………… …………. Giám thị: ........................................... .......................................

Giám khảo: ........................................ ........................................ ..

Phần A: Kiểm tra đọc (10đ) Giáo viên gọi học sinh đọc các vần, các từ ngữ, các câu trong những bài học vần đã học

( SGK Tiếng việt 1, tập 1). Từ tuần 10 đến tuần 17.

Phần B: Kiểm tra viết (10đ) – Thời gian 60 phút

Bài 1: (2điểm) Điền vần ôm hoặc ơm.

- con t............ đống r................

- th...............tho chôm ch..............

Bài 2: (2điểm) Viết đúng các vần sau: ( mỗi vần viết một dòng )

uôm , ươm, ang .ênh

Bài 3:( 2 điểm) Viết đúng các từ ngữ sau: ( mỗi từ viết một dòng ) dòng kênh , đu quay, cánh diều, cánh buồm.

Bài 4: (4điểm) Viết đúng các dòng thơ sau:

con gì có cánh

mà lại biết bơi

ngày xuống ao chơi

đêm về đẻ trứng.

ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II

PHÒNG GD& ĐT THANH OAI TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG

MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2

Năm học: 2012 - 2013

(Thời gian làm bài: 60 phút)

Họ và tên :.................................................................................... Lớp : 2......

Điểm đọc Điểm viết Điểm chung ………… ………… …………. Giám thị: ........................................... .......................................

Giám khảo: ........................................ ........................................ ..

Phần A: Kiểm tra đọc ( 10đ ) I - Đọc thành tiếng (6đ)

Giáo viên chọn từng đoạn trong bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17, GV cho HS đọc và

trả lời 1 đến 2 cầu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc và cho điểm . II - Đọc thầm và làm bài tập (4đ) – Thời gian làm bài 20 phút Học sinh đọc thầm bài “Bé Hoa”, SGK, Tiếng việt 2, tập 1, trang121. Dựa vào nội dung bài khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1- Gia đình Hoa có mấy người?

A . Hai người.

B. Ba người. C. Bốn người.

2- Hoa đã làm gì để giúp mẹ?

A. Đưa võng ru em ngủ. B. Quét nhà C. Rửa chén.

3 - Trong câu" Em cứ nhìn Hoa mãi" từ ngữ nào chỉ hoạt động ?

A . Em. B. Nhìn. C. Hoa.

4 – Từ "Em Nụ" là từ chỉ:

A. Chỉ sự vật . B . Chỉ hoạt động. C. Chỉ đặc điểm. Phần B: Kiểm tra viết (10đ) – (Thời gian 40 phút)

1. Chính tả : Nghe viết ( 5 điểm) - Thời gian 15 phút

- Giáo viên cho học sinh viết bài “Con chó nhà hàng xóm ”(Sgk ,Tiếng việt 2,tập 1,tr131).

2. Tập làm văn (5đ) – Thời gian 25 phút. Viết một đoạn văn khoảng 4- 5 câu kể về gia đình em. Gợi ý: a) Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai? b) Nói về từng người trong gia đình em. c) Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào?

ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN II

PHÒNG GD& ĐT THANH OAI TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG

MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 3

Năm học: 2012 - 2013

(Thời gian làm bài: 60 phút)

Họ và tên :.................................................................................... Lớp : 3...... Điểm đọc

Điểm viết Điểm chung ………… …………. Giám thị: ........................................... ....................................... …………

Giám khảo: ........................................ ........................................ ..

Phần A: Kiểm tra đọc (10đ) I - Đọc thành tiếng(6đ) - Giáo viên chọn từng đoạn trong bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 17, GV cho HS đọc và trả lời 1 đến 2 cầu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc và cho điểm . II - Đọc thầm và làm bài tập (4đ) – Thời gian làm bài 20 phút - Học sinh đọc thầm bài “Cửa Tùng ”, SGK, Tiếng việt 3 , tập 1 , trang 109. Dựa vào nội dung bài khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 1. Bài văn tả cảnh vùng nào?

A. Vùng biển. B. Vùng núi. C. Vùng đồng bằng.

2. Trong một ngày, Cửa Tùng có mấy sắc màu nước biển?

A. 1 sắc màu. B. 2 sắc màu. C. 3 sắc màu.

3. Trong câu" Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục" từ nào là từ chỉ đặc điểm? A. Xanh lơ. B. Xanh lục. C. Cả hai từ trên đều là từ chỉ đặc điểm.

4. Trong các câu dưới đây, câu nào có hình ảnh so sánh?

A. Đôi bờ thôn xóm nước màu xanh của luỹ tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi.

B. Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái

tóc bạch kim của sóng biển.

C. Nơi dòng bến Hải gặp sóng biển khơi ấy chính là Cửa Tùng.

Phần B: Kiểm tra viết: (10đ) – (Thời gian 40 phút) 1/ chính tả( nghe – viết ). ( 5điểm) – Thời gian

GV đọc cho HS viết bài “ Nhớ lại buổi đầu đi học” , SGK TV3-T1 trang 51,52. Đoạn

viết “ Cũng như tôi……..” đến hết.

2/Tập làm văn : (5đ)

Hãy viết một bức thư thăm hỏi, báo tin với một người mà em quý mến( như: Ông, bà,

chú , bác, cô giáo cũ, bạn cũ…..).

Trường tiểu học Diễn Lâm 1 Tờ kiểm tra định lần 3

Họ và tên: ............................................................ Lớp ........... Năm học: 2007-2008

Số báo danh:..........Số phách :...... Môn : Toán lớp : 1 : Thời gian làm bài 40 phút

Điểm: ..................

Bài 1. ( 3 điểm) a, Viết số còn thiếu vào ô trống.

81

83

85

87

89

92

96

100

b, Cho các số: 89: 95: 76

+ Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:.........................................

+ Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:.........................................

c, Khoanh vào số lớn nhất:

72 68 80 91 87 69

Bài 2: ( 3 điểm) Tính

20 + 10 + 30 =……. 70 +10 - 20 = ……..

40 90 15 17

20 10 4 6

…. ….. ….. …..

Bài 3: (1 điểm) a . Đo độ dài của đoạn thẳng rồi viết số đo.

…………cm

b . Vẽ 2 điểm A, B ở trong, 2 điểm C, D ở ngoài hình tròn.

Bài 5:( 2 điểm) a, Có 10 cây cam và 6 cây chanh. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây?.

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

b, An có 8 cái kẹo, An ăn đi 2 cái kẹo. Hỏi An còn lại bao nhiêu cái kẹo?.

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Bài 6: ( 1 điểm)

Số ?

+ - = 20

Trường tiểu học Diễn Lâm 1 Tờ kiểm tra định lần 3

Họ và tên: ............................................................ Lớp ........... Năm học: 2007-2008

Số báo danh:..........Số phách :...... Môn : Tiếng Việt lớp : 1 : Thời gian làm bài 40 phút

Điểm: ..................

I-

Phần đọc thành tiếng: (5 điểm)

Giáo viên cho HS bắt thăm và đọc theo yêu cầu.

II- Đọc hiểu: Đọc thầm đoạn văn rồi khoanh vào ý trả lời đúng nhất.

Bạn của Nai Nhỏ

Nai Nhỏ xin cha cho đi chơi xa cùng bạn. Biết bạn của con khoẻ mạnh,

thông minh và nhanh nhẹn, cha Nai Nhỏ vẫn lo. Khi biết bạn của con dám

liều mình cứu người khác, cha Nai Nhỏ mới yên lòng cho con đi chơi cùng

bạn.

1 . Nai Nhỏ xin cha đi đâu?

A. Xin cha đi học.

B. Xin cha đi chơi xa cùng bạn.

C. Xin cha đi về thăm bà ngoại.

1. Bạn của Nai Nhỏ là người thế nào?

A. Là người khoẻ mạnh.

B. Là người nhanh nhẹn.

C. Là người khoẻ mạnh nhanh nhẹn, dám liều mình cứu bạn.

III- Phần viết: 1. Chép bài Nhà bà ngoại vào khoảng trống.

Nhà bà ngoại

Nhà bà ngoại rộng rãi, thoáng mát. Giàn hoa giấy loà xoà phủ đầy hiên.

Vườn có đủ thứ hoa trái. Hương thơm thoang thoảng khắp vườn.

2. Điền ng hay ngh: ....à voi chú .........é bắp ..........ô ......ỉ hè

Điểm đọc thành tiếng: ..../5 : Đọc hiểu:......../5 : Điểm viết: ......../10 : Điểm chung: ............

Trường tiểu học Diễn Lâm 1 Tờ kiểm tra định kỳ lần 3

Họ và tên: ............................................................ Lớp ........... Năm học: 2010-2011

Số báo danh:..........Số phách :...... Môn :Toán : 2 : Thời gian làm bài 40 phút

Điểm: ..................

Bài 1:

a, Viết tiếp các số:

- 3, 6, 9, ….,……,……,……,……,27, 30

- 40, 36, 32,……,…….,…….,………,……..,……….,4

b, Điền dấu >, <, = Vào chỗ chấm thích hợp

200........300 140........140

170........150 89.........90

Bài 2: Tính nhẩm:

3 x 4 =….. 5 x 6 =…..

15 : 3 = …. 16 : 4=……

Bài 3: Tính

3 x 4 + 10 = …………… 2 : 2 x 8 =……………….

=……………. =……………….

36 38 63 81

64 42 18 27

…… …… …… …….

Bài 4: Điền giờ hoặc phút vào chỗ chấm thích hợp:

a, Mỗi ngày An ngủ khoảng 8 .....................

b, Nam đi từ nhà đến trường hết 16.............

c, Mỗi buổi mẹ em đi làm khoảng 4...............

d, Em làm bài kiểm tra trong 40......................

A

Bài 5: Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài các cạnh là:

4cm

3cm

AB = 3 cm BC = 6 cm AC = 4 cm

B

…………………………………………..

6cm

C

………………………………………….

………………………………………..

Bài 6: Cô giáo chia 32 tờ báo cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ mấy tờ báo?

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………..

Bài 7: a . Điền số thích hợp vào ô trống:

X 3 + 10 25

b . Điền số thích hợp vào ô trống sao cho hai ô liên tiếp Hơn hoặc Kém nhau 4 đơn vị.

( Tìm 2 cách khác nhau )

16 16

Trường tiểu học Diễn Lâm 1 Tờ kiểm tra định lần 3

Họ và tên: .......................................................... Lớp ........... Năm học: 2010-2011

Số báo danh:..........Số phách :...... Môn : Tiếng Việt lớp : 2 : Thời gian làm bài 40 phút

Điểm: ..................

I- Phần đọc thành tiếng: ( 5 điểm)

Giáo viên cho HS bắt thăm và đọc theo yêu cầu.

II- Phần đọc hiểu: Đọc thầm đoạn văn sau rồi khoanh vào ý trả lời đúng nhất.

