intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài: Kỹ thuật nuôi trăn

Chia sẻ: Đỗ Hồng | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:24

275
lượt xem
50
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề tài: Kỹ thuật nuôi trăn giúp bạn nắm được các đặc điểm sinh học về da - cơ - xương, tiêu hóa, sinh trưởng và sinh sản; phân loại; kỹ thuật nuôi trăn thịt và trăn sinh sản; giá trị kinh tế của nuôi trăn và tác động môi trường. Hy vọng đây là tài liệu hữu ích cho bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài: Kỹ thuật nuôi trăn

  1. CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT HOANG DÃ 1 Cao học Chăn nuôi K.14 31/5/2009
  2. KỸ THUẬT NUÔI TRĂN GVHD Học viên Nguyễn Văn Thu Trần Thị Thúy Hằng CH Chăn nuôi K.14 MSHV: 020701 2
  3. NỘI DUNG  Phân loại  Đặc điểm sinh học  Da – xương – cơ  Tiêu hóa  Sinh trưởng và sinh sản  Kỹ thuật nuôi  Trăn thịt  Trăn sinh sản  Giá trị kinh tế  Tác động môi trường 3
  4. PHÂN LOẠI  Giống  Trăn đất Python molurus (Linnaeus,1758)  Trăn cộc Python curtus (Schlegel, 1872)  Trăn gấm Python reticulatus (Schneider, 1801)  Họ trăn Boidae  Bộ có vảy Squamata  Lớp bò sát Reptilia 4
  5. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC  Đầu có kích thước ngang nhỏ hơn thân  Thân nhiệt không ổn định  Cường độ trao đổi chất thấp  Thụ tinh trong, đẻ trứng  Trăn ưa ấm và ẩm  Nhiệt độ thích hợp: 25-30oC  Trăn đất leo cây, bơi lội giỏi 5
  6. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC (tt) DA - XƯƠNG - CƠ  Da ngoài ngấm chất sừng dày lên thành vẩy  Nhiều sắc tố  Lớp da mỏng ở dưới có tính đàn hồi  Xương hàm khớp lỏng lẽo, cử động linh hoạt  Xương sườn không có xương ức  Cơ lưng phát triển 6
  7. A B Hình 1: Cấu tạo bộ xương (A) và xương đầu trăn (B) 7
  8. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC (tt) TIÊU HÓA  Răng đồng hình, dạ dày đơn  Ăn các động vật có xương sống  Thú cỡ nhỏ và vừa  Gà, vịt, một số loài chim, số ít bò sát và ếch nhái  Có khả năng nhịn đói một thời gian dài  Nhucầu thức ăn càng cao khi nhiệt độ môi trường cao 8
  9. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC (tt) SINH TRƯỞNG  Con non sau khi nở 7 – 10 ngày mới bắt đầu ăn  Trăn nuôi một năm lột xác 10-15 lần.  Trăn non lột xác nhiều hơn trăn trưởng thành  Trăn nhịn ăn lột xác nhiều hơn trăn được ăn no  Trăn ốm không hoặc ít lột xác  Xác lột không bình thường, thấy xác bong thành từng mảnh dính lại trên mình 9
  10. Bảng 1: Tốc độ lớn của trăn trong vòng 5 tuổi Tuổi Dài thân, m Tốc độ lớn, cm/năm Mới nở 0,6 1 1,5 90 2 2,0 50 3 2,5 50 4 2,9 40 5 3,3 40 (Trần Kiên, 1983) 10
  11. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC (tt) SINH SẢN  Giao phối tháng 10 – 12, lúc 28-30 tháng tuổi  Trăn đất: tháng 4 – 7  Trăn gấm: tháng 10 - tháng 2 năm sau  Số trứng/lần đẻ  Trăn cộc: 10 - 16  Trăn đất: 15 - 25  Trăn gấm: 41 – 60  Trăn cái mang thai từ 120-140 ngày 11
  12. Hình 2: Trăn ấp trứng 12
  13. KỸ THUẬT NUÔI CHUỒNG NUÔI  Gỗ thanh, nan tre, sắt, lưới mắt cáo… có khe, lỗ rộng từ 1-2,5 cm  Đặt lồng nơi thoáng mát, tránh hướng gió và ánh sáng trực tiếp 13
  14. KỸ THUẬT NUÔI (tt) CHUỒNG NUÔI Chuồng 0,8m x 0,5m x 1,1m Cỡ trăn Số con Cỡ trăn, kg Số con 0.5 kg/con 8-12 2-5 kg/con 2-4 1-2 kg/con 4-6 >5 kg/con 1-2 14
  15. KỸ THUẬT NUÔI (tt) TRĂN SINH SẢN  Trước mùa phối giống 1 tháng cho ăn đủ dinh dưỡng để tích mỡ, tạo trứng  Trăn cái tiết ra mùi đặc hiệu đực khoẻ mạnh có trọng lượng bằng  Trăn hoặc to hơn  Giao phối: 1-3 giờ  Nên cho phối kép 15
  16. KỸ THUẬT NUÔI (tt) TRĂN SINH SẢN (tt)  Không cho ăn hoặc cho ít, tránh chèn ép trứng  Lót ổ đẻ bằng rơm, cỏ khô, trấu  Trứng tốt: to đều, trắng, khô ráo, vỏ láng bóng  Loại bỏ trứng quá to, quá nhỏ, vỏ xỉn vàng  Nếu trăn con không tự mổ vỏ  Thả trứng vào nước ấm để trăn con tự chui ra  Xé vỏ dài 1cm, tìm đầu trăn con nh ẹ nhàng kéo ra  Cho ăn sau khi lột xác lần đầu 16
  17. KỸ THUẬT NUÔI (tt) TRĂN THỊT  Dọn phân hàng ngày  Rửa chuồng: 5-7 ngày/lần  Cho trăn tắm  Thay lớp lót chuồng một tháng/lần  Phải có chậu nước trong chuồng  Tăng trọng 10-15kg/năm  Hệ số thức ăn: 4-5kg/1kg tăng trọng  Mật độ thả: 4-5 con/m2. 17
  18. KỸ THUẬT NUÔI (tt) LƯU Ý  Lúc đói, lột xác, đang ấp trứng… thường rất hung dữ  Rất nhạy cảm với các loại mùi thuốc lá, hành, tỏi, dầu sả 18
  19. KỸ THUẬT NUÔI (tt) PHÒNG TRỊ BỆNH Bệnh táo bón  Thay đổi thức ăn cho ăn, uống đ ầy đ ủ, đ ều đ ặn  Gắp phân ở hậu môn, nặn dồn phân về phía d ưới Bệnh viêm lợi  Penicilline, cỏ mực Bệnh cảm cúm  Streptomycine, cỏ hôi (cỏ cứt heo) và rau di ếp cá Bệnh giun sán  Penicilline, dicres để tẩy theo định kỳ 19
  20. GIÁ TRỊ KINH TẾ  Dược liệu quý  Da trăn: ghẻ  Xương trăn: đau lưng, cột sống  Mỡ trăn: bệnh ngoài da, bỏng  Mật trăn: vết thương tụ máu, sưng khớp  Máu trăn: chóng mặt, hoa mắt, mỏi lưng  Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp  Cung cấp thực phẩm 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2