
Tên đ tài: Thi t k lò đ t ch t th i r n sinh ho t công su t 100 kg/hề ế ế ố ấ ả ắ ạ ấ
M ỞĐ UẦ
Th gi i đang ngày càng phát tri n không ng ng, quá trình công nghi p hóa, hi nế ớ ể ừ ệ ệ
đ i hóa di n ra m nh m . Cùng v i s tăng thêm các c s s n xu t v i quy mô ngày càngạ ễ ạ ẽ ớ ự ơ ở ả ấ ớ
l n, các khu t p trung dân c càng ngày nhi u, nhu c u tiêu dùng các s n ph m v t ch tớ ậ ư ề ầ ả ẩ ậ ấ
cũng ngày càng l n. T t c nh ng đi u đó t o đi u ki n kích thích các ngành s n xu t,ớ ấ ả ữ ề ạ ề ệ ả ấ
kinh doanh và d ch v đ c m r ng và phát tri n nhanh chóng, đóng góp tích c c cho sị ụ ượ ở ộ ể ự ự
phát tri n kinh t c a đ t n c, nâng cao m c s ng chung c a xã h i; m t khác cũng t oể ế ủ ấ ướ ứ ố ủ ộ ặ ạ
ra m t s l ng l n ch t th i bao g m: Ch t th i sinh ho t, ch t th i công nghi p, ch tộ ố ượ ớ ấ ả ồ ấ ả ạ ấ ả ệ ấ
th i y t , ch t th i nông nghi p, ch t th i xây d ng, v.v… Trong đó, rác th i sinh ho tả ế ấ ả ệ ấ ả ự ả ạ
hi n nay là m t v n đ đáng lo ng i c a toàn th gi i. Dân s ngày càng tăng, l ng rácệ ộ ấ ề ạ ủ ế ớ ố ượ
th i cũng theo t l mà tăng theo, nó là m t trong nh ng nguyên nhân gây ô nhi m môiả ỉ ệ ộ ữ ễ
tr ng, nh h ng tr c ti p đ n s c kh e loài ng i. ườ ả ưở ự ế ế ứ ỏ ườ
Tuy v y, rác cũng là m t ph n c a cu c s ng. Ngày nay, cùng v i s phát tri n c aậ ộ ầ ủ ộ ố ớ ự ể ủ
khoa h c công ngh và s quan tâm c a toàn th gi i, rác không ch đi ra t cu c s ng màọ ệ ự ủ ế ớ ỉ ừ ộ ố
nó còn quay l i cu c s ng, ph c v đ i s ng con ng i, cùng con ng i xây d ng cu cạ ộ ố ụ ụ ờ ố ườ ườ ự ộ
s ng m i. Không ch các n c hi n đ i mà t t c các n c trên toàn th gi i đang cố ớ ỉ ướ ệ ạ ấ ả ướ ế ớ ố
g ng x lý rác th i m t cách h p lý nh t đ xây d ng m t th gi i m i - th gi i khôngắ ử ả ộ ợ ấ ể ự ộ ế ớ ớ ế ớ
rác th i.ả
Cho đ n nay, chôn l p v n là bi n pháp x lý ch t th i r n ph bi n nh t đ i v iế ấ ẫ ệ ử ấ ả ắ ổ ế ấ ố ớ
nhi u n c trên th gi i trong đó có Vi t Nam. u đi m chính c a công ngh chôn l p ítề ướ ế ớ ệ Ư ể ủ ệ ấ
t n kém và có th x lý nhi u lo i ch t th i r n khác nhau so v i công ngh khác. Tuyố ể ử ề ạ ấ ả ắ ớ ệ
nhiên hình th c chôn l p l i gây ra nh ng hình th c ô nhi m khác nh ô nhi m n c, mùiứ ấ ạ ữ ứ ễ ư ễ ướ
hôi, ru i nh ng, côn trùng…H n n a, công ngh chôn l p không th áp d ng đ x lý tri tồ ặ ơ ữ ệ ấ ể ụ ể ử ệ
đ các lo i ch t th i y t , đ c h i. Ngoài ra trong quá trình đô th hoá nh hiên nay, quể ạ ấ ả ế ộ ạ ị ư ỹ
đ t ngày càng thu h p, d n đ n khó khăn trong vi c l a ch n v trí làm bãi chôn l p rác.ấ ẹ ẫ ế ệ ự ọ ị ấ
