Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

Trong c ch th tr ế ị ườ ơ ủ ng hi n nay, ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ạ ộ ệ ả ấ

các doanh nghi p đ u h ng t i m c tiêu l i nhu n. M t trong các bi n pháp ề ệ ướ ớ ụ ợ ệ ậ ộ

i nhu n là tìm m i cách đ cát gi m chi phí đ tăng l ể ợ ể ậ ả ọ ở ộ ể ự m t m c có th th c ứ

hi n đ ệ ượ ệ c. Vi c h ch toán chi phí v lao đ ng là m t b ph n công vi c ộ ộ ệ ề ạ ậ ộ

ph c t p trong h ch toán cho phí kinh doanh. H ch toán chi phí nhân công là ứ ạ ạ ạ

c s đ xác đ nh giá thành s n ph m và bán thành ph m, là căn c đ xác ơ ở ể ứ ể ả ẩ ẩ ị

i xã h i. đ nh các kho n ph i n p ngân sách nhà n ả ộ ị ả ướ c, cho các c quan phúc l ơ ợ ộ

Ti n l i lao đ ng do đó h ề ươ ng là ngu n thu nh p ch y u c a ng ậ ủ ế ủ ồ ườ ộ ọ

ng x ng đáng v i s c lao đ ng mà h b ra và đáp đòi h i m t m c ti n l ộ ề ươ ứ ỏ ớ ứ ọ ỏ ứ ộ

ng đ ứ ượ ệ ự c nhu c u s ng c a h . Vì v y đ i v i m i doanh nghi p, vi c l a ầ ố ố ớ ủ ệ ậ ọ ỗ

ch n hình th c tr l ng nào cho h p lý đ tho mãn l i ích c a ng i lao ả ươ ứ ọ ể ả ợ ợ ủ ườ

đ khuy n khích tăng năng su t lao đ ng là đ ng và tr thành đòn b y kinh t ộ ẩ ở ế ể ế ấ ộ

ạ m t v n đ quan tr ng. Tuỳ đ c đi m c a m i doanh nghi p mà vi c h ch ộ ấ ủ ề ể ệ ệ ặ ọ ỗ

toán ti n l ng đ c th c hi n cho chính xác, khoa h c đ tính đúng, tính đ ề ươ ượ ọ ể ự ệ ủ

ti n l i lao đ ng và đ c bi t đ m b o cho ề ươ ng, đ m b o v t ch t cho ng ậ ả ả ấ ườ ặ ộ ệ ả ả

công tác ki m toán, thanh tra ki m tra đ c d dàng. ể ể ượ ễ

G n ch t v i ti n l ặ ớ ề ươ ắ ng là các kho n trích theo l ả ươ ể ng, g m B o hi m ả ồ

y t , B o hi m xã h i, Kinh phí công đoàn. Đây là qu xã h i đ th hi n s ế ả ộ ể ể ệ ự ể ộ ỹ

ề quan tâm c a xã h i đ n t ng thành viên xã h i. Các ch đ , chính sách ti n ộ ế ừ ế ộ ủ ộ

ng đã đ c nhà n c ban hành, song nó l ươ ng và các kho n trích theo l ả ươ ượ ướ

đ c v n d ng linh ho t ượ ậ ụ ạ ở ỗ m i doanh ngi p ph thu c vào đ c đi m t ụ ệ ể ặ ộ ổ ứ ch c

qu n lý, t ch c s n xu t kinh doanh và tính ch t công vi c c a doanh ả ổ ủ ứ ệ ả ấ ấ

nghi p.ệ

Nh n th c đ c t m quan tr ng c a v n đ trên, nên trong th i gian ứ ậ ượ ầ ủ ề ấ ọ ờ

th c t p làm quen và tìm hi u th c t công tác k toán t ự ậ ự ế ể ế ạ ầ i Công ty C ph n ổ

t ph i t ch c t t công Xây L p B u đi n Hà n i, em đã th y rõ s c n thi ộ ự ầ ư ệ ắ ấ ế ả ổ ứ ố

tác k toán ti n l ề ươ ế ng và các kho n trích theo l ả ươ ệ ng trong các doanh nghi p.

Do đó em đã ch n đ tài: ề ọ

1

Ệ Sv : Ph m th Ph

“H CH TOÁN TI N L

NG

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35 NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L Ả

Ề ƯƠ

ƯƠ

T I CÔNG TY C PH N XÂY L P B U ĐI N HÀ N I ”

Ổ Ầ

Ắ Ư

ng Loan ạ ị ươ

M c đích c a đ tài là v n d ng lý lu n v h ch toán k toán đã h c ậ ụ ủ ề ề ạ ọ ở ụ ế ậ

tr ng vào th c hi n công tác h ch toán ti n l ng và các kho n trích theo ườ ề ươ ự ệ ạ ả

ng t l ươ ạ ữ i Công ty C ph n Xây L p B u đi n Hà n i. T đó phân tích nh ng ư ừ ệ ầ ắ ổ ộ

i nh m góp ph n vào hoàn thi n công tác h ch toán t v n đ còn t n t ấ ồ ạ ề ệ ằ ầ ạ ạ i

Công ty. N i dung chuyên đ bao g m 2 ch ng: ề ộ ồ ươ

CH

NG I:

ƯƠ

TH C TR NG H CH TOÁN TI N L Ạ

ƯƠ

NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO Ả

L

NG

CÔNG TY C PH N XÂY L P B U ĐI N HÀ N I.

ƯƠ

Ổ Ầ

Ắ Ư

CH

NG II:

ƯƠ

M T S NH N XÉT VÀ KI N NGH NH M HOÀN THI N V CÔNG TÁC Ị

Ộ Ố

H CH TOÁN TI N L

NG T I CÔNG TY C

ƯƠ

NG VÀ CÁC KHO N TRÍNH THEO L Ả

ƯƠ

PH N XÂY L P B U ĐI N HÀ N I Ộ

Ắ Ư

ứ M c dù đã c g ng nghiên c u h c h i nh ng do th i gian nghiên c u ố ắ ứ ư ặ ọ ỏ ờ

kh o sát th c t ự ế ả có h n và nh n th c còn h n ch nên chuyên đ này còn ạ ứ ế ề ạ ậ

nhi u thi u sót. Em mong nh n đ c s ch b o h ng d n c a các thây cô ề ế ậ ượ ự ỉ ả ướ ẫ ủ

đ chuyên đ đ ể ề ượ c hoàn thi n thêm. ệ

Qua đây em xin bày t lòng bi t n chân thành t i th y giáo Th.S ỏ ế ơ ớ ầ ỹ

i đã tr c ti p h ng d n em làm chuyên đ t Thang M nh H p ng ạ ợ ườ ự ế ướ ề ố ẫ ệ t nghi p

ư này cùng các cô chú, anh ch phòng Tài chính Công ty C ph n Xây L p B u ầ ắ ổ ị

đi n Hà n i đã nhi ệ ộ ệ t tình giúp đ và t o đi u ki n giúp em hoàn thành chuyên ệ ề ạ ỡ

đ t ề ố t nghi p này. ệ

2

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

CH NG I ƯƠ

TH C TR NG H CH TOÁN TI N L Ạ

Ề ƯƠ

NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO Ả

L

CÔNG TY C PH N XÂY L P B U ĐI N HÀ N I.

NG ƯƠ Ở

Ổ Ầ

Ắ Ư

I. KHÁI QUÁT CHUNG V CÔNG TY C PH N XÂY L P B U ĐI N HÀ N I.

Ổ Ầ

Ắ Ư

1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty. ể ủ

Công ty C ph n xây l p B u đi n Hà N i đ ắ ộ ượ ư ệ ầ ổ c thành l p theo quy ậ

đ nh s : 950/QĐ-TCBĐ do T ng c c B u Đi n c p ngày 13/10/2000. ụ ị ệ ấ ư ố ổ

Ngày khai tr ng: 05/04/2001. ươ

Đăng ký kinh doanh s : 0101000234 do S K ho ch và Đ u t thành ở ế ầ ư ạ ố

ph Hà N i c p ngày 22/10/2001. ộ ấ ố

: Hanoi P&T Construction & Installation Joint stock Tên giao d ch qu c t ị ố ế

company.

Tên g i t t là: HACISCO. ọ ắ

Tên giao d ch Ch ng khoán: HAS ứ ị

Tr i: 51 Vũ Tr ng Ph ng – Qu n Thanh Xuân – ụ ở s giao d ch d t t ị ặ ạ ụ ậ ọ

Thành ph Hà N i. ố ộ

Công ty C ph n xây l p B u đi n Hà N i ti n thân là m t đ i xây ệ ộ ộ ư ề ầ ắ ổ ộ

d ng c a B u đi n Hà n i - l y tên là đ i Công trình. Khi m i thành l p c ự ủ ư ệ ấ ậ ộ ộ ớ ơ

ch c c a đ i bao g m b n t : t dây cáp 1, t dây cáp 2, t máy 1 và c u t ấ ổ ứ ủ ộ ố ổ ổ ồ ổ ổ

máy 2. Đ i tr i có quy n l c cao nh t trong ban lãnh t ổ ộ ưở ng c a đ i là ng ủ ộ ườ ề ự ấ

ng. đ o, ti p theo đó là đ i phó và các t ạ ế ộ tr ổ ưở

Lúc này công vi c chính c a đ i Công trình là l p đ t các công trình ủ ộ ệ ắ ặ

cáp thông tin ph c v cho ngành B u chính Vi n thông và s n xu t m t s ụ ụ ộ ố ư ễ ả ấ

thi t b ph c v cho ngành. ế ị ụ ụ

c đ i thành Công ty Xây d ng, ban lãnh T năm 1979 đ i Công trình đ ộ ừ ượ ổ ự

c đ i thành ban Ch nhi m, các t s n xu t đ đ o c a đ i Công trình đ ạ ủ ộ ượ ổ ủ ệ ổ ả ấ ượ c

nâng lên thành ba đ i bao g m: đ i cáp, đ i máy và đ i xây d ng. ộ ự ộ ồ ộ ộ

Chuy n lên thành Công ty Xây d ng nh ng Công ty C ph n xây l p b u ắ ư ự ư ể ầ ổ

3

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35 ộ đi n Hà N i là m t trong 15 thành viên chính th c c a B u Đi n Hà N i.

ng Loan ị ươ ạ

ứ ủ ư ệ ệ ộ ộ

Nh ng do đ ng tr c nh ng đòi h i và thách th c m i c a n n kinh t nên ư ứ ướ ớ ủ ứ ữ ề ỏ ế

Công ty xây l pắ b u đi n Hà N i c n m thêm nghi p v c a mình đ đáp ộ ầ ụ ủ ư ệ ệ ể ở

ứ ư ng nhu c u xã h i hi n nay. Chính vì v y vi c đ i tên công ty xây l p b u ệ ệ ầ ậ ắ ộ ổ

ẳ đi n Hà N i thành Công ty C ph n xây l p b u đi n Hà N i nh m kh ng ư ệ ệ ầ ắ ằ ộ ổ ộ

ng, đ ng th i kh ng đ nh đ đ nh v trí c a công ty trên th tr ị ị ườ ủ ị ẳ ồ ờ ị ượ ự ạ c s đa d ng

hoá trong ph ươ ạ ộ ng th c s n xu t kinh doanh đa d ng v lo i hình ho t đ ng ứ ả ề ạ ấ ạ

c kinh doanh, công ty s c a công ty. V i th m nh đa d ng trong chi n l ủ ế ạ ế ượ ạ ớ ẽ

xây d ng m t n n t ng v ng ch c, m t hành trang đ y đ đ đ m b o b ộ ề ả ủ ể ả ự ữ ắ ầ ả ộ ướ c

và th tr tin, và có th c nh tranh lành m nh v i các công ty ị ườ ng m t cách t ộ ự ể ạ ạ ớ

trong nghành và ngoài nghành.

ậ Công ty C ph n xây l p b u đi n Hà N i là pháp nhân theo pháp lu t ư ệ ầ ắ ổ ộ

Vi t Nam k t ngày đăng ký kinh doanh, th c hi n ch đ ho t đ ng kinh t ệ ể ừ ạ ộ ế ộ ự ệ ế

c s d ng con d u riêng, đ c m tài kho n t i ngân hàng theo đ ng l p, đ ộ ậ ượ ử ụ ấ ượ ả ạ ở

quy đ nh c a pháp lu t, ho t đ ng theo đi u l ạ ộ ề ệ ủ ậ c a công ty c ph n, lu t ủ ậ ầ ổ ị

doanh nghi p.ệ

Đ m b o công ăn vi c làm, thu nh p n đ nh đ i s ng c a cán b công ậ ổ ờ ố ủ ệ ả ả ộ ị

nhân viên.

