Ờ
L I CAM ĐOAN
ự ậ ả ủ ứ ế ủ Tôi xin cam đoan đây là k t qu c a quá trình th c t p và nghiên c u c a
ẫ ủ ạ ừ ữ riêng tôi, d ướ ự ướ i s h ộ ng d n c a Th.S Lê Phúc Minh Chuyên. Ngo i tr nh ng n i
ượ ẫ ả ồ dung đã đ ồ c tham kh o có kèm theo ngu n trích d n, báo cáo này không bao g m
ủ ấ ộ ộ ầ ặ ộ ộ ượ m t ph n ho c toàn b n i dung c a b t kì m t công trình nào đã đ c công b đ ố ể
ậ ộ ọ ị ở ấ ộ ơ ở ằ nh n m t văn b ng hay h c v ố ệ ạ b t kì m t c s đào t o nào khác. Các s li u
ồ ố ự trong báo cáo là trung th c, có ngu n g c rõ ràng.
ữ Ch ký sinh viên
MỤC LỤC
Ừ Ế
Ắ
Ữ Ụ DANH M C NH NG T VI T T T
Ừ Ế Ắ Ộ T VI T T T N I DUNG
ệ ệ ạ CNHHĐH Công nghi p hóaHi n đ i hóa
CV Cho vay
DS Doanh số
DSCV ố Doanh s cho vay
ụ DV ị D ch v
ố ợ DSTN Doanh s thu n
NH Ngân hàng
ươ NHTM Ngân hàng th ạ ng m i
ổ ứ ụ TCTD T ch c tín d ng
TS Tài s nả
ộ CBCNV Cán b công nhân viên
Ụ
Ả
Ể
DANH M C CÁC B NG BI U
STT TÊN B NGẢ TRANG
ả ạ ộ B ng 2.1 ố Tình hình huy đ ng v n giai đo n 20122014 25
ả ủ ạ B ng 2.2 Tình hình cho vay c a VPBank Hàm Nghi giai đo n 20122014 27
ạ ộ ế ả ạ ệ ị K t qu ho t đ ng kinh doanh t i NHTMCP Vi t Nam Th nh ả B ng 2.3 30
ượ ẵ ạ
ạ ộ ử ữ ớ V ng – CN Đà N ng – PGD Hàm Nghi giai đo n 20122014 Tình hình ho t đ ng cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ả B ng 2.4 40
ạ ộ ạ
trong ho t đ ng cho vay chung giai đo n 20122014 ử ạ ộ ữ ớ ở Tình hình ho t đ ng cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ả B ng 2.5 45
ụ ử ụ ạ ố theo m c đíc s d ng v n giai đo n 20122014
ạ ộ ử ữ ớ ở Tình hình ho t đ ng cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ả B ng 2.6 48
ờ ạ ạ theo th i h n vay giai đo n 20122014
ạ ộ ử ữ ớ ở Tình hình ho t đ ng cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ả B ng 2.7 51
ở ứ ả ả ạ ề theo hình th c đ m b o ti n vay giai đo n 20122014
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ọ ề
1. Lý do ch n đ tài
ể ủ ự ộ ề ậ ế ờ ố ầ S h i nh p và phát tri n c a n n kinh t ủ đã góp ph n nâng cao đ i s ng c a
ườ ủ ườ ượ ầ ng ờ ố i dân. Đ i s ng c a ng i dân đ c nâng cao kéo theo nhu c u ngày càng cao
ạ ệ ủ ả ẵ ộ ố ơ h n. Đà N ng c ng không ph i là ngo i l ữ , đó là m t trong nh ng thành ph đang
ủ ọ ứ ố ể ớ ố ượ trên đà phát tri n v i dân s đông, m c s ng c a h càng ngày càng đ c nâng cao
ờ ủ ủ ự ể ồ ộ ề ơ h n và đ ng th i, c ng do tác đ ng c a các chính sách xây d ng và phát tri n nhi u
ị ả ỏ ụ ạ ằ ự ư ố khu v c đông dân c sinh s ng đã và đang b gi i t a, quy ho ch nh m m c đích
ơ ở ạ ầ ự ầ ố ở ở xây d ng c s h t ng cho thành ph , làm cho nhu c u nhà ấ ngày càng tr nên c p
thi t.ế
ư ệ ờ ạ ở ộ ệ ệ ạ Trong th i đ i CNH – HĐH nh hi n nay, vi c hoàn thi n và m r ng các ho t
ướ ươ ồ ạ ộ đ ng là h ng đi và ph ng châm cho các ngân hàng t n t ứ ể i và phát tri n.. Đáp ng
ỏ ủ ườ ạ ộ ể lòng mong m i c a ng i dân, các ngân hàng đã phát tri n ho t đ ng cho vay mua,
ữ ớ ặ ừ ạ ậ ộ ử xây m i và s a ch a nhà ặ , m t m t v a t o thêm thu nh p cho chính ngân hàng, m t
ỡ ượ ộ ổ ị khác giúp đ cho các cá nhân có đ ấ c m t ngôi nhà khang trang và n đ nh. Xu t
ừ ữ ề ấ ớ ố ượ ể ề phát t nh ng v n đ trên cùng v i mong mu n đ ạ c tìm hi u v tình hình ho t
ử ữ ớ ệ ộ đ ng cho vay vay mua, xây m i và s a ch a nhà ạ t i Ngân hàng TMCP Vi t Nam
ượ ừ ẵ ị Th nh V ng Chi nhánh Đà N ng – PGD Hàm Nghi trong 3 năm v a qua và qua đó
ạ ộ ệ ệ ầ ả ằ ư đ a ra các bi n pháp nh m góp ph n nâng cao hi u qu ho t đ ng cho vay cũng
ạ ộ ư ươ ề ọ ự ạ nh ho t đ ng kinh doanh trong t ng lai nên em ch n đ tài ạ : “ Th c tr ng ho t
ử ữ ớ ệ ị ộ đ ng cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ở ạ t i ngân hàng Vi t Nam Th nh
ượ ạ ẵ ị V ng – Chi nhánh Đà N ng – Phòng Giao D ch Hàm Nghi giai đo n 20122014”
ụ ứ
2. M c đích nghiên c u:
ứ ề ạ ộ ụ ủ M c đích nghiên c u đ tài này là phân tích tình hình c a ho t đ ng cho vay mua,
ữ ớ ạ ệ ượ ị ử xây m i và s a ch a nhà ở t i NHTMCP Vi t Nam Th nh V ng Chi nhánh Đà
ẵ ị ể ề ấ ả ạ ộ ở ộ N ng – Phòng Giao D ch Hàm Nghi đ đ xu t gi i pháp m r ng ho t đ ng này.
ố ượ ứ ạ
3. Đ i t
ng và ph m vi nghiên c u:
ố ượ ứ ủ ề ạ ộ Đ i t ng nghiên c u c a đ tài: Phân tích ho t đ ng cho vay mua, xây m i vàớ
ạ ệ ượ ị ẵ ữ ử s a ch a nhà ở t i Ngân hàng Vi t Nam Th nh V ng Chi nhánh Đà N ng – Phòng
ị ừ ạ Giao D ch Hàm Nghi ph m vi: T năm 2012 – 2014
4. Ph
ươ ứ ng pháp nghiên c u
ậ ụ ụ ữ ứ ế ể Đ phân tích các m c tiêu trên em đã v n d ng nh ng ki n th c đã h c ọ ở ườ ng tr
ố ệ ệ ượ ữ ệ ậ ớ cùng v i vi c thu th p thông tin trên internet và nh ng s li u, tài li u đ ậ c thu th p
ế ạ ự ơ ở ươ ể ấ tr c ti p t i ngân hàng. Trên c s đó, dùng ph ng pháp so sánh đ th y đ ượ c
ệ ả ử ữ ớ ủ ạ ộ hi u qu ho t đ ng cho vay mua, xây m i và s a ch a nhà c a ngân hàng.
5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n:
ự ễ ọ
ạ ộ ữ ề Ngoài nh ng phân tích và đánh giá v ho t đ ng cho vay tiêu dùng (20122014),
ẽ ư ữ ả ấ ượ ề đ tài s đ a ra nh ng gi i pháp nâng cao ch t l ng cho vay cũng nh đ t đ ư ạ ượ c
ậ ổ ị ừ ệ ử ữ ớ ươ ợ l i nhu n n đ nh t vi c cho vay mua, xây m i và s a ch a nhà trong t ng lai,
ườ ẽ ế ế ơ ạ ở ộ ề ệ ề ạ ọ m i ng i s bi t đ n Ngân hàng nhi u h n t o đi u ki n m r ng m ng l ướ ủ i c a
ể ạ ờ ơ Ngân hàng nh đó ngày càng phát tri n và đa d ng h n.