Vì v y, áp d ng m t s bi n pháp x lý rác khác song song v i chôn l p là m t nhuậ ụ ộ ố ệ ử ớ ấ ộ
c u r t thi t th c. Công ngh đ t ch t th i r n, m t trong nh ng công ngh thay th , ngàyầ ấ ế ự ệ ố ấ ả ắ ộ ữ ệ ế
càng tr nên ph bi n và đ c ng d ng r ng rãi đ c bi t v i lo i hình ch t th i r n y tở ổ ế ượ ứ ụ ộ ặ ệ ớ ạ ấ ả ắ ế
và đ c h i. Công ngh đ t ch t th i r n s ít t n kém h n n u đi kèm v i bi n pháp khaiộ ạ ệ ố ấ ả ắ ẽ ố ơ ế ớ ệ
thác t n d ng năng l ng phát sinh trong quá trình đ t. ậ ụ ượ ố
GVHD: Ths.Ph m Ng c Hoàạ ọ Trang 1
SVTH: Lê Thành Lâm
Trang

Tên đ tài: Thi t k lò đ t ch t th i r n sinh ho t công su t 100 kg/hề ế ế ố ấ ả ắ ạ ấ
Ch ng 1ươ
T NG QUAN V CÁC V N Đ LIÊN QUAN Đ N THI T KỔ Ề Ấ Ề Ế Ế Ế
1.1 Khái ni m ch t th i r n sinh ho t.ệ ấ ả ắ ạ
Ch t th i r n ( còn g i là rác) là các ch t r n b lo i ra trong quá trình s ng, sinhấ ả ắ ọ ấ ắ ị ạ ố
ho t, s n xu t c a con ng i và đ ng v t. Rác phát sinh t các gia đình, khu côngạ ả ấ ủ ườ ộ ậ ừ
c ng, khu th ng m i, khu xây d ng, b nh vi n, khu x lý ch t th i…Trong đó, rácộ ươ ạ ự ệ ệ ử ấ ả
th i sinh ho t chi m t l cao nh t. S l ng, thành ph n, ch t l ng rác th i t ngả ạ ế ỉ ệ ấ ố ượ ầ ấ ượ ả ở ừ
khu v c, t ng qu c gia là r t khác nhau, ph thu c vào trình đ phát tri n khoa h c,ự ừ ố ấ ụ ộ ộ ể ọ
kĩ thu t.ậ
B t kì ho t đ ng s ng c a con ng i, t i nhà, công s , trên đ ng đi, t i n i côngấ ạ ộ ố ủ ườ ạ ở ườ ạ ơ
c ng…đ u sinh ra m t l ng rác đáng k . Thành ph n ch y u c a chúng là các ch tộ ề ộ ượ ể ầ ủ ế ủ ấ
h u c và r t d gây ô nhi m tr l i môi tr ng s ng. Cho nên rác th i sinh ho t cóữ ơ ấ ễ ễ ở ạ ườ ố ả ạ
th đ nh nghĩa là các thành ph n tàn tích h u c ph c v cho ho t đ ng s ng c a conể ị ầ ữ ơ ụ ụ ạ ộ ố ủ
ng i, chúng không còn đ c s d ng và v t tr l i môi tr ng s ng.ườ ượ ử ụ ứ ả ạ ườ ố
1.2 Thành ph n c a rác th i sinh ho tầ ủ ả ạ
- Rau, th c ph m th a, ch t h u c d phân h y chi m kho ng 64.7 % v kh iự ẩ ừ ấ ữ ơ ễ ủ ế ả ề ố
l ng.ượ
- Cây g chi m kho ng 6.6 % v kh i l ng.ỗ ế ả ề ố ượ
- Gi y, bao bì gi y chi m kho ng 2.1 % v kh i l ng.ấ ấ ế ả ề ố ượ
- Plastic khó tái ch chi m kho ng 9.1% v kh i l ng.ế ế ả ề ố ượ
- Cao su, đ giày dép chi m kho ng 6.3 % v kh i l ng.ế ế ả ề ố ượ
- V i s i, v t li u s i chi m kho ng 4.2 % v kh i l ng.ả ợ ậ ệ ợ ế ả ề ố ượ
- Đ t đá, bê tông chi m kho ng 1.6 % v kh i l ng.ấ ế ả ề ố ượ
- Thành ph n khác chi m kho ng 5.4 % v kh i l ng.ầ ế ả ề ố ượ
1.3. Tác đ ng c a rác th i đ n môi tr ng và con ng iộ ủ ả ế ườ ườ
1.3.1. Ô nhi m do rácễ
Rác th i sinh ho t gây ô nhi m toàn di n đ n môi tr ng s ng: không khí, đ t,ả ạ ễ ệ ế ườ ố ấ