Duy trì s t n t i và phát tri n c a công ty v i mong mu n gi ự ồ ạ ủ ể ớ ố ớ ệ i thi u

c năng l c làm vi c và h p tác c a công ty v i m i đ i tác trong và ngoài n ớ ọ ố ướ ụ ủ ệ ợ

trong lĩnh v c ho t đ ng c a mình. ạ ộ ự ủ

ộ Trên nhi u năm ho t đ ng Công ty C ph n xây l p B u Đi n Hà N i ạ ộ ư ệ ề ầ ắ ổ

luôn hoàn thành t t nhi m v . Công ty đã đ c Đ ng và Nhà n ố ụ ệ ượ ả ướ ặ ề c t ng nhi u

huân ch ng, huy ch ng cao quý. Ngoài ra công ty còn đ ươ ươ ượ ặ c t ng b ng khen ằ

c a T ng công ty do đã có thành tích xu t s c trong phong trào “Xanh-S ch- ủ ấ ắ ạ ổ

Đ p, đ m b o an toàn lao đ ng trong năm 2006”. B ng khen c a T ng công ủ ẹ ả ả ằ ộ ổ

ty do đã có thành tích xu t s c trong vi c hoàn thành k ho ch s n xu t kinh ệ ấ ắ ế ạ ả ấ

doanh năm 2006. V i nh ng b c đi v ng ch c và đúng đ n Công ty đã tr ữ ớ ướ ữ ắ ắ ở

thành m t đ a ch đáng tin c y c a ngành B u chính Vi n thông. Công ty đã ộ ị ủ ư ễ ậ ỉ

tr đ , đúng các kho n n ngân hàng, làm tròn nghĩa v v i Nhà n c, hoàn ụ ớ ả ủ ả ợ ướ

4

Ệ Sv : Ph m th Ph

ng Loan ị ươ ạ

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35 t ệ ấ

t nghĩa v mà T ng c c B u chính vi n thông và B u đi n Hà N i giao ư ư ụ ụ ễ ổ ộ

cho, góp ph n không nh vào s phát tri n c a n n kinh t ủ ự ể ề ầ ỏ đ t n ế ấ ướ c.Đ có ể

đ c nh ng thành tích đó là m t s đóng góp và n l c không ng ng c a toàn ượ ộ ự ỗ ự ủ ừ ữ

th cán b và công nhân viên trong công ty. ể ộ

2. Đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty. ạ ộ ủ ể ả ặ ấ

a. Đ c đi m v n kinh doanh: ố ể ặ

V n đi u l ề ệ ủ c a công ty khi ti n hành c ph n hóa doanh nghi p là: ổ ế ệ ầ ố

12.000.000.000 đ ng Vi t Nam, chia thành 120.000 c phi u m i c phi u giá ồ ệ ỗ ổ ế ế ổ

ầ ư tr : 100.000 đ ng . Trong đó có 84.000 c ph n ph thông; 36.000 c ph n u ầ ồ ổ ổ ổ ị

đãi bi u quy t. ể ế

T l ỷ ệ ổ c ph n Nhà N c: 30% v n đi u l ướ . ề ệ ầ ố

Bán cho ng i lao đ ng trong công ty: 27% v n đi u l ườ . ề ệ ộ ố

Bán cho ng i lao đ ng ngoài công ty: 43%v n đi u l ườ . ề ệ ộ ố

Ngu n v n kinh doanh khi ti n hành c ph n hoá là: trên 6 t ế ầ ồ ố ổ ỷ ế chi m

m t n a v n đi u l ộ ử ố . ề ệ

m 2006 là: 15%năm. C t c nă ổ ứ

N p ngân sách t 1,45 - 1,55 t đ ng. ộ ừ ỷ ồ

Thu nh p bình quân c a 1 CNV: 2.500.000 đ ng/tháng. ủ ậ ồ

c h ng m t s u đãi theo Khi b t đ u c ph n hoá công ty đã đ ầ ắ ầ ổ ượ ưở ộ ố ư

gi y ch ng nh n u đãi đ u t s 2197 BKH/DN 11/04/2001 B tr ng B ậ Ư ầ ư ố ộ ưở ứ ấ ộ

K ho ch và Đ u t đã ký : ầ ư ế ạ

+ Công ty đ c h ượ ưở ng thu su t thu thu nh p doanh nghi p là : 25% ậ ế ấ ế ệ

+ Mi n n p thu Thu nh p doanh nghi p trong 2 năm và gi m 50% s ễ ế ệ ậ ả ộ ố

thu TNDN ph i n p cho 4 năm ti p theo k t ả ộ ể ừ ế ế khi có thu nh p ch u thu . ế ậ ị

ủ + Không ph i n p thu thu nh p b sung theo đi u kho n I đi u 10 c a ổ ả ộ ế ề ề ậ ả

lu t thu TNDN ế ậ

M t tin m ng đã đ n v i công ty trong d p cu i năm 2002, đó là ừ ế ộ ớ ố ị

19/12/2002 c phi u c a công ty có tên là: HAS đã đ c giao d ch t i Trung ế ủ ổ ượ ị ạ

ứ tâm giao d ch ch ng khoán TP H Chí Minh. Tuy nhiên đây cũng là thách th c ứ ồ ị

5

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35 to l n đ i v i công ty vì bên c nh vi c nâng cao v th , uy tín c a mình trong ạ

ng Loan ị ươ ạ

ố ớ ị ế ủ ệ ớ

lĩnh v c đ u t ự ầ ư ấ XDCB mà còn là áp l c m ch m cho các ho t đ ng s n xu t ạ ộ ự ẽ ạ ả

kinh doanh c a công ty. ủ

Công ty C ph n xây l p B u đi n Hà N i là m t trong nh ng đ n v ư ữ ệ ầ ắ ơ ổ ộ ộ ị

thi công xây l p có quy mô ho t đ ng l n trong ngành B u chính vi n thông. ạ ộ ư ễ ắ ớ

Th i gian qua Công ty đã giành đ c s tín nhi m c a các đ n v trong ngành ờ ượ ự ủ ệ ơ ị

đ c bi ặ t t ệ ừ sau khi chuy n đ i s h u. ể ổ ở ữ

b. Các nghành ngh kinh doanh: ề

Công ty C ph n xây l p B u đi n Hà N i ho t đ ng s n xu t kinh ệ ạ ộ ư ầ ả ấ ắ ổ ộ

doanh các ngành ngh sau: ề

t k , thi công các công trình xây l p B u chính vi n thông, - T v n, thi ư ấ ế ế ư ễ ắ

dân d ng và giao thông, thông tin, truy n hình, công nghi p. ụ ệ ề

- S n xu t v t t , v t li u ph c v các công trình trên. ấ ậ ư ậ ệ ụ ụ ả

- Kinh doanh v t t , thi t b nghành B u chính vi n thông, phát thanh – ậ ư ế ị ư ễ

truy n hình, c đi n l nh, giao thông. ơ ệ ạ ề

- Kinh doanh nhà.

- Qu n lý, giám sát các công trình xây d ng trong lĩnh v c dân d ng, công ự ụ ự ả

nghi p và thông tin. ệ

- Duy tu, b o d ng các lo i T ng đài đi n tho i, thi t b thông tin các ả ưỡ ạ ổ ệ ạ ế ị

m ng cáp. ạ

- Kinh doanh các ngành ngh khác phù h p v i quy đ nh c a Pháp ủ ề ớ ợ ị

lu t.ậ

Ho t đ ng ch y u c a công ty t p trung vào các công trình BCVT ậ ủ ế ủ ạ ộ

bao g m: Xây d ng h th ng, kéo l p đ t cáp quang; Xây d ng h th ng, ắ ệ ố ệ ố ự ự ặ ồ

kéo l p đ t cáp đ ng; C i t o, nâng c p m r ng h th ng cáp thông tin; ệ ố ả ạ ở ộ ắ ặ ấ ồ

Xây d ng l p đ t m ng đi n tho i n i b ; Xây d ng nhà tr m thông tin; ạ ộ ộ ự ự ệ ặ ắ ạ ạ

S n xu t và xây d ng, l p đ t c t ăng ten thu phát sóng vi ba; S n xu t và ặ ộ ự ấ ắ ả ả ấ

l p đ t c t bê tông thông tin; xây d ng nhà, các công trình này chi m 80% ắ ặ ộ ự ế

- 90% t ng doanh thu. Còn các ngành khác công ty đang ch c h i đ ờ ơ ộ ể ổ

6

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

nhanh chóng đ c phát huy. Th ph n c a công ty ượ ầ ủ ị ướ ả c tính chi m kho ng ế

8% - 8,5% th tr ị ườ ng xây l p b u chính vi n thông trên toàn qu c. ễ ắ ư ố

c. Đ c đi m v s n ph m: ề ả ể ặ ẩ

ớ ắ ư ự

ộ ầ ư ạ ộ ắ

ị ế ị ụ ụ ạ ộ ố ấ ớ

ữ ể

ế ằ ạ ộ

ố ượ ổ

ậ ầ

t b ph c v ho t đ ng thi công tiên ti n. Khác v i m t s ụ ụ ả ị t v i tiêu chí đi tr ậ ế ị ỹ ộ ố

 Máy hàn cáp quang FSM-30S.

 Máy hàn cáp quang đ n FUJICURA

So v i các công ty ho t đ ng trong cùng lĩnh v c xây l p b u chính vi n ễ thông, Công ty c ph n Xây l p B u đi n Hà N i là m t trong s r t ít các ệ ổ ộ ộ ố đ n v có trang thi ơ ế ộ t b ph c v thi công có th huy đ ng công ty cùng ngành là nh ng trang thi ế ị t b ng thuê ho t đ ng nh m tránh ph i kh u hao khi không có khi c n thi ấ ằ ầ ủ ộ Công ty r t ch đ ng công trình, do s l ng công trình hàng năm n đ nh ấ c so c m t b cho các thi đ u t t b k thu t c n thi ộ ướ ướ ế ớ ế ị ỹ ầ ư v i các doanh nghi p cùng ngành. M t s thi t b k thu t hi n đ i Công ty ạ ệ ệ ớ đang s d ng trong thi công bao g m: ử ụ ồ

 Máy khoan c n tr c đ ng đa năng

ơ

 Máy đo cáp quang OPT-30

 Máy đo cáp quang OPT-50B

ụ ứ ầ

ị ắ ể

ơ ằ ụ ụ ệ ư i nhi u đ a bàn khác nhau trong c n ả ướ ề m t l ươ ộ

ố ầ ộ ố ấ ơ ị

ầ ơ ộ ằ

ỏ c đòi h i ng ti n v n ậ ệ ư t b . Công ty là m t trong s r t ít các đ n v có đ i ộ ế ị ở ứ ị ả ề ủ ế ớ

ng ti n v n t i. Vi c thi công các công trình t ạ ị ng v n đáng k cho ph các đ n v xây l p ph i đ u t ả ầ ư ộ ượ t i nh m ph c v vi c đ a cán b đi đ u th u, bàn giao, quy t toán cũng nh ế ấ ả c đ ng nhân công và thi ơ ộ xe thi công riêng nh m đáp ng nhu c u c đ ng khi thi công các công trình i 64% c v nguyên giá và giá tr t nh xa. Đ i xe thi công c a Công ty chi m t ỉ còn l ệ ộ i c a ph ạ ủ ậ ả ươ

ậ ệ ự ư ấ ầ ắ ổ

ệ Ngu n cung c p v t li u xây d ng cho Công ty C ph n Xây l p B u đi n ồ Hà N i:ộ

ng m i Hà Trang, nhà ự ươ ạ

- Xi măng: cung c p t i đ a ph Công ty Xây d ng và Th ng ấ ạ ị ươ

Công ty S n xu t và Th ả ấ ươ ấ ng m i Thanh S n, nhà cung c p ơ ạ

t ng - S t: ắ i đ a ph ạ ị ươ

Các nhà cung c p t i công trình thi công ấ ạ ỏ

- Đá s i: 7

Ệ Sv : Ph m th Ph

ng Loan ạ ị ươ

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35 - ạ

Các đ i lý c a Vinapipe ng thép: ủ ố

- Các c u ki n khác: t s n xu t t ệ ấ ự ả ấ ạ ưở i X ng s n xu t v t li u ấ ậ ệ ả

S n đ nh c a các ngu n cung c p nguyên li u, v t li u xây d ng: ấ ự ổ ậ ệ ự ủ ệ ồ ị

ặ ủ ượ ậ ư

cung c p t chuyên ngành đ ạ ộ i t n chân công trình thi công nên Công ty ch c n t ỉ ầ ớ

ư ườ i các v t t ấ

ự ụ ụ ự ả

ậ ệ ệ ế

ạ ậ ệ ắ ỷ ọ ố ớ

ữ ơ

ở i đ a bàn thi công. c l y t c ch đ u ủ ầ Do đ c thù ho t đ ng c a Công ty là các v t t ậ ư t ấ ớ ậ ư ng nh xi măng, cát, đá, s i, thép ng và các c u ki n ệ xây d ng thông th ố ỏ ố ớ s n xu t đ ph c v thi công. Đ i v i ph c v thi công khác mà Công ty t ụ ụ ấ ể hai lo i v t li u chi m t tr ng l n trong chi phí nguyên li u, v t li u là xi ớ măng và s t Công ty đã có m i quan h lâu dài v i hai công ty cung c p Hà ấ ệ ậ ệ xa, nguyên v t li u Trang và Thanh S n. Ngoài ra, đ i v i nh ng công trình nh ng ngu n cung c p tr c ti p t đ ượ ấ ừ ữ ố ớ ấ ự ế ạ ị ồ

