Đ tài : Hi n tr ng dinh d ng ưỡ
c a tr em Vi t Nam hi n nay
*M c l c
Dinh d ng cho tr emưỡ
1. Đ c đi m c th tr em ơ
2. Nhu c u dinh d ng tr em ưỡ
-Nhu c u năng l ng ượ
-Nhu c u Protein
-Nhu c u Lipid
-Nhu c u Gluxit
-Nhu c u ch t khoáng
-Nhu c u vitamin
3. L a ch n th c ăn và ch đ ăn cho tr em ế
-L a ch n th c ăn
-Ch đ ăn c a trế
-Th c tr ng suy dinh d ng và béo phì tr em Vi t ưỡ
Nam hi n nay
Không ch đ i v i ng i l n mà tr nh cũng r t c n đ c cung ườ ượ
c p m t ch đ dinh d ng cân đ i, h p lý v i 4 nhóm th c ế ưỡ
ph m chính: ch t đ ng b t; béo; đ m; vitamin và khoáng ch t. ườ
Nhóm ch t b t đ ng (b t, cháo, c m…) là ngu n cung c p ườ ơ
năng l ng chính trong kh u ph n hàng ngày c a bé. Ch t đ mượ
(th t, cá, đ u…) v i ch c năng chính là t o hình nh giúp c th ư ơ
bé xây d ng c b p, t o kháng th , đ c bi t là s phát tri n t ơ ế
bào não và cung c p m t ph n nh năng l ng (14-15%). Ch t ượ
béo v a cung c p năng l ng, tăng kh năng ngon mi ng l i ượ
giúp tr h p thu t t các vitamin tan trong ch t béo nh vitamin ư
A, D, E, K. Vitamin và khoáng ch t đóng vai trò r t quan tr ng
v i vi c phát tri n, tăng tr ng, đi u hòa các chuy n hóa trong ưở
c th c a tr cũng nh tăng c ng s c đ kháng phòng ch ngơ ư ườ
b nh t t. Vi c thi u h t m t trong các ch t này s d n t i tình ế
tr ng m t cân b ng dinh d ng, nh h ng không t t đ n s ưỡ ưở ế
tăng tr ng và phát tri n c a bé c v th l c và trí tu . Ănưở
nhi u ch a h n là đ . Đó có l là m t ngh ch lý trong các b a ư
ăn c a tr hi n nay.
I Đ c đi m c th tr em ơ
C th tr em luôn luôn bi n đ i và phát tri n v tr ng l ngơ ế ượ
và tinh th n.Các c quan trong c th đang hoàn ch nh d n d n.Các ơ ơ
b ph n ch a đ t đ n m c đ n đ nh c n thi t vì th ch c n m t ư ế ế ế
thay đ i nh cũng d n đ n nh ng r i lo n nghiêm tr ng ế
1.Mi ng
1.1. H c mi ng :
tr bú m , h c mi ng nh , vòm th ng, các c môi pháttri n m nh, ơ
l i có nhi u n p nhăn. Nh ng đ c đi m này có tác d ng r t l n đ i v i ế
đ ng tác bú. Niêm m c mi ng m m m i, khô, có nhi u m ch máu nên d
b t n th ng, d b các b nh n m mi ng. ươ
1.2. L iưỡ :
T ng đ i to, r ng và dày l a tu i s sinh và bú m . Đ c đi m nàyươ ơ
làm cho tr mút có hi u qu h n. ơ
1.3. Tuy n n c b tế ướ :
Tuy n n c b t tr s sinh còn trong tình tr ng s khai, ch a bi tế ướ ơ ơ ư
hóa. Đ n tháng th 3 - 4 m i phát tri n hoàn toàn. Cùng v is phát tri nế
c a h th n kinh, s l ng n c b t tăng d n lên. Đ n tháng th 4 - 5, ượ ướ ế
n c b t tr ti t ra nhi u th ng g i là hi n t ng ch y n c b t sinh lýướ ế ườ ượ ướ
do có s kích thích c a m m răng vào dây th n kinh s V. pH n c b t ướ
toan nh ho c trung tính (6 - 7,8).
2. Răng:
Th ng tr b t đ u m c răng t 5 - 6 tháng cho đ n 24 tháng thì h tườ ế ế
m c răng s a. T 6 tu i tr đi, răng s a đ c thay b ng răng vĩnh vi n. ượ
Đ cho hàm tr hình thành và phát tri n đúng, c n cho tr nhai th c ăn
c ng khi tr m c đ răng. N u không, x ng hàm s ch m phát tri n làm ế ươ
cho 2 hàm răng c n vào nhau không kh p.