Mùa xuân xinh đẹp đã về

Đầu tiên, từ trong vườn, mùi hoa hồng, hoa huệ sực nức. Trong không khí không còn

ngửi thấy hơi nước lạnh lẽo mà bây giờ đầy hương thơm và ánh sáng mặt trời.Cây hồng bì

đã cởi hết những cái áo già đen thủi. Các cành cây đều lấm tấm mầm xanh. Những cành

xoan khẳng khiu đang trổ lá, lại sắp buông toả ra những tán hoa sang sáng, tim tím.

1 - Mùa xuân về mang đến cho ta hương hoa gì?

A – Mùi hoa hồng thơm nhẹ. B - Mùi hoa huệ thơm nồng.

C – Hoa hồng, hoa hụê sực nức đầy hương thơm và áng sáng mặt trời.

2– Cây xoan có sự thay đổi gì?

A – Những cành xoan bắt đầu rụng lá.

B – Nhùng cành xoan khẳng khiu trang trổ lá, lại sắp buông toả ra những tán hoa sang

sáng, tim tím.

C – Trổ bông hoa tím cả vòm cây.

1. Em hãy tìm 3 từ tả mùi thơm khác

nhau:....................................................................................

Thế là mùa xuân mong ước đã đến!

III- Phần viết: Bài 1 : Chép lại đoạn văn “ Mùa xuân xinh đẹp đã về” Từ đầu cho

đến đen thủi

Bài 2: Viết một đoạn văn ngắn từ 4 đến 6 câu nói về một con vật mà em thích.

Bài 3: Điền vào chỗ chấm để hoàn chỉnh mẫu câu: Ai là gì?

- ...................................là của lớp em; - Năm ngoái chị em là.......................................

Điểm đọc thành tiếng: ..../5 : Đọc hiểu:......../5 : Điểm viết: ......../10 : Điểm chung:

............

Trường tiểu học Diễn Lâm 1 Tờ kiểm tra định lần 3

Họ và tên: ..................................................... Lớp ........... Năm học: 2010-2011

Điểm: ..................

Số báo danh:..........Số phách :...... Môn :Toán : 3 : Thời gian làm bài 40 phút

Bài 1: a, Số ?

36530 ; 36531; ....................; ....................; ....................; 36535

18101 ; 18102 ; ....................; ....................; ....................; 18106

b, Viết số:

- Năm mươi sáu nghìn ba trăm:................................................................................

- Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm:...........................................................

c,- Số liền trước số 100000 là số:.................................................................................

-Số liền sau số 999 là số: ............................................................................................

d, Điền dấu: >; <; = ; Vào chỗ thích hợp

89156....................89516. 78069....................79065

10861...................10851. 98863..................89863

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

5716 + 1749 5482 - 1956 1230 X 6 1030 : 5

…………… …………… …………….. …………….

…………… …………… …………….. ……………..

…………… ……………. …………….. ……………..

Bài 3: Tính: ( 700 + 230 ) : 3 = ……………………. b, Tìm x: 8 x x = 1640

=…………………….. ………………………

.....……………………

Bài 4: a, Viết tên các đường kính, bán kính trong hình sau. C

- Đường kính là:.......................………….

- Bán kính là:.............................. …………

A O B b, Cho hình chữ nhật có chiều rộng 22 cm. Chiều dài 30 cm.

Tính chu vi hình chữ nhật đó?

…………………………………………………………………….. D

………………………………………………………………………

.....................................................................................................................

.....................................................................................................................

Bài 5: Một tổ dệt được 450 cái áo trong3 ngày. Hỏi trong 8 ngày tổ dệt đó dệt được bao nhiêu cái áo? (Biết mỗi ngày dệt được số áo như nhau)

……………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

.................................................................................................................................................

Bài 6: a . Điền số thích hợp sao cho:

X 2 : 5 + 10

30

b . Viết thêm 3 số sao cho hợp qui luật.

+ 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; ........; ............; ..............;

+ 1 ; 3 ; 9 ; 27 ; ...........; ..............; ................;

Trường tiểu học Diễn Lâm 1 Tờ kiểm tra định lần 3

Họ và tên: ....................................................... Lớp ........... Năm học: 2010-2011

Điểm: ..................

Số báo danh:..........Số phách :...... Môn :Tiếng việt : 3 : Thời gian làm bài 40 phút

I- Phần đọc thành tiếng: 5 điểm: Giáo viên cho HS đọc theo yêu cầu.

II- Phần đọc hiểu: Đọc thầm đoạn văn sau rồi khoanh vào ý đùng nhất.

Đầm sen

Đi khỏi dốc đê, lối rẽ vào làng, tự nhiên Minh cảm thấy rất khoan khoái dễ chịu. Minh dừng lại hít một hơi dài. Hương sen thơm mát từ cánh đồng đưa lên làm dịu hẳn cái nắng ngột ngạt của trưa hè.

Trước mặt Minh, đầm sen rộng mênh mông. Những bông sen trắng, sen hồng khẽ đu đưa nổi bật trên nền lá xanh mượt. Giữa đầm, mẹ con bác Tâm đang bơi chiếc mủng đi hái hoa sen cho tổ. Bác cẩn thận ngắt từng bông, bó thành từng bó, ngoài bọc một chiếc lá rồi để nhè nhẹ vào lòng thuyền.

1 . Vì sao Minh cảm thấy khoan khoái, dễ chịu khi rẽ vào làng?

A . Vì Minh gần về đến nhà. B .Vì Minh rất nhớ nhà.

C . Vì hương sen thơm mát từ cánh đồng đưa lên làm dịu hẳn cái nóng ngột ngạt của trưa hè.

2 . Bác Tâm hái hoa sen như thế nào?

A. Hái rất nhanh nhiều bông một lúc B. Hái rất cẩn thận ngắt từng bông , bó thành từng bó , ngoài bọc một chiếc lá sen rồi để nhè nhẹ vào lòng thuyền.

3. Ghi lại câu văn tả vẻ đẹp của đầm sen.: ...................................................................................

........................................................................................................................................ ..............

III- Phần viết: Bài 1: Giáo viên đọc cho học sinh chép bài “ Cuộc chạy đua trong rừng” Trang 83

Bài 2: Đặt 2 câu có sử dụng hình ảnh nhân hoá...................................................................................

................................................................................................................................................. ...............

Bài 3: Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu giới thiệu về gia đình em.

Điểm đọc thành tiếng: ..../5 : Đọc hiểu:......../5 : Điểm viết: ......../10 : Điểm chung: .........

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3

THỜI GIAN : 60 PHÚT ĐỀ 1

Bài 1: Tìm x a) x - 452 = 77 + 48 x + 58 = 64 + 58 x- 1 – 2 – 3 – 4 = 0 Bài 2: Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào? Bài 3: Khối lớp 3 có 169 bạn được chia vào các lớp 3A, 3B, 3C, 3D, 3E sao cho mỗi lớp có nhiều hơn 32 bạn. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu bạn, biết rằng lớp 3A có ít bạn hơn mỗi lớp còn lại.

Bài 4: Một quãng đường AB dài 102 km. Ở A có cột mốc ghi số 0 km là cột mốc thứ nhất và cứ sau 1 km lại có một cột mốc lần lượt ghi 1km, 2km … đến B có cột mốc ghi số 102 km. Hỏi có bao nhiêu cột mốc trên quãng đường AB? Cột mốc chính giữa quãng đường AB là cột mốc thứ mấy và ghi số nào?

Bài 5: Một thửa vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta muốn làm một hàng rào xung quanh thửa ruộng đó (có để 2 cửa ra vào, mỗi cửa rộng 3 m) . Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu m?

Bài 6: An, Bình, Hoà được cô giáo cho một số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình lại cho Hoà 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy nhãn vở?

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3 THỜI GIAN : 60 PHÚT ĐỀ 2

Bài 1: Viết biểu sau thành tích 2 thừa số rồi tính giá trị của biểu thức đó: a)15 x 5 + 3 x 5 + 5 x 2 – 10 x 5 b) (24 + 6 x 5 + 6 ) – (12 + 6 x 3) c) 23 + 39 + 37 + 21 + 34 + 26 Bài 2: Bạn An viết dãy số : 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1… (Bắt đầu là số 1, tiếp đến 2 số 0 rồi lại đến số 1, …) Hỏi: a) Số hạng thứ 31 là số 1 hay số 0? b) Khi viết đến số hạng thứ 100 thì ta viết bao nhiêu số 1, bao nhiêu số không? Bài 3: Tích của hai số là 75. Bạn A viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai rồi nhân hai số với nhau. Hỏi tích mới là bao nhiêu?

Bài 4: Người ta cần xe ô tô có 40 chỗ ngồi để chở 195 người đi dự hội nghị. Hỏi ít nhất phải điều mấy xe ô tô cùng loại để chở hết số người đi dự hội nghị? Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng, tính chiều dài hình chữ nhật đó.

1 3

1 6

Bài 6: Anh đi từ nhà đến trường hết giờ. Em đi từ nhà đến trường hết giờ. Hỏi

1

ai đi nhanh hơn? Nếu em đi học mà đi trước anh 5 phút thì anh có đuổi kịp em không ? Nếu có, thì đuổi kịp chỗ nào trên quãng đường đó?

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3 THỜI GIAN : 60 PHÚT ĐỀ 3

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức : a) 2 + 4 + 6 + 8 + … + 34 + 36 + 38 + 40 b) 1 + 3 + 5 + 7 + … + 35 + 37 + 39 Bài 2: Hiện tại en học lớp 1, còn anh học lớp 6 . Hỏi sau 5 năm nữa anh học hơn em mấy lớp, Biết rằng mỗi năm mỗi người đều được lên lớp?

Bài 3: Gia đình bạn Bình có 3 người thì bình quân mỗi người thu nhập được 250 nghìn đồng một tháng. Nếu gia đình bạn Bình thêm 3 người nữa mà tổng thu nhập không thay đổi thì bình quân mỗi người thu nhập được bao nhiêu nghìn đồng một tháng?

Bài 4: Một hình chữ nhật có 2 lần chiều rộng thì hơn chiều dài 5m. Nhưng 2 lần chiều dài lại hơn 2 lần chiều rộng 10m.Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Bài 5: Lúc đầu nhà trường thuê 3 xe ô tô để chở vừa đủ 120 học sinh khối lớp 3 đi tham quan. Sau đó có thêm 80 học sinh khối lớp 4 đi cùng. Hỏi phải thuê tất cả bao nhiêu ô tô cùng loại để chở học sinh khối lớp 3 và khối lớp 4 đi tham quan.

1 3

1 4

Bài 6: Biết tấm vải đỏ dài bằng tấm vải xanh, cả hai tấm vải dài 84m. Hỏi mỗi

tấm vải dài bao nhiêu m?

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3 THỜI GIAN : 60 PHÚT ĐỀ 4

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức : a) 2004 – 5 + 5 + 5 + … + 5 Có 100 số 5 b) 1850 + 4 - ( 4 + 4 + 4 + … + 4)_ Có 50 số 4

Bài 2: Hiệu hai số bằng 76. Nếu thêm vào số bị trừ 12 và giữ nguyên số trừ thì hiệu hai số thay đổi như thế nào? Tính hiệu đó.

