intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Dục

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC MÔN ĐỊA LÝ ­ KHỐI LỚP 10  Thời gian làm bài : 45 Phút. (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề  123 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1:  Giới hạn thạch quyển ở độ sâu khoảng A.  100 km. B.  150 km. C.  50 km. D.  200 km. Câu 2:  Địa điểm không thay đổi vị trí khi Trái Đất tự quay quanh trục là A.  xích đạo. B.  vòng cực. C.  chí tuyến. D.  hai cực. Câu 3:  Phát biểu nào sau đây không đúng với vận động nội lực theo phương thẳng đứng? A.  Hiện nay vẫn tiếp tục xảy ra một số nơi. B.  Gây ra các hiện tượng uốn nếp, đứt gãy. C.  Làm cho lục địa nâng lên hay hạ xuống. D.  Xảy ra chậm và trên một diện tích lớn. Câu 4:  Phong hoá lí học chủ yếu do A.  tác động của hoạt động sản xuất và của sinh vật. B.  các hợp chất hoà tan trong nước, khí, axit hữu cơ. C.  sự thay đổi của nhiệt độ, sự đóng băng của nước. D.  tác động của sinh vật như vi khuẩn, nấm, rễ cây. Câu 5:  GPS được hình thành đầu tiên bởi quốc gia nào sau đây A.  Trung Quốc. B.  Liên bang Nga. C.  Ấn Độ. D.  Hoa Kỳ. Câu 6:  Ứng dụng phổ biến của bản đồ số trong đời sống hằng ngày là A.  lưu địa chỉ nhà. B.  tìm đường đi. C.  cập nhật kiến thức. D.  thu phóng bản đồ. Câu 7:  Để  xác định vị  trí của một người, một vật hay một địa điểm trên bản đồ  chủ  yếu dựa   vào A.  phương hướng trên bản đồ. B.  hệ thống kinh, vĩ tuyến. C.  hệ thống kí hiệu của bản đồ. D.  kim chỉ hướng bắc của bản đồ. Câu 8:  Về mùa hạ, ở các địa điểm trên bán cầu Bắc luôn có A.  đêm dài hơn ngày, B.  toàn ngày hoặc đêm. C.  ngày dài hơn đêm. D.  ngày đêm bằng nhau. Câu 9:  Đường chuyển ngày quốc tế được lấy theo kinh tuyến nào? A.  180°. B.  90°T. C.  0°. D.  90°Đ. Câu 10:  Cấu trúc của Trái Đất gồm các lớp là A.  vỏ lục địa, lớp Man­ti, nhân Trái Đất. B.  vỏ đại dương, lớp Man­ti, nhân Trái Đất. C.  vỏ Trái Đất, lớp Man­ti, nhân Trái Đất. D.  vỏ đại dương, Man­ti trên, nhân Trái Đất. Câu 11:  Phương pháp bản đồ ­ biểu đồ thường được dùng để thể hiện A.  chất lượng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ. Trang 1/3 ­ Mã đề 123
  2. B.  động lực phát triển của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ. C.  tính chất của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ. D.  giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ. Câu 12:  Nơi tiêp xuc gi ́ ́ ưa cac mang ̃ ́ ̉  kiến tạo se ̃thường xuât hiên ́ ̣ A.  baõ . B.  thuy triêu dâng ̉ ̀ . C.  ngâp lu ̣ ̣t. D.  đông đât, nui l ̣ ́ ́ ửa. Câu 13:  Ngoại lực có nguồn gốc từ A.  lực hút của Trái Đất. B.  nhân của Trái Đất. C.  bức xạ của Mặt Trời. D.  bên trong Trái Đất. Câu 14:  Phương pháp đường chuyển động dùng để thể hiện các đối tượng A.  di chuyển theo các hướng bất kì. B.  phân bố theo những điểm cụ thể. C.  tập trung thành vùng rộng lớn. D.  phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc. Câu 15:  Thach quyên la l ̣ ̉ ̀ ơp vo c ́ ̉ ưng ́  ngoài cùng cua  ̉ Trai  ̀  phần trên của lớp Manti  ́ Đât bao gôm ́ và A.  vỏ Trái Đất. B.  vo luc đia. ̉ ̣ ̣ C.  vo đai d ̉ ̣ ương. D.  Manti dươi. ́ Câu 16:  Tầng đá nào làm thành nền của các lục địa? A.  Tầng granit. B.  Tầng badan và tầng trầm tích.  C.  Tầng badan. D.  Tầng trầm tích. Câu 17:  Để thể hiện sự phân bố dân cư trên bản đồ người ta thường dùng phương pháp A.  chấm điểm.    B.  bản đồ ­ biểu đồ. C.  nền chất lượng. D.  kí hiệu. Câu 18:  Đá biến chất được hình thành A.  từ dưới sâu nóng chảy, trào lên mặt đất nguội đi. B.  từ trầm tích bị thay đổi tính chất do nhiệt độ cao. C.  ở nơi trũng do sự lắng tụ và nén chặt các vật liệu. D.  từ khối mac ma nóng chảy dưới mặt đất trào lên. Câu 19:  Khu vực có ngày, đêm kéo dài suốt 24 giờ xảy ra tại A.  xích đạo đến cực. B.  vòng cực đến cực. C.  chí tuyến. D.  xích đạo. Câu 20:  Quá trình phong hoá xảy ra là do tác động của sự thay đổi A.  sinh vật, nhiệt độ, đất. B.  địa hình, nước, khí hậu. C.  đất, nhiệt độ, địa hình. D.  nhiệt độ, nước, sinh vật. Câu 21:  Nguyên nhân sinh ra các mùa trên Trái Đất là do A.  Trái Đất tự chuyển động quay quanh Mặt Trời.  B.  Trái Đất hình cầu, tự quay quanh trục và nghiêng theo phương cố định. C.  trục Trái Đất nghiêng và không đổi phương khi tự quay quanh Mặt Trời. D.  Trái Đất tự chuyển động tự quay quanh trục. PHẦN TỰ LUẬN (3đ) Câu 1: (2đ)  Trang 2/3 ­ Mã đề 123
  3. a) Hãy cho biết nguyên nhân sinh ra mùa trên Trái Đất. b) Hiện tượng mùa khác nhau như thế nào ở các vùng nhiệt đới, ôn đới và hàn đới? Câu 2: (1đ) Tại sao phong hóa hóa học diễn ra mạnh ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa như  Việt Nam? ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 3/3 ­ Mã đề 123
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2