3. Th c qu n:
Th c qu n tr s sinh có hình chóp nón, ng i l n có hình tr . Vách ơ ườ
th c qu n tr em m ng, c chun, t ch c đàn h i ch a phát tri n. Các ơ ư
tuy n ít nh ng có nhi u m ch máu. Đ ng kính ng th c qu n tr em: ế ư ườ
D i 2 tháng: 0,9 cm.ướ
2 - 6 tháng: 0,9 - 1,2 cm.
9 - 18 tháng: 1,2 - 1,5 cm.
2 - 6 tu i: 1,3 - 1,7 cm.
Chi u dài ng th c qu n (X) đ c tính t răng đ n tâm v theo công th c: ượ ế
X = 1/5 chi u cao c th + 6,3 cm. ơ
4. D dày:
4.1. Đ c đi m gi i ph u và t ch c h c :
- Đ c đi m gi i ph u: D dày c a tr s sinh th ng n m ngang và ơ ườ
t ng đ i cao, đ n lúc bi t đi m i theo t th đ ng d c. Hình th d dàyươ ế ế ư ế
có hìnhtròn khi m i sinh, đ n 1 tu i có hình thuôn dài, đ n 7 - 11 tu i có ế ế
hình th nh ng i l n. Tuy nhiên còn tùy thu c vào s phát tri n c a l p ư ườ
c d dày và tính ch t th c ăn. ơ
- Dung tích d dày: S sinh: 30 - 35 ml; 3 tháng: 100 ml; 1 tu i: 250 ml. ơ
- T ch c h c: L p c phát tri n y u nh t là c th t tâm v , còn c th t ơ ế ơ ơ
môn v phát tri n t t và đóng r t ch t. Do đó tr có hi n t ng b nôn tr ượ
sau khi ăn.
4.2. C đ ng c a d dày :
C đ ng d dày là các sóng nhu đ ng đi t tâm v đ n môn v và nh ng ế
co bóp đóng m môn v và tâm v . Nh ng r i lo n v c đ ng d dày là
tăng ho c gi m tr ng l c. tr s sinh, hay g p th co th t môn v , gây ươ ơ
nôn r t nhi u.
4.3. Ch c ph n bài ti t c a d dày ế :
Đ toan d ch v tr em t 5,8 - 3,8; ngày càng tăng lên theo tu i. tr
l n, pH g n b ng ng i l n (1,5 - 2). ườ
Thành ph n d ch v tr em nh ng i l n nh ng ho t tính kém h n, các ư ườ ư ơ
men g m có: Pepsine, Labferment và Lipaza. Lipaza ch có tác d ng v i
m nhũ t ng mà thôi. Trong s a m có lipaza do đó m trong s a m ươ
đ c tiêu hóa, h p thu t t h n trong s a bò.ượ ơ
4.4. Ch c ph n tiêu hóa th c ăn d dày :
Đ i v i tr bú m , 25% s l ng đ c h p thu d dày k c ượ ượ
protide và lipide. Th i gian s a m d dày là 2 - 2 gi 30, s a bò là 3 - 4
gi .
5. Ru t:
5.1. Đ c đi m gi i ph u và sinh lý :
Ru t tr em t ng đ i dài h n ru t ng i l n (so v i chi u cao c ươ ơ ườ ơ
th ). 6 tháng đ u ru t dài g p 6 l n chi u cao c th , ng i l n ch dài ơ ườ
g p 4 l n.
Niêm m c ru t có nhi u nhung mao, nhi u n p nhăn, nhi u m ch máu ế
nên có th h p thu đ c m t s s n ph m trung gian, nh ng cũng làm ượ ư
cho vi khu n d xâm nh p. M c treo ru t t ng đ i dài, manh tràng ươ
ng n và di đ ng nên tr d b xo n ru t và cũng vì th nên v trí ru t ế
th a không c đ nh, ch n đoán viêm ru t th a tr em khó h n ng i ơ ườ
l n. Tr c tràng t ng đ i dài, niêm m c l ng l o, do đó khi b l , ho ươ
gà d b sa xu ng.
5.2. Ch c ph n c a ru t :
Ru t tr có 3 ch c năng chính là: tiêu hóa, h p thu và v n đ ng.
