SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br />
<br />
KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019<br />
ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ; KHỐI 11<br />
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề<br />
(Đề thi gồm 05 trang)<br />
Mã đề thi<br />
357<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br />
Câu 41: Nhân tố nào sau đây không phải là chủ yếu làm cho đa số các nước châu Phi có kinh tế kém phát<br />
triển?<br />
A. xung đột sắc tộc xảy ra rất nhiều.<br />
B. gia tăng dân số tự nhiên còn nhanh.<br />
C. phương pháp quản lí còn yếu kém.<br />
D. sự thống trị lâu dài của thực dân.<br />
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây<br />
không thuộc Bắc Trung Bộ?<br />
A. Chu Lai.<br />
B. Vũng Áng.<br />
C. Hòn La.<br />
D. Nghi Sơn.<br />
Câu 43: Các khu vực khí áp thấp có nhiều mưa là do<br />
A. luôn có gió từ trung tâm thổi đi.<br />
B. luôn có gió quanh rìa thổi ra ngoài.<br />
C. không khí ẩm được đẩy lên cao.<br />
D. không khí ẩm không bốc lên được.<br />
Câu 44: Nhiệt lượng do Mặt Trời mang đến bề mặt Trái Đất luôn thay đổi theo<br />
A. chiều dày của các tầng khí quyển.<br />
B. thay đổi tính chất của bề mặt đệm.<br />
C. góc chiếu của tia bức xạ Mặt Trời.<br />
D. thời gian bề mặt đất nhận được.<br />
Câu 45: Nguyên nhân hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới chủ yếu là do sự<br />
A. phát triển đồng đều và sự hợp tác phát triển của các khu vực trên thế giới.<br />
B. phát triển đồng đều và sức ép cạnh tranh trong các khu vực trên thế giới.<br />
C. phát triển không đều và sức ép cạnh tranh trong các khu vực trên thế giới.<br />
D. phát triển đồng đều và sự hợp tác phát triển của các khu vực trên thế giới.<br />
Câu 46: Hệ quả tiêu cực của toàn cầu hóa là<br />
A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.<br />
B. tăng cường sự hợp tác quốc tế nhiều mặt.<br />
C. đẩy nhanh đầu tư, làm sản xuất phát triển.<br />
D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu.<br />
Câu 47: Hiện tượng gia tăng nhanh dân số thành thị ở châu Mĩ La Tinh gắn với:<br />
A. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.<br />
B. quá trình công nghiệp hóa phát triển mạnh mẽ ở các nước .<br />
C. cơ cấu xã hội phong kiến được duy trì trong thời gian dài.<br />
D. các thế lực của tôn giáo cản trở sự phát triển của xã hội.<br />
Câu 48: Nước công nghiệp mới là những nước đang phát triển đã trải qua quá trình<br />
A. đô thị hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp, đô thị nhất định.<br />
B. liên hợp hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhật định.<br />
C. công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhật định.<br />
D. Chuyên môn hóa và đạt được trình độ phát triển công nghiệp nhật định.<br />
Câu 49: Căn cứ vào bản đồ nhiệt độ ở Át lát địa lí Việt Nam trang 9 cho biết trong 4 địa điểm sau, nơi có<br />
mưa nhiều nhất là<br />
A. Phan Thiết.<br />
B. Hà Nội.<br />
C. Huế.<br />
D. Nha Trang.<br />
Câu 50: Cho biểu đồ<br />
<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 357<br />
<br />
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br />
A. Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.<br />
B. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.<br />
C. Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.<br />
D. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm.<br />
Câu 51: Cho bảng số liệu:<br />
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (giá thực tế)<br />