ƯƠ CH NG I
Ạ Ộ Ơ Ở Ớ Ậ Ề C S LÝ LU N V HO T Đ NG CHO VAY MUA NHÀ, XÂY M I VÀ
Ữ Ữ ƯƠ Ạ S A CH A NHÀ T I NGÂN HÀNG TH Ạ NG M I
ề ạ ộ ủ ươ 1.1. Khái quát v ho t đ ng cho vay c a ngân hàng th ạ ng m i
ệ 1.1.1. Khái ni m cho vay
ủ ứ ụ ộ ữ Cho vay c a ngân hàng là m t trong nh ng hình th c tín d ng ngân hàng, theo
ể ử ụ ụ ề ộ ả đó ngân hàng giao cho khách hàng m t kho n ti n đ s d ng vào m c đích và trong
ả ả ố ờ ạ ấ ị ạ ộ ỏ ậ m t th i h n nh t đ nh theo th a thu n hoàn tr c g c và lãi đúng h n.
ể ặ 1.1.2 . Đ c đi m
ứ ấ ả ử ụ ư ố Ngân hàng đáp ng cho t t c các khách hàng s d ng v n nh ng khách hàng
ứ ả ượ ệ ủ ề ặ ph i đáp ng đ c các đi u ki n c a Ngân hàng đ t ra.
ủ ồ ừ ỏ ế ớ ầ ớ ợ Quy mô c a các h p đ ng cho vay t ỏ ế nh đ n l n, v i nhu c u vay nh đ n
ứ ủ ư ế ồ ố ự ứ ấ ả ớ các d án l n m c r i ro cao hay th p, m c thu h i v n nh th nào, tài s n th ế
ẽ ả ủ ấ ưở ứ ế ch p và uy tín c a khách hàng ra sao s nh h ấ ng đ n m c lãi su t ngân hàng quy
ụ ể ử ụ ẽ ấ ớ ờ ố ị đ nh c th . Ngoài ra v i th i gian s d ng v n khác nhau thì lãi su t cũng s khác
nhau.
ạ ộ ủ ủ 1.1.3 Vai trò c a ho t đ ng cho vay c a NHTM
ố ớ Đ i v i ngân hàng
ạ ộ ạ ộ ủ Cho vay là ho t đ ng chính c a Ngân hàng, đây là ho t đ ng mang l ạ ợ i l i
ậ nhu n cho Ngân hàng.
ứ ư ợ ấ ủ ứ ớ ỏ Cho vay c a Ngân hàng l n mà m c d n th p ch ng t Ngân hàng làm ăn
ấ ớ ủ ủ ệ ả ứ có hi u qu , uy tín c a Ngân hàng r t l n. Cho vay c a Ngân hàng càng ngày ch ng
ườ ế ế ư ậ ề ặ ố ộ ỏ t ề nhi u ng i đã bi ấ t đ n Ngân hàng.Nh v y v n đ huy đ ng v n ho c huy
ư ử ừ ề ề ỗ ồ ơ ạ ộ đ ng các ngu n ti n nhàn r i trong dân c g i vào Ngân hàng nhi u h n. T đó t o
ệ ề ạ ướ ủ ể ờ ở ộ đi u ki n m r ng m ng l i c a Ngân hàng nh đó ngày càng phát tri n và s ẽ
ứ ạ ừ ậ càng ngày càng đa d ng hóa các hình th c cho vay t đó mà nâng cao thu nh p cho
Ngân hàng.
ố ớ Đ i v i khách hàng
ể ự ẽ ệ ờ ượ Nh có Ngân hàng cho vay mà khách hàng s có th th c hi n đ ữ c nh ng
ự ủ ậ ậ ả ự ị d đ nh, d án c a mình. Do v y mang l ạ ợ i l i nhu n cho khách hàng hay gi ế i quy t
ề ộ ề ặ ấ ấ ấ ấ ượ đ ả c các v n đ mà khách hàng g p ph i trong v n đ đ t xu t, c p bách.
ả ể ệ ế ầ ả ả ậ Tuy v y khách hàng c n ph i tính toán đ n kh năng chi tr đ vi c chi tiêu
ẽ ợ s h p lý.
ố ớ ề ế Đ i v i n n kinh t
ủ ự ẽ ệ ượ Cho vay c a Ngân hàng s làm cho khách hàng th c hi n đ ủ ự c các d án c a
ư ậ ấ ố ụ ệ ẩ ạ ố ộ mình, nh v y r t t t trong vi c thúc đ y nhanh t c đ tiêu th hàng hóa, t o thêm
ộ ạ ư ệ ả ố ừ ẩ công ăn vi c làm cho xã h i t o kh năng l u thông v n nhanh, t ề đó thúc đ y n n
ế ể ưở kinh t phát tri n và tăng tr ng.
ắ 1.1.4. Nguyên t c cho vay
ả ử ụ ụ ụ ả ố ả Vay v n ph i có m c đích và đ m b o s d ng đúng m c đích
ể ượ ủ ả ả Giúp ngân hàng qu n lý và gi m thi u đ c r i ro cho vay.Ngân hàng cho vay
ả ố ủ ế ế ầ ể đ giúp các khách hàng gi i quy t nhu c u thi u v n c a mình trong quá trình kinh
ề ẩ ế ể ể doanh, qua đó thúc đ y n n kinh t ể ự phát tri n. Ngân hàng không th cho vay đ th c
ạ ộ ữ ứ ệ hi n nh ng ho t đ ng kinh doanh trái phép và không đúng ch c năng. Ngân hàng có
ư ề ế ả ạ ắ ồ quy n ng ng cho vay và thu h i kho n vay n u khách hàng vi ph m nguyên t c cho
vay này
ả ượ ố ả ầ ủ ạ ả ố V n vay ph i đ c hoàn tr đ y đ và đúng h n c g c và lãi
ộ ổ ứ ề ệ ả ượ ố Ngân hàng là m t t ch c kinh doanh ti n t , do đó v n vay ph i đ c quay
ị ớ ầ ớ ị ườ ơ ề v ngân hàng v i giá tr l n h n giá tr ban đ u. Vì vây, ng ả i đi vay ph i hoàn tr ả
ớ ả ử ụ ả ả ả ồ ố ả ố c g và kho n lãi do s d ng ngu n v n trên, và ngân hàng m i đ m b o kh năng
ạ ộ thanh toán và ho t đ ng có lãi
ả ả ố ả Vay v n ph i có đ m b o
ể ủ ằ ả Nh m gi m thi u r i ro cho ngân hàng trong quá trình kinh doanh, khi khách
ợ ứ ả ợ ủ ả ả ả ả ồ hàng không có kh năng tr n thì tài s n đ m b o là ngu n thu n th hai c a ngân
ủ ả ả ả ợ ị ở ữ hàng. Các tài s n dùng làm đ m b o là s h u h p pháp c a bên đi vay, có giá tr và
ượ ị ườ ậ ị ử ụ giá tr s d ng, đ c th tr ấ ng ch p nh n.