n c.ướ
Gây h i s c kh e: ạ ứ ỏ
Nh ng n i v t rác b a bãi sinh ra mu i, ru i nh ng là nh ng sinh v t truy n nhi mữ ơ ứ ừ ỗ ồ ặ ữ ậ ề ễ
s gây nh h ng đ n s c kh e con ng i (s t rét, s t xu t huy t, b nh viêm não,ẽ ả ưở ế ứ ỏ ườ ố ố ấ ế ệ
…)
Rác làm th c ăn cho chu t, t chu t d lây lan cho ng i các b nh nh : d ch h ch,ứ ộ ừ ộ ễ ườ ệ ư ị ạ
s t có th d n đ n t vong.ố ể ẫ ế ử
GVHD: Ths.Ph m Ng c Hoàạ ọ Trang 2
SVTH: Lê Thành Lâm
Trang

Tên đ tài: Thi t k lò đ t ch t th i r n sinh ho t công su t 100 kg/hề ế ế ố ấ ả ắ ạ ấ
Rác gây mùi hôi th i khó ch u cho xung quanh.ố ị
•Ô nhi m n c: Rác sinh ho t không đ c thu gom th i vào kênh r ch, sông h …ễ ướ ạ ượ ả ạ ồ
gây ô nhi m môi tr ng n c b i chính b n thân chúng. Rác n ng l ng làm ngh nễ ườ ướ ở ả ặ ắ ẽ
đ ng l u thông, rác nh làm đ c n c, nylon làm gi m di n tích ti p xúc v iườ ư ẹ ụ ướ ả ệ ế ớ
không khí, gi m do trong n c, làm m t m quan gây tác đ ng c m quan x u đ iả ướ ấ ỹ ộ ả ấ ố
v i ng i s d ng ngu n n c. Ch t h u c phân h y gây mùi hôi th i, gây phúớ ườ ử ụ ồ ướ ấ ữ ơ ủ ố
d ng hóa ngu n n c. N c rò r trong bãi rác đi vào ngu n n c ng m, gây ôưỡ ồ ướ ướ ỉ ồ ướ ầ
nhi m ngu n n c ng m nh ô nhi m kim lo i n ng, n ng đ nitrogen, photphoễ ồ ướ ầ ư ễ ạ ặ ồ ộ
cao ch y vào sông h gây ô nhi m ngu n n c m t.ả ồ ễ ồ ướ ặ
•Ô nhi m không khí: B i trong quá trình v n chuy n l u tr rác gây ô nhi m khôngễ ụ ậ ể ư ữ ễ
khí.
Rác h u c d phân h y sinh h c. Trong môi tr ng hi u khí, k khí có đ m cao,ữ ơ ễ ủ ọ ườ ế ị ộ ẩ
rác phân h y sinh ra CO2, SO2, CO, H2S, NH3…ngay t khâu thu gom đ n chônủ ừ ế
l p. CH4 là ch t th i th c p gây cháy n .ấ ấ ả ứ ấ ổ
•Ô nhi m đ t: ễ ấ
N c rò r trong các bãi rác gây ô nhi m đ t.ướ ỉ ễ ấ
•Nh ng nguyên nhân d n đ n ô nhi m do rác th i sinh ho t:ữ ẫ ế ễ ả ạ
Trình đ hi u bi t c a ngu i dân còn th p (không th y rõ tác h i c a vi c v t rácộ ể ế ủ ờ ấ ấ ạ ủ ệ ứ
th i b a bãi và t m quan tr ng trong vi c b o v môi tr ng, không bi t t n d ngả ừ ầ ọ ệ ả ệ ườ ế ậ ụ
ph ph m th a làm phân bón).ế ẩ ừ
Ý th c, trách nhi m còn kém (không b rác đúng n i quy đ nh, b o th không mu nứ ệ ỏ ơ ị ả ủ ố
th c hi n theo nh ng ch tr ng v b o v môi tr ng đã đ ra vì s t n ti n).ự ệ ữ ủ ươ ề ả ệ ườ ề ợ ố ề
Các c p chính quy n đ a ph ng còn l là đ i v i vi c qu n lý môi tr ng.ấ ề ị ươ ơ ố ớ ệ ả ườ
khu v c đô th , quá trình đô th hóa hi n nay kéo theo m t s l ng ng i dân Ở ự ị ị ệ ộ ố ượ ườ ở
nông thôn ra thành ph s ng đã gây nên nh ng xáo tr n l n lao trong sinh ho t cácố ố ữ ộ ớ ạ ở
