intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

  1. TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II TỔ SỬ - ĐỊA - GDKT&PL Năm học: 2024-2025 Môn Địa Lí 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 104 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Quốc gia nào sau đây có cơ cấu dân số già? A. Ấn Độ B. Việt Nam C. Nhật Bản D. Nigeria Câu 2: Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản có vai trò A. Ít tạo việc làm cho người lao động B. Cung cấp lương thực, thực phẩm, nguyên liệu cho công nghiệp C. Ít ảnh hưởng đến môi trường sinh thái D. Tạo ra nhiều sản phẩm công nghiệp nặng Câu 3: Nhân tố nào sau đây không phải nguồn lực kinh tế - xã hội? A. Vốn đầu tư B. Khoáng sản C. Nguồn lao động D. Khoa học - công nghệ Câu 4: Trang trại có đặc điểm A. Chủ yếu phục vụ tự cung tự cấp. B. Mục đích sản xuất nông sản hàng hóa C. Không có lao động thuê ngoài. D. Quy mô sản xuất nhỏ Câu 5: Vùng sản xuất nông nghiệp tập trung có đặc điểm A. Sản xuất tập trung một vài cây trồng hoặc vật nuôi. B. Sản xuất chủ yếu theo phương thức truyền thống C. Không áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật D. Quy mô sản xuất tương đối lớn. Câu 6: Dân cư tập trung đông đúc khu vực: A. Khí hậu ôn hòa, nguồn nước dồi dào. B. Khí hậu khắc nghiệt, nguồn nước khan hiếm C. Địa hình cao và dốc, đất đai cằn cỗi. D. Nơi có ít tài nguyên thiên nhiên Câu 7: Cơ cấu kinh tế theo ngành bao gồm A. Công nghiệp, xây dựng; dịch vụ, vùng kinh tế. B. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; công nghiệp, xây dựng; dịch vụ. C. Công nghiệp, xây dựng; dịch vụ; khu vực kinh tế trong nước. D. Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ; tiểu vùng kinh tế. Câu 8: Đây không phải là ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế B. Gia tăng tệ nạn xã hội C. Tạo việc làm, nâng cao thu nhập D. Phổ biến văn hóa và lối sống đô thị Câu 9: Cơ cấu dân số theo giới tính biểu thị tương quan giữa: A. Dân số theo ba nhóm tuổi: trẻ em, người trưởng thành, người cao tuổi B. Dân số trong độ tuổi lao động so với tổng dân số C. Giới nam so với giới nữ hoặc từng giới so với tổng dân số D. Tỉ lệ dân số biết chữ từ 15 tuổi trở lên Câu 10: Quốc gia có diện tích rừng lớn nhất thế giới A. Canada B. Hoa Kỳ C. Liên bang Nga D. Brazil Câu 11: Quốc gia nào nuôi bò nhiều nhất thế giới A. Ấn Độ B. Hoa Kỳ C. Trung Quốc D. Brazil Mã đề thi 104 - Trang 1/ 4
  2. Câu 12: Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản? A. Dân cư, lao động. B. Địa hình, đất trồng. C. Sinh vật. D. Khí hậu và nguồn nước Câu 13: Đối tượng sản xuất của ngành trồng trọt là: A. Đất đai B. Nước tưới C. Cây trồng D. Phân bón Câu 14: Tỉ lệ biết chữ và số năm đi học trung bình là các tiêu chí phản ánh cơ cấu dân số theo: A. Tuổi tác B. Lao động. C. Giới tính. D. Trình độ văn hóa. Câu 15: Nguồn lực nào có vai trò quyết định đối với sự phát triển kinh tế A. Nguồn lực kinh tế - xã hội B. Tài nguyên khoáng sản C. Vị trí địa lý D. Nguồn lực tự nhiên. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho thông tin sau : Nông nghiệp ngày nay đang phải đối mặt với nguy cơ suy giảm tài nguyên đất, tác động của biến đổi khí hậu….trong khi nhu cầu về lương thực ngày càng tăng. Phát triển nông nghiệp cũng tác động xấu đến môi trường. Vì vậy nông nghiệp hiện đại ra đời thể hiện ở nhiều lĩnh vực. Nhận định nào sau đây đúng hoặc sai ? a) Cơ giới hóa và tự động hóa trong sản xuất, thu hoạch, chế biến nông sản giúp giảm chi phí lao động và nâng cao năng suất nông nghiệp. b) Công nghệ sinh học trong nông nghiệp không liên quan đến việc lai tạo giống cây trồng và vật nuôi mới. c) Canh tác thủy canh và khí canh là các phương thức nông nghiệp không cần sử dụng đất d) Ứng dụng công nghệ số trong nông nghiệp chỉ dùng để