ạ 1.1.5. Phân lo i cho vay
ử ụ ự ụ ố D a vào m c đích s d ng v n vay
ạ ề ấ ộ ạ ộ ế ắ ả Cho vay b t đ ng s n: là lo i ti n vay liên quan đ n ho t đ ng mua s m, xây
ở ấ ấ ộ ự d ng nhà ả , đ t đai hay b t d ng s n
ố ớ ạ ả ấ ổ ứ ệ Cho vay s n xu t công nghi p: là lo i cho vay đ i v i các t ch c kinh t ế
ố ư ộ ầ ư ả ằ ổ nh m b sung v n l u đ ng hay đ u t ấ s n xu t
ươ ể ổ ụ ạ ị Cho vay kinh doanh th ạ ng m i và d ch v : là lo i hình cho vay đ b sung
ươ ụ ố ư ộ v n l u đ ng trong quá trình kinh doanh th ạ ị ng m i d ch v
ứ ạ ằ ầ Cho vay tiêu dùng: là lo i hình cho vay nh m đáp ng các nhu c u tiêu dùng cá
ậ ụ ư ắ ế nhân nh mua s m v t d ng gia đình, y t ọ , du h c…
ệ ể ạ ả ả ấ Cho vay nông nghi p: là lo i hình cho vay đ trang tr i các chi phí s n xu t
ư ứ ệ ố ồ trong nông nghi p nh phân bón, gi ng cây tr ng, th c ăn gia súc…
ự ờ ạ D a vào th i h n cho vay:
ố ư ạ ằ ắ ạ ổ ộ Cho vay ng n h n: là lo i hình cho vay nh m b sung v n l u đ ng c a t ủ ổ
ứ ế ờ ạ ắ ạ ầ ướ ch c kinh t hay nhu c u chi tiêu cá nhân ng n h n mà th i h n vay d i 1 năm
ờ ạ ạ ạ ừ ế Cho vay trung h n: là lo i hình cho vay có th i h n vay t ụ 1 đ n 5 năm. M c
ầ ư ủ ả ả ố ị đích c a kho n vay này là đ u t ự ở ộ vào tài s n c đ nh, m r ng kinh doanh, xây d ng
ự ữ ớ ỏ nh ng d án kinh doanh m i có quy mô nh …
ờ ạ ụ ủ ạ ạ ả Cho vay dài h n: là lo i cho vay có th i h n trên 5 năm. M c đích c a kho n
ợ ầ ư ự vay này là tài tr đ u t vào các d án
ấ ả ự ả D a vào tính ch t đ m b o:
ứ ả ả ả ả ộ Cho vay có đ m b o tài s n: theo hình th c này m t kho n vay pahir có tài
ế ấ ứ ả ả ầ ặ ố ừ ố ả s n th ch p, c m c ho c bão lãnh tài s n bên th 3 tài s n hình thành t v n vay,
ợ ự ể ồ ồ ợ ứ có th giúp cho ngân hàng có ngu n thu n d phòng, ngoài ngu n thu n chính th c
ậ ỏ theo th a thu n
ằ ấ ả ả ằ ả ả ả Cho vay có đ m b o không b ng tài s n( tín ch p): cho vay đ m b o b ng uy
ự ọ ể tín, năng l c và tri n v ng tài chính.
ự ươ ứ D a vào ph ng th c cho vay:
ứ ừ ầ ủ Cho vay theo món vay: là hình th c cho vay phát sinh theo t ng nhu c u c a
khách hàng
ứ ụ ứ ể ạ Cho vay theo h n m c tín d ng: là hình th c cho vay mà khách hàng có th vay
ộ ầ ư ượ ả ề ầ ộ ớ ạ trong m t l n, nh ng đ c rút và hoàn tr nhi u l n trong m t gi i h n do ngân
ờ ạ ờ ạ ế ế ớ ị ộ hàng quy đ nh, v i th i h n không quá m t năm. N u h t th i h n này, khách hàng
ệ ữ ộ ạ ứ ể có th vay m t h n m c khác tùy theo uy tín và quan h gi a khách hàng và ngân
hàng
ệ ử ụ ứ ề ắ ả ấ ớ ử ề Th u chi : là hình th c cho vay g n li n v i vi c s d ng tài kho n ti n g i
ố ư ủ ả ộ ệ ử ụ vãng lai c a khách hàng thông qua vi c s d ng quá s d trên tài kho n trong m t
ờ ạ ử ụ ứ ớ ị ạ h n m c cho phép, v i th i h n và phí s d ng do ngân hàng quy đ nh
ự ươ D a vào ph ả ng pháp hoàn tr :
ả ố ả ả ạ ố Cho vay tr góp: là lo i hình cho vay mà khách hàng ph i hoàn tr v n g c và
ủ ế ượ ạ ị ấ ộ ụ lãi theo đ nh kì. Lo i hình cho vay này ch y u đ ả c áp d ng trong vay b t đ ng s n,
ở ố ớ ữ ườ nhà , cho vay tiêu dùng, cho vay đ i v i nh ng ng ỏ i kinh doanh nh , cho vay trang
ế ị ệ ậ ỉ ườ ươ ả thi t b k thu t trong nông nghi p. Thông th ng có 4 ph ng pháp tr góp sau đây:
ươ + Ph ộ ng pháp c ng thêm
ươ ố ằ ố ư ả ố ả ố + Ph ỗ ng pháp tr v n g c b ng nhau và tr lãi tính theo s d vào cu i m i
ị đ nh kì
ươ ả ố ứ ằ ả ố + Ph ả ủ ng pháp tr v n g c b ng nhau và tr lãi tính trên m c hoàn tr c a
ố ố v n g c
ươ ả ố ố ả ằ ấ ả ị + Ph ng pháp tr v n g c và lãi tr b n nhau trong t t c các đ nh kì
ươ ệ (ph ng pháp hi n giá )
ả ạ ượ ộ ầ ỳ ạ Cho vay phi tr góp: là lo i cho vay đ ỏ c thanh toán m t l n theo k h n đã th a
thu nậ
ầ ả Cho vay hoàn tr theo yêu c u
ấ ứ ứ ụ Căn c vào xu t x tín d ng:
ự ự ế ế ấ ố ườ ầ ồ Cho vay tr c ti p: ngân hàng c p v n tr c ti p cho ng ờ i có nhu c u, đ ng th i
ườ ự ế ả ợ ng i đi vay tr c ti p hoàn tr n vay cho ngân hàng
ả ượ ự ệ ệ ạ ế Cho vay gián ti p: là kho n vay đ c th c hi n thông qua vi c mua l ứ i các ch ng
ờ ạ ừ ợ t n đã phát sinh và còn trong th i h n thanh toán
ạ ộ ử ữ ớ ề 1.2. Khái quát v ho t đ ng cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ở ủ c a
ươ ngân hàng th ạ ng m i
ử ữ ớ ệ ở 1.2.1. Khái ni m cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà
ử ữ ớ ở ạ ộ Cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà là ho t đ ng cho vay, trong đó
ử ụ ử ữ ề ấ ớ ở ặ ộ ể khách hàng s d ng ti n vay đ mua, x y m i và s a ch a nhà ằ ho c căn h nh m
ử ụ ụ ủ m c đích s d ng c a khách hàng
ặ ể ủ ử ữ ớ ở 1.2.2. Đ c đi m c a cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà
ụ ề ầ ế ế ề . Khi n n kinh t ể phát tri n ộ Nhu c u vay ph thu c vào nhi u chu kì kinh t
ượ ườ ầ ủ ậ ị th nh v ờ ố ng, đ i s ng ng i dân nâng cao, thu nh p tăng thì nhu c u c ng tăng theo
ự ứ ệ Khách hàng vay là khách hàng cá nhân nên vi c ch ng minh năng l c tài
ọ ễ ữ ấ ả ở chính là khó b i vì h d dàng gi u kín nh ng thông tin cá nhân đáng ra ph i trình
ố ế ệ ệ ả ơ ế bày h n là doanh nghi p. Vì doanh nghi p thì có b ng cân đ i k toán, báo cáo k t
ứ ủ ể ậ ả ồ ỉ qu kinh doanh đ ch ng minh ngu n thu nh p và ch tiêu c a mình, còn cá nhân
ủ ế ự ề ươ ứ ứ ằ ch y u d a vào ti n l ng và suy đoán ch không có b ng ch ng rõ ràng
ộ ọ ấ ụ ữ ậ ầ ộ Nhu c u vay ph thu c vào trình đ h c v n và thu nh p. Nh ng cá nhân có
ề ậ ồ ườ ả ượ ợ ầ ả ọ thu nh p và khá đ ng đ u thì th ng có nhu c u vay vì h có kh năng tr đ c n
ờ ạ ộ ủ ự ở ồ ả ợ ủ Là lĩnh v c cho vay có đ r i ro cao b i th i h n vay dài, ngu n tr n c a
ườ ể ế ụ ệ ộ ớ ng ệ ộ i vay có th bi n đ ng l n, nó ph thu c vào quá trình làm vi c, kinh nghi m,
ủ ứ ỏ ườ ế ế ệ ặ ấ ố tài năng, s c kh e...c a ng i vay. N u cá nhân đó ch t, đau m ho c m t vi c làm
ẽ ấ ồ ượ ể ấ ấ ợ thì ngân hàng s r t khó đ thu h i đ c n . Do đó ngân hàng yêu c u lãi su t cao
ọ ả ể ệ ể ả ả ầ ả ể ấ và yêu c u cá nhân ph i mua b o hi m th t nghi p, b o hi m nhân th , b o hi m
ả tài s n đã mua...
