PHÒNG GDĐT VĨNH YÊN

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HỌC SINH LỚP 6,7,8,9 LẦN 2 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D trước phương án trả lời đúng.

Câu 1. Kết quả của phép tính (xy + 3)(xy – 2) là:

A. xy2 + xy +3 B. x2 +xy – 2 C. x2y2 + xy – 6 D. x2 – xy + 1

Câu 2. Biểu thức còn thiếu của hằng đẳng thức (2x – y)2 = 4x2 - …..+y2 là:

A. 4xy B. – 4xy C. 2xy D. – 2xy

Câu 3. Mẫu thức chung của hai phân thức và là:

C. A. B. D.

Câu 4. Rút gọn phân thức , ta được:

A. x – 6 B. x –3 C. x+ 6 D. x + 3

Câu 5. Cho AM là đường trung tuyến của ABC vuông tại A và AM = 3cm. Độ dài cạnh BC bằng:

A. 3cm B. 6cm C. 4cm D. 5cm

Câu 6. Chu vi của một hình thoi là 20 cm. Một đường chéo của nó có độ dài bằng 8 cm. Diện tích hình thoi bằng: A. 48 cm D. 24 cm2 B. 48 cm2 C. 80 cm2

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7 (0,5 điểm). Thực hiện phép tính: (x3 + 6x2 + 8x – 3) : (x + 3) Câu 8 (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) 3x2 - 12x b) 4x2 – y2 + 6y –9 c) x2 +4x –5

Câu 9 (2,0 điểm). Cho biểu thức Với

a) Rút gọn B b) Tính giá trị của B khi c) Tìm giá trị nguyên của x để B có giá trị nguyên

Câu 10 (2,5 điểm). Cho ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc AB, D thuộc AB; MH vuông góc AC, H thuộc AC; E là điểm đối xứng với M qua D.

a) Chứng minh tứ giác ADMH là hình chữ nhật. b) Chứng minh tứ giác AMBE là hình thoi. c) Gọi I là giao điểm của AM và DH. Chứng minh ba điểm C; I; E thẳng hàng.

Câu 11 (0,5 điểm). Tìm các số x, y thoả mãn đẳng thức:

----------Hết---------

Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:………………………………………….Số báo danh:……………

.

PHÒNG GDĐT VĨNH YÊN

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KIẾN THỨC

HỌC SINH LỚP 6,7,8,9 LẦN 2 NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN TOÁN LỚP 8

( Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)

5 B

6 D

I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1 C

2 A

4 D

3 B

ĐÁP ÁN

Điểm 0,5đ

Câu Đáp án II. PHẦN 2: TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Câu 7 (0,5 đ)

Thực hiện được phép chia (x3 + 6x2 + 8x – 3) : (x + 3) = (x2 + 3x - 1) a) 3x2 - 12x = 3x(x – 4) b) 4x2 – y2 + 6y –9

8 (1,5đ)

0,5đ 0,5đ 0,5đ

c) x2 +4x –5 = (x2 –x) + (5x-5) = x(x-1)+ 5(x-1) = (x – 1)(x + 5)

9 (2đ)

Với

Vậy B

b) Tính giá trị của B khi

Với

( TMĐK) . Giá tri của

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

Vậy B=1 tại x=3

c) Tìm giá trị nguyên của x để B có giá trị nguyên

0,25đ

B Z khi x+2  Ư(5)x{-1;-7;-3;3}

0,25đ

Chứng minh

.

Tứ giác ADMH có

. Do đó tứ giác ADMH là hình chữ nhật

Có M là trung điểm của BC, MD //AC nên DA= DB, có DE=DM (gt)

10 (2,5đ)

Nên tứ giác AMBE là hình bình hành

- Chứng minh AM = BM

=> Tứ giác AMBE là hình thoi

Chứng minh Tứ giác ADMH là hình chữ nhật

AM cắt DH tại I  I là trung điểm của AM.

Vì tứ giác AEMC là hình bình hành (cmt) mà I là trung điểm AM

0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

 I là trung điểm CE  C; I; E thẳng hàng

11 (0,5 đ)

Đẳng thức chỉ có khi:

Vậy x=-1; y=1

0,25đ 0,25đ

Lưu ý: Học sinh làm theo các khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không cho điểm bài hình.