Bài 3: Hãy nêu “qui luật” viết các số trong dãy số sau rồi viết tiếp 3 số nữa: a) 1, 4, 7, 10, … b) 45, 40, 35, 30, … c) 1, 2, 4, 8, 16, … Bài 4: Cô giáo có 5 gói kẹo, mỗi gói có 24 chiếc. Cô chia đều cho các cháu ở lớp mẫu giáo, mỗi cháu được 5 cái kẹo. Hỏi lớp đó có bao nhiêu cháu?

Bài 5: Tìm thương của hai số biết thương đó gấp 2 lần số bé nhưng chỉ bằng nửa số lớn. Bài 6: Một hình chữ nhật có chu vi 72cm. Nếu giảm chiều rộng đi 6cm và giữ nguyên

2

chiều dài thì diện tích giảm đi 120cm2. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó.

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3 THỜI GIAN : 60 PHÚT ĐỀ 5

Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 100 + 100 : 4 – 50 : 2 b) ( 6 x 8 – 48) : ( 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15 ) Bài 2: Cho dãy số : 2, 4, 6, 8, 10, 12, … Hỏi:

a) Số hạng thứ 20 là số nào? Số 93 có ở trong dãy trên không? Vì sao? Bài 3: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng khi xoá bỏ chữ số 7 ở hàng đơn vị, ta được số

mới kém số phải tìm là 331. Bài 4: Người ta trồng chuối xung quanh một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là

1 5

8m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi xung quanh mảnh đất đó trồng được bao nhiêu

cây chuối, biết rằng hai cây chuối trồng cách nhau 4m?

1 3

Bài 5: Có hai ngăn sách. Cô thư viện cho lớp 3A mượn số sách ở ngăn thứ nhất,

1 5

cho lớp 3B mượn số sách ở ngăn thứ hai. Như vậy mỗi lớp đều được mượn 30 cuốn.

Hỏi số sách còn lại ở ngăn thứ hai nhiều hơn số sách còn lại ở ngăn thứ nhất là bao nhiêu cuốn? Bài 6: Em đi học lúc 7 giờ và đến trường lúc 7 giờ 20 phút. Hỏi em đã đi hết bao nhiêu phút?

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3 THỜI GIAN : 60 PHÚT ĐỀ 6

Bài 1: Tìm x : a) x + 100 – 4 + 4 + 4 + … + 4 + 4= 320 Có 45 số 4 b) x : 2 : 3 = 765 : 9 Bài 2: Thùng thứ nhất chứa 160l dầu, thùng thứ hai chứa 115l dầu. Người ta lấy ra ở mỗi thùng số lít dầu như nhau thì số dầu còn lại ở thùng thứ nhất gấp 4 lần số dầu còn lại ở thùng thứ hai. Hỏi mỗi thùng lấy ra bao nhiêu lít dầu? Bài 3: Hiện nay tuổi mẹ hơn tổng số tuổi của Hạnh và Thanh là 10 tuổi. Hỏi sau bao

nhiêu năm nữa tổng số tuổi của Hạnh và Thanh bằng tuổi mẹ? Bài 4: Tổng hai số là 64. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 5 và dư là 4. Tìm hiệu hai số đó.

3

Bài 5: Một hình chữ nhật có chu vi là 80cm. Nếu tăng chiều dài 5cm thì diện tích tăng 75cm2. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó.

1 4

Bài 6: Cùng một quãng đường, ô tô thứ nhất chạy hết giờ, ô tô thứ hai chạy hết 16

1 5

4

phút, ô tô thứ ba chạy hết giờ. Hỏi ô tô nào chạy nhanh nhất?

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3 THỜI GIAN : 60 PHÚT ĐỀ 7 Bài 1: Để đánh số trang một cuốn sách dày 150 trang người ta cần dùng bao nhiêu chữ số?

Bài 2: Tìm số có ba chữ số biết rằng chữ số hàng trăm và hàng đơn vị gấp kém nhau 4 lần và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm là 8.

với 7, bạn An quên mất chữ số 1 ở hàng trăm. Hỏi tích bị Bài 3: Khi nhân số ab1 giảm đi bao nhiêu đơn vị?

Bài 4: Tấm vải xanh dài gấp 3 lần tấm vải đỏ. Cửa hàng đã bán được 7m vải đỏ và 37m vải xanh, như vậy số mét vải còn lại ở hai tấm bằng nhau. Hỏi lúc chưa bán, mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 14m. Nếu chiều rộng tăng 2m, chiều dài giảm 3m thì mảnh đất đó trở thành hình vuông.Tính chu vi mảnh đất đó.

Bài 6: Hiện nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi trước đây mấy năm tuổi

1 5

con bằng tuổi mẹ?

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3 THỜI GIAN : 60 PHÚT ĐỀ 8

Bài 1: Tìm x : a) x + 175 = 1482 – 1225 x – 850 = 1000 – 850 b) 999 – x = 999 - 921 Bài 2: Bạn An đem số bi của mình chia cho một số em thì mỗi em được 3 hòn bi. Bạn Bình đem chia số bi của mình có chia cho cùng một số em đó thì mỗi em được 6 hòn bi. Hỏi số bi của Bình gấp mấy lần số bi của An?

Bài 3: Hiệu của hai số là 8. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 1 và còn dư. Tìm số dư đó. Bài 4: Hiện nay tuổi mẹ hơn tổng số tuổi hai con là 20 tuổi. Hỏi 5 năm nữa tuổi mẹ

hơn tổng số tuổi hai con là bao nhiêu tuổi? Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m, biết rằng 3 lần chiều rộng thì bằng 2 lần chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó.

1 7

Bài 6: Trong vườn có 35 cây gồm vải, nhãn, hồng xiêm. Số cây hồng xiêm bằng số

1 2

5

cây trong vườn. Số cây nhãn bằng số cây vải. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây?

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3 THỜI GIAN : 60 PHÚT ĐỀ 9

Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 37 x 18 – 9 x 14 + 100 15 x 2 + 15 x 3 – 15 x 5 52 + 37 + 48 + 63 Bài 2: Hai số có hiệu là 95. Nếu xoá bỏ chữ số 5 ở tận cùng của số lớn thì ta được số bé. Tìm tổng hai số đó.

Bài 3: Trong một trò chơi, học sinh lớp 3A xếp thành một vòng tròn. Các bạn xếp xen kẽ: bắt đầu là 1 bạn nam, 1 bạn nữ rồi lại đến 1 bạn nam, 1 bạn nữ, cuối cùng là 1 bạn nữ.

Tất cả có 20 bạn nam. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu bạn? Bài 4: a) Biết 16 chia cho x được 4. Hỏi 64 chia cho x được mấy? 80 chia cho x được

mấy? b) Nếu số a chia cho 5 được thương là 15, số c chia cho 15 được thương là 5 thì tổng (a+c) chia cho 2 được thương là bao nhiêu? Bài 5: Nếu bớt một cạnh hình vuông đi 4cm thì được hình chữ nhật có diện tích kém

diện tích hình vuông 60cm2. Tính chu vi hình vuông đó. Bài 6: Mẹ mang ra chợ bán 25 quả cam và 75 quả quýt. Buổi sáng mẹ đã bán được

1 5

1 5

một số cam và quýt, còn lại số cam và số quýt để đến chiều bán nốt. Hỏi mẹ đã bán

được bao nhiêu quả cam, bao nhiêu quả quýt?

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3 THỜI GIAN : 60 PHÚT ĐỀ 10

Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 9 – 8 + 7 – 6 + 5 – 4 + 3 – 2 + 1 - 0 b) 815 – 23 – 77 + 185

Bài 2: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó ta được số mới gấp 9 lần số đã cho.

Bài 3: Tổng của một số với 26 lớn hơn 26 là 45 đơn vị. Tìm hiệu của số đó với 26. Bài 4: Trong túi có ba loại bi: bi đỏ, bi vàng và bi xanh. Biết rằng số bi của cả túi nhiều hơn tổng số bi vàng và bi đỏ là 15 viên, số bi xanh ít hơn số bi vàng là 3 viên và nhiều hơn bi đó là 4 viên. Hỏi trong túi có bao nhiêu viên bi?

1 5

gói kẹo nhỏ, bạn Thắng được gói kẹo to, như vậy hai bạn Bài 6: Bạn Tâm được Bài 5: Một hình vuông có chu vi là 24cm. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh của hình vuông và biết 3 lần cạnh hình vuông thì bằng 2 lần chiều dài hình chữ nhật. Tính diện tích mỗi hình đó. 1 3

6

được số kẹo bằng nhau. Biết số kẹo ở gói to nhiều hơn số kẹo ở gói nhỏ là 20 cái. Hỏi mỗi gói kẹo có bao nhiêu cái?

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3 THỜI GIAN : 60 PHÚT ĐỀ 11

Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất : b) 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62 11 + 137 + 72 + 63 + 128 + 89 Bài 2: Tìm ba số, biết số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai, số thứ hai bé hơn số thứ ba là 5 và tổng cả ba số là 55. Bài 3: Một tiết học bắt đầu lúc 8 giờ và đến 9 giờ kém 20 phút thì xong tiết học đó. Hỏi thời gian tiết học đó là bao nhiêu phút?

Bài 4: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Tìm trung điểm M của đoạn thẳng AB, Trung điểm N của đoạn thẳng AM, Trung điểm P của đoạn thẳng NB. Bài 5: Con ngỗng và con gà cân nặng bằng con thỏ và con vịt. Vịt nặng hơn gà 2kg.

Hỏi ngỗng và thỏ con nào nặng hơn và nặng hơn mấy ki-lô-gam? Bài 6: Hồng hỏi Cúc : “Bây giờ là mầy giờ chiều ?”. Cúc trả lời: “Thời gian từ lúc 12

1 3

giờ trưa đến bây giờ bằng thời gian từ bây giờ đến nửa đêm (tức 12 giờ đêm hôm

nay)”. Em hãy tính xem bây giờ là mấy giờ.

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3 THỜI GIAN : 60 PHÚT ĐỀ 12 Bài 1: Từ ba chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau (Mỗi chữ số không lặp lại). Có bao nhiêu số như thế?

Cũng hỏi như vậy với ba chữ số 3, 0, 5 Bài 2: Viết thêm chữ số 3 vào bên phải một số, ta được số mới hơn số phải tìm 273 đơn vị. Tìm số đó.

Bài 3: Lớp 3A ngồi đủ 9 bàn học, mỗi bàn 4 chỗ ngồi. Bây giờ cần thay bàn 2 chỗ ngồi thì phải kê vào lớp đó bao nhiêu bàn 2 chỗ ngồi như vậy để đủ chỗ ngồi học cho cả lớp? Bài 4: Tích của 2 số là 645. Tìm thừa số thứ nhất, biết rằng thêm 5 đơn vị vào thừa số thứ hai thì tích mới sẽ là 860

Bài 5: Biết chu vi một hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài hình chữ nhật đó gấp mấy lần chiều rộng?

Bài 6: Biết trong thúng có số quýt nhiều hơn cam là 8 quả. Mẹ đã lấy ra 2 quả quýt và 2 quả cam cho hai anh em. Như vậy còn lại ở trong thúng số quýt gấp đôi số cam. Hỏi lúc đầu trong thúng có bao nhiêu quả cam, bao nhiêu quả quýt ?