Nhu c u l n v xây d ng h t ng c s ph c v phát tri n kinh t ầ ớ ơ ở ạ ầ ụ ụ ự ề ể ế ờ và đ i

t Nam làm cho lĩnh v c xây d ng c b n hi n nay đang s ng dân sinh c a Vi ố ủ ệ ơ ả ự ự ệ

này kéo theo s phát tri n c a các công có t c đ phát tri n khá cao. Th c t ể ự ế ố ộ ể ủ ự

ậ ty s n xu t và cung c p v t li u xây d ng làm cho các ngu n cung c p v t ậ ệ ự ấ ấ ả ấ ồ

li u xây d ng r t s n có và phong phú v ch ng lo i và ch t l ng. Trên ấ ẵ ấ ượ ủ ự ề ệ ạ

ph ng di n này có th nh n đ nh ngu n cung c p v t li u ph c v thi công ươ ụ ụ ậ ệ ể ệ ậ ấ ồ ị

c a Công ty r t n đ nh. ủ ấ ổ ị

ắ Ngoài các v t li u tr c ti p nh xi măng, cát, s i..., Công ty c ph n Xây l p ậ ệ ư ự ế ầ ỏ ổ

B u đi n Hà N i còn có X ng S n xu t v t li u chuyên trách s n xu t các ấ ậ ệ ưở ư ệ ấ ả ả ộ

c u ki n ph c v thi công nh khung b , n p đan, c t bê tông, c t ăng ten và ấ ụ ụ ể ắ ư ệ ộ ộ

các c u ki n bê tông khác v i ch t l ng cao, đ m b o ph c v m i công ấ ượ ệ ấ ớ ụ ọ ụ ả ả

trình khi c n thi t. ầ ế

d. Đ c đi m v th tr ể ề ị ườ ặ ng tiêu th : ụ

Các công trình l n mà công ty đã thi công: ớ

- Công trình cáp s i quang Hà N i – TP H Chí Minh: Thi công h n 700 ợ ộ ồ ơ

Km cáp s i quang, l p đ t 24 tr m máy ắ ặ ạ ợ

- Công trình cáp s i quang Hà N i- H i Phòng – Qu ng Ninh: thi công ả ả ợ ộ

trên 100 Km cáp s i quang ợ

- Công trình cáp s i quang Qui Nh n – Pleiku thi công trên 44 km ợ ơ

8

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

- Thi công các tuy n cáp quang liên Đài trên đ a bàn Hà N i, m ng cáp ế ạ ộ ị

đi n tho i TP Hà N i ộ ệ ạ

ể - Các công trình c t cao đã thi công: c t Vũ áng Hà Tĩnh, c t Ng c Hi n ộ ọ ộ ộ

Cà Mau, c t An H u Cái Bè Ti n Giang, c t Tân Ba Bình D ng... ươ ữ ề ộ ộ

ổ Khách hàng truy n th ng c a công ty là các đ n v thành viên c a T ng ủ ủ ề ơ ố ị

công ty B u chính Vi n thông Vi t Nam. Bên c nh các s n ph m ch y u là ư ễ ệ ủ ế ẩ ả ạ

xây l p các công trình B u Đi n, t ư ệ ắ ừ ạ năm 2000 công ty đã phát tri n thêm ho t ể

và thi t k thi công. Ngoài ra công ty còn có x đ ng kinh doanh v t t ộ ậ ư ế ế ưở ng

s n xu t v t li u chuyên s n xu t các c u ki n ph c v thi công nh khung ả ấ ậ ệ ụ ụ ư ệ ả ấ ấ

b , n p đan, c t bê tông, c t ăng ten và các c u ki n bê tông v i ch t l ể ắ ấ ượ ng ệ ấ ộ ộ ớ

cao, đ m b o ph c v m i công trình. ụ ụ ọ ả ả

3. T ch c công tác k toán t i Công ty. ổ ứ ế ạ

a. T ch c b máy k toán c a công ty: ổ ứ ộ ủ ế

Hình th c t ứ ổ ứ ộ ư ch c b máy k toán c a Công ty C ph n xây l p B u ủ ế ắ ầ ổ

đi n Hà n i theo hình th c t ch c b máy t p trung. ứ ổ ứ ộ ệ ậ ộ

* S đ t ch c b máy k toán công ty. ơ ồ ổ ứ ộ ế ở

* Ch c năng , nhi m v c a các b ph n trong b máy: ụ ủ ứ ệ ậ ộ ộ

* Ch c năng: ứ

Phòng k toán là m t phòng ch c năng c a công ty, có trách nhi m giúp ứ ủ ế ệ ộ

T ng giám đ c t ch c th c hi n công tác k toán, tài chính và qu n lý tài ố ổ ổ ứ ự ệ ế ả

s n v t t ả ậ ư ủ c a công ty theo đúng quy đ nh hi n hành c a pháp lu t. ị ủ ệ ậ

* Nhi m v : ụ ệ

Xây d ng và theo dõi th c hi n k ho ch tài chính c a công ty ự ủ ự ệ ế ạ

Ph i h p v i các b ph n liên quan trong công ty đ l p k ho ch cân ố ợ ể ậ ế ậ ạ ớ ộ

đ i ngu n v n và k ho ch s d ng v n. ế ố ử ụ ạ ố ồ ố

9

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

T ch c th c hi n ghi chép, h ch toán k toán theo đúng ch đ , th l ổ ứ ế ộ ể ệ ự ế ệ ạ

c và quy đ nh c a công ty. c a Nhà n ủ ướ ủ ị

H ng d n các đ n v ghi chép s li u ban đ u và th ng kê báo cáo đúng ố ệ ướ ẫ ầ ơ ố ị

ch đ và th i gian quy đ nh. ế ộ ờ ị

Ghi chép, ph n ánh chính xác, k p th i toàn b ho t đ ng s n xu t kinh ờ ạ ộ ả ấ ả ộ ị

doanh c a công ty v tình hình s d ng v t t , ti n v n và các chi phí. ử ụ ậ ư ề ủ ề ố

ẩ T ch c h ch toán đ y đ giá thành các lo i s n ph m, bán thành ph m ổ ứ ạ ạ ả ủ ầ ẩ

và giá thành các công trình.

Đ i chi u công n v i ch đ u t ủ ầ ư ợ ớ ế ố ị . Thanh quy t toán nhanh, g n, k p ế ọ

th i các h ng m c công trình đã hoàn thành. ụ ạ ờ

Th c hi n thanh quy t toán các h p đ ng theo hoá đ n ch ng t ứ ự ệ ế ồ ơ ợ ừ ợ ệ h p l

và thanh lý h p đ ng đúng h n. ạ ồ ợ

Phân tích tài chính theo đ nh kỳ ph c v cho công tác l p và th c hi n k ụ ụ ự ệ ậ ị ế

ho ch s n xu t kinh doanh c a công ty. ủ ấ ả ạ

L p và gi ậ ữ ệ các báo cáo tài chính theo quy đ nh c a ch đ k toán hi n ế ộ ế ủ ị

hành.

Thanh toán l ng, ph c p l ng và các chi phí khác theo ươ ụ ấ ươ ng, ti n th ề ưở

đúng ch đ chính sách c a Nhà n c và quy đ nh c a công ty cho các đ n v ế ộ ủ ướ ủ ơ ị ị

và cá nhân.

Qu n lý tài s n c đ nh và v t r ti n mau h ng c a công ty, t ố ị ậ ẻ ề ủ ả ả ỏ ổ ứ ch c

ki m kê tài s n đ nh kỳ và b t th ng. ể ả ấ ị ườ

L p k ho ch ti n m t hàng tháng, hàng quý, hàng năm . Qu n lý qu ế ề ặ ạ ậ ả ỹ

ti n m t hi n có t ệ ề ặ ạ i công ty và các đ n v ; Th c hi n đúng ch đ ki m kê ự ế ộ ể ệ ơ ị

qu ti n m t; Quan h ch t ch v i ngân hàng đ n m ch c s d tài kho n. ắ ố ư ệ ặ ỹ ề ể ắ ẽ ớ ặ ả

Thanh toán theo quy đ nh các kho n chi c a kh i văn phòng các đ n v và ủ ả ơ ố ị ị

cá nhân trong công ty.

Theo dõi vi c mua bán c phi u, tính lãi và tr lãi cho t ng c đông theo ừ ế ệ ả ổ ổ

qui đ nh. ị

Theo dõi nh p, xu t v t t ậ ấ ậ ư , bán thành ph m và l p báo cáo đ nh kỳ hàng ậ ẩ ị

tháng.

10

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

Tính thu và n p thu theo qui đ nh c a pháp lu t. ủ ế ế ậ ộ ị

T ch c vi c thanh lý tài s n. ổ ứ ệ ả

Phát hi n và ngăn ng a k p th i nh ng hành đ ng tham ô, lãng phí, vi ữ ừ ệ ộ ờ ị

ph m ch đ k lu t tài chính k toán. ế ộ ỷ ậ ế ạ

L u tr h s công trình theo qui đ nh ( các văn b n, ch ng t liên quan ữ ồ ơ ứ ư ả ị ừ

đ n thanh quy t toán công trình). ế ế

T ch c b o qu n và l u tr các ch ng t k toán theo dúng qui đ nh ư ứ ả ả ổ ữ ứ ừ ế ị

c a pháp lu t và c a công ty. ủ ủ ậ

Th c hi n các công vi c khác theo l nh c a T ng giám đ c. ủ ự ệ ệ ệ ổ ố

b. Ch đ k toán Công ty đang s d ng: ế ộ ế ử ụ

Hi n nay công ty C ph n xây l p B u đi n Hà n i đang áp d ng hình ụ ư ệ ệ ầ ắ ổ ộ

th c k toán Ch ng t ghi s . Đ c tr ng c b n c a hình th c k toán ứ ứ ế ừ ơ ả ủ ứ ư ế ặ ổ

ghi s : Căn c tr c ti p đ ghi s k toán t ng h p là : “Ch ng t Ch ng t ứ ừ ứ ự ổ ế ứ ể ế ổ ổ ợ ừ

ghi s ”, vi c ghi s k toán t ng h p bao g m: ổ ế ệ ổ ổ ợ ồ

Ghi theo trình t ghi s ự ờ th i gian trên s đăng ký ch ng t ổ ứ ừ ổ

Ghi theo n i dung kinh t ộ ế trên s cái. ổ

ghi s do k toán l p trên c s t ng ch ng t k toán. Ch ng t ứ ừ ơ ở ừ ứ ế ậ ổ ừ ế

- H th ng s k toán công ty đang áp d ng: ệ ố ổ ế ụ

Ch ng t ứ ừ ghi s . ổ

S đăng ký ch ng t ứ ổ ừ ghi s . ổ

S cái. ổ

S chi ti t. ổ ế

S t ng h p. ổ ổ ợ

11

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

Ổ Ế

S .Ổ

S Đ : Ơ Ồ TRÌNH T GHI S K TOÁN THEO HÌNH TH C CH NG T GHI

Ghi cu i tháng: ố Ghi hàng tháng: Đ i chi u, ki m tra: ể ế ố

Hàng ngày, căn c vào các ch ng t ứ ứ ừ ế ứ k toán ho c b ng t ng h p ch ng ặ ả ổ ợ

k toán đ đ c ki m tra, đ t ừ ế ẫ ượ ể ượ ứ c dùng làm căn c ghi s , k toán l p ch ng ổ ế ứ ậ

ghi s . Ch ng t ghi s đ c dùng đ ghi vào s cái. t ừ ứ ổ ừ ổ ượ ể ổ

Cu i tháng ph i khoá s tính ra t ng ti n các nghi p v kinh t phát ụ ệ ề ả ố ổ ổ ế

sinh trong tháng trong s Đăng ký Ch ng t ghi s , tính t ng PS n , PS có, căn ứ ổ ừ ợ ổ ổ

c vào s cái l p B ng cân đ i phát sinh. ả ứ ậ ố ổ

c dùng đ l p Báo cáo tài chính. Sau khi đ i chi u kh p s li u đ ế ớ ố ệ ượ ố ể ậ

Công ty C ph n xây l p B u đi n Hà n i s d ng ch đ k toán theo ộ ử ụ ế ộ ế ư ệ ầ ắ ổ

quy t đ nh 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 c a B tr ng B Tài chính, ế ị ộ ưở ủ ộ

bao g m 4 ph n c b n: ầ ơ ả ố

ả - H th ng tài kho n k toán: có 86 tài kho n c p I v i nhi u tài kho n ả ấ ệ ố ề ế ả ớ

c p II và 6 tài kho n ngoài b ng. ấ ả ả

- Ch đ ch ng t k toán: đ c áp d ng rõ ràng, trung th c, đ y đ ế ộ ứ ừ ế ượ ụ ự ầ ủ

Nhà n c đã ban hành. c a các ch tiêu, các y u t ủ ế ố ỉ ướ

- Ch đ s sách k toán: Công ty áp d ng theo đúng m u s , n i dung ẫ ổ ộ ế ộ ổ ụ ế

và ph ng pháp ghi chép theo qui đ nh b t bu c c a Nhà n c. ươ ộ ủ ắ ị ướ

12

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

ể - H th ng báo cáo tài chính: Công ty áp d ng theo đúng m u b ng bi u ệ ố ụ ẫ ả

cũng nh cách h ch toán đã qui đ nh c a Nhà n c. ủ ư ạ ị ướ

M c dù ban đ u còn g p nhi u khó khăn nh ng d n d n cũng đi vào n ư ề ặ ầ ặ ầ ầ ề

ộ n p, thông tin k toán cung c p có hi u qu đáp ng yêu c u c b n cho H i ế ầ ơ ả ứ ệ ế ấ ả

đ ng qu n tr Công ty. ồ ả ị

Cùng v i s ti n b c a khoa h c công ngh , Công ty đã s d ng 100% ớ ự ế ử ụ ộ ủ ệ ọ

máy tính trong công tác k toán. Công ty đã mua và ng d ng ph n m m k ứ ụ ề ế ầ ế

toán c a công ty SND, ph n m m có tên g i “Enter”. ầ ủ ề ọ

NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO

II. TH C TR NG H CH TOÁN TI N L Ạ

ƯƠ

L

NG T I CÔNG TY C PH N XÂY L P B U ĐI N HÀ N I.