ấ ủ ư ườ ủ ế ự ấ ị ẩ T cách, ph m ch t c a ng i vay r t khó xác đ nh, ch y u d a vào kinh
ệ ả ậ ộ ố ủ nghi m, đánh giá, c m nh n c a cán b cho vay. Đây là nhân t ế ọ quan tr ng quy t
ế ự ả ủ ả ị đ nh đ n s hoàn tr c a kho n vay
ự ầ ế ủ ạ ộ ử ữ ớ ở 1.2.3. S c n thi t c a ho t đ ng cho vay mua, xây m i và s a ch a nhà
ố ớ 1.2.3.1. Đ i v i khách hàng
ư ướ ế ượ ộ ườ ả ộ N u nh tr ể c kia, đ làm đ c m t căn nhà thì ng i dân ph i lao đ ng,
ế ệ ọ ụ ệ ả ặ ố ti ượ t ki m ch c năm, ho c ph i đi vay m n thông qua m i quan h h hàng, ng ườ i
ế ể ậ ượ ộ ở ữ ủ ộ ớ quen bi t...Vì v y đ có đ c m t căn nhà m i thu c s h u c a mình thì cá nhân
ả ả ổ ở ữ ữ ạ ộ ờ ố ợ ph i tr i qua m t th i gian s ng kh s trong nh ng căn nhà t m b hay nh ng căn
ấ ượ ề ả ẩ ấ ở ữ ờ ườ nhà thuê ch t l ng th p. S n ph m cho vay v nhà ra đ i giúp nh ng ng i có
ư ư ủ ả ầ ộ ả ể ở ữ ướ ộ nhu c u nh ng ch a đ kh năng m t gi i pháp có th s h u tr c m t căn nhà
ư ố nh mong mu n
ố ớ 1.2.3.2. Đ i v i ngân hàng
ạ ộ ử ữ ớ ở ộ Ho t đ ng cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ứ là m t hình th c
ạ ộ ủ ạ ầ cho vay tiêu dùng góp ph n đa d ng hóa ho t đ ng cho vay, phân tán r i ro và tăng
ề ậ ả ẩ ở ế ầ ờ thêm thu nh p. S n ph m cho vay v nhà ra đ i góp ph n khuy n khích tiêu dùng
ứ ủ ầ ạ ầ ộ trong xã h i. Nó góp ph n đáp ng cho nhu c u ngày càng đa d ng c a khách hàng,
ạ ộ ử ữ ớ ở thông qua ho t đ ng cho vay mùa nhà, xây m i và s a ch a nhà thì các ngân hàng
ề ệ ế ậ ệ ậ ố ế ư ớ có đi u ki n thi t l p m i quan h m t thi t v i cá nhân cũng nh các doanh
ậ ợ ệ ở ộ ụ ể ầ ả ị ị ạ nghi p, t o thu n l i m r ng th ph n, phát tri n d ch v ngân hàng và kh năng
ề ử ộ ố ư huy đ ng v n, ti n g i dân c
ộ ố ớ 1.2.3.3. Đ i v i xã h i
ệ ề ằ ở ủ ẽ ầ ụ B ng nghi p v cho vay v nhà c a các ngân hàng s góp ph n không
ầ ỏ ở ủ ườ ộ ố ọ ổ ữ ị ị nh vào nhu c u nhà c a ng i dân. Không nh ng giúp h n đ nh cu c s ng đ nh
ứ ố ủ ệ ệ ả ườ ư c , an tâm làm vi c mà còn c i thi n và nâng cao m c s ng c a ng i dân. T ch ừ ỗ
ữ ấ ặ ố ố ở sinh s ng trong nh ng ngôi nhà đã xu ng c p, ho c không có nhà thì thông qua
ạ ộ ề ở ẽ ề ộ ượ ố ữ ho t đ ng cho vay v nhà s có nhi u h gia đình đ c s ng trong nh ng căn h ộ
ộ ố ủ ệ ủ ầ ườ ượ ủ khang trang và đ y đ ti n nghi. Cu c s ng c a ng i dân đ c nâng cao c ng đã
ộ ặ ạ ầ ộ ộ ổ góp ph n làm cho xã h i ngày càng giàu m nh, làm cho b m t xã h i thay đ i và
ẳ ơ ẹ đ p h n h n
ợ ạ ạ ộ ẽ ộ ạ Bên c nh l i ích mang l ầ i cho xã h i thì ho t đ ng cho vay này s góp ph n
ế ố ư ể ồ ẩ thúc đ y kinh t phát tri n, khi vay đã làm cho ngu n v n l u thông và quay vòng
ệ ụ ề ề ể ơ ươ nhanh h n. Đây là nghi p v cho vay có nhi u ti m năng phát tri n trong t ng lai
ạ ộ ỉ ử ữ ớ 1.2.4. Các ch tiêu đánh giá ho t đ ng cho vay mua, xây m i và s a ch a nhà ở
ạ t i ngân hàng
ạ ộ ề ấ ớ ỉ ữ Có r t nhi u ch tiên đánh giá ho t đ ng cho vay mua nhà, xây m i, và s a
ữ ở ử ữ ớ ở ủ ch a nhà . Tuy nhiên, cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ộ c ng là m t
ạ ộ ứ ữ ậ ả ỉ trong nh ng hình th c cho vay. Vì v y, các ch tiêu ph n ánh ho t đ ng cho vay nói
ạ ộ ủ ả ớ ỉ chung c ng chính là các ch tiêu ph n ánh ho t đ ng cho vay mua nhà, xây m i và
ở ữ ử s a ch a nhà
ố ề ủ ộ ố ổ M t là, doanh s cho vay là t ng s ti n mà khách hàng đã vay c a ngân hàng
ố ề ấ ị ộ ố trong m t kì nh t đ nh (năm, quý, tháng). Doanh s cho vay là s ti n mà ngân hàng
ụ ử ữ ằ ớ ở ủ đã cho khách hàng vay nh m m c đích mua, xây m i và s a ch a nhà c a ngân
ự ể ỉ ưở ụ hàng trong kì.Ch tiêu này dùng đ so sánh s tăng tr ng tín d ng qua các năm đ ể
ự ế ệ ả đánh giá kh năng cho vay, tìm ki m khách hàng và đánh giá tình hình th c hi n k ế
ứ ộ ạ ộ ụ ủ ủ ạ ỉ ho ch tín d ng c a ngân hàng. Ch tiêu càng cao thì m c đ ho t đ ng c a NH càng
ổ ệ ả ị ệ ấ ặ n đ nh và có hi u qu , ng ượ ạ c l i NH đang g p khó khăn, nh t là trong vi c tìm
ể ệ ự ụ ư ệ ệ ế ế ệ ạ ả ki m khách hàng và th hi n vi c th c hi n k ho ch tín d ng ch a hi u qu .
ợ ố ượ ố ợ ổ ả ộ ờ Hai là, doanh s thu n là t ng n g c đ c hoàn tr trong m t th i kì. Chỉ
ợ ủ ụ ệ ệ ả ả tiêu này đánh giá hi u qu tín d ng trong vi c thu n c a NH. Nó ph n ánh trong 1
ờ ỳ ấ ị ề ượ ẽ ớ ố th i k nào đó, v i doanh s cho vay nh t đ nh thì ngân hàng s thu v đ c bao
ố ồ nhiêu đ ng v n.
ư ợ ữ ử ớ ở Ba là, d n cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ố ề chính là s ti n
ồ ờ ế ệ ộ c ng d n qua các th i kì mà ngân hàng hi n còn đang cho khách hàng vay tính đ n
ấ ị ờ ộ ể m t th i đi m nh t đ nh.
ỷ ệ ưở tăng tr ư ợ ng d n (%)
T l
= x 100%
ự ỉ ưở ư ợ ụ ể Ch tiêu này dùng đ so sánh s tăng tr ng d n tín d ng qua các năm đ ể
ự ế ệ ả đánh giá kh năng cho vay, tìm ki m khách hàng và đánh tình hình th c hi n k ế
ứ ộ ạ ộ ụ ủ ủ ạ ỉ ho ch tín d ng c a ngân hàng. Ch tiêu càng cao thì m c đ ho t đ ng c a NH càng
ổ ệ ả ị ệ ặ ấ n đ nh và có hi u qu , ng ượ ạ c l i NH đang g p khó khăn, nh t là trong vi c tìm
ể ệ ự ư ụ ệ ệ ế ế ệ ạ ả ki m khách hàng và th hi n vi c th c hi n k ho ch tín d ng ch a hi u qu .