ĐỀ 13

Bài 1: Tìm x: a) x : 5 = 27  5 x  7 = 36  7 x  132 = 312 (5 – 3 – 2 ) Bài 2: Bình nhân một số với 3 thì được 375. Hỏi nhân số đó với 6 thì được bao nhiêu ?

7

Bài 3: Tổng hai số là 92. Nếu xoá bỏ chữ số tận cùng bên trái của số hạng thứ nhất ta được số hạng thứ hai. Tìm hiệu hai số đó.

Bài 4: Túi thứ nhất đựng 18kg gạo, gấp 3 lần túi thứ hai. Hỏi phải lấy ở túi thứ nhất bao nhiêu kg gạo đổ sang túi thứ hai để số gạo ở hai túi bằng nhau ?

1 3 túi thứ nhất bao nhiêu kg gạo ? Số gạo đựng trong cả hai túi gấp mấy lần số gạo đựng trong túi thứ nhất ?

Bài 5: Túi thứ nhất đựng 8kg gạo bằng túi thứ hai. Hỏi túi thứ hai đựng nhiều hơn

Bài 6: Trong túi có 10 viên bi đỏ, 9 viên bi xanh, 11 viên bi vàng và 4 viên bi trắng. Hỏi không nhìn vào túi, phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có ít nhất 6 viên bi cùng một màu ?

ĐỀ 14

2am

+ n5 +

Bài 1: So sánh A và B : (không tính kết quả cụ thể) a) A = abc + mn + 352 b) A = a  (b + 1) c) A = 28  5  30 B = bc3 B = b  (a + 1) (với a > b) B = 29  5  29

Bài 2: Trong một phép trừ, tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 100. Tìm số bị trừ. Bài 3: Mai nghĩ một số có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 19. Nếu trừ số đó đi 52, rồi trừ tiếp cho 48 thì được một số có hai chữ số. Tìm số Mai đã nghĩ.

Bài 4: Em hãy chọn đáp án đúng : Ngày 30 tháng 7 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 8 năm đó là : A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư

Bài 5: Biết gà nhiều hơn thỏ là 15 con và số thỏ bằng số gà. Hỏi cả gà và thỏ có D. Thứ năm 1 4 bao nhiêu chân ?

Bài 6: Tìm hiệu, tích và thương của hai số, biết tổng hai số đó là 15 và tổng gấp 3 lần số bé.

ĐỀ 15

Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 16 x 8 + 16 x 2 16 x 7 + 14 x 2 8 x 12 - 16 Bài 2: a) An nghĩ một số. Biết rằng số đó gấp 5 lần số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số An đã nghĩ. b) Bình nghĩ một số. Biết rằng số bé nhất có 3 chữ số kém số đó 7 lần. Tìm số Bình đã

nghĩ.

Bài 3: Một số gồm ba chữ số 2, 3, 4 nhưng chưa biết thứ tự các chữ số đó. Nếu xoá đi một chữ số thì số đó giảm đi 380 đơn vị. Tìm chữ số bị xoá và cho biết chữ số bị xoá ở trong số nào ?

Bài 4: Có ba hộp, mỗi hộp đựng một số bút chì. Bạn An lấy 6 bút chì từ hộp thứ nhất chuyển sang hộp thứ hai, rồi lại lấy 4 bút chì ở hộp thứ hai chuyển sang hộp thứ ba, cuối 8

cùng lấy 2 bút chì ở hộp thứ ba chuyển sang hộp thứ nhất. Bây giờ trong mỗi hộp có đúng một tá bút chì. Hỏi lúc đầu mỗi hộp có bao nhiêu bút chì ?

Bài 6: Tổ Một lớp 3A có 12 bạn, trong đó số nam bằng số nữ. Hỏi trong tổ đó số Bài 5: Người ta xay 100 kg thóc thì được 70 kg gạo. Hỏi: a) Xay 200 kg thóc thì được bao nhiêu kg gạo ? b) Để xay được 7 kg gạo thì cần dùng bao nhiêu kg thóc ? 1 2 nam ít hơn số nữ mấy người ?

ĐỀ 16

Bài 1: Có 9 chữ số viết liền nhau 120317495. Giữ nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xoá đi 6 chữ số để được số có 3 chữ số:

- Lớn nhất, số đó là số nào? Bé nhất, số đó là số nào? Bài 2: Lan nghĩ một số có hai chữ số. Nếu cộng số đó với 52, được bao nhiêu cộng thêm 48 thì được một số có tổng các chữ số bằng 19. Tìm số Lan đã nghĩ. Bài 3: Cô giáo cử ba bạn Mai, Hoa, Hồng vào phụ trách sao nhi đồng của ba lớp 3A,

3B, 3C. Hỏi có bao nhiêu cách cử mỗi bạn vào mỗi lớp đó ?

Bài 4: Có bốn đội công nhân. Biết rằng nếu gấp đôi số người ở đội Một thì được số người ở đội Ba, còn nếu giảm số người ở đội Bốn đi 2 lần thì được số người ở đội Hai, tổng số người ở đội Một và đội Hai là 30 người. Hỏi 4 đội công nhân có tất cả bao nhiêu người? Bài 5: Tuổi của bố Mai, mẹ Mai và tuổi của Mai cộng lại là 70 tuổi. Mẹ và Mai có tất

cả 35 tuổi. Bố hơn Mai 30 tuổi. Hỏi tuổi của mỗi người.

1 5

Bài 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 40cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu

vi, diện tích hình chữ nhật ấy.

ĐỀ 17

Bài 1: Không cần tính kết quả cụ thể, em cho biết hai tổng sau có bằng nhau không? Vì sao?

A= 123 + 456 + 78 + 90 B= 498 + 76 +153 +20 Bài 2: Từ ba chữ số 5, 2, 3 An lập tất cả các số có hai chữ số khác nhau, rồi tính tổng các số vừa lập đó. Em hãy giúp An tính nhanh tổng đó.

Bài 3: Hiện tại em học lớp Một, còn anh học lớp 6. Hỏi sau 5 năm nữa anh học hơn em mấy lớp, biết rằng mỗi năm mỗi người đều được lên lớp.

Bài 4: Bạn An chia một số cho 12 thì dược thương là 5. Hỏi chia số đó cho 2 thì được thương là bao nhiêu.

1 3

Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng bằng chiều dài.

9

a) Tính chu vi hình chữ nhật đó. Chu vi hình chữ nhật gấp mấy lần chiều rộng.

1 3

Bài 6: Lớp 3A có 45 học sinh được kiểm tra môn toán, trong đó số học sinh của

1 5

1 9

lớp đạt điểm 10, số học sinh của lớp đạt điểm 9, số học sinh của lớp đạt điểm 8, còn

10

lại đạt điểm 7. Hỏi lớp 3A có mấy em đạt điểm 10, đạt điểm 9, đạt điểm 8, đạt điểm 7?

ĐỀ 18

Bài 1: Tìm ab: a) ab x 3 = 100 + ab ab + a = 46 (a hơn b là 2) ab – a = 43 (b hơn a là 3) Bài 2: Hiệu hai số bằng số lớn nhất có hai chữ số. Nếu bớt số bị trừ 20 và giữ

nguyên số trừ thì hiệu hai số thay dổi thế nào? Tính hiệu đó.

1 3

1 2

Bài 3: Năm ngoái tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi. Biết tuổi anh thì bằng

tuổi em . Tính tuổi hiện nay của anh và của em.

Bài 4: Tổ công nhân thứ nhất có 15 người. Tổ thứ hai có số người gấp 2 lần tổ thứ

1 3

nhất. Tổ thứ ba có số người kém tổ thứ hai 9 người. Tổ thứ tư có số người bằng tổng

số người của ba tổ trên. Hỏi tổ thứ tư có bao nhiêu người? Bài 5: Hai số có thương là 18. Nếu giữ nguyên số bị chia và gấp số chia lên 2 lần thì thương hai số là bao nhiêu?

Bài 6: Một hình vuông có diện tích là 81 cm2. Tính chu vi hình vuông đó.

ĐỀ 19

Bài 1: Tìm x: a) 32405 + x + 10 176 + x = 72 455 x – 48 515 + 21142 = 54 147 b) 54 914 = x – 21 312 + 1548 89 675 – (x + x) = 48 341 Bài 2: Có hai can đựng dầu, can thứ nhất có 18l. Nếu can thứ hai bớt đi 7l thì số dầu còn lại ít hơn can thứ nhất 2l . Hỏi cả hai can có bao nhiêu lít dầu?

Bài 3: Bạn Hoàng viết dãy số: 2; 1; 1; 2 ; 1; 1; 2; 1; 1; 2; 1; 1; … a) Hỏi số thứ 55 là số 1 hay số 2? b) Khi viết tới số 96 thì đã viết được bao nhiêu chữ số 1? Bao nhiêu chữ số 2? Bài 4: a) Tìm một số, biết rằng số đó bằng tổng của số lớn nhất có ba chữ số với hiệu của 32 và 19. b) Hoà nghĩ một số, số đó bằng hiệu của 76 và 39. Tìm số Hoà nghĩ.

1 3

1 5

Bài 5: Hiện nay mẹ hơn con là 24 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi

mẹ và tuổi con hiện nay.

Bài 6: Tìm hai số biết số lớn chia cho ba lần số bé thì được thương là 8. Số lớn chia cho 2 lần thương thì được kết quả là 1.

ĐỀ 20

11

Bài 1: Không tìm kết quả hãy điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống. a) 89  5 86  7 b) 25  10 29  6 Bài 2 : Số bị trừ hơn số trừ 15. Số trừ hơn hiệu hai số là 15. Tìm số bị trừ, số trừ.

Bài 3: Năm ngoái Trang hỏi mẹ bao nhiêu tuổi. Mẹ bảo Trang: “Nếu con lấy nửa tuổi mẹ hiện nay cộng với 5 thì được tuổi mẹ cách đây 15 năm”. Hãy tính tuổi mẹ Trang hiện nay. Bài 4: Tích hai số là 994. Nếu giữ nguyên số thứ nhất và giảm số thứ hai đi 3 đơn vị thì được tích mới là 568. Tìm hai số đó.

Bài 5: Trại nuôi gà nhà bác Hoa có số gà mái gấp 4 lần số gà trống. Sau khi bán đi 300 con gà mái và 30 con gà trống thì số gà mái và số gà trống còn lại bằng nhau. Tính số gà mái, gà trống trước khi bán.

1 5

Bài 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 40cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính

chu vi, diện tích hình chữ nhật đó.

ĐỀ 21

Bài 1: Tìm x: a) x – 452 = 77 + 48 b) x + 58 = 64 + 58 c) x – 1 – 2 – 3 – 4 = 0 Bài 2: Từ ba chữ số a,b,c khác 0 và khác nhau. Em hãy lập tất cả các số có hai chữ

số khác nhau, rồi tính tổng các số vừa lập đó. Biết a + b + c = 10. Bài 3: Tìm số chẵn có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng

1 2

đơn vị và bằng chữ số hàng chục.