vùng dân c và v n đ rác th i đang có nguy c ngày càng tăng, đ c bi t là trongư ấ ề ả ơ ặ ệ
các đô th m i, khu kinh t t p trung nh nhà m i m c nhi u gây khó khăn cho thuị ớ ế ậ ư ớ ọ ề
gom, nhà quá nghèo ho c nhà giàu không mu n hòa nh p c ng đ ng d n đ n tìnhặ ố ậ ộ ồ ẫ ế
tr ng không gi v sinh chung (nhà trên có th v t rác xu ng sân gây ô nhi m), cácạ ữ ệ ể ứ ố ễ
khu đô th hóa d c tr c giao thông, các trung tâm công nghi p t p trung không đ cị ọ ụ ệ ậ ượ
qu n lý ch t ch . ả ặ ẽ
1.3.2. Hi n tr ng rác th i sinh ho t Vi t Namệ ạ ả ạ ở ệ
- Vi t Nam m i năm phát sinh đ n h n 15 tri u t n ch t th i r n, trong đó ch t th iỞ ệ ỗ ế ơ ệ ấ ấ ả ắ ấ ả
sinh ho t t các h gia đình, nhà hàng, các khu ch và kinh doanh chi m t i 80% t ngạ ừ ộ ợ ế ớ ổ
l ng ch t th i phát sinh trong c n c. L ng còn l i phát sinh t các c s công nghi p.ượ ấ ả ả ướ ượ ạ ừ ơ ở ệ
Ch t th i nguy h i công nghi p và các ngu n ch t th i y t nguy h i tuy phát sinh v iấ ả ạ ệ ồ ấ ả ế ạ ớ
kh i l ng ít h n nhi u nh ng cũng đ c coi là ngu n th i đáng l u ý do chúng có nguyố ượ ơ ề ư ượ ồ ả ư
GVHD: Ths.Ph m Ng c Hoàạ ọ Trang 3
SVTH: Lê Thành Lâm
Trang

Tên đ tài: Thi t k lò đ t ch t th i r n sinh ho t công su t 100 kg/hề ế ế ố ấ ả ắ ạ ấ
c gây h i cho s c kho và môi tr ng r t cao n u nh không đ c x lý theo cách thíchơ ạ ứ ẻ ườ ấ ế ư ượ ử
h p.ợ
- Theo s li u th ng kê, hi n nay t ng l ng rác th i r n sinh ho t phát sinh trong toànố ệ ố ệ ổ ượ ả ắ ạ
qu c c tính kho ng 1,28tr t n/năm.Trong đó khu v c đô th là (t lo i 4 tr lên) là 6,9trố ướ ả ấ ự ị ừ ạ ở
t n/năm (chi m 54%),l ng ch t th i còn l i t p trung các xã, th tr n thu c huy n. cấ ế ượ ấ ả ạ ậ ở ị ấ ọ ệ Ướ
tính m i ng i dân đô th Vi t Nam trung bình phát th i kho ng trên 2/3 kg ch t th iỗ ườ ị ở ệ ả ả ấ ả
m i ngày, g p đôi l ng th i bình quân đ u ng i vùng nông thôn. Ch t th i phát sinhỗ ấ ượ ả ầ ườ ở ấ ả
t các h gia đình và các khu kinh doanh vùng nông thôn và đô th có thành ph n khácừ ộ ở ị ầ
nhau. Ch t th i sinh ho t t các h gia đình, các khu ch và khu kinh doanh nông thônấ ả ạ ừ ộ ợ ở
ch a m t t l l n các ch t h u c d phân hu (chi m 60-75%). các vùng đô th , ch tứ ộ ỷ ệ ớ ấ ữ ơ ễ ỷ ế Ở ị ấ
th i có thành ph n các ch t h u c d phân hu th p h n (ch chi m c 50% t ng l ngả ầ ấ ữ ơ ễ ỷ ấ ơ ỉ ế ỡ ổ ượ
ch t th i sinh ho t). S thay đ i v mô hình tiêu th và s n ph m là nguyên nhân d n đ nấ ả ạ ự ổ ề ụ ả ẩ ẫ ế
làm tăng t l phát sinh ch t th i nguy h i và ch t th i không phân hu đ c nh nh a,ỷ ệ ấ ả ạ ấ ả ỷ ượ ư ự
kim lo i và thu tinh.ạ ỷ