ợ ấ ủ ử ữ ố ớ ở B n là, n x u c a cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà
Năm là, t ỷ ệ ợ ấ n x u l
ỷ ệ ợ ấ T l n x u (%)
= x 100%
ạ ỉ ỷ ệ ợ ạ ườ ỉ ỷ ệ Bên c nh ch tiêu t n quá h n, ng l i ta còn dùng ch tiêu t ợ ấ l n n x u
ấ ượ ự ấ ụ ạ ể đ phân tích th c ch t tình hình ch t l ng tín d ng t ợ ấ ủ ổ i ngân hàng, t ng n x u c a
ề ợ ể ạ ạ ồ ợ ợ ợ ạ ngân hàng bao g m n quá h n, n khoanh, n quá h n chuy n v n trong h n,
ấ ượ ự ấ ấ ậ ỉ ụ ạ chính vì v y ch tiêu này cho th y th c ch t tình hình ch t l ng tín d ng t i ngân
ụ ủ ả ả ả ồ ờ hàng, đ ng th i ph n ánh kh năng qu n lý tín d ng c a ngân hàng trong khâu cho
ồ ợ ủ ố ớ ỷ ệ ợ ấ ả ố vay, đôn đ c thu h i n c a ngân hàng đ i v i các kho n vay. T l n x u càng
ấ ượ ụ ủ ể ệ cao th hi n ch t l ng tín d ng c a ngân hàng càng kém , và ng ượ ạ c l i.
ố ả ưở ớ ạ ộ ử ớ 1.2.5 Nhân t nh h ng t ữ i ho t đ ng cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a
ươ nhà ở ạ t i ngân hàng th ạ ng m i
ố ộ ề 1.2.5.1. Các nhân t thu c v ngân hàng
Chính sách tín d ngụ
Ả ưở ấ ả ạ ộ ạ ộ ủ nh h ng t ả t c các ho t đ ng c a ngân hàng, trong đó có ho t đ ng s n
ụ ủ ẽ ấ ộ ế xu t kinh doanh h gia đình. Chính sách tín d ng c a ngân hàng s cho bi t : quy
ờ ạ ấ ị ụ ủ ấ ộ ờ ộ mô, lãi su t, th i h n tín d ng, ....c a ngân hàng trong m t th i gian nh t đ nh. M t
ụ ố ẽ ượ ề ạ ệ ả chính sách tín d ng t t s thu hút đ c nhi u khách hàng và mang l i hi u qu cho
ẽ ả ở ự ụ ư ộ ợ ể ngân hàng. Tuy nhiên m t chinh sách tín d ng ch a h p lí s c n tr s phát tri n
ủ c a ngân hàng
ấ ượ ụ Ch t l ng nhân viên tín d ng
ườ ự ồ ơ ế ế ẩ ớ ị Ng i tr c ti p ti p xúc v i khách hàng, th m đ nh khách hàng và h s xin
ủ ụ ệ ọ ế vay c a khách hàng. Nhân viên tín d ng có vai trò quan tr ng trong vi c ra quy t
ụ ư ố ộ ặ ủ ị đ nh hay không cho khách hàng vay v n. Nhân viên tín d ng coi nh là b m t c a
ộ ộ ủ ệ ắ ngân hàng trong con m t khách hàng. M t đ i ng nhân viên chuyên nghi p, làm
ệ ậ ẽ ế ượ ả ủ ả vi c t n tình chu đáo s chi m đ c c m tình c a khách hàng. Đây là cách qu ng bá
ươ ệ ố ấ ố ớ ươ ệ ố th ng hi u t t nh t đ i v i ngân hàng. Khi có th ng hi u t t, khách hàng s t ẽ ự
ứ ế ả ạ ưở ạ ộ ự ế ế tìm đ n ngân hàng. Đ o đ c nhân viên có nh h ng tr c ti p đ n ho t đ ng cho
ạ ộ ủ ả ấ ộ vay c a ngân hàng nói chung và ho t đ ng cho vay s n xu t kinh doanh h gia đình
ọ ẵ ứ ụ ề ệ ạ nói riêng. Khi nhân viên tín d ng không có đ o đ c ngh nghi p, h s n sàng làm
ạ ế ợ ủ ể ợ ả ổ t n h i đ n l i ích c a ngân hàng đ làm l i ích riêng cho b n thân
ả ộ ấ Quy trình cho vay s n xu t kinh doanh h gia đình
ế ế ả ấ ả ộ ơ ọ N u ti n trình cho vay s n xu t kinh doanh h gia đình đ n gi n, nhanh g n,
ủ ụ ẽ ắ ượ ố ớ ờ th t c không quá khó khăn s rút ng n đ c th i gian đ i v i ngân hàng và khách
ẽ ờ ượ ề ế hàng. Nh đó ngân hàng s thu hút đ c nhi u khách hàng. N u quá trình cho vay
ứ ạ ẽ ả ở ạ ộ ả ộ quá ph c t p s c n tr ủ ấ ho t đ ng cho vay s n xu t kinh doanh h gia đình c a
ụ ả ấ ộ ngân hàng, chi phí cho vay cao lên, m c tiêu cho vay s n xu t kinh doanh h gia đình
ạ ượ ẽ s không đ t đ c
ố ủ ộ Tình hình huy đ ng v n c a ngân hàng
Ả ưở ự ủ ế ế ế ả nh h ụ ng tr c ti p đ n chính sách tín d ng c a ngân hàng, n u kh năng
ộ ố ẽ ở ộ ạ ộ ố ủ huy đ ng v n c a ngân hàng t t thì s m r ng ho t đ ng cho vay và ng ượ ạ ế i n u c l
ả ố ố ẽ ắ ụ ả ưở ộ kh năng huy đ ng v n không t ặ t thì s th t ch t tín d ng, nh h ạ ế ng đ n ho t
ả ấ ộ ộ đ ng cho vay s n xu t kinh doanh h gia đình
ướ ạ M ng l ạ ộ i ho t đ ng
ề ạ ướ ạ ộ ế ậ ả Ngân hàng càng có nhi u m ng l i ho t đ ng thì kh năng ti p c n khách
ượ ở ộ ớ hàng đ c m r ng, quy mô khách hàng ngày càng l n và ng ượ ạ c l i
ố ộ ề Nhân t thu c v khách hàng:
ế ố ề ả ả ợ ư ự ả Các y u t v b n thân khách hàng nh năng l c, kh năng tr n , ph ươ ng
ế ị ệ ế ả ả ả ấ án s n xu t kinh doanh..........và c uy tín c u khách hàng quy t đ nh đ n hi u qu ả
ạ ộ ủ ư ho t đ ng cho vay. Khách hàng có đ t cách pháp nhân, tình hình tài chính lành
ạ ươ ế ị ự ủ ệ ả ầ ả ấ m nh, có ph ng án s n xu t kinh doanh kh thi, th c hi n đ y đ các quy t đ nh
ề ẽ ả ố ự ệ ệ ả ề ả v đ m b o ti n vay s là nhân t ạ ộ tích c c cho vi c nâng cao hi u qu ho t đ ng
cho vay.
ệ ữ ệ ố ố ố ề M i quan h gi a ngân hàng và khách hàng vay v n là m i quan h hai chi u,
ủ ả ậ ả ả ấ ộ ưở vì v y kh năng s n xu t kinh doanh c a các h gia đình có nh h ế ự ng tr c ti p
ố ượ ầ ớ ộ ả ệ ấ ố ộ ế đ n kh i l ng v n ngân hàng cho h s n xu t vay. Hi n nay ph n l n h gia đình
ự ả ệ ế ạ ấ ộ ớ v i năng l c s n xu t kinh doanh kém do trình đ , kinh nghi m còn h n ch , kinh t ế
ạ ự ự ấ ể ệ ả ấ còn trong giai đo n t cung t ư c p, s n xu t hàng hóa ch a phát tri n nên vi c cho
ủ ề ặ vay c a các ngân hàng g p nhi u khó khăn.
ố 1.2.5.2. Nhân t ngoài ngân hàng
ướ ả ể ớ ặ ế ầ ị ườ ạ ộ ơ Tr c h t c n ph i k t ể i đ c đi m th tr ng n i Ngân hàng ho t đ ng.