Bài 4: Tích của hai số là 75 và gấp 5 lần thừa số thứ hai. Hỏi tích đó gấp mấy lần

thừa số thứ nhất?

Bài 5: Có 12 con chim đậu ở cành trên, số chim đậu ở cành dưới nhiều hơn cành trên là 4 con. Bây giờ 5 con ở cành trên đậu xuống cành dưới, hỏi bây giờ số chim ở cành dưới so với số chim ở cành trên thì gấp mấy lần? Bài 6: Mẹ sinh con năm mẹ 24 tuổi. Khi tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con thì mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

ĐỀ 22 Bài 1: Tìm tổng x:

a) x = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 b) x = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 c) x = 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19 Bài 2: Từ ba chữ số 5, 2, 3 An lập tất cả các số có hai chữ số khác nhau, rồi tính tổng các số vừa lập đó. Em hãy giúp An tính nhanh tổng đó.

Bài 3: An nghĩ một số. Nếu gấp số đó lên 3 lần rồi cộng với 15 thì được 90. Tìm số An đã nghĩ. Bài 4: Tháng Hai của một năm nào đó có 5 ngày chủ nhật. Hãy cho biết các ngày chủ nhật trong tháng Hai của năm đó là các ngày nào.

Bài 5: Hình tam giác ABC có 3 cạnh bằng nhau. Hình tứ giác MNPQ có 4 cạnh bằng nhau. Biết cạnh hình tam giác dài hơn cạnh hình tứ giác là 10 cm và chu vi hai hình đó bằng nhau. Tìm độ dài cạnh của hình tam giác ABC và hình tứ giác MNPQ.

12

Bài 6: Đầu năm nhà trường tuyển vào lớp học phổ cập được 40 học sinh và đóng đủ 10 bàn ghế để các em học. Sau đó lại vận động thêm được một số em vào lớp nữa,

nên phải đóng tất cả 12 bộ bàn ghế cùng loại đó mới đủ chỗ cho các em học sinh. Hỏi số học sinh vận động vào lớp là bao nhiêu em?

13

ĐỀ 23 Bài 1: Tìm x:

a) x + 175 = 1482 - 1225 x – 850 = 1000 - 850 999 – x = 999 - 921 Bài 2: Lấy ba chữ số 5, 2, 1 làm chữ số hàng chục và lấy hai chữ số 4 , 6 làm chữ

số hàng đơn vị. Hỏi có bao nhiêu số có hai chữ số như vậy? Bài 3: a) Gấp đôi một nửa của 48 là bao nhiêu? b) Lấy một nửa của 12 đôi đũa thì được mấy chiếc đũa? Bài 4: Tìm chu vi hình tứ giác ABCD, biết cạnh AB =16cm, BC = 10cm, cạnh CD

bằng nửa tổng AB và BC. Cạnh AD gấp đôi hiệu của AB và BC.

Bài 5: An, Bình, Hoà được cô giáo cho một số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình lại cho Hoà 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy nhãn vở? Bài 6: Hiện nay tuổi anh gấp 3 lần tuổi em. Hỏi khi tuổi em tăng gấp đôI thì lúc đó tuổi em gấp mấy lần tuổi em?

ĐỀ 24 Bài 1: So sánh hai số m và n biết:

a) m là số lớn nhất có hai chữ số, n là số bé nhất có ba chữ số. b) m = 100 x 3 + 10 x 7 + 5 và n = 375 c) m là số liền sau số 99, n là số liền trước 100.

Bài 2: Từ ba chữ số 2, 3, 8 ta lập được một số có ba chữ số khác nhau là A. Từ hai chữ số 2, 8 ta lập được một số có hai chữ số khác nhau là B. Tìm số A và B biết hiệu giữa A và B là 750. Bài 3 : Nối mỗi điểm A , B , C , D với mỗi điểm M, N thì được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Bài 4: Trong một phép chia có dư, lấy số bị chia trừ đi tích của số chia và số thương

thì được 5 đơn vị. Tìm số dư trong phép chia đó.

Bài 5: Khối lớp 3 của trường Đoàn Kết gồm ba lớp: 3A, 3B , 3C. Số học sinh của cả khối nhiều hơn số học sinh của lớp 3C là 80 bạn. Lớp 3B có ít hơn lớp 3A là 2 bạn. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu học sinh? Bài 6: Có một tuần ở nhà hộ sinh có 8 em bé ra đời . Có thể nói chắc chắn có ít nhất 2 em bé sinh cùng một ngày được không? Vì sao?

ĐỀ 25

Bài 1: Điều dấu (>, =, < ) vào ô trống 12  x

14

a) 13  x b) 215  3 215 + 215 + 215 + 215

c) m x n m – n (n khác 0 và m lớn hơn hoặc bằng n)

Bài 2: Có một sợi dây dài 150cm. Bạn Mai cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 10cm . Hỏi:

a) Có bao nhiêu đoạn như vậy? Phải cần đến bao nhiêu nhát cắt? Bài 3 : Trong một phép trừ, số bị trừ hơn hiệu là 15. Tìm số trừ của phép trừ đó. Bài 4: Một cửa hàng trong 4 ngày bán được150m vải. Hỏi mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? Biết rằng số vải bán được trong hai ngày đầu bằng nhau, ngày thứ ba bán ít hơn ngày đầu 16m còn ngày thứ tư bán nhiều hơn ngày thứ hai 14m.

Bài 5: Ba đố Tí : “ Cả gà và thỏ đếm được 24 chân. Biết số đầu gà gấp đôi số đầu thỏ. Đố bạn biết có mấy con gà, mấy con thỏ”? Em hãy giúp Tí giải bài toán này. Bài 6: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ

nhật đó, biết diện tích của nó là 32cm2.

ĐỀ 26

Bài 1 : Tìm số có hai chữ số biết tích của hai chữ số đó bằng 12. Bài 2: Tổng của hai số hơn số hạng thứ nhất là 15. Tìm số hạng thứ hai. Bài 3 : Một số gồm ba chữ số 1, 3, 5 nhưng chưa biết thứ tự các chữ số đó. Nếu xoá đi một chữ số thì ta được số mới bằng thương của số cũ chia cho 9. Hỏi chữ số đã xoá là chữ số nào? ở trong số nào?

Bài 4: Bình nghĩ một số. Nếu số đó trừ đi 12, được bao nhiêu đem chia cho 5 thì có kết quả là 6. Tìm số Bình nghĩ.

Bài 5: Trong một cuộc thi làm hoa, bạn Hồng đã làm được 25 bông hoa. Tính ra bạn Hồng làm ít hơn bạn Mai 5 bông và chỉ bằng một nửa số bông hoa của bạn Hoà. Hỏi cả ba bạn đã làm được bao nhiêu bông hoa? Bài 6: Hiện nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi trước đây mấy năm tuổi

1 5

con bằng tuổi mẹ?

ĐỀ 24

Bài 1 : Tìm x: a) x  2 < 7 b) x  3 < 7  3 c) 4 < x  2 < 10 Bài 2: a) Trong một phép chia, số bị chí gấp 7 lần số chia. Tìm thương của phép chia đó . b) Trong một phép chia, tích của số chia và số thương là 75. Tìm số bị chia của phép chia đó. Bài 3 : Đường gấp khúc ABCDE gồm bốn đoạn, biết đoạn AB = 7cm, BC = 9cm. Tổng độ dài hai đoạn AB và BC bằng tổng độ dài hai đoạn CD và DE, đoạn DE dài hơn đoạn CD là 6cm. Tính độ dài đoạn DE, đoạn CD và độ dài đường gấp khúc ABCDE.

Bài 4: Trên đoạn đường 30m người ta trồng được 6 cây cách đều nhau và hai đầu đường đều có cây. Hỏi trên đoạn đường 60m, cũng trồng cây như vậy thì trồng được tất cả bao nhiêu cây? Bài 5: Năm nay (2008) Lan 10 tuổi và em của Lan 5 tuổi. Hỏi Lan sinh năm nào?

15

Đến năm 2012 em của Lan mấy tuổi?

Bài 6: Một thúng đựng 30 quả trứng thì nặng 8kg. Cũng cái thúng đó đựng 40 quả trứng thì nặng 10kg. Hỏi riêng cái thúng nặng mấy ki-lô-gam?

ĐỀ 25

Bài 1 : Tìm các chữ số a, b, c, d trong mỗi phép tính sau: a) bbb + c = caaa b) cba  5 = dcd c) a8 : 8 = ba Bài 2: Khi lấy một số lớn hơn 0 chia cho 5 ta được số dư gấp 3 lấn số thương. Tìm số bị chia trong phép chia đó.

Bài 3 : Có 30 cuốn sách đựng trong ba ngăn. Bạn Bình lấy ra 15 cuốn ở ngăn thứ nhất chuyển sang ngăn thứ hai thì số sách ở ba ngăn bằng nhau. Hỏi lúc đầu ở mỗi ngăn có bao nhiêu cuốn sách?

Bài 4: Cứ 20 cái bánh nướng đựng đều trong 6 hộp. Cô giáo mua về cho lớp mẫu giáo 5 hộp như vậy và chia đều cho các cháu, mỗi cháu được nửa cái. Hỏi lớp mẫu giáo đó có bao nhiêu cháu? Bài 5: Tuổi của Hoa sau đây 3 năm gấp 3 lần tuổi Hoa trước đây 3 năm. Hỏi hiện

nay Hoa mấy tuổi?

1 3

Bài 6: Lúc đầu số dầu ở trong thùng thứ nhất bằng thùng của nó, số dầu thùng

1 4

thứ hai bằng thùng của nó. Người ta đổ thêm cho đầy dầu ở mỗi thùng thì cần phải đổ

thêm tất cả 20l. Hỏi mỗi thùng chứa đầy được bao nhiêu lít dầu? Biết số dầu lúc đầu ở hai thùng bằng nhau.

ĐỀ 26 Bài 1 : Từ ba chữ số 4, 1, 5 hãy viết tất cả các số có hai chữ số (mỗi chữ số có thể lặp lại). Có bao nhiêu số như thế?

Bài 2: Tìm số có ba chữ số biết tổng các chữ số của nó bằng 19. Bài 3 : Tìm số có ba chữ số và số có hai chữ số, biết tổng của hai số đó là 11. Bài 4: Tích của hai số gấp 5 lần thừa số thứ nhất. Tìm thừa số thứ hai. Bài 5: Thùng thứ nhất có 6l dầu, thùng thứ hai có 4l dầu. Hỏi phải cùng rót thêm vào mỗi thùng một số lít dầu là bao nhiêu để số dầu của thùng thứ hai gấp đôi số dầu ở thùng thứ nhất. Bài 6: Cứ hai bạn đấu với nhau thì được một ván cờ. Hỏi có 4 bạn đấu với nhau thì được mấy ván cờ(mỗi bạn đều được đấu với mỗi bạn khác).

ĐỀ 30

16

Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức sau (với b là một số) a) (b x 1 – b : 1) x (b x 32) b) (135 + 15 x 4) x (b x 15 – b x 7 – b x 8). Bài 2: Một cái can đựng đầy dầu thì cân nặng 15kg. Can không đựng gì thì cân nặng 1kg. Hỏi khi đã dùng hết nửa số dầu trong can thì can dầu đó cân nặng bao nhiêu kg?