Các men tiêu hóa ru t g m có: Erepsin, Amylaza, Lipaza, Maltaza,
Invectin, Enterokinaza.
Tuy v y, ho t tính c a các men còn kém. Th i gian th c ăn ru t
trung bình t 12 - 16 gi . Th i gian th c ăn l u l i t i ru t non tr ư
bú m nhanh h n tr l n và ng i l n. tr bú m , trung bình là 6 - 8 ơ ườ
gi , tuy nhiên th i gian này còn ph thu c vào tính ch t c a th c ăn.
5.3. Đ c đi m vi trùng ru t tr em:
- Nh ng vi khu n th ng g p là: t c u, liên c u, ph c u, ườ ế
perfringens.
- Tr bú m và chăm sóc v sinh t t thì vi khu n Bifidus, B. lactis
aerogenes, B. acidophilus chi m u th . Do trong s a m có đ ng lactoseế ư ế ườ
có tác d ng t t đ i v i tr c khu n bifidus và c ch vi khu n E.coli. Tr ế
ăn nhân t o thì vi khu n E. Coli có nhi u do trong s a bò có lo i đ ng ườ
lactose thích h p cho vi khu n E. Coli phát tri n. Tác d ng tích c c c a vi
khu n là làm thành hàng rào ngăn các vi khu n gây b nh xâm nh p, làm
tăng quá trình tiêu hóa ch t đ m, m , đ ng, tham gia vào s t ng h p ườ
vitamin nhóm B, vitamin K. - Khi khu n chí đ ng ru t b r i lo n có th ườ
làm tăng các s n ph m đ c, c ch ho t đ ng c a các men tiêu hoá. ế
Nh ng y u t nh h ng x u đ n khu n chí đ ng ru t là tình tr ng suy ế ưở ế ườ
dinh d ng, s d ng kháng sinh ph r ng b a bãi. ưỡ
6. T y:
Ngay t m i sinh, ch c ph n t y t ng đ i đã phát tri n và ho t ươ
đ ng. D ch t y đ c bài ti t ngay sau khi ăn. Các men c a tu g m ượ ế
Trypsin, Lipaza, Amylaza, Maltaza; tác d ng c a các men này cũng nh ư
ng i l n. Tu có 2 ch c ph n: n i ti t s n xu t ra Insulin; ngo i ti tườ ế ế
s n xu t ra các men tu đ vào tá tràng.
7. Gan:
- Gan c a tr em t ng đ i l n. tr s sinh nó chi m 4,4% tr ng ươ ơ ế
l ng c th , ng i l n ch chi m 2,4%. tr s sinh, thùy gan tráitoượ ơ ườ ế ơ
h n thùy gan ph i, sau đó gan ph i phát tri n r t nhanh và to h n. Hìnhơ ơ
chi u c a gan trên thành b ng khác v i ng i l n, gi i h n trên theoế ườ
đ ng vú ph i gian s n V và VI, gi i h n d i: ườ ườ ướ
D i mũi cướ D i b s n ph iướ ườ
Tr s sinh ơ 3 - 4 cm 2,5 - 3cm
1 - 2 tu i3 - 4 cm 2 cm
3 - 7 tu i2 - 3 cm 1 cm
- Gan đóng vai trò l n trong vi c trao đ i các ch t protid, glucid, lipid và
các vitamin.
- Gan t o và bài ti t m t đ kích thích các enzym trong ru t đ ng th i ế
đ tiêu hóa m .
- Gan là b ph n sinh ra t bào máu trong th i kỳ bào thai. Sau sinh n u ế ế
tr b thi u máu thì kh năng này v n còn ti p t c. ế ế
- Gan là b ph n ch ng đ c quan tr ng.
- Gan còn là ngu n sinh nhi t vì gan t o ra và tích tr glycogen t
đ ng và các ch t không ph i đ ng.ườ ườ
II Nhu c u dinh d ng tr em ưỡ
1.Dinh d ng cho tr t 1 đ n 12 tháng tu iưỡ ế
S a m là d ch th sinh h c t nhiên, v i đ y đ năng l ng và t t c các ch t ượ
dinh d ng c n thi t cho nhu c u tăng tr ng c a tr nh trong kho ng th iư ế ưở
gian t 4 đ n 6 tháng đ u c a cu c s ng. ế
1.1. Vai trò c a s a m