ơ ậ ư ứ ế ậ ặ ị N u đó là thành th ho c n i t p trung đông dân c , có m c thu nh p khá, trình đ ộ
ấ ầ ơ ớ ẻ ẽ ọ h c v n cao thì nhu c u vay tiêu dùng s tăng cao h n so v i vùng nông thôn, h o
ữ ơ ườ ỉ lánh n i mà nh ng ng i nông dân ch quanh năm ngày tháng bi ế ớ t t ộ i ru ng v ườ n,
ậ ạ ộ th m chí còn không bi ế ớ t t ủ i ho t đ ng c a ngân hàng.
ườ ế ả ưở ớ ả ấ Môi tr ng kinh t ị chính tr có nh h ng t i cho vay s n xu t kinh doanh
ề ế ể ố ậ ầ ườ ế ộ h gia đình. N u n n kinh t phát tri n t t, thu nh p bình quân đ u ng i cao và
ườ ạ ộ ị ổ ả ấ ộ ị môi tr ng chính tr n đ nh thì ho t đ ng cho vay s n xu t kinh doanh h gia đình
ắ ố ẽ ễ ữ ể ế ắ ạ ố ữ cũng s di n ra thông su t, phát tri n v ng ch c và h n ch nh ng r c r i có th ể
ườ ự ạ ố ệ ữ ể ế ả x y ra. N u môi tr ng có s c nh tranh kh c li t gi a các ngân hàng đ giành gi ậ t
ủ ấ ả ộ khách hàng thì cho vay s n xu t kinh doanh h gia đình c a các ngân hàng cũng s ẽ
ườ ế ị ươ ơ ị ủ ặ g p khó khăn. Môi tr ng kinh t đ a ph ạ ộ ng n i đ a bàn c a ngân hàng ho t đ ng
ưở ố ớ ộ ạ ộ ế ệ ẩ ạ ớ ả có nh h ả ng l n đ n vi c đ y m nh ho t đ ng cho vay đ i v i h cho vay s n
ư ấ ủ ụ ấ ộ xu t kinh doanh h gia đình c ng nh ch t luwongj tín d ng nói chung và đ i v i h ố ớ ộ
ấ ồ ờ ế ị ươ ậ ợ ả s n xu t kinh doanh. Đ ng th i, khi kinh t đ a ph ể ng phát tri n thu n l i thì ngân
ẽ ả ể ượ ủ ấ ố ử ụ ị ộ ố hàng s gi m thi u đ c r i ro m t v n, b đ ng trong s d ng v n do khách hàng
ẩ ủ ố ẫ ả ố ạ vay không tr v n vay đúng h n và đ y đ g c l n lãi.
ẽ ủ ơ ị ự ữ ặ ộ Ngân hàng là m t trong nh ng ngành ch u s giám sát ch t ch c a c quan
ệ ạ ứ ậ ậ ơ ườ pháp lu t và c quan ch c năng. Do v y vi c t o ra môi tr ệ ng pháp lý hoàn thi n
ấ ượ ệ ầ ọ ườ ẽ s góp ph n quan tr ng trong vi c nâng cao ch t l ụ ng tín d ng. Môi tr ng pháp
ạ ộ ơ ở ư ủ ụ ệ ề ạ ổ ị ạ lý n đ nh, t o đi u ki n và c s pháp lý cho ho t đ ng tún d ng c ng nh i ho t
ủ ả ấ ộ ượ ế ộ đ ng s n xu t kinh doanh c a h gia đình đ ộ c ti n hành m t cách thu n l ậ ợ i.
ụ ể ủ ậ ề ữ ự ị Nh ng quy đ nh c th c a pháp lu t v cho vay và các lĩnh v c khác có liên quan
ơ ở ể ử ạ ộ ả ế ấ ộ ế đ n ho t đ ng cho vay là c s đ x lý, gi ữ i quy t khi tranh ch p m t cách h u
ệ ậ ấ ườ ả ưở ế ớ hi u nh t. Vì v y môi tr ng pháp lý có nh h ả ạ ộ ng l n đ n ho t đ ng cho vay s n
ấ ộ xu t kinh doanh h gia đình.
ƯƠ CH NG II
Ạ Ộ Ớ Ự Ạ Ử TH C TR NG HO T Đ NG CHO VAY MUA NHÀ,XÂY M I VÀ S A
Ữ Ở Ạ Ệ Ị ƯỢ CH A NHÀ T I NGÂN HÀNG TMCP VI T NAM TH NH V NG – CHI
Ẵ NHÁNH ĐÀ N NG – PGD HÀM NGHI
ớ ệ ề ệ ị 2.1. Gi i thi u chung v ngân hàng TMCP Vi ượ t Nam Th nh V ng – chi nhánh
ẵ Đà N ng – PGD Hàm Nghi
ể ủ ẵ 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a VPBanK Đà n ng – PGD Hàm
Nghi
T ng quan v ngân hàng th
ề ổ ươ ạ ng m i VPBank
ệ ượ Tên ngân hàng: Ngân hàng Vi ị t Nam Th nh V ng
Tên vi t: t t ế ắ VPBank
ả ẵ ố ị ỉ ậ Đ a ch : 112 Phan Châu Trinh, qu n H i Châu, thành ph Đà N ng
ệ ạ Đi n tho i: 05113835090
Logo:
Quá trình hình thành và phát tri n c a VPBank Đà N ng – PGD Hàm Nghi
ể ủ ẵ
ệ ượ ị Ngân hàng TMCP Vi t Nam Th nh V ng (ngân hàng TMCP Các Doanh
ệ ố ướ ượ ậ Nghi p Ngoài Qu c Doanh tr c đây) đ ầ c thành l p vào ngày 12/8/1993. Sau g n
ạ ộ ề ệ ố ỷ ồ ể 21 năm ho t đ ng, VPBank đãnâng v n đi u l lên 6.347 t ạ đ ng, phát tri n m ng
ủ ể ơ ộ ị ướ l ớ ộ i lên h n 200 đi m giao d ch, v i đ i ng trên 7000 cán b nhân viên
ủ ầ ệ Là thành viên c a 12 nhóm ngân hàng hàng đ u Vi t Nam ( G12), VPBank
ướ ự ủ ẳ ộ ộ ị ừ đang t ng b c kh ng đ nh uy tín c a m t ngân hàng năng đ ng, có năng l c tài
ể ạ ượ ầ ớ ộ ầ ổ ồ ị ệ chính n đ nh và có trách nhi m v i c ng đ ng. Đ đ t đ c t m nhìn đ y tham
ế ượ ể ạ ưở ế ệ ạ ọ v ng, VPB n đã tri n khai chi n l c tăng tr ng quy t li t trong giai đo n 2012
ớ ự ỗ ợ ủ ư ấ ế ớ ầ ớ 2017 v i s h tr c a công ty t v n hàng đ u th gi i McKinsey. V i chi n l ế ượ c
ỗ ự ưở ụ ữ ơ này, VPBank n l c tăng tr ng h u c trong các phân khúc khách hàng m c tiêu,
ươ ụ ụ ề ả ệ ố ự ể ưở ẩ kh n tr ng xây d ng các h th ng n n t ng đ ph c v tăng tr ng, và luôn ch ủ
ơ ộ ị ườ ộ đ ng theo dõi các c h i trên th tr ng
ự ưở ượ ậ ủ ể ệ ộ S tăng tr ng v t b c c a VPBank th hi n sinh đ ng ở ứ ộ ở ộ m c đ m r ng
ướ ự ể ể ố ị ạ m ng l ạ i các chi nhánh, đi m giao d ch trên toàn qu c cùng s phát tri n đa d ng
ố ủ c a các kên bán hàng và phân ph i
ạ ị ướ ấ ả ể ị Bên c nh đó, theo đ nh h ng “ t t c vì khách hàng”, các đi m giao d ch đã
ề ệ ệ ạ ổ ượ ụ ụ ượ đ c thay đ i hoàn toàn v di n m o, mô hình và ti n nghi đ ả c ph c v . Các s n
ụ ủ ẩ ị ượ ả ế ế ợ ệ ề ph m d ch v c a VPBank luôn đ ằ c c i ti n và k t h p thêm nhi u ti n ích nh m
ề ợ ấ ả gia tăng quy n l ệ ầ i cho khách hàng...T t c góp ph n làm hài lòng khách hàng hi n
ơ ở ở ộ ủ ớ ạ t ớ ố i và thu hút thêm khách hàng m i, m r ng c s khách hàng c a VPBank v i t c
ộ đ nhanh chóng.
