intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài: Khía cạnh kỹ thuật của MDCT trong chụp gan mật

Chia sẻ: Hạnh Hạnh Hanhhien | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

56
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trước khi có MDCT, thì động mạch không thể bắt đc do thời gian chụp dài, và từ khi có kỹ thuật chụp MDCT đã giảm đáng kể thời gian chụp, phân biệt được rõ các pha tiêm thuốc cản quang, cần có sự hiểu biết về cả giải phẫu gan và thời gian ngấm thải thuốc, yêu cầu cả tối ưu hóa kỹ thuật và chú ý đến đối tượng y khoa. Tài liệu cung cấp thông tin, hình ảnh các khối u lành tính, các khối u nhỏ, tổn thương gan ác tính...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài: Khía cạnh kỹ thuật của MDCT trong chụp gan mật

8/17/2018<br /> <br /> Evolution of Abdominal CT Scan<br /> Trước khi có MDCT, thì động<br /> mạch không thể bắt đc do thời<br /> gian chụp dài<br /> .<br /> <br /> Khía cạnh kỹ thuật của MDCT trong chụp gan mật<br /> <br /> MDCT đã giảm đáng kể<br /> thời gian chụp.<br /> <br /> Cần có sự hiểu biết về<br /> cả giải phẫu gan và thời<br /> gian ngấm thải thuốc<br /> <br /> CHE, IAN I<br /> Radiology Technologist<br /> Phân biệt được rõ các pha<br /> tiêm thuốc cản quang<br /> <br /> Phân thùy của gan<br /> <br /> Yêu cầu cả tối ưu hóa kỹ<br /> thuật và chú ý đến đối<br /> tượng y khoa.<br /> <br /> Tối ưu hóa kỹ thuật tiêm<br /> Left Hepatic Vein<br /> <br /> 01<br /> <br /> Sử dụng thuốc cản quang có nồng độ cao[1] [2]<br /> <br /> 02<br /> <br /> Căn chỉnh thời gian để chụp nhiều pha có cản quang<br /> <br /> 03<br /> <br /> Dùng 20-30mL nước muối sinh lý để đuổi [3]<br /> <br /> IVC<br /> Hepatic Artery<br /> Bile<br /> duct<br /> <br /> Portal Vein<br /> [1] Guerrisi A, et al. BIR 2011<br /> <br /> Photo from Mr Julian Choi HPB & General Surgeon Website<br /> <br /> Hình ảnh các khối u lành tính<br /> U máu<br /> <br /> P<br /> <br /> Chúng có tỷ trọng tương tự với<br /> máu.[4]<br /> <br /> A<br /> <br /> Hình ảnh các khối u lành tính<br /> U máu<br /> <br /> [2] Furuta A, et al. AJR 2004<br /> <br /> [3] Kanematsu M, et al. RSNA 2014<br /> <br /> P<br /> <br /> Chúng có tỷ trọng tương tự với<br /> máu.<br /> <br /> Khối ungấm viền ngoài và ở giữa tỷ<br /> trong tương tự với máu.<br /> <br /> A<br /> <br /> Khối ungấm viền ngoài và ở giữa tỷ<br /> trong tương tự với máu. [4]<br /> <br /> V<br /> <br /> Khối u tiếp tục ngấm thuốc.<br /> <br /> V<br /> <br /> Khối u tiếp tục ngấm thuốc<br /> <br /> D<br /> <br /> Khối u ngấm thuốc hoàn toàn<br /> <br /> D<br /> <br /> Khối u ngấm thuốc hoàn toàn<br /> <br /> [4] Toro A, et al. Medigraphic. 2014<br /> <br /> [4] Toro A, et al. Medigraphic. 2014<br /> <br /> 1<br /> hinhanhykhoa.com<br /> <br /> 8/17/2018<br /> <br /> Hình ảnh các khối u lành tính<br /> U máu<br /> <br /> P<br /> <br /> Chúng có tỷ trọng tương tự với<br /> máu.<br /> <br /> A<br /> <br /> Hình ảnh các khối u lành tính<br /> U máu<br /> <br /> P<br /> <br /> Chúng có tỷ trọng tương tự với<br /> máu.<br /> <br /> Khối ungấm viền ngoài và ở giữa tỷ<br /> trong tương tự với máu.<br /> <br /> A<br /> <br /> Khối ungấm viền ngoài và ở giữa tỷ<br /> trong tương tự với máu.<br /> <br /> V<br /> <br /> Khối u tiếp tục ngấm thuốc[4]<br /> <br /> V<br /> <br /> Khối u tiếp tục ngấm thuốc<br /> <br /> D<br /> <br /> Khối u ngấm thuốc hoàn toàn<br /> <br /> D<br /> <br /> Khối u ngấm thuốc hoàn toàn<br /> <br /> [4]<br /> <br /> [4] Toro A, et al. Medigraphic. 2014<br /> <br /> Các loại u máu điển hình[5]<br /> <br /> Các loại u máu điển hình[5]<br /> <br /> 1. U máu lớn không đồng nhất<br /> •<br /> <br /> 1.<br /> <br /> Không ngấm thuốc hoàn toàn ở thì muộn<br /> <br /> U máu lớn không đồng nhất<br /> •<br /> <br /> 2. U máu hyalin hóa<br /> •<br /> <br /> [4] Toro A, et al. Medigraphic. 2014<br /> <br /> Không ngấm thuốc hoàn toàn ở thì muộn<br /> <br /> 2. U máu hyalin hóa<br /> <br /> Không ngấm<br /> ấ thuốc<br /> ố ngoại biên<br /> <br /> •<br /> <br /> Không ngấm<br /> ấ thuốc<br /> ố ngoại biên<br /> <br /> 3. U máu nhỏ<br /> <br /> 3. U máu nhỏ<br /> <br /> •<br /> <br /> Động mạch: ngấm thuốc nhanh ( tương tự với HCC)<br /> <br /> •<br /> <br /> Động mạch: ngấm thuốc nhanh ( tương tự với HCC)<br /> <br /> •<br /> <br /> Thì muộn: ngấm thuốc ( khác với HCC⋯⋯ )<br /> <br /> •<br /> <br /> Thì muộn: ngấm thuốc ( khác với HCC⋯⋯ )<br /> <br /> [5] Florim S, et al. ESR. 2017<br /> <br /> U máu nhỏ<br /> <br /> Plain<br /> <br /> [5] Florim S, et al. ESR. 2017<br /> <br /> U máu nhỏ<br /> <br /> EA<br /> <br /> LA<br /> <br /> V<br /> <br /> Kỹ thuật để phân biệt các loại u máu với các tổn thương ác tính, khoảng<br /> 95% các tổn thương có tỷ trọng tương đương với máu khi kết hợp với<br /> thì trước tiêm, động mạch, tĩnh mạch cửa. [6]<br /> <br /> [6] Kim T, et al. Radiology. 2001<br /> <br /> 2<br /> <br /> 8/17/2018<br /> <br /> Hình ảnh tổn thương gan ác tính: caxinom gan<br /> <br /> Thu ảnh tổn thương gan ác tính: Hepatocellular Carcinoma<br /> <br /> Protocol<br /> <br /> •<br /> <br /> Là loại u tân sinh ác tính phổ biến chính ở gan<br /> <br /> •<br /> <br /> Tỷ lệ mắc bệnh này tăng lên<br /> <br /> •<br /> <br /> Th ờ xuất<br /> Thường<br /> ất hiện<br /> hiệ kết hợp<br /> h<br /> với<br /> ới một<br /> ột bệnh<br /> bệ h gan mãn<br /> ã tính<br /> tí h<br /> <br /> •<br /> <br /> Tăng tỷ trọng điển hình trong pha động mạch gan<br /> <br /> * Volume ffCM: 80 ~ 100 ml<br /> <br /> Delay 30 s sau thì động<br /> <br /> Trigger ROI = 110 HU<br /> <br /> mach sớm<br /> <br /> Mạch sớm<br /> <br /> [7]<br /> <br /> PLAIN<br /> <br /> Hình ảnh tổn thương gan ác tính<br /> HCC<br /> <br /> Delay 12s sau thì động<br /> <br /> * Tốc độ tiêm : 3ml/s<br /> <br /> [7] Lee Y J, et al. Radiology. 2015<br /> <br /> Hình ảnh tổn thương gan ác tính<br /> HCC<br /> <br /> Monitoring interval = 1s<br /> * CM use: 370 mg/ml<br /> <br /> P<br /> <br /> có tỷ trọng thấp hơn nhu mô gan<br /> <br /> EARLY A.<br /> <br /> LATE A.<br /> <br /> PORTAL V.<br /> <br /> Thì động mach chuẩn không bị lai<br /> sang tĩnh mạch<br /> <br /> Lai với thì tĩnh mạch cửa<br /> <br /> Thì tĩnh mạch cửa<br /> <br /> Hình ảnh tổn thương gan ác tính<br /> HCC<br /> <br /> P<br /> <br /> Có tỷ trong gần tương tự với máu.<br /> <br /> EA<br /> <br /> Có ích trong việc xác định giải phẫu<br /> động mạch gan trước khi phẫu thuật.<br /> <br /> EA<br /> <br /> Có ích trong việc xác định vị trí động<br /> mạch gan khi phẫu thuật.<br /> <br /> LA<br /> <br /> Tăng mật độ machcó thể là<br /> hyperintense sovới các mô gan xung<br /> quanh<br /> <br /> LA<br /> <br /> Increased vascular density such as<br /> hyperintense to the surrounding liver<br /> tissue<br /> <br /> V<br /> <br /> Tổn thương Hypovascular có thể thấy<br /> rõ.<br /> <br /> V<br /> <br /> Tổn thương Hypovascular có thể thấy<br /> rõ.<br /> <br /> P<br /> <br /> Có tỷ trong gần tương tự với máu.<br /> <br /> P<br /> <br /> Có tỷ trong gần tương tự với máu.<br /> <br /> Hình ảnh tổn thương gan ác tính<br /> HCC<br /> <br /> EA<br /> <br /> Có ích trong việc xác định vị trí động<br /> mạch gan khi phẫu thuật<br /> <br /> EA<br /> <br /> Useful in defining the hepatic arterial<br /> anatomy before surgery.<br /> <br /> LA<br /> <br /> Tăng mật độ machtương tự với<br /> hyperintense sovới các mô gan xung<br /> quanh<br /> <br /> LA<br /> <br /> Tăng mật độ machtương tự với<br /> hyperintense sovới các mô gan xung<br /> quanh<br /> <br /> V<br /> <br /> Tổn thương Hypovascular có thể thấy<br /> rõ.<br /> <br /> V<br /> <br /> Tổn thương Hypovascular có thể thấy<br /> rõ.<br /> <br /> 3<br /> hinhanhykhoa.com<br /> <br /> 8/17/2018<br /> <br /> Tài liệu tham khảo<br /> 1.<br /> <br /> 2.<br /> <br /> 3.<br /> 4.<br /> 5.<br /> 6.<br /> 7.<br /> <br /> Guerrisi A, Marin D, Nelson R C, et al. Effect of varying contrast material iodine concentration and injection<br /> technique on the conspicuity of hepatocellular carcinoma during 64-section MDCT of patients with<br /> cirrhosis. BIR 2011;1004:84<br /> Furuta A, Ito K, Fujita T, et al. Hepatic enhancement in multiphasic contrast-enhanced MDCT: comparison of<br /> high- and low-iodine concentration contrast medium in same patients with chronic liver disease. AJR Am J<br /> Roentgenol 2004;183:157-162<br /> Kanematsu M, Goshima S, Kawai N, et al. Low-Iodine-Load and Low-Tube-Voltage CT Angiographic Imaging<br /> of the Kidney by Using Bolus Tracking with Saline Flushing. RSNA 2014;275:3<br /> Toro A, et al. What is changing in indications and treatment of hepatic hemangiomas. A review. Medigraphic.<br /> 2014: 327-339<br /> Florim S, et al. Hepatic hemangiomas: Typical and atypical imaging findings, pitfalls and differential diagnosis.<br /> ESR 2017: 10.1594<br /> Kim T, et al. Discrimination of small hepatic hemangiomas from hypervascular malignant tumors smaller than<br /> 3 cm with three-phase helical CT. Radiology 219:699-706<br /> Lee Y J, et al. Hepatocellular Carcinoma: Diagnostic Performance of Multidetector CT and MR Imaging—A<br /> Systematic Review and Meta-Analysis. Radiology 2015;275:1<br /> <br /> THANK YOU !<br /> &<br /> Welcome to<br /> MRTA 2018 ASM !<br /> <br /> 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2