(Đơn vị: Tỉ đồng)<br />
Năm<br />
Thành phần kinh tế<br />
<br />
1996<br />
<br />
2005<br />
<br />
Nhà nước<br />
Ngoài nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể)<br />
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài<br />
<br />
74161<br />
35682<br />
39589<br />
<br />
249085<br />
308854<br />
433110<br />
<br />
So với năm 1996 thì quy mô giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 gấp<br />
A. 6,6 lần<br />
B. 6,3 lần<br />
C. 6,7 lần<br />
D. 6,2 lần<br />
Câu 52: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự thay đổi các vùng khí áp cao và áp thấp ở lục địa và đại<br />
dương theo mùa?<br />
A. Giữa lục địa và đại dương có sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều theo mùa.<br />
B. Các lục địa và đại dương có biên độ nhiệt độ năm khác nhau theo mùa.<br />
C. Các vành đai khí áp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua áp thấp xích đạo.<br />
D. Hoạt động của gió kết hợp với độ cao, độ dốc và hướng sườn núi theo mùa.<br />
Câu 53: Càng lên cao nhiệt độ càng giảm vì<br />
A. bức xạ mặt đất càng mạnh, mật độ khí càng đậm.<br />
B. mật độ khí càng đậm, bức xạ Mặt đất càng yếu.<br />
C. không khí càng loãng, bức xạ mặt đất càng mạnh.<br />
D. bức xạ mặt đất càng yếu, không khí càng loãng.<br />
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây<br />
có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?<br />
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà.<br />
B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ.<br />
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ.<br />
D. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.<br />
Câu 55: Các cảnh quan chính của châu Mĩ Latinh là:<br />
A. xavan và xavan- rừng; thảo nguyên và thảo nguyên-rừng.<br />
B. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm; xa van và xa van- rừng.<br />
C. thảo nguyên và thảo nguyên - rừng; vùng núi cao.<br />
D. vùng núi cao; hoang mạc và bán hoang mạc.<br />
Câu 56: Cường độ phong hóa xảy ra mạnh nhất ở nơi có<br />
A. sự biến động của sinh vật và con người.<br />
B. sự thay đổi lớn nhiệt độ, nước, sinh vật.<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 357<br />
<br />
C. nhiều đồng bằng rộng và đất đai màu mỡ.<br />
D. các địa hình núi cao và nhiều sông suối.<br />
Câu 57: Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hóa kinh tế?<br />
A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.<br />
B. Các tổ chức liên kết kinh tế ra đời.<br />
C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.<br />
D. Thương mại quốc tế phát triển mạnh.<br />
Câu 58: Cho bảng số liệu sau đây<br />
Tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của<br />
nước ta qua các năm<br />
Đơn vị: %<br />
Năm<br />
Tổng số dân<br />
Sản lượng lương thực<br />
Bình quân lương thực<br />
theo đầu người<br />
1990<br />
100,0<br />
100,0<br />
100,0<br />
2000<br />
117,6<br />
173,7<br />
147,8<br />
2005<br />
124,8<br />
199,3<br />
159,7<br />
2010<br />
131,7<br />
224,5<br />
170,5<br />
2015<br />
138,9<br />
254,0<br />
182,9<br />
Biểu đồ thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực<br />
theo đầu người của nước ta qua các năm là<br />
A. biểu đồ tròn, bán kính bằng nhau.<br />
B. biểu đồ cột.<br />
C. biểu đồ miền.<br />
D. biểu đồ đường.<br />
Câu 59: Cho bảng số liệu:<br />
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của một số nước trên thế giới qua các năm<br />
Nhóm nước<br />
<br />
Nước<br />
<br />
Phát triển<br />
<br />
Phần Lan<br />
<br />
0,2<br />
<br />
0,2<br />
<br />
0,1<br />
<br />
Pháp<br />
<br />
0,4<br />
<br />
0,4<br />
<br />
0,2<br />
<br />
Nhật Bản<br />
<br />
0,1<br />
<br />
0,0<br />
<br />
-0,2<br />
<br />
Thụy Điển<br />
<br />
0,1<br />
<br />
0,2<br />
<br />
0,2<br />
<br />
Mông Cổ<br />
<br />
1,6<br />
<br />
1,9<br />
<br />
2,3<br />
<br />
Bô-li-vi-a<br />
<br />
2,1<br />
<br />
2,0<br />
<br />
1,9<br />
<br />
Dăm-bi-a<br />
<br />
1,9<br />
<br />
2,5<br />
<br />
3,4<br />
<br />
Ai cập<br />
<br />
2,0<br />
<br />
2,1<br />
<br />
2,6<br />
<br />
Đang<br />
<br />
phát<br />
<br />
Năm 2005<br />
<br />
Năm 2010<br />
<br />
(Đơn vị: %)<br />
Năm 2014<br />
<br />
triển<br />
<br />
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?<br />
A. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng tăng.<br />
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định không biến động.<br />
C. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần.<br />
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển.<br />
Câu 60: Nguyên nhân chủ yếu hàng đầu làm tăng khí CO2 trong khí quyển là hoạt động của<br />
A. hoạt động du lịch.<br />
B. hoạt động công nghiệp.<br />
C. hoạt động giao thông.<br />
D. hoạt động nông nghiệp.<br />
Câu 61: Các nước phát triển phân biệt với các nước đang phát triển ở<br />
A. tốc độ tăng dân số hàng năm lớn.<br />
B. gia tăng dân số tự nhiên rất thấp.<br />
C. tuổi thọ thấp, tỉ suất tử vong cao.<br />
D. cơ cấu dân số trẻ, lao động đông.<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 357<br />
<br />
Câu 62: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết trung tâm buôn bán lớn nhất nước ta là<br />
trung tâm nào?<br />
A. Cần Thơ.<br />
B. Thành phố Hồ Chí Minh.<br />
C. Đà Nẵng.<br />
D. Hà Nội.<br />
Câu 63: Nơi nào sau đây có mưa ít?<br />
A. Nơi có dòng biển nóng đi qua.<br />
B. Nơi có dòng biển lạnh đi qua.<br />
C. Nơi có giải hội tụ nhiệt đới.<br />
D. Nơi có frông hoạt động nhiều.<br />
Câu 64: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên<br />
giới Việt – Trung?<br />
A. Vĩnh Xương.<br />
B. Cầu Treo.<br />
C. Mộc Bài.<br />
D. Lào Cai.<br />
Câu 65: Tính chất của gió Mậu dịch là<br />
A. nóng ẩm.<br />
B. lạnh khô.<br />
C. ẩm.<br />
D. khô.<br />
Câu 66: Căn cứ vào biểu đồ sau đây, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về tốc độ tăng<br />
trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam ?<br />
<br />
A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại<br />
B. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 – 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất<br />
C. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 – 2014<br />
D. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thức 2 trong giai đoạn 2000 – 2014<br />
Câu 67: Nguyên nhân sâu xa dẫn tới việc Tây Nam Á trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều<br />
cường quốc là<br />
A. nguồn dầu mỏ và vị trí địa lí mang tính chiến lược.<br />
B. nguồn dầu mỏ và sự khác biệt của các giáo phái.<br />
C. tài nguyên khoáng sản và ảnh hưởng lớn của đạo Hồi.<br />
D. ảnh hưởng của đạo Hồi và các phần tử cực đoan.<br />
Câu 68: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết sự chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông – lâm<br />
– thủy sản phân theo ngành của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007 theo hướng<br />
A. tăng tỉ trọng của ngành thủy sản và lâm nghiệp, giảm tỉ trọng của nông nghiệp<br />
B. giảm tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và tăng tỉ trọng của ngành thủy sản<br />
C. tăng tỉ trọng của nông nghiệp và thủy sản, giảm tỉ trọng của lâm nghiệp<br />
D. tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của thủy sản<br />
Câu 69: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam Trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không nằm trong nhóm 5<br />
tỉnh có sản lượng đánh bắt thủy sản cao nhất ở nước ta vào năm 2007?<br />
A. Bình Thuận.<br />
B. Kiên Giang.<br />
C. Quảng Ngãi.<br />
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.<br />
Câu 70: Nguyên nhân nào sau đây làm cho phong hóa lí học xảy ra mạnh ở miền khí hậu lạnh?<br />
A. Nhiệt độ trung bình năm thấp.<br />
B. Lượng mưa trung bình năm nhỏ.<br />
C. Biên độ nhiệt độ ngày đêm lớn.<br />
D. Nước thường hay bị đóng băng.<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 357<br />
<br />
Câu 71: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, chỉ ra 4 tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp lớn nhất<br />
trong cả nước?<br />
A. Đăk Lăk, Gia Lai, Kon Tum, Bình Dương.<br />
B. Bình Phước, Tây Ninh, Lâm Đồng, Kon Tum.<br />
C. Bình Phước, Bình Dương, Lâm Đồng, Gia Lai.<br />
D. Bình Phước, Đăk Lăk, Lâm Đồng, Gia Lai.<br />
Câu 72: Các dạng địa hình nào sau đây do dòng chảy thường xuyên tạo nên?<br />
A. Khe rãnh xói mòn, thung lũng sông.<br />
B. Thung lũng suối, khe rãnh xói mòn.<br />
C. Các rãnh nông, khe rãnh xói mòn.<br />
D. Thung lũng sông, thung lũng suối.<br />
Câu 73: Sự tranh chấp xung đột kéo dài ở Tây Nam Á không phải do nguyên nhân nào sau đây gây ra?<br />
A. những tôn giáo tín ngưỡng khác biệt nhau.<br />
B. sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.<br />
C. sự gia tăng khoảng cách giàu nghèo lớn.<br />
D. các phần tử cực đoan trong các tôn giáo.<br />
Câu 74: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng đàn trâu và bò lớn nhất cả<br />
nước?<br />
A. Sơn La.<br />
B. Gia Lai.<br />
C. Nghệ An.<br />
D. Thanh Hóa.<br />
Câu 75: Hậu quả nặng nề của việc khai thác rừng quá mức ở châu Phi là:<br />
A. đất đai bị hoang mạc hóa, mất đa dạng sinh học.<br />
B. khó phát triển thủy điện, hạ thấp mực nước ngầm.<br />
C. mất đa dạng sinh học, khó phát triển thủy điện.<br />
D. hạ thấp mực nước ngầm, ô nhiễm nguồn nước mặt .<br />
Câu 76: Nhân tố nào sau đây không có ảnh hưởng đến ô nhiễm môi trường biển?<br />
A. Chất thải sinh hoạt bẩn vào biển chưa qua xử lí.<br />
B. Các sự cố đắm tàu, tràn dầu, sự cố khai thác dầu.<br />
C. Chất thải công nghiệp và biển chưa qua xử lí.<br />
D. Động đất, núi lửa, sóng thần, biến đổi khí hậu.<br />
Câu 77: Phát biểu nào sau đây không đúng với các nước phát triển?<br />
A. GDP bình quân đầu người cao.<br />
B. Chỉ số phát triển con người cao.<br />
C. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều.<br />
D. Còn có nợ nước ngoài nhiều.<br />
Câu 78: Nội lực là lực phát sinh từ<br />
A. bên trong Trái Đất. B. bên ngoài Trái Đất. C. bức xạ Mặt Trời.<br />
D. nhân của Trái Đất.<br />
Câu 79: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây không<br />
thuộc vùng Đồng Nam Bộ?<br />
A. Cà Mau.<br />
B. Thủ Đức.<br />
C. Bà Rịa.<br />
D. Phú Mĩ.<br />
Câu 80: Dầu mỏ ở Tây Nam Á tập trung nhiều nhất ở<br />
A. vùng biển Đỏ.<br />
B. vùng vịnh Pec- xich. C. ven Địa Trung Hải. D. ven biển Cap-xpi.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 357<br />
<br />