ể ệ ẩ ị ưở ề ữ ế ổ ị Đ chu n b cho vi c tăng tr ng n đ nh và b n v ng, VPBank đã ti n hành
ả ệ ố ự ầ ộ ồ đ ng b các gi ề ả i pháp xây d ng h th ng n n t ng. Ngân hàng luôn đi đ u th ị
ườ ệ ứ ụ ệ ế ả ẩ ị tr ng trong vi c ng d ng công ngh thông tin tiên ti n trong các s n ph m, d ch
ệ ố ự ệ ậ ớ ườ ụ v và h th ng v n hành. Cùng v i vi c xây d ng môi tr ệ ng văn hóa doanh nghi p
ệ ố ự ố ệ ả ạ ả ị ượ ữ v ng m nh, hi u qu , các h th ng qu n tr nhân s c t lõi đã đ ự c xây d ng và
ể ạ ừ ạ ướ tri n khai thành công t i VPBank. Bên c nh đó, ngân hàng đã t ng b ể c phát tri n
ộ ệ ố ộ ậ ị ủ ứ ậ ả ẩ m t h th ng qu n tr r i ro đ c l p, t p trung và chuyên môn hóa, đáp ng chu n
ố ế ự ế ượ ắ ủ m c qu c t ế ớ và g n k t v i chi n l ớ c kinh doanh c a Ngân hàng. Song song v i
ữ ự ệ ệ ố ế ố ấ ề ệ ả ị vi c th c thi nh ng thông l qu c t t t nh t v qu n tr doanh nghi p, VPBank
ơ ấ ổ ừ ệ ứ ả ị ủ c ng không ng ng hoàn thi n c c u t ch c theo chính sách qu n tr công ty rõ
ràng và minh b ch.ạ
ỗ ự ữ ừ ớ ươ ủ ệ ở V i nh ng n l c không ng ng, th ng hi u c a VPBank đã tr nên ngày
ữ ạ ượ ề ẳ ị ả ưở càng v ng m nh và đ c kh ng đ nh qua nhi u gi i th ư ng uy tín nh : ngân hàng
ấ ắ ặ ấ ả ưở thanh toán xu t s c nh t do Citibank, Bank of New York trao t ng, gi i th ng ngân
ấ ượ ụ ượ ị ấ ươ ệ ố hàng có ch t l ng d ch v đ c hài lòng nh t, th ng hi u qu c gia 2012, top 500
ấ ệ ề ả ưở ệ ớ doanh nghi p l n nh t Vi t Nam cùng nhi u gi i th ng khác
ẵ ượ ậ ấ Chi nhánh VPBank Đà N ng đ c thành l p theo gi y phép QĐTL s ố
ở ế ầ ư ạ 140/QĐHĐQT ban hành ngày 15/8/1995 do s k ho ch và đ u t ố ấ thành ph c p.
ạ ộ ứ ẵ Ngày 4/9/1995, chi nhánh VPBank Đà N ng chính th c đi vào ho t đ ng có tr ụ ở s
ừ ậ ơ ạ t ớ i 112 Phan Châu Trinh. Sau h n 16 năm thành l p, ngân hàng không ng ng l n
ứ ủ ế ạ ầ m nh và đáp ng nhu c u ngày càng cao c a khách hàng. Đ n nay, VPBank Đà
ẵ ươ ủ ệ ẩ ố ị N ng đã khai tr ng 7 phòng giao d ch: Lê Du n, Đi n Biên Ph , Đ ng Đa, Núi
ễ ươ ơ ộ Thành, Nguy n Tri Ph ẻ ớ ộ ng, S n Trà, Hàm nghi. V i đ i ngũ cán b nhân viên tr ,
ộ ạ ọ ạ ọ ự ệ ộ năng đ ng có trình đ đ i h c và trên đ i h c, có năng l c làm vi c. Vòa ngày
ươ ệ ầ ạ ố ổ 27/7/2010 Ngân Hàng Th ng M i C Ph n Các Doanh Nghi p Ngoài Qu c Doanh
ế ị ượ ệ ổ ố ị đã đ i tên thành Ngân Hàng VI t Nam Th nh V ng theo quy t đ nh s 1815/QĐ
ố ướ ố NHNN do th ng đ c ngân hàng nhà n c ban hành.
ơ ấ ổ ứ ụ ứ ệ 2.1.2.Ch c năng, nhi m v và c c u t ch c
ứ ụ ệ 2.1.2.1 Ch c năng, nhi m v chính
ố ế ự ệ ệ ụ ả Th c hi n các nghi p v b o lãnh, thanh toán qu c t , mua bán kinh doanh
ạ ệ ấ ờ ả ề ề ể ố ngo i t ạ và các lo i gi y t có giá, chi tr ề ki u h i, chuy n ti n nhanh và nhi u
ạ ị ụ ớ ư ấ lo i d ch v môi gi i, t v n , kinh doanh tài chính khác....
ự ệ ả ở ổ ứ ướ Th c hi n m tìa kho n cá nhân, t ch c trong và ngoài n c
ạ ệ ố ớ ằ ầ ạ Cho vay trung và dài h n b ng VNĐ và ngo i t đ i v i các thành ph n kinh
ệ ộ ế t doanh nghi p, cá nhân, h gia đình
ằ ạ ạ ằ ắ ộ ố Huy đ ng v n ng n h n, trung và dài h n b ng VNĐ và b ng ngo i t ạ ệ
ủ ổ ứ ướ ủ ị ( USD ) c a các cá nhân, t ch c trong và ngoài n c theo qui đ nh c a NHNN và
ộ ở ủ h i s c a VPBank
ớ ổ ề ệ ứ ổ ứ Liên doanh v i các t ụ ch c tín d ng, ti n t , các t ch c trong và ngoài
ủ ự ươ ướ n c khi có s cho phép c a VPBank trung ng
ế ộ ả ử ủ ự ề ệ ề ả ậ Th c hi n ch đ b o m t ngân hàng v tài kho n ti n g i c a khách hàng,
ỹ ố ệ ồ s li u t n qu
2.1.2.2 C c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ơ ồ ơ ấ ổ ứ ạ
S đ c c u t
ch c t
i VPBank Hàm Nghi
Ch c năng nhi m v các phòng ban:
ụ ứ ệ
ườ ứ ệ ả ị ị là ng i đ ng đ u Giám đ c: ố ầ phòng giao d ch ch u trách nhi m qu n lý và
ạ ộ ề ạ ệ ụ ướ ẫ ọ đi u hành m i ho t đ ng t i ngân hàng. H ng d quy trình nghi p v cho các nhân
ấ ướ ờ ổ ứ ạ ộ ủ ể ồ ọ viên c p d i. Đ ng th i t ch c ki m soát các ho t đ ng c a toàn b phòng giao
ả ủ ệ ả ị ị ướ ấ ị d ch, qu n lí tài s n c a phòng giao d ch, ch u trách nhi m tr c chi nhánh c p trên
ướ ậ ề ủ và tr ạ ộ c pháp lu t v ho t đ ng c a ngân hàng
ạ ộ ự ự ề ế ệ ọ ệ ủ Tr c ti p đi u hành m i ho t đ ng c a ngân hàng và th c hi n các nghi p
ị ớ ư ế ậ ấ ụ v khác mà ngân hàng c p trên giao, đ a ra nh n xét, ki n ngh v i ngân hàng nhà
ề ị ươ ề ề ấ ả ấ ố ướ n c, chính quy n đ a ph ng và ban giám đ c qu n lí c p trên v các v n đ liên
ế quan đ n ngân hàng.
ụ ỹ có nhi m vệ ị Phòng giao d ch ngân qu
ụ ụ ự ệ ệ ế ớ ị Ti p xúc v i khách hàng, th c hi n nhi p v thanh toán và các d ch v khác
ử ủ ự ệ ệ ề ả ả liên quan tài kho n ti n g i c a khách hàng. Th c hi n các l nh gi i ngân cho vay,
ợ thu n , thu phí.....