thu hoạch nông sản, không hỗ trợ quản lý dữ liệu hay điều hành sản xuất. Câu 2: Cho thông tin sau: “Ấn bản năm 2022 về Thực trạng Khai thác và Nuôi trồng Thủy sản Thế giới (SOFIA) cho biết sự tăng trưởng của ngành nuôi trồng thủy sản chiếm 54% tổng sản lượng thủy sản thế giới, trong đó nuôi nước ngọt chiếm 62,5% (đặc biệt là ở châu Á) đã nâng tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản lên mức cao nhất mọi thời đại là 214 triệu tấn vào năm 2020, bao gồm 178 triệu tấn động vật thủy sản và 36 triệu tấn rong biển. Châu Á là châu lục nuôi trồng thủy sản nhiều nhất và chủ yếu là nuôi trồng thủy sản nước ngọt. Châu Mỹ và Châu Âu chủ yếu là nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn Nhận định nào sau đây đúng hoặc sai? a) Châu Á nuôi trồng thuỷ sản nhiều nhất và chủ yếu là nuôi trồng thuỷ sản nước mặn. b) Sản lượng thuỷ sản của thế giới liên tục tăng. c) Thủy sản nuôi nước ngọt chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng. d) Châu Mỹ và châu Âu chủ yếu nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt. Câu 3: Việc sản xuất lương thực luôn có tầm quan trọng đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của mỗi quốc gia. Tuy nhiên việc phát triển sản xuất các cây lương thực lại phụ thuộc vào đặc điểm sinh thái nông nghiệp từng loại cây. Nhận định nào sau đây đúng hoặc sai? a) Lúa gạo chủ yếu được trồng ở các khu vực ôn đới do cây ưa khí hậu khô, lạnh. b) Lúa mì phân bố nhiều ở khu vực ôn đới vì cây ưa khí hậu ẩm, khô và đất đai màu mỡ. Mã đề thi 104 - Trang 2/ 4
  3. c) Ngô có vùng phân bố hẹp, chỉ trồng được ở khu vực nhiệt đới. d) Sự phân bố của các loại cây lương thực phụ thuộc vào đặc điểm sinh thái của từng loại cây. Câu 4: Cho bảng số liệu: QUY MÔ DÂN SỐ THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 – 2050 (Đơn vị: tỉ người) Khu vực 1950 2000 2020 2050 (dự báo) Toàn thế giới 2,5 6,2 7,8 9,7 Các nước phát triển 0,8 1,2 1,3 1,3 Các nước đang phát triển 1,7 5,0 6,5 8,4 Dựa vào bảng số liệu trên, nhận định nào sau đây đúng hoặc sai ? a) Phần lớn dân cư trên thế giới tập trung ở nhóm các nước phát triển. b) Số dân của toàn thế giới giai đoạn 1950 – 2050 tăng liên tục c) Dân số thế giới năm 2020 gấp 4,12 lần dân số năm 1950. d) Để thể hiện quy mô dân số thế giới giai đoạn 1950 – 2050, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ cột. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Năm 2021, tỉ suất sinh thô của Phi-lip-pin là 22‰ và tỉ suất tử thô là 6‰. Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Phi-lip-pin năm 2021 (đơn vị: %) (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất). Câu 2: Tính tỉ suất gia tăng cơ học của một thành phố A, biết rằng tỉ suất xuất cư là 3%, tỉ suất nhập cư là 5%. (Đơn vị:%) Câu 3: Năm 2019, sản lượng lương thực là 2 964,4 triệu tấn, số dân thế giới là 7 713,0 triệu người. Tính bình quân lương thực đầu người của thế giới năm 2019. (Đơn vị: kg/người) (làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 4: Năm 2020, số dân thành thị trên thế giới 4 379 triệu người, dân số thế giới là 7 795 triệu người. Tính tỉ lệ dân thành thị của thế giới năm 2020 (Đơn vị: %) (làm tròn đến số thập phân thứ nhất). Câu 5: Cho biểu đồ Dựa vào biểu đồ trên cho biết từ năm 1927 đến năm 2037 (dự báo), dân số thế giới tăng thêm bao nhiêu tỉ người? Câu 6: Hãy tính tỉ suất gia tăng dân số thực tế của một quốc gia biết rằng tỉ suất gia tăng tự nhiên là 0,8%; gia tăng dân số cơ học là 0,5%. (Đơn vị: %) (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất) -------------- HẾT --------------- Mã đề thi 104 - Trang 3/ 4
  4. - Thí sinh không được sử dụng tài liệu; - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề thi 104 - Trang 4/ 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2