ƯƠ

Ổ Ầ

Ắ Ư

1. M t s v n đ c b n v hình th c ti n l ng và các kho n trích ộ ố ấ ề ơ ả ề ươ ứ ề ả

theo l ng t i Công ty. ươ ạ

a. Hình th c ti n l ng c a Công ty. ứ ề ươ ủ

Hi n nay hình th c tr l ng đ i v i cán b công nhân viên trong Công ả ươ ứ ệ ố ớ ộ

ty có hai hình th c:ứ

- Tr ng theo ch đ chính sách c a Nhà n c theo Ngh đ nh l ả ươ ế ộ ủ ướ ị ị

2005/2004/NĐCP ngày 14/12/2004 c a Chính ph qui đ nh h th ng thang ủ ệ ố ủ ị

ng và ch đ ph c p l ng trong các công ty Nhà n c. b ng l ả ươ ế ộ ụ ấ ươ ướ

- Tr l ng theo ả ươ ng khoán theo vi c và k t qu công vi c hoàn thành, tr l ả ả ươ ế ệ ệ

ứ ch c danh qu n lý, đi u hành, th a hành, ch c danh cao h n mà có m c ứ ừ ứ ề ả ơ

ng cao h n: Công văn s 4320/LĐTBXH-LT ngày 29/12/1998 c a B Lao l ươ ủ ộ ố ơ

ng Binh và Xã h i v vi c h ng d n xây d ng qui ch tr l đ ng Th ộ ươ ộ ề ệ ướ ế ả ươ ng ự ẫ

trong Doanh nghi p Nhà n c. ệ ướ

Căn c vào đi u l c a Công ty c ph n xây l p B u đi n Hà n i. ề ệ ủ ư ứ ệ ắ ầ ộ ổ

Căn c vào k ho ch s n xu t hàng năm c a Công ty. ủ ứ ế ạ ả ấ

Căn c ngh quy t h p HĐQT Công ty l n th 11 h p ngày 5/7/2003. ế ọ ứ ứ ầ ọ ị

Căn c ngh quy t h p HĐQT Công ty l n th 12 h p ngày 26/11/2003. ế ọ ứ ứ ầ ọ ị

* Ti n l ng ch đ chính sách tr cho ng i lao đ ng hàng tháng bao ề ươ ế ộ ả ườ ộ

ng c p b c, các lo i ph c p theo l ng, ph c p thâm niên g m: Ti n l ồ ề ươ ụ ấ ấ ậ ạ ươ ụ ấ

13

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35 nghành theo ngày th c t

ng Loan ạ ị ươ

công tác và các ngày ngh đ ng theo qui đ nh c h ỉ ượ ưở ự ế ị

c tính theo công th c: c a B lu t lao đ ng, đ ủ ộ ậ ộ ượ ứ

Lnc = Lngày x Ntt

Trong đó:

- Lnc: Ti n l ng theo ngày công làm vi c th c t ề ươ . ự ế ệ

- Lngày: M c l ng ngày đ c xác đ nh theo công th c ứ ươ ượ ứ ị

Lngày = TLmin x (Hcp x Hpc)

Ntc

Trong đó:

- TL min: Ti n l ng t i thi u do nhà n c qui đ nh. ề ươ ố ể ướ ị

- Hcb: h s l ng c p b c theo ngh đ nh 26/CP. ệ ố ươ ấ ậ ị ị

- Hpc: h s ph c p bao g m các lo i ph c p theo l ồ ụ ấ ụ ấ ệ ố ạ ươ ụ ấ ng và ph c p

thâm niên ngành.

- Ntc: ngày làm vi c tiêu chu n trong tháng theo b lu t lao đ ng ộ ậ ệ ẩ ộ

- Ntt: s ngày công đ c tr l ng trong tháng, bao g m ngày công tác ố ượ ả ươ ồ

th c t , ngày h i h p, h c t p, ngày ngh phép hi u h , theo ch đ và ự ế ộ ọ ọ ậ ế ộ ế ỉ ỉ

các ngày ngh đ c h ng l ỉ ượ ưở ươ ng theo qui đ nh c a th a ị ỏ ướ ủ ộ c lao đ ng

và c a b lu t lao đ ng. ủ ộ ậ ộ

Ví d : L ng c a m t s ng i c a Xí nghi p Thi c tính nh sau: ụ ươ ộ ố ườ ủ ủ ệ t k đ ế ế ượ ư

ng: - Tính đ n giá l ơ ươ

VD: Theo nh b ng l ng chính sách tháng 1 c a Xí nghi p thi t k thì: ư ả ươ ủ ệ ế ế

Ông Lê S Tuê v i h s l ng c p b c 4.66 ớ ệ ố ươ ỹ ấ ậ

Đ n giá 1 ngày công = 450.000x4.66 = 99.857 ơ

21

V i 21 ngày công ta có: ớ

99.857 x 21 = 2.097.000 đ ngồ

Ph c p lãnh đ o ( giám đ c Xí nghi p ): 225.000 đ ng ố ụ ấ ệ ạ ồ

V y t ng c ng l ng chính sách là: 2.322.000 đ ng ậ ổ ộ ươ ồ

Kh u tr BHXH, BHYT: ừ ấ

BHXH 5% = T ng c ng l ng x5 = 2.322.000x 5 = 116.100 đ ổ ộ ươ

14

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

100 100

BHYT 1% = T ng c ng l ng x 1 = 2.322.000 x1 = 23.220đ ộ ổ ươ

100 100

BHYT + BHXH = 23.220 + 116.100 = 139.320 đ

V y t ng s l ng chính sách còn lĩnh là: ậ ổ ố ươ

2.322.000 – 139.320 = 2.182.680 đ ngồ

ng khoán cho cá nhân ng * Xác đ nh ti n l ị ề ươ ườ i lao đ ng: ộ

Sau khi tr đ l i lao đ ng ph n ti n l ng còn ả ủ ươ ng c p b c cho ng ậ ấ ườ ề ươ ầ ộ

l i tr theo l ng khoán cho ng i lao đ ng. ạ ả ươ ườ ộ

Căn c vào h s , ch c danh và h s ch t l ứ ệ ố ệ ố ấ ượ ứ ng c a t ng ng ủ ừ ườ ề i, ti n

c tính theo công th c: l ươ ng khoán c a t ng cá nhân đ ủ ừ ượ ứ

Lkj = Vkth i x (HSCDj x HSCLj x Nj)

 (HSCDj x HSCLj x Nj)

Trong đó:

- Lkj: ti n l ng khoán c a ng i th j trong đ n v i ề ươ ủ ườ ứ ơ ị

- Vkthi: quĩ ti n l ng khoán th c hi n c a đ n v th i ề ươ ệ ủ ơ ị ứ ự

- HSCD j: h s ch c danh c a ng ệ ố ứ ủ ườ i th j ứ

- HScl j: h s ch t l ng công tác c a ng ệ ố ấ ượ ủ ườ i th j ứ

- Nj: Ngày công tác trong tháng c a ng ủ ườ i th j ứ

VD: Theo b ng l ng khoán tháng 1 c a Xí nghi p thi t k thì: ả ươ ủ ệ ế ế

Ông Lê S Tuê v i: ỹ ớ

H s ch t l ng: 1 ệ ố ấ ượ

H s ch c danh ( giám đ c xí nghi p): 5.30 ệ ố ứ ệ ố

T ng ti n l ề ươ ổ ng khoán c a xí nghi p : 23.638.409 VNĐ. ệ ủ

V i 21 ngày công ớ

ng khoán c a tháng = 23.638.409 x (1x5.30x21) V y L ậ ươ ủ

(1x25.20x21)

= 4.971.570 VNĐ.

b. Ch đ thang b ng l ng áp d ng t i công ty. ế ộ ả ươ ụ ạ

15

Ệ Sv : Ph m th Ph

ng Loan ị ươ ạ

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35 ấ

ng theo h s c p b c ngh nghi p, b ng c p chuyên môn Tr ệ ố ấ l ả ươ ề ệ ằ ậ

đ c đào t o (l ượ ạ ươ ng c b n). ơ ả

Tr l ng kho n theo vi c d a trên h s ch c danh đ ả ươ ệ ố ứ ệ ự ả ượ c qui đ nh trên ị

c hình b ng h s ch c danh toàn công ty. B ng kê s ch c danh này đ ả ệ ố ứ ứ ả ố ượ

thành trên nguyên t c:ắ

- Ch ng phân ph i bình quân ố ố

- H s giãn cách gi a ng i có h s m c đ ph c t p công vi c cao ệ ố ữ ườ ệ ố ứ ộ ứ ạ ệ

nh t và ng i có h s m c đ công vi c đ n gi n là 9 l n, đ c s p x p t ấ ườ ệ ố ứ ộ ệ ơ ả ầ ượ ắ ế ừ

cao xu ng th p. Ch c danh cao h n có h s cao h n. ệ ố ứ ấ ố ơ ơ

- Qui đ nh m c đ công vi c đ n gi n nh t là lao đ ng t p v có h s ạ ụ ứ ộ ệ ơ ệ ố ấ ả ộ ị

ng khoán b ng 1. l ươ ằ

D a trên k t qu công vi c hoàn thành, đ c đánh giá thông qua các ch ự ệ ế ả ượ ỉ

tiêu đánh giá năng su t, ch t l ng, ý th c trách nhi m cá nhân. ấ ượ ấ ứ ệ

B NG H S CH C DANH TOÀN CÔNG TY Ệ Ố Ứ Ả

CH C DANH

GHI CHÚ

ng

ưở

H SỆ Ố 11 6.6 6.3 5.0

ng phòng chuyên môn

TT 1 2 3 4

T ng giám đ c ố Phó t ng giám đ c ố ổ K toán tr ế Tr ưở

16

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

Lo i 1ạ Lo i 2ạ Lo i 3ạ

5

Phó phòng chuyên môn

Lo i 1ạ Lo i 2ạ Lo i 3ạ

6

Đ i tr

ộ ưở

ng s n xu t ấ

Lo i 1ạ Lo i 2ạ Lo i 3ạ

7

Đ i phó s n xu t ấ

Lo i 1ạ Lo i 2ạ Lo i 3ạ

Ch nhi m công trình

8

6.0 5.3 4.7 4.9 4.7 4.2 3.8 3.8 5.3 4.6 4.1 3.5 4.1 3.7 3.3 4.6 4.1 3.7 3.3

Lo i 1ạ Lo i 2ạ Lo i 3ạ Lo i 4ạ

T tr

ng t

9

ổ ưở

ổ ả

s n xu t ấ

3.0 2.7

Lo i 1ạ Lo i 2ạ

10

T phó t

ổ ả

s n xu t ấ

2.7 2.4

Lo i 1ạ Lo i 2ạ

11

Giám đ c Xí nghi p ệ

6.0 5.3

Lo i 1ạ Lo i 2ạ

12

Phó giám đ c Xí nghi p ệ ố

Lo i 1ạ Lo i 2ạ

Chuyên viên, K sỹ ư

Lo i 1ạ Lo i 2ạ Lo i 3ạ Lo i 4ạ

Cán s , K thu t viên (B ng Cao đ ng)

ự ỹ

13 14

4.7 4.2 4.0 3.6 3.2 2.7 3.6 3.2 2.9 2.3

Lo i 1ạ Lo i 2ạ Lo i 3ạ Lo i 4ạ

15

Cán s , K thu t viên (B ng Trung c p)

ự ỹ

3.2

Lo i 1ạ

ng Loan ạ ị ươ

17

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

Lo i 2ạ Lo i 3ạ Lo i 4ạ

2.9 2.3 2.0 2.2

16 17

Th quĩủ Công nhân cáp, c ng b , c khí, l p máy

ể ơ

2.4 1.9 1.5

Lo i 1ạ Lo i 2ạ Lo i 3ạ

18

Công nhân c t cao

Lo i 1ạ Lo i 2ạ

Công nhân kho Công nhân lái xe t

i<3.5 t n ấ

3.0 2.7 2.0 2.3 1.8

Lo i 1ạ Lo i 2ạ

19 20 21

Công nhân lái xe t

i>3.5 t n ấ

Lo i 1ạ Lo i 2ạ

ng

22 23 24 25 26 27

2.5 2.0 1.5 1.8 1.0 1.0 1.0 500.000đ

Nhân viên b o vả ệ Nhân viên văn thư Nhân viên c p d ấ ưỡ Nhân viên lao công H p đ ng th i v ờ ụ H p đ ng th vi c ử ệ

