Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Giồng Ông Tố
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Giồng Ông Tố" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Giồng Ông Tố
- Trường THPT Giồng Ông Tố Trắc nghiệm 10 TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 _NH 2023-2024 TỔ ĐỊA LÝ Họ và tên HS :…………………………………………………Lớp 10…. I.TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG. TRÁI ĐẤT Câu 1: Cấu trúc của Trái Đất gồm các lớp là A. vỏ đại dương, lớp Man-ti, nhân Trái Đất. B. vỏ Trái Đất, lớp Man-ti, nhân Trái Đất. C. vỏ lục địa, lớp Man-ti, nhân Trái Đất. D. vỏ đại dương, Man-ti trên, nhân Trái Đất. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với lớp vỏ Trái Đất? A. Vỏ cứng, mỏng, độ dày ở đại dương khoảng 5 km. B. Dày không đều, cấu tạo bởi các tầng đá khác nhau. C. Trên cùng là đá ba dan, dưới cùng là đá trầm tích. D. Giới hạn vỏ Trái Đất không trùng với thạch quyển. Câu 3: Lớp vỏ Trái Đất được cấu tạo chủ yếu bởi loại đá nào? A. Đá trầm tích. B. Đá Granit. C. Đá bazan. D. Đá cát kết. Câu 4:Mảng kiến tạo không phải là A. chìm sâu mà nổi ở phần trên lớp Manti. B. bộ phận lục địa nổi trên bề mặt Trái Đất. C. ở tầng Manti trên, không dịch chuyển. D. di chuyển tách rời nhau hay xô vào nhau. Câu 5: Vỏ trái đất trong quá trình thành tạo bị biến dạng do các đứt gãy và tách nhau ra thành một số đơn vị kiến tạo. Mỗi đơn vị kiến tạo được gọi là A. mảng kiến tạo. B. mảng lục địa. C. mảng đại dương. D. vỏ trái đất. CHƯƠNG. THẠCH QUYỂN Câu 1:Thạch quyển bao gồm A. vỏ Trái Đất và phần trên của lớp man-ti. B. vỏ lục địa và phần trên của lớp man-ti. C. vỏ đại dương và phần trên của lớp man-ti. D. vỏ lục địa và lớp man-ti. Câu 2: Nội lực là lực phát sinh từ A. bên trong Trái Đất. B. bên ngoài Trái Đất. C. bức xạ của Mặt Trời. D. nhân của Trái Đất. Câu 3: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực không phải là do A. sự phân huỷ các chất phóng xạ. B. sự dịch chuyển các dòng vật chất. C. các phản ứng hoá học khác nhau. D. bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất. Câu 4: Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là của A. sự phân huỷ các chất phóng xạ. B. sự dịch chuyển các dòng vật chất. C. các phản ứng hoá học khác nhau. D. bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất. Câu 5: Các quá trình ngoại lực bao gồm A. phong hoá, nâng lên, vận chuyển, bồi tụ. B. phong hoá, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ. C. phong hoá, hạ xuống, vận chuyển, bồi tụ. D. phong hoá, uốn nếp, vận chuyển, bồi tụ. CHƯƠNG. KHÍ QUYỂN 1
- Trường THPT Giồng Ông Tố Trắc nghiệm 10 Câu 1: Lớp không khí bao quanh Trái Đất, luôn chịu ảnh hưởng của Vũ Trụ, trước tiên là Mặt Trời được gọi là A. khí quyển. B. thủy quyển. C. sinh quyển. D. thạch quyển. Câu 2: Không khí ở tầng đối lưu bị đốt nóng chủ yếu do nhiệt của A. bức xạ mặt trời. B. bức xạ mặt đất. C. lớp vỏ Trái Đất. D. lớp Man-ti trên. Câu 3: Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở khu vực A. xích đạo. B. chí tuyến. C. vòng cực. D. cực. Câu 4: Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở A. xích đạo. B. chí tuyến. C. vòng cực. D. cực. Câu 5: Từ xích đạo về cực có A. nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt độ năm