Bài 3 : Thương hai số là 9. Nếu giữ nguyên số chia và giảm số bị chia đi 16 thì thương hai số là 7. Tìm hai số đó.

1 5

Bài 4: Hai tổ công nhân sửa hai đoạn đường. Sau khi tổ thứ nhất sửa được đoạn

1 4

đường thì còn lại 72m. Sau khi tổ thứ hai sửa được đoạn đường thì còn lại 75m. Hỏi

đoạn đường của tổ thứ hai dài hơn đoạn đường của tổ thứ nhất bao nhiêu mét?

Bài 5: Hai tổ học sinh trồng cây quanh trường. Cứ mỗi lần tổ Một trồng được 3 cây thì tổ hai trồng được 5 cây. Sau một số ngày trồng cây tổ Hai trồng được nhiều hơn tổ Một 12 cây. Hỏi mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây?

1 3

Bài 6: Một hình chữ nhật có chu vi là 64m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện

tích hình chữ nhật đó.

ĐỀ 31

Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức: a) 2 + 4 + 6 + 8 + … + 34 + 36 + 38 + 40 b) 1 + 3 + 5 + 7 + … + 35 + 37 + 39 Bài 2: An, Bình, Chi mỗi bạn có một số nhãn vở, An có 27 nhãn vở. Nếu An chuyển cho Bình 3 nhãn vở, Bình chuyển cho Chi 1 nhãn vở thì ba bạn có số nhãn vở bằng nhau. Hỏi:

a) Bình, Chi mỗi bạn có bao nhiêu nhãn vở? b) Cả ba bạn có bao nhiêu nhãn vở? Bài 3 : Tìm số bị chia, biết số chia là 7, số thương là 9, số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia này.

1 4

Bài 4: Hai năm nữa thì tuổi của Hoàng bằng tuổi bố Hoàng. Tổng số tuổi hiện

nay của hai bố con là 46 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người. Bài 5: Ba tổ công nhân chuyển hàng vào kho. Tổ Một chuyển ít hơn tổ Hai 16 kiện hàng, tổ Hai chuyển ít hơn tổ Ba 10 kiện hàng.

Hỏi mỗi tổ chuyển được bao nhiêu kiện hàng, biết tổ Một và tổ Hai chuyển được 106 kiện hàng. Bài 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 42m, chiều dài gấp 2 lần chiều

rộng. Tính chu vi mảnh đất đó. ĐỀ 32

Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức: a) 6 + 6 + 6 + … + 6 + 400

Có 100 số 6

b) 42  3 + 42  5 + 42  4 – 84 c) 4570 – 135  8 + 846 : 3 Bài 2: Hai năm nữa tuổi anh sẽ gấp 2 lần tuổi em. Tính tuổi mỗi anh em hiện nay, biết tổng số tuổi của anh và em hiện nay là 32 tuổi. Bài 3 : Hai số có hiệu là 59. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được 7 dư 5. Tìm hai số đó.

17

Bài 4: Có ba ngăn sách. Nếu chuyển 15 quyển từ ngăn thứ hai sang ngăn thứ nhất thì ngăn thứ nhất hơn ngăn thứ hai 5 quyển. Nếu chuyển 3 quyển từ ngăn thứ ba sang

ngăn thứ hai thì số sách hai ngăn bằng nhau. Tính số sách có trong mỗi ngăn, biết tổng số sách ngăn thứ hai và ngăn thứ ba là 100 quyển.

Bài 5: Một đoàn học sinh đi thăm quan bằng ô tô. Đến lúc đi, số học sinh tăng thêm 27 em so với dự tính, do đó mỗi xe phải chở thêm 3 học sinh. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu học sinh, biết tổng số học sinh đi thăm quan là 405 em?

Bài 6: Một hình chữ nhật và một hình vuông có chu vi bằng nhau và bằng 36cm.

1 2

Chiều rộng hình chữ nhật bằng chiều dài. Hỏi diện tích hình vuông hơn diện tích hình

18

chữ nhật bao nhiên xăng-ti-mét vuông?

ĐỀ 33 Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lý: 36  9 + 6 + 64  10

a) (400  5 -150)  (333 – 111  3 ) b) (666 – 333  2 ) : (150 – 50  2 ). Bài 2: Xuân tính 46  8, sau đó Xuân thêm 3 đơn vị vào một trong hai thừa số thì tích tăng thêm 24. Hỏi Xuân thêm 3 đơn vị vào thừa số nào?

1 3

Bài 3 : Có hai cuộn dây điện dài tất cả 120m. Cuộn thứ hai dài bằng cuộn thứ

nhất. Hỏi phải chuyển bao nhiêu mét từ cuộn thứ nhất sang cuộn thứ hai để hai cuộn dài bằng nhau?

1 5

Bài 4: Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi, 2 năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi

hiện nay của mỗi người.

Bài 5: Có hai ngăn sách, ngăn thứ nhất chứ 90 quyển. Ngăn thứ hai chứa 36 quyển. Ngọc lấy ra ở mỗi ngăn số sách như nhau, số sách còn lại ở ngăn thứ nhất gấp 3 lần số sách còn lại ở ngăn thứ hai. Hỏi Ngọc lấy ra ở mỗi ngăn bao nhiêu quyển sách?

1 4

Bài 6: Có hai tấm vải dài tất cả 100m. Tấm thứ hai dài bằng tấm thứ nhất. Nếu

tấm thứ hai bán đi 9m thì tấm thứ nhất phải bán đi bao nhiêu mét để số vải còn lại ở tấm thứ nhất gấp 6 lần số vải còn lại ở tấm thứ hai?

ĐỀ 34

Bài 1 : Thương của hai số gấp 21 lần số chia nhưng chỉ bằng nửa số chia. Tìm số chia, số bị chia. Bài 2: Tích hai số là 54. Nếu viết thêm chữ số 0 vao bên phải thừa số thứ nhất và

giữ nguyên thừa số thứ hai thì tích hai số này là bao nhiêu?

Bài 3 : Có hai thùng mì chính chứa tất cả 84kg. Thùng thứ hai chứa 27kg. Hỏi phải chuyển bao nhiêu ki-lô-gam từ thùng thứ hai sang thùng thứ nhất để thùng thứ nhất có số ki-lô-gam mì chính gấp 3 lần thùng thứ hai?

1 5

1 3

Bài 4: Có hai hộp kẹo, biết số kẹo ở gói thứ nhất bằng số kẹo trong hộp thứ

hai. Hộp thứ nhất hơn hộp thứ hai 46 cáI kẹo. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cáI kẹo?

Bài 5: Hiện nay anh 9 tuổi, em 1 tuổi. Hỏi sau đây mấy năm tuổi anh gấp 3 lần tuổi em?

19

Bài 6: Cho ba chữ số 2, 3, 5. Hãy lập tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ ba chữ số đã cho. Tính tổng các số lập được.

ĐỀ 35

Bài 1 : Tìm y: a) y x b = bbb b) bb : y = b c) b : y = b x y Bài 2: Tìm ba số, biết số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai, số thứ hai gấp 3 lần số thứ ba, tổng của số thứ nhất và số thứ ba là 90.

1 4

Bài 3 : Lớp 3A có 31 học sinh. Nếu số học sinh nam bớt đi 3 thì số học sinh nữ

1 3

bằng số học sinh nam. Hỏi số học sinh nam là bao nhiêu? Số học sinh nữ là bao nhiêu?

Bài 4: Can thứ nhất chứa được 40l xăng, can thứ hai chứa được bằng can thứ

1 4

1 5 1 2

nhất. Can thứ ba chứa được bằng can thứ nhất. Can thứ tư chứa được bằng can thứ

nhất. Hỏi can thứ tư chứa được nhiều hơn cả hai can thứ hai và thứ ba bao nhiêu lít xăng? Bài 5: Nhân ngày “Quốc phòng toàn dân”, An, Phú, Bình sưu tầm được 51 tấm ảnh nói về “Anh bộ đội cụ Hồ” để trưng bày. Phú sưu tầm được nhiều hơn An 3 tấm ảnh, Bình sưu tầm được số ảnh gấp đôi số ảnh của An. Hỏi mỗi người sưu tầm được bao nhiêu tấm ảnh? Bài 6: Lớp 3A có 34 học sinh. Phòng học của lớp đó kê loại bàn 4 chỗ ngồi. Hỏi

phòng học đó cần kê ít nhất bao nhiêu bàn học như thế?

ĐỀ 36

Bài 1 : Tìm y: a) y x 9 = 4122 b) y : 8 = 1928 c) (y + 475) : 7 = 374 d) (10 + y) – (5 x 2 + y) = 0 Bài 2: Ba bao gạo chứa 154kg. Tổng số gạo ở bao thứ nhất và bao thứ ba hơn tổng số gạo ở bao thứ nhất và bao thứ hai là 9kg. Bao thứ hai hơn bao thứ nhất 5kg. Hỏi mỗi bao chứa được bao nhiêu ki-lô-gam? Bài 3 : Hiện nay tổng số tuổi của hai con là 30 tuổi. Tuổi bố là 48 tuổi. Hỏi bao

1 5

Bài 4: Hai ngăn sách có 423 quyển. Biết số sách ở ngăn thứ nhất thì bằng số nhiêu năm nữa tổng số tuổi hai con bằng tuổi bố? 1 4 sách ở ngăn thứ hai. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?

Bài 5: Một cửa hàng ngày đầu bán 5486kg xi măng, ngày thứ hai bán gấp hai lần ngày đầu, ngày thứ ba bán bằng nửa số xi măng bán được của cả hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?

Bài 6: Tổng ba số là 56. Nếu số thứ nhất bớt 5, số thứ hai thêm 5, số thứ ba giảm đi

20

5 lần thì được ba số bằng nhau. Tìm mỗi số đó.

ĐỀ 37

Bài 1 : Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý: a) 45 x 5 + 45 x 4 + 45 b) 24 x 8 + 30 x 8 + 46 x 8 - 500 c) 18 x 7 + 18 x 16 – 18 x 14 + 18 Bài 2: Tổng hai số là 373. Nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 4 dư 3. Tìm hiệu hai số đó.

1 6

Bài 3 : Hiện nay bố 36 tuổi. Tuổi Nhung bằng tuổi bố. Hỏi sau bao nhiêu năm

1 4

nữa tuổi Nhung bằng tuổi bố?

1 4

1 3

Bài 4: Có hai gói kẹo, biết số kẹo trong gói thứ nhất thì bằng số kẹo trong gói

thứ hai. Biết tổng số kẹo trong hai gói là 147 cái kẹo. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu cái kẹo?

Bài 5: Có 189kg mì chính dự định để vào 9 thùng to thì vừa hết. Nhưng không có thùng to nên phải để vào các thùng nhỏ, mỗi thùng nhỏ đựng đượcít hơn thùng to 12kg. Hỏi cần bao nhiêu thùng nhỏ thì chứa hết 189kg mì chính đó? Bài 6: Hiệu hai số là 54. Thương hai số là 7. Tìm tổng hai số đó.