ồ ồ

ợ ợ

ng Loan ạ ị ươ

ng c a Công ty. c. Ch đ ti n th ế ộ ề ưở ủ

ng trong l ng là m t ph n c a ti n l ng, là k t qu công Ti n th ề ưở ươ ầ ủ ề ươ ộ ế ả

s c lao đ ng c a toàn th CBCNV, là k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh ứ ạ ộ ủ ế ể ả ả ấ ộ

ng trong l ng là hình th c tr thêm ti n l ng sau trong kỳ k ho ch. Th ế ạ ưở ươ ề ươ ứ ả

ự ỗ ự ủ khi Công ty xem xét hi u qu kinh doanh. Đ khuy n khích s n l c c a ệ ể ế ả

CBCNV, ph n ti n th ng này s đ c tính theo t ng ti n l ng s n ph m ề ầ ưở ẽ ượ ề ươ ổ ẩ ở ả

ng th c t c a các phòng ban, ngày công th c t các Xí nghi p và ti n l ệ ề ươ ự ế ủ ự ế

tham gia s n xu t c a CBCNV. Nh ng kho n ti n l ng thu c ch đ chính ấ ủ ề ươ ữ ả ả ế ộ ộ

sách thì không đ c tính th ng nh : m đau, thai s n, tai n n lao đ ng, ượ ưở ư ố ả ạ ộ

phép , h i h p, h c t p, l t, vi c riêng, ph c p thêm… ộ ọ ọ ậ t ễ ế ụ ấ ệ

Hàng năm Công ty th ng có th ng theo quí, sáu tháng đ u năm và ườ ưở ầ

ầ cu i năm. Công ty h tr đ u m t ph n cho các Xí nghi p theo bình quân đ u ầ ổ ợ ề ệ ố ộ

ng i, còn l i T ng giám đ c duy t cho các Xí nghi p báo m t tháng l ng, ườ ạ ổ ệ ệ ố ộ ươ

18

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35 ho c tùy theo ngu n l

ng Loan ị ươ ạ

ng mà Xí nghi p còn đ phân b mà báo th ng. ồ ươ ệ ể ặ ổ ưở

Ngu n ti n th ng mà Xí nghi p báo s đ c chia theo h s l ng khoán đã ề ồ ưở ẽ ượ ệ ệ ố ươ

đ c qui đ nh. ượ ị

ng Công ty VD: b ng th ả ưở

19

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

B ng : Th ưở ng Xí nghi p ệ

ả 20

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

21

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

d. Quĩ ti n l ng và quĩ B o hi m t i Công ty . ề ươ ể ả ạ

ng k ho ch c a công ty = 100% * T ng s quĩ ti n l ố ề ươ ổ ủ ế ạ

Trích 5% cho quĩ l ng d phòng và quĩ l ng khen th ươ ự ươ ưở ủ ổ ng c a t ng

giám đ c (3% quĩ l ng d phòng, 2% quĩ l ng khen th ng c a t ng giám ố ươ ự ươ ưở ủ ổ

ng khen th đ c) t ng giám đ c s d ng quĩ ti n l ố ử ụ ề ươ ổ ố ưở ng đ xét th ể ưở ng

khuy n khích hàng quí theo năng su t, ch t l ng và hi u qu s n xu t kinh ấ ượ ế ấ ả ả ệ ấ

doanh c a t p th và cá nhân ng i lao đ ng. ủ ậ ể ườ ộ

Ph n còn l i phân b cho các đ n v tr tr c ti p cho ng i lao đ ng, ầ ạ ị ả ự ế ổ ơ ườ ộ

căn c m c đ hoàn thành k ho ch s n l ng t ng th i kỳ. ứ ứ ộ ả ượ ế ạ ừ ờ

ủ Các đ n v không hình thành quĩ d phòng, ngu n quĩ d phòng c a ự ự ơ ồ ị

công ty ph i đ c phân ph i h t cho t p th và cá nhân sau khi quy t toán ả ượ ố ế ế ể ậ

năm tài chính.

Qu ti n l ng ph i đ i lao đ ng, không ỹ ề ươ ả ượ c phân ph i h t cho ng ố ế ườ ộ

đ c s d ng vào m c đích khác. ượ ử ụ ụ

Sau khi có s li u qu ti n l ố ệ ỹ ề ươ ng quí c a đ n v th i ( QTL quí i ).Xác ị ứ ủ ơ

ng còn l i c a đ n v trong quí theo công th c: đ nh quĩ l ị ươ ạ ủ ơ ứ ị

QL cli = QTL quí i – QTLthi

Trong đó:

- QL cli : Quĩ ti n l ng còn l ề ươ ạ i trong quí c a đ n v th i. ủ ơ ị ứ

- QTL quí i : Quĩ ti n l ng đ c duy t trong quí c a đ n v i. ề ươ ượ ủ ơ ệ ị

- QTL thi: quĩ ti n l ng đã chi trong quí c a đ n v th i . ề ươ ủ ơ ị ứ

VD: Qũi ti n l ng c a xí nghi p thi c tính nh sau: ề ươ ủ ệ t k đ ế ế ượ ư

M t công trình đã hoàn thành và đ ộ ượ ư ở ộ c đ a báo doanh thu, công trình: M r ng

m ng cáp quang B u đi n t nh Phú Th năm 2006. ệ ỉ ư ạ ọ

T ng s ti n xí nghi p thi t k đ c h ng t công trình bao g m: ố ề ệ ổ ế ế ượ ưở ừ ồ

t k công trình: 55.000.000 VNĐ. Phí Kh o sát thi ả ế ế

Phí thi t k thi công và t ng d toán công trình: 85.000.000 VNĐ. ế ế ự ổ

V y t ng doanh thu xí nghi p báo t công trình = 55.000.000+ 85.000.000 = ậ ổ ệ ừ

140.000.000 VNĐ.

22

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35 Quĩ ti n l

ng Loan ị ươ ạ

công trình là 40% doanh thu: 56.000.000 VNĐ. ng trích ra t ề ươ ừ

* Quĩ B o hi m xã h i c a Công ty. ộ ủ ể ả

Ngoài quĩ ti n l c tính c các kho n ti n chi tr ề ươ ng k ho ch còn đ ạ ế ượ ề ả ả ợ

c p BHXH cho công nhân viên. ấ

Ng ườ i lao đ ng h ộ ưở ậ ng BHXH là công nhân tr c ti p s n xu t, b ph n ự ế ả ấ ộ

gián ti p.ế

Các đ i t ng trên đ ng ch đ b o hi m nh sau: ố ượ c h ượ ưở ế ộ ả ư ể

+ Ch đ tr c p ng ng vi c ệ ế ộ ợ ấ ừ

+ Ch đ tr c p m đau ế ộ ợ ấ ố

+ Ch đ tr c p thai s n ả ế ộ ợ ấ

+ Ch đ tr c p tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p ệ ế ộ ợ ấ ệ ề ạ ộ

+ Ch đ tr c p h u trí ế ộ ợ ấ ư

+ Ch đ tr c p t tu t. ế ộ ợ ấ ử ấ

Qu BHXH đ ỹ ượ ấ c hình thành b ng cách tính thêm vào chi phí s n xu t ằ ả

kinh doanh, m t s ti n theo t ng th c t ộ ố ề l ỷ ệ qui đ nh v i t ng s ti n l ớ ổ ố ề ươ ị ự ế

phát sinh trong tháng và đ c chi tiêu cho các tr ượ ườ ả ng h p m đau, thai s n, ợ ố

m t s c lao đ ng, tai n n lao đ ng, tai n n ngh nghi p, t tu t. T ng s ấ ứ ệ ề ạ ạ ộ ộ ử ấ ổ ố

ti n l ng trích BHXH đ c chia làm 2 ph n, m t ph n n p cho c quan tài ề ươ ượ ầ ầ ơ ộ ộ

chính và công đoàn c p trên đ chi chung cho các tr ể ấ ườ ng h p tr c p BHXH, ợ ấ ợ

ph n còn l i cho công đoàn công ty qu n lý đ chi tiêu trong ph m vi công ty ầ ạ ể ạ ả

và cho các tr ườ ng h p tr c p BHXH và chi tiêu cho vi c qu n lý qu . ỹ ợ ấ ệ ả ợ

Cu i m i tháng (quý) k toán ph i ti n hành thanh toán v i công đoàn ả ế ế ố ỗ ớ

c gi l c p trên, n u chi v ấ ế t s đ ượ ố ượ i s đ ữ ạ ẽ ượ ế c c p bù, n u chi không h t ế ấ

ph i n p l i. ả ộ ạ

Theo qui đ nh m i tháng công ty trích 25% trên t ng s quĩ l ng tháng ỗ ố ổ ị ươ

c phân b nh sau: c a công ty đ ủ ượ ổ ư

19% công ty đ a vào giá thành trong đó: ư

+ 15% BHXH g m: 10% công ty n p vào ngân sách nhà n c, 5% công ồ ộ ướ

ty đ l ể ạ i chi c s . ơ ở

23

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

c. + 2% BHYT công ty n p vào ngân sách nhà n ộ ướ

+ 2% KPCĐ g m: 1% công ty n p vào ngân sách nhà n c, 1% công ty ồ ộ ướ

đ l ể ạ i chi c s . ơ ở

ự V i các kho n tr c p BHXH ph i tr cho công nhân viên k toán d a ả ả ợ ấ ế ả ớ

vào k t qu tính tr c p BHXH cho t ng ng i, trên c s ch ng t ợ ấ ừ ế ả ườ ơ ở ứ ừ ề ấ v gi y

ch ng nh n m, ngh l ….l p b ng thanh toán b o hi m xã h i. ả ậ ố ỉ ễ ứ ể ậ ả ộ

B ng này cũng đ ả ượ ậ ủ c l p cho t ng xí nghi p, b ph n gián ti p c a ừ ế ệ ậ ộ

công ty trong đó ghi rõ các kho n tr i. Công ty theo dõi ả ợ ấ c p c a t ng ng ủ ừ ườ

chung v tình hình trích l p và thanh toán BHXH, BHYT cho công nhân viên. ề ậ

ng công ty t ng h p các b ng thanh toán BHXH Hàng tháng k toán ti n l ế ề ươ ả ợ ổ

c k toán tr c a t ng xí nghi p, b ph n gián ti p công ty. Sau khi đ ủ ừ ệ ế ậ ộ ượ ế ưở ng

công ty ki m tra, ký, xác nh n và t ng giám đ c công ty duy t đ c dùng làm ệ ượ ể ậ ổ ố

căn c tr tr c p BHXH cho công nhân viên. ứ ả ợ ấ

2. H ch toán lao đ ng áp d ng t i Công ty. ụ ộ ạ ạ

Căn c vào qui trình s n xu t và t ch c qu n lý s n xu t kinh doanh, ứ ả ấ ổ ứ ả ấ ả

ề Công ty C ph n Xây l p B u đi n Hà n i đã áp d ng hai hình th c ti n ư ứ ụ ệ ầ ắ ổ ộ

ng, ti n l ng theo th i gian và ti n l l ươ ề ươ ề ươ ờ ng theo s n ph m. ả ẩ

ng theo s n ph m là hình th c ti n l Hình th c ti n l ứ ề ươ ề ươ ứ ẩ ả ủ ế ng ch y u

trong Công ty và đ ượ c áp d ng vào các đ n v tr c ti p tham gia vào s n xu t. ị ự ế ụ ấ ả ơ

Nhân viên làm vi c t ệ ạ ẩ i các phòng ban, không tr c ti p t o ra s n ph m, ự ế ạ ả

đ c tính tr l ng theo hình th c ti n l ượ ả ươ ứ ề ươ ng th i gian. ờ

Trong quá trình t ch c qu n lý s n xu t kinh doanh, vi c h ch toán lao ổ ứ ệ ạ ả ấ ả

c th c hi n rõ ràng, chính xác, k p th i. đ ng c a công ty đ ộ ủ ượ ự ệ ờ ị

a. H ch toán s l ng lao đ ng. ố ượ ạ ộ

Phòng t ch c lao đ ng theo dõi s l ng lao đ ng thông qua “ S danh ổ ứ ố ượ ộ ộ ổ

sách cán b công nhân viên” c a toàn công ty. Trong đó ghi rõ s l ng công ố ượ ủ ộ

nhân viên, ngh nghi p, và trình đ tay ngh ( ho c c p b c k thu t). S ề ệ ề ậ ặ ấ ậ ộ ỹ ố

ng công nhân viên đ c theo dõi theo t ng Xí nghi p, phòng ban. Phòng t l ượ ượ ừ ệ ổ

