
Mã Đề 001- trang 1/4
-
1
-
Đề kiểm tra 45 phút
Môn vật lý
Đề 201
Câu 1/ Vị trí vân tối trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc được tính theo công thức: (các ký hiệu dùng như
sách giáo khoa)
A xt = (k +
D.a
)
2
1 B xt = (k +
a
.
D
)
2
1
C xt = (k +
a
D.
)
2
1
D xt = (2k +1)
a
D.
Câu 2/ Chọn câu phát biểu SAI: Khi nói về thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young
A Khoảng cách a giữa 2 nguồn phải rất nhỏ so với khoảng cách D từ 2 nguồn đến màn
B Hai nguồn sáng đơn sắc phải là 2 nguồn kết hợp
C Vân trung tâm quan sát được là vân sáng
D Nếu 1 nguồn phát ra bức xạ 1 và 1 nguồn phát ra bức xạ 2 thì ta được hai hệ thống vân giao thoa trên màn
Câu 3/ Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ được......
A ánh sáng là sóng ngang
B ánh sáng có thể bị tán sắc
C ánh sáng có tính chất sóng
D ánh sáng là sóng điện từ
Câu 4/ Chọn câu phát biểu SAI.
A Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng
có màu sắc khác nhau
B Dải màu cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng
C Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
D Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
Câu 5/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nếu dùng ánh sáng trắng thì....
A có hiện tượng giao thoa với 1 vân sáng ở giữa màu trắng, các vân sáng ở 2 bên vân sáng trung tâm có màu
cầu vồng, với tím ở trong, đỏ ở ngoài
B không có hiện tượng giao thoa
C có hiện tượng giao thoa với các vân sáng màu trắng
D chính giữa màn có vạch trắng, hai bên là những khoảng tối đen
Câu 6/ Vị trí vân sáng trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc được tính theo công thức: (các ký hiệu dùng
như sách giáo khoa)
A xS = k
D.a B xS = k
a
D.
C xS = k
D
a.
D xS = k
a
.
D.
Câu 7/ Có khả năng chữa được ung thư ở gần ngoài da của người là.....
A tia tử ngoại B Tia âm cực
C Tia hồng ngoại D Tia X
Câu 8/ Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X:
A Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm
B Tác dụng mạnh lên kính ảnh
C Tính đâm xuyên mạnh
D Gây ra hiện tượng quang điện
Câu 9/ Chọn câu phát biểu SAI khi nói về tia X:
A Tia X được khám phá bởi Rơnghen
B Tia X có năng lượng lớn vì bước sóng lớn
C Tia X không bị lệch phương trong điện trường hoặc từ trường
D Tia X là sóng điện từ
Câu 10/ Phát biểu nào sau đây là SAI: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.

Mã Đề 001- trang 2/4
-
2
-
B Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau phát ra thì khác nhau về số lượng vạch, vị trí, màu
sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch.
C Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
D Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dãi màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.
Câu 11/ Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là....
A do nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch
B do nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
C do nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
D do nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
Câu 12/ Chọn câu ĐÚNG: Quang phổ liên tục......
A do các chất rắn bị nung nóng phát ra
B do các chất lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra
C là 1 dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
D tất cả các câu trên đều đúng
Câu 13/ Chọn câu phát biểu SAI khi nói về đặc điểm của tia tử ngoại
A Làm phát quang một số chất
B Trong suốt đối với thuỷ tịnh, nước
C Làm ion hoá không khí
D Gây ra những phản ứng quang hoá, quang hợp
Câu 14/ Các bộ phận của máy quang phổ được bố trí theo thứ tự từ các bộ phận sau:
A Ống chuẩn trực, thấu kính, phim ảnh.
B Phim ảnh, ống chuẩn trực, lăng kính.
C Buồng ảnh, lăng kính, ống chuẩn trực.
D Ống chuẩn trực, lăng kính, buồng ảnh.
Câu 15/ Chọn câu phát biểu SAI.
A Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang 1 số chất
B Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
C Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra
D Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75
m
Câu 16/ Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, chiếu
hai khe bằng hai bức xạ có 1 = 0,760
m và 2, người ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân sáng
bậc 2 của bức xạ 1 thì bước sóng của bức xạ 2 là.....
A 0,472m B 0,427m
C 0,506m D 0,605m
Câu 17/ Hai khe Young cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4m 0,76m), khoảng cách từ
hai khe đến màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 2mm có các bức xạ cho vân tối có bước sóng.......
A 0,60m và 0,76m B 0,57m và 0,60m
C 0,40m và 0,44m D 0,44m và 0,57m
Câu 18/ Hai khe Young cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4m 0,76m), khoảng cách từ
hai khe đến màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 2mm có các bức xạ cho vân sáng có bước
sóng.......
A 0,40m, 0,50m và 0,66m B 0,44m; 0,50m và 0,66m
C 0,40m; 0,44m và 0,50m D 0,40m; 0,44m và 0,66m
Câu 19/ Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 0,5mm, khoảng cách giữa
hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng = 0,5m. Bề rộng của giao thoa trường là 18mm. Số vân
sáng, vân tối có được là....
A N1 = 11, N2 = 12 B N1 = 7, N2 = 8
C N1 = 9, N2 = 10 D N1 = 13, N2 = 14
Câu 20/ Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 2mm, khoảng cách giữa hai
khe đến màn là 3m, ánh sáng dùng có bước sóng = 0,6m. Bề rộng của giao thoa trường là 1,5cm. Số vân sáng,
vân tối có được là....
A N1 = 15, N2 = 14 B N1 = 17, N2 = 16
C N1 = 21, N2 = 20 D N1 = 19, N2 = 18

Mã Đề 001- trang 3/4
-
3
-
Câu 21/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng
cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được
là 4,8mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là:
A ± 9,6mm B ± 4,8mm
C ± 3,6mm D ± 2,4mm
Câu 22/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2mm, khoảng cách từ
hai khe sáng đến màn ảnh là1m, khoảng vân đo được là 2mm. Bước sóng của ánh sáng là:
A 0,4m B 4m
C 0,4 .10-3m D 0,4 .10-4m
Câu 23/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng
cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được
là 4,8mm. Toạ độ của vân tối bậc 4 về phía + là:
A + 6,8mm B + 3,6mm
C + 2,4mm D + 4,2mm
Câu 24/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng
cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được
là 4,8mm. Toạ độ của vân sáng bậc 5 là:
A ± 2,4mm B ± 6mm
C ± 4,8mm D ± 3,6mm
Câu 25/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 2m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5m. Tại A trên màn trong vùng giao thoa cách
vân trung tâm một khoảng 2,75 mm là ......
A vân tối bậc 6 phía - B vân tối bậc 4 phía +
C vân tối bậc 5 phía + D vân sáng bậc 6 phía +
Câu 26/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết
đ = 0,76m và t = 0,4m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng
quang phổ bậc 3 trên màn là:
A 7,2mm B 2,4mm
C 9,6mm D 4,8mm
Câu 27/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 1m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5m. Tại A trên màn trong vùng giao thoa cách
vân trung tâm một khoảng 1,375 mm là ......
A vân sáng bậc 6 phía + B vân tối bậc 4 phía +
C vân tối bậc 5 phía + D vân tối bậc 6 phía +
Câu 28/ Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 2mm, khoảng cách giữa hai
khe đến màn là 3m, ánh sáng dùng có bước sóng = 0,5m. Bề rộng của giao thoa trường là 1,5cm. Số vân sáng,
vân tối có được là....