tăng. B. biên độ nhiệt độ năm tăng, nhiệt độ trung bình năm tăng. C. góc chiếu của tia bức xạ mặt trời tăng, nhiệt độ hạ thấp. D. nhiệt độ hạ thấp, biên độ nhiệt độ trung bình năm giảm. Câu 6: Trong tầng đối lưu, trung bình lên cao 100mnhiệt độ không khí giảm A. 0, 4 độ C. B. 0, 6độ C. 0, 8độ C. D. 1độ C. Câu 7:Khí áp giảm khi nhiệt độ A. tăng lên. B. giảm đi. C. không tăng. D. không giảm. Câu 8: Các vành đai khí áp nào sau đây là áp cao? A. Xích đạo, chí tuyến. B. Chí tuyến, ôn đới. C. Ôn đới, cực. D. Cực, chí tuyến. Câu 9: Các vành đai khí áp nào sau đây là áp thấp? A. Xích đạo, chí tuyến. B. Chí tuyến, ôn đới. C. Ôn đới, xích đạo. D. Cực, chí tuyến. Câu 10:Gió phơn có đặc điểm A. tính chất nóng ẩm, mưa lớn. B. gió thổi liên tục quanh năm. C. tính chất nóng và khô. D. loại gió thổi theo mùa. Câu 11: Các loại gió nào sau đây có phạm vi địa phương? A. Gió Tây ôn đới, gió phơn. B. Gió Đông cực; gió đất, biển. C. Gió đất, biển; gió phơn. D. Gió Mậu dịch; gió mùa. Câu 12: Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến lượng mưa là A. khí áp, frông, gió, địa hình, thổ nhưỡng. B. khí áp, frông, gió, dòng biển, địa hình. C. khí áp, frông, gió, địa hình, sông ngòi. D. khí áp, frông, gió, dòng biển, sinh vật. Câu 13: Nơi nào sau đây có mưa nhiều? A. Khu khí áp thấp. B. Khu khí áp cao. C. Miền có gió Mậu dịch. D. Miền có gió Đông cực. Câu 14:Miền có frông hoặc dải hội tụ nhiệt đới đi qua thường có mưa A. ít. B. nhiều. C. trung bình. D. rất ít. Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng về phân bố mưa trên Trái Đất? A. Xích đạo có lượng mưa lớn nhất. B. Chí tuyến có lượng mưa nhỏ nhất. C. Ở ôn đới có lượng mưa lớn nhất. D. Ở hai cực có lượng mưa lớn nhất. CHƯƠNG. THỦY QUYỂN 2
- Trường THPT Giồng Ông Tố Trắc nghiệm 10 Câu 1: Thuỷ quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước ở A. biển, đại dương; nước ngầm; băng tuyết; nước sông, suối, hồ. B. biển, đại dương; nước trên lục địa; hơi nước trong khí quyển. C. sông, suối, hồ; nước ngầm; nước trong các biển và đại dương. D. sông, suối, hồ; băng tuyết; nước trong các đại dương, hơi nước. Câu 2: Nước trên lục địa gồm nước ở A. trên mặt, nước ngầm. B. trên mặt, hơi nước. C. nước ngầm, hơi nước. D. băng tuyết, sông, hồ. Câu 3:Phân loại hồ theo nguồn gốc hình thành, có các loại A. hồ băng hà và hồ nhân tạo. B. hồ tự nhiênvà hồ nhân tạo. C. hồ tự nhiênvà hồ móng ngựa. D. hồ băng hà và hồ miệng núi lửa. Câu 4:Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của nước băng tuyết? A. Phân bố trên các đỉnh núi cao và vùng cực. B. Tồn tại ở thể rắn do khí hậu quanh năm lạnh giá. C. Nguồn cung cấp nước ngọt thứ yếu cho Trái Đất. D. Diện tích ngày càng giảm do biến đổi khí hậu. Câu 5: Nguồn cung cấp nước ngầm không phải là A. nước mưa. B. băng tuyết. C. nước trên mặt. D. nước ở biển. Câu 6:Sông ngòi ở vùng khí hậu nóng hoặc những nơi địa hình thấp của khí hậu ôn đới thì nguồn cung nước chủ yếu là A. nước mưa. B. băng tuyết. C. nước ngầm. D. các hồ chứa. Câu 7: Ở miền ôn đới lạnh, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là A. địa hình. B. chế độ mưa. C. băng tuyết. D. thực vật. Câu 8: Độ muối của nước biển không phụ thuộc vào A. lượng mưa. B. lượng bốc hơi. C. lượng nước ở các hồ đầm. D. lượng nước sông chảy ra. Câu 9: Sóng biển là A. hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng. B. sự chuyển động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ. C. hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang. D. sự di chuyển của nước biển theo các hướng khác nhau. Câu 10: Thủy triều là hiện tượng dao động thường xuyên và có chu kì của các khối nước trong A. các dòng sông lớn. B. các ao hồ. C. các đầm lầy. D. các biển và đại dương. CHƯƠNG. SINH QUYỂN Câu 1: Đất là lớp vật chất A. tơi xốp ở bề mặt lục địa. B. rắn ở bề mặt vỏ Trái Đất. C. mềm bở ở bề mặt lục địa. D. vụn ở bề mặt vỏ Trái Đất. 3
- Trường THPT Giồng Ông Tố Trắc nghiệm 10 Câu 2: Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho A. sinh vật. B. động vật. C. thực vật. D. vi sinh vật. Câu 3: Đất được hình thành do tác động đồng thời của các nhân tố A. đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian, con người. B. khí hậu, thạch quyển, thực vật, địa hình, thời gian, con người. C. đá mẹ, sông ngòi, sinh vật, địa hình, thời gian, con người. D. khí hậu, sinh vật, địa hình, con người, thời gian, khoáng sản. Câu 4: Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có A. toàn bộ sinh vật sinh sống. B. tất cả sinh vật và thổ nhưỡng. C. toàn bộ động vật và vi sinh vật. D. toàn bộ thực vật và vi sinh vật. Câu 5:Ở lục địa, giới hạn phía dưới của sinh quyển xuống tới đáy của A. lớp phủ thổ nhưỡng. B. lớp vỏ phong hoá. C. lớp dưới của đá gốc. D. lớp vỏ lục địa. Câu 6: Các nhân tố ảnh hưởng nhiều đến sự phát triển và phân bố của sinh vật là A. khí hậu, đất, dòng biển, sinh vật, động vật. B. khí hậu, thủy quyển, đất, con người, địa hình. C. khí hậu, đất, địa hình, sinh vật, con người. D. khí hậu, đất, khí áp, sinh vật, con người. II. KỸ NĂNG - Sử dụng tập bản đồ địa lý 10 - Sơ đồ, lược đồ, tranh ảnh, bảng số liệu: nhận xét, phân tích, giải thích, liên hệ. III. HÌNH THỨC - Trắc nghiệm: 4 điểm (16 câu) - Tự luận: 6 điểm * Lưu ý:Ngoài Đề cương trắc nghiệm (41 câu), HS phải đọc thêm trong Sách giáo khoavà xem Tập bản đồ từ bài 4 đến bài 16 để trả lời các câu hỏi tự luận. 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
17 p | 139 | 8
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 75 | 7
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 123 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh (Chương trình mới)
9 p | 77 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2017-2018 - Trường THCS Long Toàn
13 p | 64 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 136 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 43 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p | 65 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p | 103 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
6 p | 128 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 p | 58 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
2 p | 36 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 7 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Quận 1
2 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
15 p | 99 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
29 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
45 p | 37 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn