GVHD: Tôn N Minh Nguy t Đ tài: CHIP KHOAI TÂY
I. S L C V KHOAI Y:Ơ ƯỢ
1. Phân nhóm [14]
Khoai y thu c h Solanaceae, gi ng Solanum, loài S. tuberosum, tên khoa h c
Solanum tuberosum L.
2. Màu s c c [14]
M c nh ng gi ng khoai v u đ , vàng ho c tr ng đ c bi t đ n M và ượ ế ế
Cu Âu, nh ng cũng nh ng gi ng khoai u h ng ho c th t h i xanhư ơ
3. t [14]
Li th c v t s ng lâu nămy đ c tr ng nh là cây s ng m t năm, bao g m m t ượ ư
ph n trên m t đ t cao kho ng 1m và có lánh thuôn, ph n d i đ t là c . Khoaiy ướ
l p v m t nh trên b m t là n i ch i s phát tri n. ơ
Khoai tây là gi ng cây th p và có bông tr ng nh vàng. Chúng thích h p v i khí h u
m mát. M c dù v y chúng v n đ c tr ng v i t l nh h u h t c ng nóng trên ượ ế
th gi iế
EMBED Word.Picture.8
nh 1: Hoa khoai tây
- 1 -
GVHD: Tôn N Minh Nguy t Đ tài: CHIP KHOAI TÂY
nh 2: y khoai tây
4. Khoai tây cho s n xu t chip [1]
Khoai tây đ c tr ng v i s l ng l n nhi u ng đ a khác nhau v iượ ượ
s n l ng c a Hoa Kỳ hi n t i trung bình kho ng 300cwt/acre. Idaho, Washington ượ
Oregon s n xu t kho ng m t n a s n l ng c a Hoa Kỳ. nhi u gi ng khoai y ượ
nh ng xem nh 3 loài th ng g p là: Russets, Round Whites Red Russets. Haiư ư ườ
nhóm đ u g m h u h t các gi ng khoai tây đ c s d ng đ s n xu t chip. ế ượ
Nh ng nhà s n xu t s d ng 202 tri u cwt khoai tây trong su t a v
1989/1990, kho ng 54% t ng s n l ng. Trong ph n khoai y ch bi n, 59.3% ượ ế ế
đ c l nh đông, 21.9% s n xu t chip, 16% đ c dehydrate hóa, 2.4% đóng h p.ượ ượ
Trong quá trình ch n l a khoai tây cho chip, nhà s n xu t quan tâm đ n các ế
y u t kinh t nh là s n l ng chip trên m t dollar khoai y vàm l ng d u ng mế ế ư ượ ượ
o chip trong quá trình chiên. Các y u t ch p nh n c a ng i tiêu dùng nh hìnhế ườ ư
ng n ngi, c u trúc, và mùi v c a chip thành ph m cũng c n đ c quan tâm. ượ
Đ s n xu t chip đ c quanh năm c n ph i kho x tàng tr . ượ
Khoai đông l nh c n thi t đ ngăn ch n nh ng bi n đ i h h ng t ho t đ ng trao ế ế ư
đ i ch t c a nh ng c khoai còn s ng t nh ng vi sinh v t xâm nh p vào, không
may nhi t đ th p làm tăng hàm l ng đ ng kh c a khoai y nh h ng đ n ượ ườ ưở ế
ch t l ng c a chip. ượ
II. THU HO CH VÀ B O QU N: [15]
1. Thu ho ch:
Khoai tây đ c 60 – 70 ngày tu i là giai đo n đang l n c a c . Ch 20 – 25 ngày sau,ượ
năng su t s tăng lên t i 25 – 30%. Vì v y sau khi đ c 60 – 70 ngày tu i c n ph i: ượ
1. Tuy t đ i không đ c cho n c vào ru ng, n u g p tr i m a thì ph i tháo ượ ướ ế ư
ki t n c không đ c đ n c đ ng l i trên ru ng. ướ ượ ướ
2. Không đ c làm t n h i đ n b lá nh c t cho l n ho c trâu bò…ượ ế ư
- 2 -
GVHD: Tôn N Minh Nguy t Đ tài: CHIP KHOAI TÂY
Th ng thì khi 80% s trên thân chuy n sang vàng s ti n hành thu ho ch. Tr cườ ế ướ
khi thu ho ch ta ng ng t i n c t 15-20 ngày, thu ho ch vào nh ng ngày n ng ráo. ướ ướ
Đ i v i ru ng gi ng c n c t toàn b thân tr c thu ho ch kho ng 1 tu n. Khi r ướ
khoai c n làm nh nhàng, r i đ u c d c theo lu ng (ph i c cho se v t 2 4 gi ). ơ
Phân lo i c c ngay trên ru ng đ h n ch đ o khoai nhi u l n, c n tránh sát th ng ế ươ
v c . Lo i các c b th i, c b sâyt.
2. B o qu n:
Trong giai đo n b o qu n c n chú ý không đ c đ cho v c b xanh, kh ng ch ượ ế
không cho khoai m c m m. v c b xanh m c m m thì trong c s nh thành
ch t đ c (Solanin) không ăn đ c. Sau đây m t s bi n pháp b o qu n d áp d ng ượ
trong h gia đình:
ong g ch, t m ch n quây thành ô, kh ng ch chi u cao t 60 65cm, chi u dài ế
r ng tùy thu c vào s l ng khoai. ượ
ong đ t b t, đ t phù sa ho c cát đ m v a ph i (40 50%). R i m t l p
khoai r i ph lên m t l p đ t m. Trên ng ph l p đ t y h n (2 – 3cm). ơ
III. CÁC GI NG KHOAI TÂY:
1. Tn th gi i: [14]ế
- Gi ng khoai tây B c M :
Burbank Russet — l n, v nâu, th t tr ng.
Yellow Finn — nh , th t và v màu ng
Red Gold — v đ, th t vàng
German Butterballnh ovan nh th t màu vàng.
Yukon Goldth t và v vàng
- Gi ng khoai y Anh:
Maris Piper mùa thu ho ch chính quanh năm, có nhi u công d ng, không thích
h p cho salad. Là khoai y th ngng cho chip. ườ
King Edward gi ng khoai n ng t t nh t, th ng đ c ph c v trong ướ ườ ượ
Sunday roast (m t s ki n th c ph m l n th hai Hoa Kỳ đ ng sau l T n), Ơ
a thu ho ch cnh quanh năm
Desireea thu ho ch quanh năm có v đ, thích h p cho tr ng tr t vì có tính
kháng sâu b nh.
International Kidney đ c đăng ký th ng m i v i tên ượ ươ Jersey Royal, là gi ng
khoai m i tch h p cho salad, đ c tr ng y Ban Nha ượ
Pink Fir Applegi ng khoai tây salad v h ng
Golden Wonder gi ng khoai tây chiên Sc t-len n i ti ng th ng đ c dùng ế ườ ượ
làm crisp
Kerrs Pinks: đ c tr ng mi n B c Ireland: thích h p cho n uượ
- 3 -
GVHD: Tôn N Minh Nguy t Đ tài: CHIP KHOAI TÂY
nh 3: M t s gi ng khoai tây
- Gi ng khoai Pháp:
Amandine gi ng khoai tây lâu đ i, ngu n g c t gi ng Charlotte
Mariana. C dài có v đ u màu nh t. th t ch c có màu nh t ch a t ng đ i ít tinh ươ
b t.
- Nh ng gi ng kc bao g m:
Jersey benies
Red kings
BF15 - v vàng, th t vàng đ m, có t tháng b y đ n tháng ba, thích h p cho chiên, ế
nh i và áp ch o
Bintje - th t tr ng, tròn, có quanh năm, mùi h nh nn n ng tránh nh i và h p ướ
Idaho hay Russet - th t tr ng, r t dài nh ng đ y đ n, v t tr i các gi ng kc cho ư ượ
khoai tây n ngướ
Ratte - gi ng Pháp i qu h ch nh , h i gi ng h t d , n u luôn v ăn ơ
ng ho c l nh, cách dùng: salad
Roseval - da đ đ m th t màu vàng gân h ng, v ng t nh , t tháng chín
đ n tháng t , thích h p cho n ng và h p, tránh nh iế ư ướ
- Nh ng gi ng khoai giàu m l ng tinh b t và có đ d o cao: ượ
Nicolagi ng Hà Lan có v và th t ng, có c u trúc ch c m n v i mùi ng t nh
gi ng nh b . Cng thích h p cho nghi n nh , làmnh, h p, n u và sauté. ư ơ
Pink Fir Apple gi ng Anh v màu h ng màu th t m n. Thích h p cho
n u.
- 4 -
GVHD: Tôn N Minh Nguy t Đ tài: CHIP KHOAI TÂY
Patrone có v và th t màu ng sáng. C u trúc d o, ch c thích h p cho n ng, ướ
làmnh và salad. Kng thích h p cho nghi n nh .
Desiree v màu h ng nh t th t m n. Thích h p cho n ng, nghi n và x t ướ
lát..
Pink Eye – th t màu vàng và v m n ph ng. Thích h p cho salad, h p, làm bánh.
Toolango Delight phát tri n Victoria. v u tía th t tr ng. Thích h p
cho nghi n, làm nh, r t thích h p cho chip và gnocchi.
Spunta – v da màu ng ng. Tch h p cho chip, x t lát vàm nh.
Sebago – m t trong nh ng gi ng khoai thông th ng nh t. ườ
Kennebec – l n v i v th t tr ng. Thích h p cho n ng và chiên. ướ
Atlantic – tròn v i th t tr ng. Thích h p cho chip, crisp, n ng và nghi n. ướ
Purple Congo th t v u tía đ m. Thích h p cho nghi n, n u, h p, n u
viba salad. Kng thích h p cho n ng. C u trúc r t khô khi n u. ướ
2. Vi t Nam: [16]
2.1. Gi ng khoaiy Mariella
Gi ng Mariella đ c nh p t Đ c năm 1974, đ c công nh n gi ng m i năm ượ ượ
1980.
Đ c đi m thân to, m p, to màu xanh nh t, tia c ng n, c trong h i d t. V c ơ
y, s c /b i trung nh. M m to, m p, thân m m màu u, m m d b r ng r i kh i
c . S m m/c r t ít, th ng m i c ch có 1 m m. Th i gian m m ng trung bình 3.5 ườ
đ n 4 tháng.ế
u v c nâu nh t, ru t c vàng r t nh t. Kh u v ăn ngon trung bình. Năng su t
c trung bình 16-18 t n/ha, thâm canh t t có th đ t 23-25 t n/ha.
Th i gian sinh tr ng v Xuân 100-110 ny, v Đông 95-105 ny. ư
Ch u h n nóng trung nh, ch u rét khá. Ch ng ch u m c s ng khá, ch ng ch u ươ
virus t t, ch ng ch u vi khu n t ng đ i khá. ươ
2.2. Gi ng khoaiy Lipsi
Lipsi là gi ng nh p t Đ c. Trung m kh o nghi m gi ng cây tr ng Trung ng b t ươ
đ u kh o nghi m t năm 1985 và đ ngh m r ng ra s n xu t đ i trà. Đ c công nh n ượ
gi ng m i tháng 10 năm 1990.
- 5 -