ĐỀ 38

Bài 1 : Tính bằng cách hợp lý: a) 32 – 16 + 28 – 24 13 – 6 – 4 + 7 – 3 + 8 – 7 + 2 b) 75 – 34 + 25 – 26 + 20

Bài 2: Tích hai số là 720. Thừa số thứ nhất là số chia hết cho 5. Nếu thừa số thứ nhất giảm đi 5 lần thì tích hai số là bao nhiêu?

Bài 3 : Một số gồm ba chữ số 3, 4, 5 nhưng chưa biết thứ tự các chữ số đó. Nếu xoá đi một chữ số thì số đó giảm đi 481. Tìm chữ số bị xoá. Chữ số đó nằm trong số nào?

1 2

1 3

Bài 4: Có ba bao gạo, biết gạo trong bao thứ nhất thì bằng số gạo trong bao

thứ hai. Bao thứ ba có số gạo bằng nửa bao thứ hai, biết bao thứ nhất hơn bao thứ hai 24kg. Hỏi mỗi bao chứa được bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài 5: Mẹ cho Hoa 25 nhãn vở, mẹ cho Hồng ít hơn cho Hoa 9 nhãn vở, mẹ cho Huệ nhiều hơn cho Hồng 6 nhãn vở. Hỏi Hoa được mẹ cho nhiều hơn Huệ bao nhiêu nhãn vở? Bài 6: Cho hình chữ nhật có diện tích là 135m2, chiều rộng là 9cm. Tính chu vi

21

hình chữ nhật đó.

ĐỀ 39 Bài 1 : Tính giá trị biểu thức:

a) 485 x 5 + 4921 : 7 b) 2040 + 189 : 9 - 375 c) 642 : 3 + 78 x 4 d) (260 + 182 : 2) x 6 + 124

1 5

1 3

Bài 2: Hai tổ công nhân làm đường, biết số người ở tổ thứ nhất thì bằng số

người ở tổ thứ hai. Nếu tổ thứ nhất chuyển sang tổ thứ hai 15 người thì số người ở hai tổ bằng nhau. Tính số người ở mỗi tổ. Bài 3 : Tích hai số là 1099. Nếu giảm thừa số thứ nhất đi 3 đơn vị thì được tích mới là 628. Tìm thừa số thứ hai.

Bài 4: Minh tìm tích 16 x 7 sau đó Minh thêm 2 đơn vị vào một trong hai thừa số trên thì tích tăng thêm 32 đơn vị. Hỏi Minh đã thêm 2 đơn vị vào thừa số nào?

Bài 5: Hai người thợ chia nhau 287 000 đồng. Số tiền của người thợ thứ nhất gồm 3 phần bằng nhau thì số tiền của người thợ thứ hai gồm 4 phần như thế. Hỏi mỗi người được bao nhiêu tiền? Bài 6: Năm nay Tuyết 8 tuổi, Tuyết kém Hường 1 tuổi nhưng hơn Lan 1 tuổi. Hỏi 2 năm nữa tổng số tuổi của ba người gấp mấy lần tuổi Tuyết khi đó?

ĐỀ 40

Bài 1 : Hãy điền dấu ngoặc vào biểu thức 25 x 4 + 18 : 2 + 7 để giá trị của biểu thức bằng:

a) 102 b) 66 Bài 2: Tổng số tuổi của hai bố con hiện nay là 49 tuổi, 3 năm nữa thì tuổi con bằng

1 4

tuổi bố. Tính tuổi bố, tuổi con hiện nay.

Bài 3 : Một phép chia có số chia là 9, số thương là 6, số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia này.Tìm số bị chia trong phép chia đó.

a) Nếu thêm 1 đơn vị vào số bị chia thì phép chia thay đổi thế nào? Bài 4: Một bao gạo có 89kg. Lần đầu người bán hàng bán 26kg. Lần thứ hai người

1 3

đó bán số gạo còn lại. Hỏi sau hai lần bán bao gạo còn lại bao nhiêu ki-lô-gam?

Bài 5: Có hai rổ cam. Nếu thêm 15 quả vào rổ thứ nhất thì số cam ở hai rổ bằng nhau. Nếu thêm 15 vào rổ thứ hai thì rổ thứ hai có số cam gấp hai lần rổ thứ nhất. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu cam? Bài 6: a) Từ 2004 đến 2089 có bao nhiêu số? b) Muốn viết 197 số liên tiếp bắt đầu từ số 6732 thì số cuối cùng phải viết

22

là số nào?

ĐỀ 41 Bài 1 : Tính giá trị biểu thức:

(900 : 9 - 5) x (32 + 68 : 4 - 40) (63 : 9 - 7) : (35 : 7 + 25 x 3) Bài 2: Ba tổ công nhân chuyển hàng vào kho. Tổ Một chuyển ít hơn tổ Hai 16 kiện hàng, tổ Hai chuyển ít hơn tổ Ba 10 kiện hàng. Hỏi mỗi tổ chuyển được bao nhiêu kiện hàng, biết tổ Một và tổ Hai chuyển được 106 kiện hàng.

Bài 3 : Bao gạo tẻ cân nặng gấp 3 lần bao gạo nếp. Nếu lấy ra 60kg gạo tẻ và 4kg

gạo nếp thì số gạo còn lại ở hai bao bằng nhau. Tính số ki-lô-gam gạo ở mỗi bao. Bài 4: Tuổi của bố gấp 4 lần tuổi của Chi. Tuổi Chi gấp 3 lần tuổi em Chi. Tuổi bố hơn tuổi Chi 27 tuổi. Tính tuổi bố và của chị em Chi.

Bài 5: Tổng hai số là 75. Nếu gấp số thứ nhất lên 2 lần thì bằng nửa số thứ hai. Tìm hai số đó. Bài 6: Một hình vuông có cạnh 5cm. Tính chu vi diện tích hình vuông đó. a) Tìm chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật có cùng chu vi với hình vuông

trên nhưng có diện tích nhỏ hơn.

ĐỀ 42

Bài 1 : Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý: 9 x9 + 25 x 9 + 33 x 18 7 x 2 + 28 + 14 x 2 Bài 2: Tích hai số là 720. Thừa số thứ nhất có tận cùng là 0, nếu xoá đi chữ số 0 đó

thì tích hai số là bao nhiêu? Bài 3 : Có 346kg mì chính, người ta đã bán đi 124kg. Số còn lại đóng đều vào 6 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam mì chính?

1 5

1 3

Bài 4: Có hai ngăn sách gồm 304 quyển. Biết số sách ở ngăn thứ nhất bằng số

sách ở ngăn thứ hai. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?

23

Bài 5: Cho đoạn thẳng AB dài 6cm là đường kính của hình tròn. Trung điểm 0 của đoạn thẳng AB cách A bao nhiêu xăng-ti-mét? Trung điểm đó trong hình tròn gọi là gì? Vễ hình tròn đó. Bài 6: Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 5 lần sau đó bớt đi 76 thì được 19.

BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM SỐ 1 Môn Toán – Lớp 4 (Thời gian làm bài: 90 phút )

Điểm:

..........................................

Họ và tên: ............................................................................................................

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Tích sau có tận cùng là chữ số nào: 3 x 13 x 23 x 33 x .... x 93

A. Chữ số 1

B. Chữ số 9

C. Chữ số 7

D. Chữ số 3

Câu 2. Tổng của tất cả các số có hai chữ số vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 là:

A. 4500

B. 450

C. 10

D. 5050

Câu 3. Phân số lớn nhất trong các phân số dưới đây là:

B.

C.

D.

A.

3 2

3 4

4 3

Câu 4. Số nào là 1 nửa của

1 của số 400: 10

7 7 1 của 4

B. 5

C. 8

D. 2

A. 10

Câu 5. Kết quả của phép tính 1 -

1 là: 4

A.

B.

C.

D.

5 4

4 4

3 4

2 4

Câu 6. Phân số nào dưới đây bé hơn phân số

3 ? 7

A.

B.

C.

D.

9 21

8 14

3 5

6 16

Câu 7. Cho 4 chữ số: 1, 0, 2, 4 . Hỏi viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?

A. 12 số

B. 24 số

C. 6 số

D. 18 số

Câu 8. Để số 2007a chia hết cho cả 2 và 9 thì a bằng:

A. 2

B. 4

C. 0

D. 9

Câu 9. Dãy phân số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

D.

A.

B.

C.

2 ; 5

2 ; 7

1 2

1 ; 2

2 ; 5

2 7

2 ; 7

2 ; 5

1 2

1 ; 2

2 ; 7

2 5

Câu 10. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục là 7:

A. 8 số

B. 10 số

C. 7 số

D. 9 số

Câu 11. Có bao nhiêu phần mười trong một nửa:

A. 4

B. 20

C. 10

D. 5

Câu 12. Giá trị của X trong biểu thức

x X =

là:

4 7

1 3

A.

B.

C.

D.

3 21

7 12

4 21

12 7

Câu 13. Phân số bé nhất trong các phân số dưới đây là:

A.

B.

D.

C.

6 10

6 11

7 11

7 12

Câu 14. Số gồm 7 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 3 đơn vị viết là:

A. 7205803

B. 7205083

C. 70250803

D. 725803

Câu 15. Trong các phân số sau, phân số nào khác với các phân số còn lại :

A.

B.

D.

C.

2003 2007

145 150

1 5

7 11

Câu 16. Từ 5 chữ số: 1, 2, 3, 4, 0 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau

A. 12 số

B. 16 số

C. 20 số

D. 10 số

Câu 17. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng:

A. 14 đoạn thẳng

B. 21 đoạn thẳng

C. 18 đoạn thẳng D. 7 đoạn thẳng

Câu 18.

3 cm

Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là:

A. 7cm

B. 6cm

C. 3cm

D. 10 cm

Câu 19. Phân tích số 20 187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng:

A. 20 000 + 1000 + 80 + 7

B. 20 000 + 100 + 80 + 7

C. 2000 + 100 + 80 + 7

D. 20 000 + 100 + 8 + 7

Câu 20. Số 20052005 ... 2005 gồm 100 số 2005 ghép lại. Hỏi khi chia số này cho 9 sẽ dư

mấy?

A. 7

B. 5

C. 6

D. 4

PHẦN TỰ LUẬN

:

b)

a)

5 8

1 2

3 4

Em hãy trình bày lời giải các bài toán dưới đây: Bài 1: Tính: 7 9

5 6

3 4

b) 35 x 36 + 36 x 63 + 8 x 9

Bài 2: Tính bàng cách hợp lí: a) 45 x 46 + 45 x 54

C)

d)

4 7

1 2

1 8

4 7

4 7

3 8

4545 5454

 

54 45

45 54

Bài 3: So sánh các phân số sau bằng cách thích hợp:

a)

b)

5 và 7

8 10

3 , 4

4 và 5

5 6

c)

d)

3 và 10

4 11

2 , 11

4 và 21

3 16

Bài 4:

a) Viết 3 phân số có tử số bằng nhau mà mỗi phân số đều lớn hơn

4 nhưng bé hơn 1. 5

b) Viết 5 phân số có mẫu số bằng nhau mà mỗi phân số đều bé hơn

1 2

Khởi tạo đáp án đề số : 001

01. - / - -

06. ; - - -

11. - - - ~

16. - / - -

02. - / - -

07. - - - ~

12. - / - -

17. - / - -

03. - - = -

08. - - = -

13. - / - -

18. - - - ~

04. - / - -

09. - - = -

14. ; - - -

19. - / - -

05. - / -

10. - / - -

15. - / - -

20. ; - - -

BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM LỚP 5 (Thời gian làm bài: 90 phút. )

Họ và tên: ............................................................................................................

Điểm: .......................

PHẦN 1: Em hãy điền chữ Đ vào ô trống trước câu đúng và chữ S vào ô trống trước câu sai.

4 > 5

3 > 5

cm thì diện tích xung quanh là 1 cm2

1. (cid:0) Nếu a : b dư 1 thì a - 1 chia hết cho b ( với b  0) 2. (cid:0) Hình vuông là hình tứ giác có 4 cạnh và 4 góc bằng nhau. 3. (cid:0) 3 > 2 4 4 4. .(cid:0) Nếu a : b = c dư 1 thì a = b x c + 1 5. (cid:0) 5 x 5 + 5 : 5 = 6 6.(cid:0) a  b - a  c + a  d = a  ( b - c + d ) 7.(cid:0) Các số có tổng các chữ số là số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 8.(cid:0) abcd = ab  100 + c  10 + d 9.(cid:0) Các số chẵn chia hết cho 5 thì chia hết cho 10. 10.(cid:0) Diện tích hình thang bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao. 11.(cid:0) Muốn nhân 1 số với 0,001 ta chia số đó cho 1000. 12. (cid:0) 1ha = 100 dam2 = 10 000 m2 = 1 hm2 13. (cid:0) Hình lập phương có cạnh là

1 2

212121 424242

21 42

1 2

14. (cid:0) Tỉ số phần trăm giữa 9 và 25 là 36%. 15.(cid:0) Số 123 không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, ... 16.(cid:0) Muốn nhân nhẩm một số với 11 ta nhân số đó với 10 rồi cộng với 11. 17.(cid:0) 18.(cid:0) Hiệu sau: ( 1 x 2 x 3 x ... x 18 x 19 ) - ( 1 x 3 x 5 x ... x 17 x 19 ) có

chữ số tận cùng là 5.

2 của 1 số bằng 8 thì số đó là: 8 x 5

2 = 20 5

19.(cid:0) Nếu 20.(cid:0) Trong hình tam giác, nếu diện tích không đổi thì chiều cao và đáy tỉ lệ nghịch với

nhau.

21.(cid:0) Diện tích xung quanh của 1 hình hộp chữ nhật sẽ giảm đi 2 lần nếu giảm chiều cao

đi 2 lần.

= d thì c = b :

b c

d a

22.(cid:0) Nếu 1 số tự nhiên chia hết cho a và b thì số đó sẽ chia hết cho (a x b). 23.(cid:0) Một số tự nhiên nếu chia hết cho cả 2 và 3 thì sẽ chia hết cho 6. 24.(cid:0) Nếu a x 25. (cid:0) Muốn tính chiều cao của một hìmh tam giác, ta lấy diện tích : số đo cạnh đáy. 26. (cid:0) Diện tích toàn phần của một hình lập phương = cạnh x cạnh x 6 27. (cid:0) Hai tổng có 1 số hạng bằng nhau, tổng nào lớn hơn thì số hạng còn lại sẽ lớn hơn. 28. (cid:0) 1 dm3 = 1000 cm3 = 0,01 m3 = 1 lít. 29. (cid:0) Vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

30. (cid:0) Muốn nhân 1 phân số với 0,25, ta chỉ việc chia phân số đó cho 4. 31. (cid:0) Số 1234 là số hạng thuộc dãy số: 102 , 106 , 110 , 114 , ..... 32. (cid:0) Hình tam giác có cạnh đáy bằng chiều dài hình chữ nhật, chiều cao bằng chiều

rộng hình chữ nhật thì diện tích hình tam giác bằng diện tích hình chữ nhật.

33. (cid:0) Hai hình chữ nhật có chu vi bằng nhau thì diện tích của chúng cũng bằng nhau. 34. (cid:0) Hai hiệu có số bị trừ bằng nhau, hiệu nào có số trừ lớn hơn thì hiệu đó lớn hơn. 35. (cid:0) Hai hiệu có số trừ bằng nhau, hiệu nào có số bị trừ lớn hơn thì hiệu đó lớn hơn 36. (cid:0) 5 - 5 : 5 + 5 x 5 = 29. 37. (cid:0) Hai hình chữ nhật có chu vi bằng nhau thì diện tích của chúng cũng bằng nhau. 38. (cid:0) Số hạng thứ 20 của dãy số: 9, 19, 29, 39,........ là 189 39. (cid:0) Tích của tất cả các số lẻ nhỏ hơn 1000 có chữ số tận cùng là 5. 40. (cid:0) Hình thoi là một hình bình hành có các cạnh bằng nhau.

PHẦN 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.

Câu 1: Để số 2007a chia hết cho cả 2 và 3 thì a bằng:

a) 8

b) 2

c) 4

d) 6

Câu 2: Kết quả của phép tính

phút -

phút = ....... giây là:

4 5

3 4

a) 2 giây b) 3 giây

c) 4 giây

d) 5 giây

Câu 3: Nếu viết ra giấy các số từ 1 đến 100 thì phải viết chữ số 9 bao nhiêu lần?

a. 10

b. 11

c. 19

d. 20

Câu 4: Hôm nay là ngày thứ 5 . Hỏi 100 ngày sau sẽ là ngày thứ mấy của tuần lễ.

a. Chủ nhât b. Thứ bẩy c. Thứ sáu d. Thứ hai

Câu 5: Số có 5 chữ số lớn nhất mà tổng của các chữ số bằng 27 là:

a. 99 999

b. 99 900

c. 98 765

d. 98 730

Câu 6:

Số cần điền vào ô trống là:

18

2 3

a. 12

b. 15

c. 9

d. 6

Câu 7: Điền số còn thiếu vào dãy số sau: 1, 3, 4, 7 , ..........,18

a) 8 b) 9 c) 11 d) 14 e) 15

Câu 8: Trong các phân số sau, phân số nào khác với các phân số còn lại :

1 ; 5

7 ; 11

72 ; 76

145 ; 150

2001 2005

a)

b)

c)

d)

e)

1 5

7 11

72 76

145 150

2001 2005

Câu 9: Số dư trong phép chia sau là bao nhiêu:

20,05 : 1,8 = 11,13

a) 16 b) 1,6 c) 0,16 d) 0,016 e) 0,0016

Câu 10: Chữ cái thứ 100 của dãy: KINHMONKINHMONKINH .... là chữ cái nào?

a) K b) I c) O d) N

Câu 11: Điền thêm một số tiếp theo vào dãy số sau sao cho hợp lí: 1, 3, 3, 9, 27, .......

a) 33 b)163 c) 243 d) 36

Câu 12: Cho 4 chữ số: 1, 0, 2, 4 . Hỏi viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?

a) 24 b) 18 c) 12 d) 6

Câu 13: Tích sau có tận cùng là chữ số nào: 3 x 13 x 23 x 33 x .... x 93

a) 9 b) 6 c) 3 d) 1

Câu 14: Diện tích 1 hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu gấp chiều dài lên 3 lần và

chiều rộng lên 2 lần:

a) gấp 5 lần b) gấp 6 lần

c) gấp 3 lần

d) gấp 2 lần

Câu 15: Giá trị của 1 phân số sẽ thay đổi như thế nào nếu ta nhân TS với

2 và MS với 3

1 3

a) gấp 2 lần b) gấp 3 lần

c) gấp 6 lần

d) không thay đổi

Câu 16: Có bao nhiêu phần mười trong một nửa:

a) 4

b) 5

c) 10

d) 20

Câu 17: Số nào là 1 nửa của

của

của số 400:

1 4

1 10

a) 2

b) 5

c) 10

d) 8

Câu 18: Nhân 4 số tự nhiên liên tiếp với nhau, 3 bạn được 3 kết quả là: 8624 , 6284 , 6824

Hỏi kết quả nào đúng?

a) 8624

b) 6284

c) 6824

d) cả 3 đều sai

Câu 19: Thể tích của 1 hình lập phương sẽ thay đổi như thế nào nếu số đo cạnh gấp lên 3

lần?

a) tăng 27 lần

b) tăng 9 lần

c) tăng 6 lần d) tăng 3 lần

Câu 20: Hãy tìm phân số còn thiếu trong dãy sau sao cho phù hợp.

1 , 2

1 , 12

1 , 30

1 , ........ , 56

1 132

a)

b)

c)

d)

e)

1 86

1 90

1 94

1 98

1 100

Câu 21: 3m2 5dm2 = .... dm2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

a) 35

b) 305

c) 350

d) 3050

Câu 22: Sắp xếp các phân số:

,

,

,

,

theo thứ tự từ bé đến lớn như

1 2

3 4

8 12

5 6

7 12

sau:

a)

,

,

,

b)

,

,

,

,

,

1 2

7 12

8 12

3 4

5 6

1 2

5 6

7 12

3 4

8 12

c)

,

,

,

,

d)

,

,

,

,

1 2

3 4

8 12

5 6

7 12

1 2

3 4

5 6

7 12

8 12

Câu 23: Thông có nhiều hơn Minh 12 hòn bi. Hỏi Thông phải cho Minh mấy hòn bi để

hai bạn có số bi bằng nhau.

a) 2 hòn b) 6 hòn

c) 10 hòn d) 12 hòn

Câu 24: Tổ em có 10 bạn, trong đó có 6 bạn nữ. Tỉ số giữa số bạn nữ và số bạn nam trong

tổ là:

a)

b)

3 5

6 10

c)

d)

3 2

2 3

Câu 25: Giữa 0,27 và

có bao nhiêu số tự nhiên.

20 6

a) 2

b) 3

c) 4

d) vô số

Câu 26: Số 20052005 ... 2005 gồm 100 số 2005 ghép lại. Hỏi khi chia số này cho 9 sẽ dư

mấy?

a) 4

b) 5

c) 6 d) 7

Câu 27: Một số sau khi giảm đi 20% thì phải tăng thêm bao nhiêu % số mới để lại được

số lúc đầu.

a) 20%

b) 25%

c) 30%

d) 35%

Câu 28: Cho 6 số: 1, 2, 3, 4, 5, 6 Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 số từ các số đã cho để

tổng 3 số đó là 1 số chẵn?

a) 8

b) 9

c) 10

d) 11

Câu 29: Thể tích của 1 hình lập phương sẽ tăng lên mấy lần nếu ta gấp cạnh của nó lên 2

lần.

a) 2

b) 4

c) 6

d) 8

Câu 30: Chu vi một hình chữ nhật gấp 10 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều

rộng?

a) 2 lần

b) 3 lần

c) 4 lần

d) 5 lần