A N1 = 19, N2 = 18 B N1 = 21, N2 = 20
C N1 = 25, N2 = 24 D N1 = 23, N2 = 22
Câu 29/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3mm, khoảng cách từ
hai khe sáng đến màn ảnh là 1m, khoảng vân đo được là 2mm. Bước sóng của ánh sáng là:
A 0,6m B 0,6 .10-3m
C 0,6 .10-4m D 6m
Câu 30/ Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết
đ = 0,76m và t = 0,4m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng
quang phổ bậc 2 trên màn là:
A 2,4mm B 1,2mm
C 4,8mm D 9,6mm
¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]c... 2[ 1]d... 3[ 1]c... 4[ 1]c... 5[ 1]a... 6[ 1]b... 7[ 1]d... 8[ 1]a...
9[ 1]b... 10[ 1]d...

Mã Đề 001- trang 4/4
-
4
-
11[ 1]c... 12[ 1]d... 13[ 1]b... 14[ 1]d... 15[ 1]a... 16[ 1]c... 17[ 1]d... 18[ 1]a...
19[ 1]c... 20[ 1]b...
21[ 1]c... 22[ 1]a... 23[ 1]d... 24[ 1]b... 25[ 1]d... 26[ 1]a... 27[ 1]d... 28[ 1]b...
29[ 1]a... 30[ 1]c...

BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT_LẦN 2_đề 2
Mạch RLC gồm:
R=50
, L=
2
1H, C=
4
10
F, uAB = 100 2 cos (100
t -
6
)(V)
Chọn các phương án ĐÚNG cho câu 1,2,3:
Câu 1.Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: A. 200 W B.100 W C.100 2W D. 50W
Câu 2. độ lệch pha giữa uAN và uMB là: A. 0 B. 3/4 rad C. /4 ra d D. /2 rad
Câu 3. Biểu thức dòng điện trong mạch là:
A.
cos(100
t -
4
) (V) B.
2 cos(100
t -
12
5
) (V)
C.
2 cos(100
t +
12
) (V) D.
2cos(100
t +
4
)(V)
Câu 4. Đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và cảm kháng ZL, một tụ điện có dung
kháng ZC với điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầy đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U ổn
định. Thay đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị cực đại và bằng:
A.
U B.
R
ZU L
. C.
R
ZRU L
22
D.
L
L
Z
ZRU 22
Câu 5.Chọn phát biểu SAI: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, khi điện dung của tụ điện thay đổi và
thỏa mãn điều kiện: L=
C
.
1
thì :
A.Tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất. B.Hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn cảm và tụ
điện bằng nhau.
C.Hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn cảm đạt cực đại. D.Hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở đạt cực
đại.
Câu 6.Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp , biến trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm HL
2
, tụ điện có
điện dung FC
4
10
. Mắc vào 2 đầu đoạn mạch 1 hiệu điện thế xoay chiều: u= 100 )100cos(2 t
V, công suất
tiêu thụ của đoạn mạch cực đại khi R có giá trị: A. 100 B. 300 C. 50 D.
200
Câu 7. Công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp là:
A.
P =
R
U2
cos2
B.
P = U.I.cos2
C.
P = U.I D.
P =
R
U2
cos
Câu 8. Phát biếu nào sau đây là SAI: Công suất tiêu thụ điện xoay chiều bằng 0 khi:
A.R=0 B.Cường độ dòng điện trong mạch bằng 0.
C.Trong mạch chỉ có L và C. D.Độ lệch pha của u so với i là
2
.
Câu 9.Hệ số công suất của các thiết bị dùng điện xoay chiều:
A. cần có trị số lớn để ít hao phí điện năng do tỏa nhiệt. B. không có ảnh hưởng gì đến sự tiêu hao điện
năng.
C. cần có trị số nhỏ để tiêu thụ ít điện năng. D. cần có trị số lớn để tiêu thụ ít điện năng.
Câu 10. Dòng điện xoay chiều có tần số góc qua đoạn mạch RLC nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn
mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện. Vậy ta có thể kết luận rằng:
A.
LC
> 1 B.
LC
2 < 1 C.
LC
< 1 D.
LC
2 > 1
R
L C
A
B
M
N