- D báo t ng l ng rác th i r n sinh ho t đô th t 2014 là vào kho ng h n 12tr t n/nămự ổ ượ ả ắ ạ ị ừ ả ơ ấ
và đ n 2020 kho ng 22tr t n/năm. ế ả ấ
Nh v y v i l ng gia tăng l ng ch t th i r n nh trên thì nguy c ô nhi m môi tr ngư ậ ớ ượ ượ ấ ả ắ ư ơ ễ ườ
và tác đ ng t i s c kh e c ng đ ng do ch t th i r n gây ra đang tr thành m t trongộ ớ ứ ỏ ộ ồ ấ ả ắ ở ộ
nh ng v n đ c p bách c a công tác b o v môi tr ng n c ta.ữ ấ ề ấ ủ ả ệ ườ ở ướ
1.4 M c đích x lý ch t th i r n b ng lò đ tụ ử ấ ả ắ ằ ố
• Tái s d ng và tái sinh ch t th i. ử ụ ấ ả
• Không làm phát tán các ch t gây nguy h i vào môi tr ng. ấ ạ ườ
• Chuy n t các ch t đ c h i thành các ch t ít đ c h i h n hay vô h i. ể ừ ấ ộ ạ ấ ộ ạ ơ ạ
• Gi m th tích ch t th i tr c khi chôn l p. ả ể ấ ả ướ ấ
1.5 X lý ch t th i r n ử ấ ả ắ
• Vi c l a ch n ph ng pháp, công ngh x lý d a trên m t s tiêu chí: ệ ự ọ ươ ệ ử ự ộ ố
Kh i l ng, thành ph n, đ c tính c a ch t th i r n. ố ượ ầ ặ ủ ấ ả ắ
Đi u ki n kinh t , h t ng c a đ a ph ng.ề ệ ế ạ ầ ủ ị ươ
Hi u qu c a công ngh x lý (đ u t , b o hành, b o d ng, s n ph m). ệ ả ủ ệ ử ầ ư ả ả ưỡ ả ẩ
Đ c đi m c a ngu n ti p nh n. ặ ể ủ ồ ế ậ
Tiêu chu n môi tr ng.ẩ ườ
GVHD: Ths.Ph m Ng c Hoàạ ọ Trang 4
SVTH: Lê Thành Lâm
Trang

Tên đ tài: Thi t k lò đ t ch t th i r n sinh ho t công su t 100 kg/hề ế ế ố ấ ả ắ ạ ấ
Ch ng 2ươ
T NỔG QUAN V PH NG PHÁP X LÝ LIÊN QUAN Đ N QUÁ TRÌNHỀ ƯƠ Ử Ế
THI T KẾ Ế
2.1 Các ph ng pháp chính x lý ch t th i r nươ ử ấ ả ắ
Hình 2.1: Sơ đồ ph ng pháp chính x lý ch t th i r nươ ử ấ ả ắ
2.2 Công ngh thiêu đ t ch t th i r n sinh ho t ệ ố ấ ả ắ ạ
Công ngh thiêu đ t là đ t ch t th i m t cách có ki m soát trong m t vùng kín,ệ ố ố ấ ả ộ ể ộ
mang nhi u hi u qu . Quá trình đ t đ c th c hi n hoàn toàn, phá h y hoàn toàn ch t th iề ệ ả ố ượ ự ệ ủ ấ ả
đ c h i b ng cách phá v các liên k t hóa h c, gi m thi u hay lo i b hoàn toàn đ c tính.ộ ạ ằ ỡ ế ọ ả ể ạ ỏ ộ
H n ch t p trung ch t th i c n lo i b vào môi tr ng b ng cách bi n đ i ch t r n, l ngạ ế ậ ấ ả ầ ạ ỏ ườ ằ ế ổ ấ ắ ỏ
thành tro.
Vi c qu n lý kim lo i, tro và các s n ph m c a quá trình đ t là khâu quan tr ng.ệ ả ạ ả ẩ ủ ố ọ
Tro là m t d ng v t li u r n, tr g m C, mu i, kim lo i. Trong quá trình đ t, tro t p trungộ ạ ậ ệ ắ ơ ồ ố ạ ố ậ
bu ng đ t (tro đáy), l p tro này xem nh ch t th i nguy h i. Các h t tro có kích th cở ồ ố ớ ư ấ ả ạ ạ ướ
nh có th b cu n lên cao (tro bay). Tàn tro c n chôn l p an toàn vì thành ph n nguy h iỏ ể ị ố ầ ấ ầ ạ
GVHD: Ths.Ph m Ng c Hoàạ ọ Trang 5
SVTH: Lê Thành Lâm
Trang