24

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35 ch c lao đ ng ph i th ộ

ng Loan ạ ị ươ

ng xuyên c p nh t s l ậ ậ ố ượ ườ ứ ả ng, s bi n đ ng v nhân ộ ự ế ề

s trong toàn công ty và lý do s bi n đ ng đó. ự ự ế ộ

- B ng ch m công ấ ả

Cu i tháng các Xí nghi p có trách nhi m n p b ng t ng h p s lao đ ng, ợ ố ệ ệ ả ố ộ ổ ộ

ộ v công ty đ phòng T ch c lao đ ng t ng k t lao đ ng đi làm, s lao đ ng ề ổ ứ ể ế ố ộ ổ ộ

ngh , lý do… ỉ

25

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

M u b ng DS CBCNV ả ẫ

26

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

b. H ch toán th i gian lao đ ng. ờ ộ ạ

H ch toán th i gian lao đ ng đ i v i t ng công nhân viên t ng b ố ớ ừ ạ ờ ộ ở ừ ộ

ph n trong công ty. T i m i b ph n s d ng lao đ ng theo dõi th i gian lao ậ ử ụ ỗ ộ ạ ậ ộ ờ

ề đ ng c a công nhân viên thông qua “ B ng Ch m Công”. M i Xí nghi p đ u ả ộ ủ ệ ấ ỗ

đ c giám đ c phân công m t ng i tr c ti p ghi B ng ch m công , căn c ượ ố ộ ườ ự ế ả ấ ứ

ặ ề vào s lao đ ng có m t, v ng m t c a b ph n mình. Các lý do v ng m t đ u ặ ủ ộ ặ ắ ậ ắ ố ộ

đ ượ c ghi b ng các ký hi u riêng trên b ng ch m công đ ti n cho vi c theo ả ể ệ ệ ệ ằ ấ

dõi và tính l ng. ươ

Phi u ngh h ng B o hi m xã h i dùng cho tr ng h p CNV m đau, ỉ ưở ế ể ả ộ ườ ố ợ

thai s n, t ả ạ ạ i n n lao đ ng…Ch ng t ộ ứ ừ này do c quan ho c b nh vi n c p và ặ ệ ệ ấ ơ

đ c ghi vào b ng ch m công theo nh ng ký hi u nh t đ nh. ượ ấ ị ữ ệ ấ ả

H ch toán th i gian lao đ ng là c s đ tính tr ng đ i v i b ơ ở ể ạ ờ ộ l ả ươ ố ớ ộ

ph n công nhân viên h ng l ậ ưở ươ ng th i gian. ờ

c. H ch toán k t qu lao đ ng. ế ộ ả ạ

Công ty ti n hành h ch toán lao đ ng theo kh i l ng công vi c hoàn ố ượ ế ạ ộ ệ

thành. Đó là các công trình sau khi đã hoàn t t các th t c v m t pháp lý là ấ ề ặ ủ ụ

H p đ ng kinh t gi a hai bên, các Biên B n bàn giao h s công trình, các ợ ồ ế ữ ồ ơ ả

biên b n nghi m thu công trình, đã đ ệ ả ượ c ký k t đ y đ . ế ầ ủ

c theo dõi, ghi chép đ y đ K t qu lao đ ng c a các Xí nghi p đ ủ ế ệ ả ộ ượ ầ ủ

thông qua kỳ báo Doanh thu v công ty theo quí 3 tháng m t l n. ộ ầ ề

ồ Cu i tháng k toán c a các Xí nghi p có nhi m v d a vào ngu n ụ ự ủ ế ệ ệ ố

l ươ ả ng mà Xí nghi p có (qua các kỳ đã báo doanh thu) và căn c vào B ng ứ ệ

ch m công đ l p “ B ng thanh toán ti n l ng khoán” cho Xí nghi p mình. ể ậ ề ươ ả ấ ệ

27

Ệ Sv : Ph m th Ph

ng Loan ạ ị ươ

ng t i Công

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35 3. H ch toán t ng h p ti n l ổ

ng và các kho n trích theo l ả ề ươ ươ ợ ạ ạ

ty.

a. H ch toán ti n l ng và thanh toán v i ng i Công ty. ề ươ ạ ớ ườ i lao đ ng t ộ ạ

sau: H ch toán ban đ u g m các ch ng t ầ ứ ạ ồ ừ

+ B ng ch m công đ ấ ả ượ ậ c l p cho t ng b ph n. ừ ậ ộ

+ B ng bình xét h s ch t l ng, thêm gi ệ ố ấ ượ ả . ờ

+ B ng thanh toán l ng. ả ươ

N i dung h ch toán: ạ ộ

K toán các Xí nghi p đ n ngày báo l ng, ph i n p B ng Báo L ng, ệ ế ế ươ ả ộ ả ươ

B ng Ch m Công, cùng B ng bình b u Ch t l ng ABC trong tháng lên ấ ượ ấ ả ả ầ

phòng Lao đ ng và qu n lý ti n l ng. Phòng lao đ ng và qu n lý ti n l ng, ề ươ ả ộ ề ươ ả ộ

ki m tra và theo dõi, sau đó đ a lên trình T ng giám đ c xét duy t. Ti p theo ư ệ ế ể ố ổ

chuy n xu ng k toán ti n l ng , k toán ti n l ề ươ ế ể ố ề ươ ế ng ki m tra l ể ạ ầ ố i l n cu i

cùng và trình k toán tr ng công ty duy t. Sau khi đã hoàn t t k toán các xí ế ưở ệ ấ ế

nghi p cùng v i B ng d ng t i Xí nghi p. ớ ả ệ ượ c duy t v chia l ệ ề ươ ạ ệ

28

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

M u b ng ch m công T1 ấ ả ẫ

29

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

Bình xét ABC T1

30

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

M u báo l ng khoán T1. ẫ ươ

31

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

B ng xét duy t công ty ệ ả

32

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

B ng L ng C b n. ả ươ ơ ả

33

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

ng khoán B ng l ả ươ

34

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

b. H ch toán các kho n trích theo l ng t i Công ty. ả ạ ươ ạ

Tài kho n s d ng: K toán công ty s d ng Tài kho n 334_Ph i tr ả ử ụ ử ụ ế ả ả ả

công nhân viên, ngoài ra còn s d ng nh ng tài kho n sau: ử ụ ữ ả

TK 3383: B o hi m xã h i. ể ả ộ

TK 3384: B o hi m y t ả ể . ế

TK 627: Chi phí s n xu t chung. ả ấ

TK 622:Chi phí nhân công tr c ti p. ự ế

Trình t ự ạ h ch toán: Hàng tháng k toán căn c vào ch ng t ế ứ ứ ừ ả b ng ch m công, ấ

ng ph i tr cho công nhân viên, k toán ghi: b ng thanh toán l ả ươ ả ả ế

35

Ệ Sv : Ph m th Ph

ng Loan ạ ị ươ

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35 ả

ng tr CNV tr c ti p. N TK 622: Ti n l ề ươ ự ế ợ

N TK 627: Ti n l ng tr CNV gián ti p. ề ươ ợ ế ả

Có TK 334: Ph i tr CNV. ả ả

Các kho n kh u tr vào thu nh p c a công nhân viên v ti n BHXH, BHYT. ậ ủ ề ề ừ ả ấ

N TK 334: Ph i tr CNV. ả ả ợ

Có TK 3383: BHXH.

Có TK 3384: BHYT.

Thanh toán ti n l ề ươ ng và các kho n ph i tr công nhân viên, k toán ghi s : ổ ả ả ế ả

N TK 334: Ph i tr CNV. ả ả ợ

Có TK 111: Ti n m t. ề ặ

Sau khi nh n đ c B ng thanh toán l ậ ượ ả ươ ệ ng, k toán các Xí nghi p th c hi n ự ế ệ

vi c chi tr l ng cho m i ng ả ươ ệ ọ ườ i trong Xí nghi p. K toán thanh toán vi ế ệ ế t “

ng và vi Phi u Chi” th c hi n vi c thanh toán l ệ ự ế ệ ươ ế ệ t “ Phi u Thu” th c hi n ự ế

vi c thu ti n B o hi m xã h i, B o hi m y t . Các Phi u thu, Phi u chi này ể ệ ể ề ả ả ộ ế ế ế

ng t p h p các g i đ n th quĩ th c hi n vi c chi tr . Sau đó k toán ti n l ệ ử ế ề ươ ủ ự ệ ế ả ậ ợ

ch ng t ứ ừ liên quan vào “ B ng kê ch ng t ”. ả ừ ứ

B ng kê ch ng t là căn c đ ghi “ Ch ng t ghi s ” và là căn c đ ứ ả ừ ứ ể ứ ừ ứ ể ổ

ghi S cái. S cái đ c l p và theo dõi theo t ng quí, m u s cái c a Công ty ổ ổ ượ ậ ẫ ổ ủ ừ

gi ng nh ch đ k toán qui đ nh. K toán ti n l ư ế ộ ế ề ươ ế ố ị ng t p h p s li u đ ghi ợ ố ệ ể ậ

vào S cái “TK334” và s cái “TK338”. ổ ổ

Hoàn thành ghi chép vào s cái TK 334, TK 338 là k t thúc quá trình ế ổ

ng. h ch toán ti n l ạ ề ươ ng và các kho n trích theo l ả ươ

M u phi u chi. ế ẫ

36

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

M u phi u thu. ế ẫ

37

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

M u ch ng t ứ ẫ ừ ghi s . ổ

38

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

M u ch ng t ghi s ứ ẫ ừ ổ

39

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

S cái TK334. ổ

40

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

41

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35 S cái TK 338

ng Loan ạ ị ươ

42

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

43

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

* V h ch toán chi phí nhân công tr c ti p. ự ế ề ạ

Th ng thì chi phí nhân công tr c ti p chi m t tr ng cao th hai trong ườ ỉ ọ ự ứ ế ế

công t ng giá tr công trình sau chi phí nguyên v t li u tr c ti p. Tuy nhiên, ổ ậ ệ ự ế ị ở

ty tr giá nguyên v t li u tính vào công trình gi m b t do v t li u A c p không ậ ệ ậ ệ ả ấ ớ ị

đ c tính vào giá tr xây l p c a công trình, h ng m c công trình nên chi phí ượ ắ ủ ụ ạ ị

nhân công tr c ti p c a công ty xây l p B u Đi n l i chi m m t t tr ng khá ế ủ ệ ạ ư ự ắ ộ ỉ ọ ế

cao trong toàn b giá tr c a gói th u ầ ị ủ ộ

Chính vì th mà công ty đ c bi t chú tr ng vào công tác h ch toán chi ế ặ ệ ạ ọ

phí nhân công không ch vì nó nh h ng đ n vi c ph n đ u ti t ki m chi phí ả ỉ ưở ế ệ ấ ấ ế ệ

s n xu t và h đ ả ạ ượ ấ ấ c giá thành s n ph m xây l p mà nó còn có ý nghĩa r t ắ ả ẩ

i lao quan tr ng trong vi c thanh toán ti n công tho đáng, k p th i cho ng ề ệ ả ọ ờ ị ườ

đ ng.ộ

Chi phí nhân công tr c ti p là nh ng kho n ph i tr , ph i thanh toán ữ ự ế ả ả ả ả

cho công nhân tr c ti p s n xu t s n ph m, tr c ti p th c hi n các lao v ấ ả ự ự ự ế ệ ế ả ẩ ụ

d ch v . T i công ty c ph n xây l p B u Đi n Hà N i chi phí nhân công ị ụ ạ ư ệ ầ ắ ổ ộ

tr c ti p bao g m: ti n l ng, các kho n ph c p theo l ng, ... ự ế ề ươ ồ ụ ấ ả ươ

Chi phí nhân công tr c ti p không bao g m các kho n trích b o hi m xã ự ế ể ả ả ồ

, kinh phí công đoàn tính trên t ng s ti n l ng ph i tr h i, b o hi m y t ộ ể ả ế ố ề ươ ổ ả ả

cho công nhân tr c ti p thi công công trình, kho n này đ c theo dõi ự ế ả ượ ở ả kho n

m c chi phí chung. ụ

Khi h ch toán chi phí nhân công tr c ti p, công ty s d ng TK 622 “chi ự ử ụ ế ạ

t cho t ng công trình, phí nhân công tr c ti p”, tài kho n này đ ế ự ả ượ c m chi ti ở ế ừ

h ng m c công trình. Tài kho n có 3 tài kho n c p 2 ạ ả ấ ụ ả

TK 6221: Chi phí nhân công xây l pắ

TK 6222: Chi phí nhân công gia công

44

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

TK 6224: Chi phí nhân công thi t kế ế

* Đ i v i nhân công thuê ngoài ố ớ : Các Xí nghi p căn c vào ti n đ thi công ứ ế ệ ộ

mà ký k t h p đ ng thuê nhân công. Căn c vào tính ch t công vi c đ có ế ợ ứ ệ ể ấ ồ

đ c đ n giá h p lý. Do đ c đi m c a các công trình, h ng m c công trình ượ ủ ụ ể ặ ạ ợ ơ

th ng xa tr s chính c a công ty và do đ c đi m c a t ng công trình thi ườ ở ủ ừ ụ ở ủ ể ặ

công mà chi phí nhân công thuê ngoài ở ấ ớ công ty c ph n xây l p r t l n ắ ầ ổ

th ng chi m kho ng 2/3 t ng chi phí nhân công tr c ti p. Chi phí này ườ ự ế ế ả ổ

th ng đ ườ ượ ệ c các ch nhi m công trình t p h p báo v xí nghi p phê duy t ủ ề ệ ệ ậ ợ

vào cu i quí, và k toán đ đ nh kho n nh p li u vào máy. ể ị ệ ế ậ ả ố

Các căn c đ tính đ ứ ể ượ ồ c chi phí nhân công thuê ngoài đó là h p đ ng ợ

ng công vi c, và b n quy t toán và thuê nhân công, b n xác nh n kh i l ả ố ượ ậ ệ ế ả

thanh lý h p đ ng. ợ ồ

Do quy đ nh c a ngành thì chi phí nhân công thuê ngoài th ng đ ủ ị ườ ượ c

tính h t 100% vào công trình, tuy nhiên chi phí này ph i d a trên giá tr d ả ự ị ự ế

th u trong h p đ ng kinh t ợ ầ ồ . ế

Chi phí nhân công thuê ngoài công trình này đ c th hi n ở ượ ể ệ ở ộ m t

ho c nhi u H p đ ng giao khoán kèm theo ề ặ ồ ợ

ợ ự ế ắ

ả ả ả ộ

N TK 622 (6221): Chi phí nhân công xây l p tr c ti p Có TK338(3388): Ph i tr ph i n p khác Sau đó riêng đ i v i chi phí nhân công thuê ngoài k toán sau khi nh n đ ố ớ ế ậ ượ c

các ch ng t c n thi t s nh p d li u chi phí nhân công thuê ngoài vào máy ứ ừ ầ ế ẽ ữ ệ ậ

tính, và đ c theo dõi t ghi, quy trình nh p li u t ng t nh k ượ ạ i ch ng t ứ ừ ệ ươ ậ ự ư ế

toán đ i v i chi phí nhân công chính th c c a công ty. ứ ủ ố ớ

45

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

Ổ Ầ

Ộ ự

CTY C PH N XÂY L P B U ĐI N HN Ắ Ư XÍ NGHI P THI T K Ế Ệ -------***------

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c L p – T Do – H nh Phúc ạ ậ -------***-------

S ố : 33 /LĐTC

H P Đ NG THO THU N THUÊ LAO Đ NG THI CÔNG Ả Ợ Ồ t k công trình ) (Ph c v Kh o sát đo đ c thi ạ ả

Ộ ế ế

ụ ụ

- Tên công trình : Xây d ng h th ng c ng b cho các đài vi n thông Th xã, Tân

ệ ố

Châu,Hòa Thành, Gò D u, B n C u t nh Tây Ninh năm 2005.Thu c CT KH 136TK05

ầ ỉ

ế

và 137TK05

* Chúng tôi g m:ồ

Ổ Ầ

Ắ Ư

- Bên A: XÍ NGHI P THI T K – CTY C PH N XÂY L P B U ĐI N HÀ N I Ộ

Ch c v :

làm đ i di n.

- Ông (Bà): Lê S Tuê

ứ ụ Giám

- Ông (Bà):…………………………………. Ch c v :…………................làm đ i di n.

ứ ụ

- Bên B: …………………………………………………………………….....................

Ch c v :

làm

- Ông (Bà): Nguy n Hoàng Long

ứ ụ Nhóm Tr

ưở

ộ ng lao đ ng

đ i di n. ạ

- Ông (Bà):…………………………………. Ch c v :………………............. làm đ i di n ệ

ứ ụ

ng 1 th xã Tây Ninh

- Đ a ch ị

ỉ : Khu ph 4, ph

ườ

06/12/1995 t

- CMT s : ố 290009848 C p ngày:

iạ : CA t nh Tây Ninh.

:

* Cùng nhau th ng nh t m t s đi m nh sau ấ

ộ ố ể

ư

I. Bên A giao cho bên B th c hi n m t s h ng m c công vi c lao đ ng đ n gi n nh sau

:

ộ ố ạ

ư

ơ

1- M và đ y b cáp xác đ nh v trí kéo

Đ n giá

ơ

: 20.000 đ/01 bể

2- Tìm l p b Đ n giá

:…..

ơ

………......đ/01bể

3- Trèo c t cũ đ c s li u xác đ nh v trí đ t cáp Đ n giá

:……..

ọ ố ệ

ơ

……......đ/01c tộ

.

46

Ệ Sv : Ph m th Ph

ng

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35 4- Đo đ c, kh o sát t p h p s li u theo h ậ

ợ ố ệ

ướ

d n và yêu c u tr c ti p c a ng

i thi

t k g m :

: 550.000

ự ế ủ

ườ

ế ế ồ

Đ n giá ơ

đ/01km

Và các yêu c u c n đo đ c ki m tra đ t su t m t s đi m trong quá trình Thi ộ

ộ ố ể

ầ ầ

ế

t K . ế

: ……. đ/01 ngày công.

5- Thuê công nh tậ :………………………………………… Đ n giá

ơ

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

II. Trách nhi m Bên B

:

Th c hi n công vi c đúng v i h

ng d n k th t, đ m b o th i gian và ti n đ

ớ ướ

ỹ ậ

ế

theo yêu c u c a bên A, có trách nhi m b o qu n trông coi d ng c thi công đ

c giao.

ầ ủ

ượ

N u m t mát ph i b i th

ng, có trách nhi m c nh gi

ả ồ

ế

ườ

ư ả i an toàn giao thông cũng nh đ m

b o an toàn cho ng ả

ườ

i lao đ ng và thi ộ

ế ị

ặ t b thu c s qu n lý c a bên B. Ph i thu d n m t

ộ ự ả

c và sau khi thi công theo đungd qui đ nh.

b ng tr ằ

ướ

III. Trách nhi m bên A:

Thông báo cho bên B bi

t th i gian, đ a đi m làm vi c xác nh n khói l

ng công

ế

ượ

vi c bên B đã th c hi n, cung c p d ng c (n u có).

ấ ụ

ụ ế

* Thanh toán cho Bên B:

- Căn c vào đ n giá tho thu n đã ghi trong h p đ ng trong ph n 1.

ơ

- Hình th c thanh toán: B ng ti n m t.

- Th i gian thanh toán: Sau khi xí nghi p đ

c thanh toán v i Công ty.

ệ ượ

Trong th i gian th c hi n h p đ ng n u do l

ế

ỗ ủ

ị i c a bên nào thì bên đó ph I ch u

trách nhi m. Trong quá trình th c hi n n u có v

ế

ướ

ố ng m c hai bên cùng nhau bàn b c th ng

i quy t.

nh t gi ấ

ế

- H p đ ng đ

c l p thành 02 b n, m i bên gi

01 b n có giá tr nh nhau.

ượ ậ

ị ư

Hà n i, ngày 18 tháng 07 năm 2005

ng Loan ạ ị ươ

Đ I DI N BÊN B

Đ I DI N BÊN A Ệ

Thi

t K Viên Giám Đ c XN Thi

ế ế

t K ế ế

Lê S Tuê

47

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

Ổ Ầ

Ộ ự

CTY C PH N XÂY L P B U ĐI N HN Ắ Ư XÍ NGHI P THI T K Ế Ệ -------***------

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c L p – T Do – H nh Phúc ạ ậ -------***-------

ệ ố

B N XÁC NH N KH I L NG CÔNG VI C Ố ƯỢ Ậ Ả Ệ

- Công trình: Xây d ng h th ng c ng b cho các đài vi n thông Th xã, Tân ố Châu,Hòa Thành, Gò D u, B n C u t nh Tây Ninh năm 2005.Thu c CT KH 136TK05

ầ ỉ

ế

và 137TK05

- Căn c vào H p đ ng s : 33/LĐTC Ký ngày tháng năm 2005

* Chúng tôi g m:ồ

- Bên A: Ông (Bà) T Minh Trí

- Ch c v : Cán B Thi ứ ụ

ế t

Kế

- Bên B : Ông (Bà) Nguy n Hoàng Long - Ch c v : Nhóm

ứ ụ

Tr

ng lao đ ng

ưở

- Đ a ch :

ng 1 th xã Tây Ninh

ỉ Khu ph 4, ph

ườ

- CMT s : 290009848 C p ngày: 06/12/1995 t

i

ạ : CA t nh Tây Ninh.

* Cùng th ng nh t ký vào biên b n v i kh i l

ng công vi c đã th c hi n nh sau

:

ố ượ

ư

K.l

Ghi chú

TT

Tên công vi cệ

Đ.vị

ngượ

Kéo dây đo đ c, t p h p s li u ph c v

ợ ố ệ

ạ ậ

ụ ụ

Km

13.910

01

ế ỹ

37

k thu t công trình 02 M và đ y b cáp xác đ nh v trí kéo cáp ị

L p báo cáo kinh t ậ

ậ ở

Bể

48

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

T ng C ng

ộ :

Biên b n đ

c l p thành 02 b n, m i bên gi

01 b n có giá tr nh nhau.

ả ượ ậ

ị ư

Hà n i, ngày 29 tháng 07 năm 2005

Đ I DI N BÊN A Ệ

Thi

t K Viên Giám Đ c XN Thi

ế ế

Đ I DI N BÊN B Ạ t K ế ế

Ổ Ầ

Ắ Ư Ế

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ộ ự

CTY C PH N XÂY L P B U ĐI N HN XÍ NGHI P THI T K Ệ -------***------

Đ c L p – T Do – H nh Phúc ạ ậ -------***-------

ệ ố

B N QUY T TOÁN VÀ THANH LÝ H P Đ NG Ợ Ồ Ả Ế

Châu,Hòa Thành, Gò D u, B n C u t nh Tây Ninh năm 2005.Thu c CT KH 136TK05

ầ ỉ

ế

và 137TK05

- Căn c vào H p đ ng s : 33/LĐTC Ký ngày 18 tháng 07 năm 2005

* Chúng tôi g m:ồ

ạ - Bên A: Ông (Bà) Lê S Tuê Ch c v : Giám đ c XN làm đ i

ứ ụ

di n.ệ

- Đ a ch : ỉ ị

……………………………………………………………………………………………

- CMT s :……………………………. C p ngày:……/………/…...….

i……………………………..

t ạ

- Bên B: Ông (Bà) Nguy n Hoàng Long Ch c v : Nhóm Tr

ứ ụ

ưở

ộ ng lao đ ng

làm đ i di n. ạ

- Đ a ch :

ng 1 th xã Tây Ninh

ỉ Khu ph 4, ph

ườ

- CMT s : 290009848 C p ngày: 06/12/1995 t

i

ạ : CA t nh Tây Ninh.

* Cùng th ng nh t ký vào biên b n v i kh i l

ng công vi c đã th c hi n nh sau

:

ố ượ

ư

- Công trình: Xây d ng h th ng c ng b cho các đài vi n thông Th xã, Tân ố

49

Ệ Sv : Ph m th Ph

ng Loan ạ ị ươ

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35 T

ĐV

KL

Đ n giá (đ)

Thành ti n (đ)

Tên công vi cệ

ơ

T

ụ Kéo dây đo đ c, t p h p s li u ph c

ợ ố ệ

ạ ậ

01

Km

13.910

550.000

7.650.500

v L p báo cáo kinh t ụ ậ

ế ỹ

k thu t công ậ

trình

02 M và đ y b cáp xác đ nh v trí kéo cáp

37

20.000

1.440.000

Bể

9.090.500

T ng c ng

(B ng ch

ữ : Chín tri u, không trăm chín m i nghìn, năm trăm đ ng ./)

ươ

- S ti n Bên B đã ng: Không

ố ề

- S ti n bên B còn đ

ng : Chín tri u, không trăm chín m i nghìn, năm trăm đ ng

ố ề

c h ượ ưở

ươ

Hà n i, ngày 02 tháng 08 năm 2005

Đ I DI N BÊN A Ệ

Đ I DI N BÊN B Ạ

Thi

t K Viên Giám Đ c XN Thi

ế ế

t K ế ế

ự ậ ạ ộ

C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c L p – T Do – H nh Phúc ----------------o0o------------------

Tôi tên là: Nguy n Hoàng Long ễ

ng trú: Khu ph 4, ph

ng 1 th xã Tây Ninh

N i th ơ

ườ

ườ

Ch ng minh th s : 290009848 c p ngày 06/12/1995 t

i CA t nh Tây Ninh

ư ố

GI Y BIÊN NH N TI N Ậ Ấ Ề

Đ i di n cho nhóm anh em có nh n

ạ ệ

Công trình: Xây d ng h th ng c ng b cho các đài vi n thông Th xã, Tân Châu,Hòa

ệ ố

Thành, Gò D u, B n C u t nh Tây Ninh năm 2005.Thu c CT KH 136TK05 và

ầ ỉ

ế

137TK05.

V i s ti n là: 9.090.500 đ ng

ớ ố ề

(B ng ch :

) ữ Chín tri u, không trăm chín m i nghìn, năm trăm đ ng./

ươ

Nay tôi vi

t gi y này biên nh n đã nh n đ s ti n trên.

ế

ậ ủ ố ề

Hà n i, ngày 15 tháng 03 năm 2005

GIÁM Đ C XNTK

NG

I PHÁT TI N

NG

I NH N TI N

ƯỜ

ƯỜ

50

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

Lê S Tuê

DANH SÁCH TI N CÔNG LAO Đ NG

Công trình : Xây d ng h th ng c ng b cho các đài vi n thông Th xã, Tân

ệ ố

Châu,Hòa Thành, Gò D u, B n C u t nh Tây Ninh năm 2005.Thu c CT KH 136TK05

ầ ỉ

ế

và 137TK05.

STT

Quê quán

H Tênọ

S Ti n ố ề

Ký nh nậ

51

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

T ng c ng:

B ng ch :………………………………………………………………………… ữ ằ

Ngày 21 tháng 03 năm 2005

NG

I PHÁT TI N

ƯỜ

CH NG II ƯƠ

M T S NH N XÉT VÀ KI N NGH NH M HOÀN THI N V CÔNG Ộ Ố Ằ Ậ Ế Ệ Ề Ị

TÁC H CH TOÁN TI N L NG VÀ CÁC KHO N TÍNH Ề ƯƠ Ạ Ả

THEO L ƯƠ Ệ NG T I CÔNG TY C PH N XÂY L P B U ĐI N Ổ Ầ Ắ Ư Ạ

HÀ N I.Ộ

I. NH N XÉT CHUNG V CÔNG TÁC H CH TOÁN TI N L

NG VÀ CÁC

ƯƠ

KHO N TRÍCH THEO L

ƯƠ

Ệ NG T I CÔNG TY C PH N XÂY L P B U ĐI N

Ắ Ư

HÀ N I.Ộ

Công ty C ph n xây l p B u đi n Hà n i là m t doanh nghi p nhà ệ ư ệ ầ ắ ổ ộ ộ

n c quy mô l n, có c c u t ch c kinh doanh t ướ ơ ấ ổ ớ ứ ươ ặ ng đ i hoàn thi n. M c ệ ố

dù, s l ng lao đ ng t ố ượ ộ ạ i công ty r t l n song vi c b trí lao đ ng trong công ệ ố ấ ớ ộ

ty h p lý nên đã đem l i hi u qu s n xu t kinh doanh cao. Đây là m t thành ợ ạ ả ả ệ ấ ộ

công c a b máy qu n lý lao đ ng trong Công ty. ủ ộ ả ộ

ng cho cán b tcông nhân viên trong công ty Ngoài ra, vi c tính tr l ệ ả ươ ộ

cũng là m t y u t quan tr ng g n k t ng i lao đ ng v i công ty. Tr l ộ ế ố ế ắ ọ ườ ả ươ ng ộ ớ

tho đáng là m t hình th c đ ng viên thi t th c nh t đ i v i ng i lao đ ng, ứ ộ ả ộ ế ấ ố ớ ứ ườ ộ

góp ph n nâng cao năng l c s n xu t, ti t ki m chi phí lao đ ng t đó mang ự ả ầ ấ ế ệ ộ ừ

l i hi u qu kinh t cao cho công ty. Công tác h ch toán lao đ ng, ti n l ạ ệ ả ế ề ươ ng ạ ộ

trong công ty là m t s ph i h p nh p nhàng gi a vi c qu n lý lao đ ng t ị ố ợ ộ ự ữ ệ ả ộ ạ i

52

Ệ Sv : Ph m th Ph

ng Loan ạ ị ươ

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35 các Xí nghi p t ở

i vi c theo dõi phòng t ch c lao đ ng và tài chính k toán. ổ ứ ệ ớ ệ ộ ế

Công ty có m t h th ng đ n gía ti n l ng đã đ ộ ệ ố ề ươ ơ ượ ỉ c phê duy t h t s c t m , ệ ế ứ ỉ

ng cho công nhân viên trong công ty. Ch đ ti n l là căn c tính tr l ứ ả ươ ế ộ ề ươ ng

và ph c p c a công ty cũng h p lý và đúng theo quy đ nh c a nhà n c, đã ụ ấ ủ ủ ợ ị ướ

khuy n khích đ c ng i lao đ ng m t cách đúng m c, đem l ế ượ ườ ứ ộ ộ ạ ả ả i hi u qu s n ệ

xu t kinh doanh cao. ấ

Các quy t đ nh chi tiêu qũy l ế ị ươ ấ ng c a ban lãnh đ o công ty cũng r t ạ ủ

đúng ch đ , đúng m c đích và k p th i đ i v i ho t đ ng s n xu t kinh ờ ố ớ ạ ộ ế ộ ụ ả ấ ị

doanh ở ơ đ n v mình. ị

Công ty có m t b máy k toán do các cán b chuyên môn nghi p v ộ ộ ế ệ ộ ụ

giàu kinh nghi m đ m nhi m . Hình th c ch ng t ứ ứ ệ ệ ả ừ ợ ghi s cũng r t phù h p ấ ổ

công ty. Vi c t v i công tác k toán ớ ế ở ệ ổ ứ ệ ố ủ ch c h th ng s k toán khá đ y đ , ổ ế ầ

hoàn thi n, vi c ghi chép s li u là trung th c khách quan theo đúng quy đ nh ố ệ ự ệ ệ ị

c. c a nhà n ủ ướ

Ề II. M T S KI N NGH NH M HOÀN THI N V CÔNG TÁC H CH TOÁN TI N

Ộ Ố Ế

L

NG T I CÔNG TY C PH N XÂY

ƯƠ

NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L Ả

ƯƠ

Ổ Ầ

L P B U ĐI N HÀ N I. Ệ

Ắ Ư

53

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

K T LU N.

Ng ườ ấ i lao đ ng ngày càng có v trí quan tr ng trong ho t đ ng s n xu t ạ ộ ả ộ ọ ị

kinh doanh. Tuy r ng máy móc đã làm ph n l n các công vi c nh ng không ầ ớ ư ệ ằ

th thay th đ c con ng i. B i vì con ng i là ch th đi u khi n máy ế ượ ể ườ ở ườ ủ ể ề ể

i thì máy móc cũng tr thành vô móc n u không có s c lao đ ng c a con ng ứ ủ ế ộ ườ ở

d ng mà thôi, đ phát huy vai trò và s c m nh c a lao đ ng thì ph i quan tâm ứ ụ ủ ể ạ ả ộ

i ích c a h . Trong các doanh nghi p, l i ích này th hi n d đ n l ế ợ ủ ệ ọ ợ ể ệ ướ ạ i d ng

ti n l ề ươ ọ ng, nói cách khác , h ch toán là m t trong nh ng v n đ quan tr ng ộ ữ ề ạ ấ

hàng đ u c a m i quá trình s n xu t kinh doanh. ầ ủ ả ấ ọ

Ti n l ề ươ ng là bi u hi n b ng ti n cu hao phí lao đ ng s ng do đó t ả ệ ề ề ằ ố ộ ổ

ch c h ch toán ti n l ề ươ ứ ạ ng và các kho n trích theo l ả ươ ạ ng là m t ph n h ch ầ ộ

toán then ch t, giúp các nhà lãnh đ o doanh nghi p, qu n lý t ng và ệ ạ ả ố t s l ố ố ượ

ch t l ng lao đ ng. Nh v y chính sách ti n l ấ ượ ư ậ ề ươ ộ ộ ng đúng đ n s là m t ắ ẽ

đ ng l c phát tri n cho m i doanh nghi p. ộ ự ệ ể ỗ

Nh n th c đ ứ ậ ượ ầ c t m quan tr ng c a y u t ọ ế ố ủ ấ lao đ ng trong s n xu t ả ộ

kinh doanh, em đã quy t đ nh ch n đ tài h ch toán ti n l ế ị ề ươ ề ạ ọ ả ng và các kho n

trích theo l ng đ hoàn thành chuyên đ t t nghi p c a mình. Tuy nhiên ươ ề ố ể ủ ệ

trong quá trình vi t chuyên đ t ế ề ạ ộ i Công ty C ph n Xây l p B u đi n Hà n i ư ệ ầ ắ ổ

ng đ i ng n, kinh nghiêm th c t v i th i gian th c t p t ớ ự ậ ươ ờ ự ế ắ ố cũng nh trình đ ư ộ

ế ế ủ ữ t c a em ch c s không tránh kh i nh ng ắ ẽ ỏ

chuyên môn còn h n ch nên bài vi ạ 54

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35 thi u sót, r t mong nh n đ

ng Loan ị ươ ạ

c s giúp đ , góp ý c a các th y cô giáo và các ượ ự ủ ế ấ ậ ầ ỡ

c hoàn thi n h n. b n đ bài chuyên đ đ ạ ề ượ ể ệ ơ

M t l n n a em xin chân thành c m n th y giáo h ng d n Th c S ả ơ ộ ầ ữ ầ ướ ẫ ạ ỹ

Thang H p cùng t p th cán b phòng tài chính k toán và phòng t ch c lao ế ể ậ ợ ộ ổ ứ

đ ng Công ty C ph n Xây l p B u đi n Hà N i đã giúp đ em trong quá ộ ư ệ ầ ắ ổ ộ ỡ

trình hoàn thành vi t chuyên đ t ế ề ố t nghi p c a mình. ệ ủ

M C L C

N I DUNG

TRANG

CH

NG I: TH C TR NG H CH TOÁN TI N L

NG VÀ CÁC KHO N

ƯƠ

Ề ƯƠ

TRÍCH THEO L

NG

CÔNG TY C PH N XÂY L P B U ĐI N HÀ N I

ƯƠ

Ổ Ầ

Ắ Ư

Ộ . ......... 03

I. Khái quát chung v Công ty C ph n xây l p B u đi n Hà n i. ổ ộ .....................03 ư ệ ề ầ ắ

.....................................................03

1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty. ể ủ

.....................................04

2. Đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty. ạ ộ ủ ể ả ặ ấ

.......................................................................09

3. T ch c công tác k toán t i Công ty. ổ ứ ế ạ

II: Th c tr ng h ch toán ti n l ng t ự ạ ạ ề ươ ng và các kho n trích theo l ả ươ i ạ

Công ty C ph n Xây L p B u đi n Hà n i. ộ ...............................................................13 ư ệ ầ ắ ổ

1. M t s v n đ c b n v hình th c ti n l ng và các kho n trích ộ ố ấ ứ ề ươ ề ơ ả ề ả

...........................................................................................................13

theo l ng t i Công ty. ươ ạ

..................................................................13

a. Hình th c ti n l ng c a Công ty. ứ ề ươ ủ

.........................................16

b. Ch đ thang b ng l ng áp d ng t i Công ty. ế ộ ả ươ ụ ạ

.....................................................................18

ng c a Công ty. c. Ch đ ti n th ế ộ ề ưở ủ

..............................................22

d. Quĩ ti n l ng và quĩ B o hi m t i Công ty. ề ươ ể ả ạ

.................................................................24

2. H ch toán lao đ ng áp d ng t i Công ty. ụ ạ ộ ạ

...................................................24

a. H ch toán s l ng lao đ ng t i Công ty. ố ượ ạ ộ ạ

...................................................26

i Công ty. b. H ch toán th i gian lao đ ng t ờ ạ ộ ạ

......................................................26

i Công ty. c. H ch toán k t qu lao đ ng t ế ạ ả ộ ạ

55

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35 3. H ch toán t ng h p ti n l ng ổ

ng Loan ạ ị ươ

ng và các kho n trích theo l ả ề ươ ươ ạ ợ

................................................................................................................................26

t i Công ty. ạ

a. H ch toán ti n l ng và thanh toán v i ng i lao đ ng ề ươ ạ ớ ườ ộ

...................................................................................................................26

t i Công ty. ạ

.................................31

b. H ch toán các kho n trích theo l ng t i Công ty. ạ ả ươ ạ

CH

NG II: M T S NH N XÉT VÀ KI N NGH NH M HOÀN THI N

ƯƠ

Ộ Ố

NG VÀ CÁC KHO N TÍNH

V CÔNG TÁC H CH TOÁN TI N L Ạ

Ề ƯƠ

THEO L

NG T I CÔNG TY C PH N XÂY L P B U ĐI N HÀ N I.

ƯƠ

Ổ Ầ

Ắ Ư

Ộ .......................50

I. Nh n xét chung v công tác h ch toán ti n l ề ươ ề ậ ạ ng và các kho n ả

trích theo l ng t i Công ty C ph n Xây L p B u đi n Hà ươ ạ ư ệ ầ ắ ổ

n i.ộ .......................50

II. M t s ki n ngh nh m hoàn thi n v công tác h ch toán ti n ề ộ ố ế ệ ề ằ ạ ị

l ng t ươ ng và các kho n trích theo l ả ươ ạ i Công ty C ph n Xây ổ ầ

L p B u đi n Hà n i. . ệ ộ ............................................................................................................51 ư ắ

K T LU N

Ậ .....................................................................................................................................52

56

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

NH N XÉT C A Đ N V TH C T P. Ủ Ơ Ị

Ự Ậ

57

Ệ Sv : Ph m th Ph

CHUYÊN Đ TH C T P T T NGHI P Ề Ự Ậ Ố L p: ớ KT6-K35

ng Loan ạ ị ươ

58