Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
lượt xem 1
download
Hi vọng Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 10 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi gồm: 04 trang ——————— Mã đề thi 485 Câu 41: Cấu trúc của Trái Đất gồm mấy lớp? A. 3 lớp. B. 5 lớp. C. 4 lớp. D. 2 lớp. Câu 42: Nguyên nhân sinh ra hiện tượng ngày và đêm dài ngắn theo mùa do Trái Đất A. chuyển động quanh Mặt Trời với trục nghiêng không đổi. B. chuyển động quanh Mặt Trời với vận tốc không đổi. C. chuyển động quanh Mặt Trời với chu kì một năm. D. hình cầu và chuyển động tự quay quanh trục. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Mơ nằm trên sông nào sau đây? A. Sông Chảy. B. Sông Mã. C. Sông Bé. D. Sông Hồng. Câu 44: Hiện nay khu vực nào sau đây có trình độ đô thị hóa cao nhất? A. Đông Bắc Á. B. Đông Nam Á. C. Bắc Mỹ. D. Châu Phi. Câu 45: Việc phân loại các ngành công nghiệp thành công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến dựa vào A. tính chất tác động đến đối tượng lao động. B. công dụng kinh tế của sản phẩm. C. tính chất sở hữu của sản phẩm. D. nguồn gốc sản phẩm. Câu 46: Cho biết ngày tháng nào sau đây Mặt Trời lên thiên đỉnh ở chí tuyến Nam? A. Ngày 23 tháng 9. B. Ngày 22 tháng 6. C. Ngày 22 tháng 12. D. Ngày 21 tháng 3. Câu 47: Cho biểu đồ về nông lâm ngư nghiệp, công nghiệp xây dựng và dịch vụ của nước ta giai đoạn 1990 2007 % 100 80 60 40 20 0 Năm 1990 1995 2000 2005 2007 Nông lâm ngư nghiệp Công nghiệp xây dựng Dịch vụ Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990 2007. B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990 2007. C. Số lượng lao động nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990 2007. D. Cơ cấu GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990 2007. Trang 1/5 Mã đề thi 485
- Câu 48: Cán cân xuất nhập khẩu là A. quan hệ so sánh giá trị giữa xuất khẩu với nhập khẩu. B. quan hệ so sánh giá trị giữa nội thương với ngoại thương. C. tổng giá trị xuất nhập khẩu. D. tổng giá trị nội thương với ngoại thương. Câu 49: Các sông ở miền ôn đới lạnh và miền núi cao có lũ vào mùa xuân chủ yếu do A. mưa nhiều. B. băng tuyết tan mạnh. C. địa hình rốc. D. mực nước ngầm lên cao. Câu 50: Khu vực chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch thường mưa ít do gió Mậu dịch A. thổi từ đại dương vào. B. không thổi qua đại dương. C. thổi rất yếu. D. chủ yếu là gió khô. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây chè được trồng nhiều nhất ở vùng nông nghiệp nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. Câu 52: Sự phân hóa các vành đai thực vật và đất theo độ cao địa hình là biểu hiện rõ nhất của qui luật A. địa ô. B. đai cao. C. địa đới. D. thống nhất và hoàn chỉnh. Câu 53: Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất là A. sinh vật. B. khí hậu. C. địa hình. D. đá mẹ. Câu 54: Hiện tượng đứt gãy xảy ra ở A. những vùng đá dốc. B. các hẻm vực, thung lũng. C. các khu vực đang được nâng lên. D. những vùng đá cứng. Câu 55: Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là A. năng lượng. B. hóa chất. C. điện tử tin học. D. cơ khí. Câu 56: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA THỜI KỲ 1999 2014 Năm 1999 2004 2009 2014 Diện tích (nghìn ha) 8 349 8 438 8 527 8 996 Năng suất (tạ/ha) 39,7 46,9 50,8 55,8 Sản lượng (nghìn tấn) 33 150 39 581 43 323 50 179 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Diện tích lúa tăng nhanh hơn năng suất. B. Sản lượng lúa tăng nhanh nhất. C. Diện tích và sản lượng lúa tăng. D. Diện tích và năng suất lúa tăng. Câu 57: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG ĐÀN BÒ, LỢN VÀ GIA CẦM CỦA NƯỚC TA THỜI KỲ 2002 2014 Năm 2002 2006 2010 2014 Bò (nghìn con) 4 062,9 6 510,8 5 808,3 5 234,3 Lợn (nghìn con) 23 169,5 26 855,3 27 373,3 26 761,4 Gia cầm (triệu con) 233,3 214,6 300,5 327,7 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Số lượng đàn lợn tăng nhanh nhất. B. Số lượng đàn lợn tăng nhanh hơn đàn bò. C. Số lượng đàn bò, lợn, gia cầm tăng đều. D. Số lượng đàn gia cầm tăng nhanh nhất. Câu 58: Cơ cấu dân số theo lao động cho biết A. trình độ học vấn và dân trí của dân cư. Trang 2/5 Mã đề thi 485
- B. tương quan giữa giới nam so với giới nữ. C. tập hợp những người trong những nhóm tuổi nhất định. D. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 1 đi qua các tỉnh, thành phố nào sau đây theo chiều từ Bắc vào Nam? A. Hà Nam, Hà Tĩnh, Bắc Giang, Cần Thơ, An Giang. B. Bắc Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Đồng Nai, Cần Thơ. C. Hà Tĩnh, Hà Nam, Bắc Giang, Đồng Nai, Cần Thơ. D. Bắc Giang, Phú Thọ, Thái Bình, Hà Tĩnh, Đồng Nai. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây nằm cả ở phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam nước ta? A. Mê Công. B. Đồng Nai. C. Hồng Thái Bình. D. Cả. Câu 61: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2002 2014? A. Tổng diện tích cây công nghiệp của nước ta từ năm 2002 đến năm 2014 tăng 1,2 lần. B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm. C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm của nước ta liên tục tăng qua các năm. D. Tỉ trọng cây hàng năm luôn nhỏ hơn cây lâu năm trong tổng diện tích cây công nghiệp. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây có số dân trên 1 triệu người? A. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa. C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng. D. Hà Nội, Hải Phòng, Cần Thơ. Câu 63: Nhân tố truyền thống văn hóa, phong tục tập quán ảnh hưởng mạnh đến A. sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch. B. sức mua, nhu cầu dịch vụ. C. hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ. D. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa vùng của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hạ Long, Điện Biên Phủ. B. Hạ Long, Thái Nguyên. C. Hạ Long, Lạng Sơn. D. Thái Nguyên, Việt Trì. Câu 65: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải là điều kiện A. tự nhiên. B. kinh tế xã hội. C. kinh tế. D. dân cư. Trang 3/5 Mã đề thi 485
- Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ nào sau đây có mỏ đồng? A. Lai Châu, Lạng Sơn, Hà Giang. B. Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang. C. Cao Bằng, Hòa Bình, Tuyên Quang. D. Thái Nguyên, Bắc Kạn, Phú Thọ. Câu 67: Sóng biển là A. hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang. B. hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng. C. hiện tượng dao động thường xuyên có chu kì của nước biển. D. hiện tượng nước chảy thành dòng trên mặt biển. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết phương pháp nào sau đây dùng để biểu hiện hướng gió và bão trên bản đồ? A. Bản đồ biểu đồ. B. Chấm điểm. C. Kí hiệu đường chuyển động. D. Kí hiệu. Câu 69: Cây công nghiệp thường được trồng thành vùng chuyên canh vì A. đảm bảo nguyên liệu cho các nhà máy, cung cấp sản phẩm cho xuất khẩu. B. cây công nghiệp đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao, cần nhiều lao động để chăm sóc. C. dễ dàng trong việc thực hiện cơ giới hóa. D. mỗi loại cây thường chỉ phù hợp với một loại đất và khí hậu riêng. Câu 70: Cho bảng số liệu: Giá trị tổng sản phẩm phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước thu nhập thấp và nhóm nước thu nhập cao năm 2014 (Đơn vị: tỉ USD) Nhóm nước Thu nhập thấp Thu nhập cao Khu vực kinh tế Nông lâm ngư nghiệp 288,2 654,3 Công nghiệp xây dựng 313,3 8 833,1 Dịch vụ 651,5 23 227,6 Biểu đồ thích hợp nhất so sánh giá trị tổng sản phẩm phân theo khu vự kinh tế giữa nhóm nước thu nhập thấp với nhóm nước thu nhập cao là biểu đồ A. tròn. B. cột ghép. C. kết hợp. D. miền. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới tiếp giáp với Lào? A. Gia Lai. B. Quảng Trị. C. Đà Nẵng. D. Lai Châu. Câu 72: Hiện nay dân số thế giới tập trung nhiều nhất ở A. châu Âu. B. châu Á. C. châu Phi. D. châu Mĩ. Câu 73: Việc đẩy mạnh chế biến nông sản sẽ góp phần quan trọng vào việc A. nâng cao năng xuất nông nghiệp. B. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp. C. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất. D. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản. Câu 74: Xu thế chung khi chuyển từ một nền kinh tế kém phát triển sang một nền kinh tế phát triển là A. giảm tỉ lệ lao động và GDP của công nghiệp và dịch vụ. B. tăng tỉ lệ lao động và GDP của nông nghiệp và công nghiệp. C. tăng tỉ lệ lao động và GDP của nông nghiệp. D. tăng tỉ lệ lao động và GDP của công nghiệp và dịch vụ. Câu 75: Nguyên nhân tạo nên quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là do A. Trái Đất hình cầu và bức xạ Mặt Trời. Trang 4/5 Mã đề thi 485
- B. sự phân bố không đều nhiệt độ theo độ cao. C. các thành phần của lớp vỏ địa lí đều chịu tác động của nội và ngoại lực. D. sự phân bố lục địa, biển, địa dương. Câu 76: Khối khí xích đạo có tính chất A. nóng ẩm. B. rất nóng. C. lạnh. D. rất lạnh. Câu 77: Tác nhân chủ yếu của phong hóa hóa học là A. nước chảy, sóng biển. B. nhiệt độ, gió, mưa. C. băng hà, gió thổi, nước chảy. D. nước, khí cacbonic, ôxi, axít hữu cơ. Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Định An. B. Vân Phong. C. Phú Quốc. D. Năm Căn. Câu 79: Nhân tố nào sau đây có tính chất quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật? A. địa hình. B. con người. C. thức ăn. D. khí hậu. Câu 80: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự hình thành gió mùa trên Trái Đất là sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều giữa A. các bán cầu theo mùa. B. các vĩ độ theo mùa. C. các kinh độ theo mùa. D. lục địa và đại dương theo mùa. HẾT (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh:..................................................................................... SBD:............................ Trang 5/5 Mã đề thi 485
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
6 p | 30 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
6 p | 33 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
5 p | 32 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 51 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
5 p | 56 | 2
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 40 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
6 p | 28 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
6 p | 41 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
6 p | 27 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
6 p | 57 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 41 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 49 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
5 p | 31 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
5 p | 47 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
7 p | 37 | 1
-
Đề KSCL lần 3 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 27 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn