8/17/2018<br />
<br />
Evolution of Abdominal CT Scan<br />
Trước khi có MDCT, thì động<br />
mạch không thể bắt đc do thời<br />
gian chụp dài<br />
.<br />
<br />
Khía cạnh kỹ thuật của MDCT trong chụp gan mật<br />
<br />
MDCT đã giảm đáng kể<br />
thời gian chụp.<br />
<br />
Cần có sự hiểu biết về<br />
cả giải phẫu gan và thời<br />
gian ngấm thải thuốc<br />
<br />
CHE, IAN I<br />
Radiology Technologist<br />
Phân biệt được rõ các pha<br />
tiêm thuốc cản quang<br />
<br />
Phân thùy của gan<br />
<br />
Yêu cầu cả tối ưu hóa kỹ<br />
thuật và chú ý đến đối<br />
tượng y khoa.<br />
<br />
Tối ưu hóa kỹ thuật tiêm<br />
Left Hepatic Vein<br />
<br />
01<br />
<br />
Sử dụng thuốc cản quang có nồng độ cao[1] [2]<br />
<br />
02<br />
<br />
Căn chỉnh thời gian để chụp nhiều pha có cản quang<br />
<br />
03<br />
<br />
Dùng 20-30mL nước muối sinh lý để đuổi [3]<br />
<br />
IVC<br />
Hepatic Artery<br />
Bile<br />
duct<br />
<br />
Portal Vein<br />
[1] Guerrisi A, et al. BIR 2011<br />
<br />
Photo from Mr Julian Choi HPB & General Surgeon Website<br />
<br />
Hình ảnh các khối u lành tính<br />
U máu<br />
<br />
P<br />
<br />
Chúng có tỷ trọng tương tự với<br />
máu.[4]<br />
<br />
A<br />
<br />
Hình ảnh các khối u lành tính<br />
U máu<br />
<br />
[2] Furuta A, et al. AJR 2004<br />
<br />
[3] Kanematsu M, et al. RSNA 2014<br />
<br />
P<br />
<br />
Chúng có tỷ trọng tương tự với<br />
máu.<br />
<br />
Khối ungấm viền ngoài và ở giữa tỷ<br />
trong tương tự với máu.<br />
<br />
A<br />
<br />
Khối ungấm viền ngoài và ở giữa tỷ<br />
trong tương tự với máu. [4]<br />
<br />
V<br />
<br />
Khối u tiếp tục ngấm thuốc.<br />
<br />
V<br />
<br />
Khối u tiếp tục ngấm thuốc<br />
<br />
D<br />
<br />
Khối u ngấm thuốc hoàn toàn<br />
<br />
D<br />
<br />
Khối u ngấm thuốc hoàn toàn<br />
<br />
[4] Toro A, et al. Medigraphic. 2014<br />
<br />
[4] Toro A, et al. Medigraphic. 2014<br />
<br />
1<br />
hinhanhykhoa.com<br />
<br />
8/17/2018<br />
<br />
Hình ảnh các khối u lành tính<br />
U máu<br />
<br />
P<br />
<br />
Chúng có tỷ trọng tương tự với<br />
máu.<br />
<br />
A<br />
<br />
Hình ảnh các khối u lành tính<br />
U máu<br />
<br />
P<br />
<br />
Chúng có tỷ trọng tương tự với<br />
máu.<br />
<br />
Khối ungấm viền ngoài và ở giữa tỷ<br />
trong tương tự với máu.<br />
<br />
A<br />
<br />
Khối ungấm viền ngoài và ở giữa tỷ<br />
trong tương tự với máu.<br />
<br />
V<br />
<br />
Khối u tiếp tục ngấm thuốc[4]<br />
<br />
V<br />
<br />
Khối u tiếp tục ngấm thuốc<br />
<br />
D<br />
<br />
Khối u ngấm thuốc hoàn toàn<br />
<br />
D<br />
<br />
Khối u ngấm thuốc hoàn toàn<br />
<br />
[4]<br />
<br />
[4] Toro A, et al. Medigraphic. 2014<br />
<br />
Các loại u máu điển hình[5]<br />
<br />
Các loại u máu điển hình[5]<br />
<br />
1. U máu lớn không đồng nhất<br />
•<br />
<br />
1.<br />
<br />
Không ngấm thuốc hoàn toàn ở thì muộn<br />
<br />
U máu lớn không đồng nhất<br />
•<br />
<br />
2. U máu hyalin hóa<br />
•<br />
<br />
[4] Toro A, et al. Medigraphic. 2014<br />
<br />
Không ngấm thuốc hoàn toàn ở thì muộn<br />
<br />
2. U máu hyalin hóa<br />
<br />
Không ngấm<br />
ấ thuốc<br />
ố ngoại biên<br />
<br />
•<br />
<br />
Không ngấm<br />
ấ thuốc<br />
ố ngoại biên<br />
<br />
3. U máu nhỏ<br />
<br />
3. U máu nhỏ<br />
<br />
•<br />
<br />
Động mạch: ngấm thuốc nhanh ( tương tự với HCC)<br />
<br />
•<br />
<br />
Động mạch: ngấm thuốc nhanh ( tương tự với HCC)<br />
<br />
•<br />
<br />
Thì muộn: ngấm thuốc ( khác với HCC⋯⋯ )<br />
<br />
•<br />
<br />
Thì muộn: ngấm thuốc ( khác với HCC⋯⋯ )<br />
<br />
[5] Florim S, et al. ESR. 2017<br />
<br />
U máu nhỏ<br />
<br />
Plain<br />
<br />
[5] Florim S, et al. ESR. 2017<br />
<br />
U máu nhỏ<br />
<br />
EA<br />
<br />
LA<br />
<br />
V<br />
<br />
Kỹ thuật để phân biệt các loại u máu với các tổn thương ác tính, khoảng<br />
95% các tổn thương có tỷ trọng tương đương với máu khi kết hợp với<br />
thì trước tiêm, động mạch, tĩnh mạch cửa. [6]<br />
<br />
[6] Kim T, et al. Radiology. 2001<br />
<br />
2<br />
<br />
8/17/2018<br />
<br />
Hình ảnh tổn thương gan ác tính: caxinom gan<br />
<br />
Thu ảnh tổn thương gan ác tính: Hepatocellular Carcinoma<br />
<br />
Protocol<br />
<br />
•<br />
<br />
Là loại u tân sinh ác tính phổ biến chính ở gan<br />
<br />
•<br />
<br />
Tỷ lệ mắc bệnh này tăng lên<br />
<br />
•<br />
<br />
Th ờ xuất<br />
Thường<br />
ất hiện<br />
hiệ kết hợp<br />
h<br />
với<br />
ới một<br />
ột bệnh<br />
bệ h gan mãn<br />
ã tính<br />
tí h<br />
<br />
•<br />
<br />
Tăng tỷ trọng điển hình trong pha động mạch gan<br />
<br />
* Volume ffCM: 80 ~ 100 ml<br />
<br />
Delay 30 s sau thì động<br />
<br />
Trigger ROI = 110 HU<br />
<br />
mach sớm<br />
<br />
Mạch sớm<br />
<br />
[7]<br />
<br />
PLAIN<br />
<br />
Hình ảnh tổn thương gan ác tính<br />
HCC<br />
<br />
Delay 12s sau thì động<br />
<br />
* Tốc độ tiêm : 3ml/s<br />
<br />
[7] Lee Y J, et al. Radiology. 2015<br />
<br />
Hình ảnh tổn thương gan ác tính<br />
HCC<br />
<br />
Monitoring interval = 1s<br />
* CM use: 370 mg/ml<br />
<br />
P<br />
<br />
có tỷ trọng thấp hơn nhu mô gan<br />
<br />
EARLY A.<br />
<br />
LATE A.<br />
<br />
PORTAL V.<br />
<br />
Thì động mach chuẩn không bị lai<br />
sang tĩnh mạch<br />
<br />
Lai với thì tĩnh mạch cửa<br />
<br />
Thì tĩnh mạch cửa<br />
<br />
Hình ảnh tổn thương gan ác tính<br />
HCC<br />
<br />
P<br />
<br />
Có tỷ trong gần tương tự với máu.<br />
<br />
EA<br />
<br />
Có ích trong việc xác định giải phẫu<br />
động mạch gan trước khi phẫu thuật.<br />
<br />
EA<br />
<br />
Có ích trong việc xác định vị trí động<br />
mạch gan khi phẫu thuật.<br />
<br />
LA<br />
<br />
Tăng mật độ machcó thể là<br />
hyperintense sovới các mô gan xung<br />
quanh<br />
<br />
LA<br />
<br />
Increased vascular density such as<br />
hyperintense to the surrounding liver<br />
tissue<br />
<br />
V<br />
<br />
Tổn thương Hypovascular có thể thấy<br />
rõ.<br />
<br />
V<br />
<br />
Tổn thương Hypovascular có thể thấy<br />
rõ.<br />
<br />
P<br />
<br />
Có tỷ trong gần tương tự với máu.<br />
<br />
P<br />
<br />
Có tỷ trong gần tương tự với máu.<br />
<br />
Hình ảnh tổn thương gan ác tính<br />
HCC<br />
<br />
EA<br />
<br />
Có ích trong việc xác định vị trí động<br />
mạch gan khi phẫu thuật<br />
<br />
EA<br />
<br />
Useful in defining the hepatic arterial<br />
anatomy before surgery.<br />
<br />
LA<br />
<br />
Tăng mật độ machtương tự với<br />
hyperintense sovới các mô gan xung<br />
quanh<br />
<br />
LA<br />
<br />
Tăng mật độ machtương tự với<br />
hyperintense sovới các mô gan xung<br />
quanh<br />
<br />
V<br />
<br />
Tổn thương Hypovascular có thể thấy<br />
rõ.<br />
<br />
V<br />
<br />
Tổn thương Hypovascular có thể thấy<br />
rõ.<br />
<br />
3<br />
hinhanhykhoa.com<br />
<br />
8/17/2018<br />
<br />
Tài liệu tham khảo<br />
1.<br />
<br />
2.<br />
<br />
3.<br />
4.<br />
5.<br />
6.<br />
7.<br />
<br />
Guerrisi A, Marin D, Nelson R C, et al. Effect of varying contrast material iodine concentration and injection<br />
technique on the conspicuity of hepatocellular carcinoma during 64-section MDCT of patients with<br />
cirrhosis. BIR 2011;1004:84<br />
Furuta A, Ito K, Fujita T, et al. Hepatic enhancement in multiphasic contrast-enhanced MDCT: comparison of<br />
high- and low-iodine concentration contrast medium in same patients with chronic liver disease. AJR Am J<br />
Roentgenol 2004;183:157-162<br />
Kanematsu M, Goshima S, Kawai N, et al. Low-Iodine-Load and Low-Tube-Voltage CT Angiographic Imaging<br />
of the Kidney by Using Bolus Tracking with Saline Flushing. RSNA 2014;275:3<br />
Toro A, et al. What is changing in indications and treatment of hepatic hemangiomas. A review. Medigraphic.<br />
2014: 327-339<br />
Florim S, et al. Hepatic hemangiomas: Typical and atypical imaging findings, pitfalls and differential diagnosis.<br />
ESR 2017: 10.1594<br />
Kim T, et al. Discrimination of small hepatic hemangiomas from hypervascular malignant tumors smaller than<br />
3 cm with three-phase helical CT. Radiology 219:699-706<br />
Lee Y J, et al. Hepatocellular Carcinoma: Diagnostic Performance of Multidetector CT and MR Imaging—A<br />
Systematic Review and Meta-Analysis. Radiology 2015;275:1<br />
<br />
THANK YOU !<br />
&<br />
Welcome to<br />
MRTA 2018 ASM !<br />
<br />
4<br />
<br />