ự ệ ộ ế ư ệ ầ ạ ộ Th c hi n ho t đ ng huy đ ng ti t ki m dân c và cho vay c m c s ti ố ổ ế t
ủ ệ ệ ướ ủ ụ ẫ ở ki m c a ngân hàng. Có trách nhi m h ng d n khách hàng làm th t c m và s ử
ệ ụ ự ế ệ ả ả ả ề ử ụ d ng tài kho n, th c hi n qu n lý các nghi p v có liên quan đ n tài kho n ti n g i
ế ấ ử ề ấ ờ ệ ạ ạ ộ ti t ki m, c t g i ti n và các lo i gi y t có giá khác. Tham gia ho t đ ng thanh
ạ ệ ạ ộ ể ề ề ặ ố toán, mua bán ngo i t ả , thu chi ti n m t, chuy n kho n, ho t đ ng ki u h i, thu chi
ệ ố ộ h trong và ngoài h th ng VPBank.
ụ Phòng tín d ngụ có nhi m vệ
ơ ở ự ệ ạ Phân tích chuyên ngành, trên c s đó th c hi n phân lo i khách hàng có uy
ề ươ ụ ố ư ụ ủ ự ệ ấ tín, đ xu t các ch ng trình tín d ng t ệ i u, th c hi n nghi p v c a ban cho vay
ệ ệ ệ ự ụ ệ ự tiêu dùng và kinh doanh. Th c hi n vi c mua bán ngoai t ầ , th c hi n tín d ng c m
ồ ợ ụ ả ạ ố c , qu n lý d nh m c khách hàng, thu h i n ........
ạ ộ ạ ệ 2.2 Tình hình ho t đ ng kinh doanh chung t i ngân hàng TMCP Vi t Nam
ượ ẵ ị Th nh V ng – chi nhánh Đà N ng – PGD Hàm Nghi
ộ ố 2.2.1. Tình hình huy đ ng v n
ế ố ủ ố ộ ồ ế ị Ngu n v n huy đ ng c a Ngân hàng là y u t quy t đ nh quy mô kinh doanh
ữ ộ ố ế ị ế ệ ả ả và là m t trong nh ng nhân t quy t đ nh k t qu kinh doanh và hi u qu kinh
ủ ủ ạ ồ ố ộ doanh c a Ngân hàng. Giai đo n 20122014, ngu n v n huy đ ng c a ngân hàng
ệ ượ ẵ ị TMCP Vi ự ế t Nam Th nh V ng – chi nhánh Đà N ng – PGD Hàm Nghi có s bi n
ả ố ệ ướ ể ụ ể ư ộ đ ng nh ng không đáng k . C th qua b n s li u d i đây:
Ố Ủ Ộ Ả B NG 2.1: TÌNH HÌNH HUY Đ NG V N C A VPBANK HÀM NGHI
Ạ GIAI ĐO N 20122014
CL 2014/2013
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
CL 2013/201 2
ệ ồ ị ơ Đ n v tính: tri u đ ng
ỉ Ch tiêu
TT(% )
TT (%)
TT(% )
TL (%)
TL (%)
ố ề S Ti n ố ề S Ti n ố ề S Ti n ố ề S Ti n ố ề S Ti n
ề
44.929,763
100
48.578,250
100
42.029,570
100
3.648,487
8,12
6.548,680
13,48
ậ Nh n ti n g iử Phát hành GTCG
Vay v nố
44.929,763
48.578,250
42.029,570
3.648,487
8,12
6.548,680
13,48
T NGỔ
ụ ồ ạ ệ ượ ẵ ị (Ngu n:báo cáo tín d ng t i NHTMCP Vi t Nam Th nh V ngCN Đà N ng –PGD Hàm Nghi)
ố ủ ề ả ộ ệ ị Qua b ng báo cáo v tình hình huy đ ng v n c a NHTMCP Vi t Nam Th nh
ượ ẵ ừ ấ ổ ồ ố V ngCN Đà N ng –PGD Hàm Nghi t 20122014 ta th y t ng ngu n v n huy
ề ẫ ố đông tăng không đ u qua các năm và v n gi ữ ượ đ ộ c doanh s huy đ ng bình quân khá
ổ ụ ể ố ộ ồ ị ượ ổ n đ nh. C th năm 2012 t ng ngu n v n huy đ ng đ c là 44.929,763 tri uề
ồ ệ ồ ồ đ ng, trong khi đó năm 2013 là ệ 48.578,250 tri u đ ng, tăng 3648,487 tri u đ ng so
ươ ộ ớ v i năm 2012, t ứ ng ng t ỷ ệ l tăng 8,12 %. Năm 2013 Chi nhánh huy đ ng đ ượ c
ố ề ệ ế ả ồ ố ộ 42.029,570 48.578,250 tri u đ ng, đ n năm 2014 s ti n huy đ ng gi m xu ng
ệ ệ ồ ớ ươ ứ tri u đ ng, t c là gi m ồ ả 6548,680 tri u đ ng so v i năm 2013, t ứ ng ng t ỷ ệ l
gi m ả 13,48%.
ớ ố ệ ấ ị V i s li u này cho th y ngân hàng VPBank nói chung và phòng giao d ch
ể ế ậ ẵ Hàm Nghi – chi nhánh Đà N ng nói riêng luôn là đi m đ n đáng tin c y và có uy tín
ữ ệ ệ ị ị ẵ cho nh ng doanh nghi p trên đ a bàn Đà N ng. Hi n nay, phòng giao d ch Hàm Nghi
ệ ề ề ặ ẵ ợ ố – chi nhánh Đà N ng đã và đang có nhi u m i quan h b n ch t và h p tác t ố ẹ t đ p
ề ệ ế ẵ ạ ị ợ ế ề ớ v i nhi u doanh nghi p có ti ng trên đ a bàn Đà N ng, t o thêm l i th v doanh s ố
ự ổ ủ ồ ộ ị ố và s n đ nh c a ngu n v n huy đ ng cho ngân hàng.
ạ ừ ượ ế Trong giai đo n t ế năm 2012 đ n năm 2014, l ng khách hàng đ n Ngân hàng
ừ ự ế ả ị ệ không ng ng tăng lên, k t qu này là do phòng giao d ch Hàm Nghi đã th c hi n
ả ể ữ ổ ư ị ể ậ ờ ồ ị ề nhi u gi i pháp đ gi ề ố n đ nh và phát tri n ngu n v n thu nh p nh : k p th i đi u
ị ườ ề ễ ế ạ ấ ớ ợ ỉ ườ ử ch nh lãi su t và kì h n ti n g i phù h p v i di n bi n th tr ng, tăng c ế ng ti p
ố ế ử ụ ề ẩ ấ ả ị th . Cung c p các gói s n ph m ti n g i, tín d ng, thanh toán qu c t ….Khai thác
ề ố ộ ế ế ả ẩ ạ ổ ố ộ nhi u kênh huy đ ng v n, thi ớ t k s n ph m huy đ ng v n linh ho t, đ i m i
ấ ượ ụ ụ ặ ệ ị phong cách giao d ch, nâng cao ch t l ng ph c v khách hàng….đ c bi t đã nâng
ể ể ị ế ế ẩ ề ấ c p phát tri n thêm nhi u đi m giao d ch có thi t k quy mô chu n mang th ươ ng
ự ệ ớ ố ộ ưở ề ố ộ hi u m i. D a vào t c đ tăng tr ồ ng nhanh chóng v ngu n v n huy đ ng qua 3
ấ ằ ẵ năm 20122014 cho th y r ng, Ngân hàng VPBank chi nhánh Đà N ng nói chung và
ậ ự ộ ự ệ ị ề ộ phòng giao d ch Hàm Nghi nói riêng là m t doanh nghi p có n i l c th t s , có ti m
ể ươ năng phát tri n trong t ng lai.
2.2.2. Tình hình cho vay
Ủ Ả B NG 2.2: TÌNH HÌNH CHO VAY C A VPBANK HÀM NGHI
Ạ GIAI ĐO N 20122014
Năm 2012
Năm 2013
CL 2013/2012
CL 2014/2013
ệ ồ ơ ị Đ n v tính: tri u đ ng
ỉ Ch tiêu
ố ề S Ti n
TT (%)
ố ề S Ti n
TT (%)
ố ề S Ti n
TT (%)
ố ề S Ti n
TL (%)
ố ề S Ti n
TL (%)
100
100
100
2.206,205
8,25
3.461,77
11,96
1. DSCV
100
100
100
2.230,940
9,48
2.286,37
8,87
2. DSTN
100
100
100
3.742,340
19,91
2.625,940
11,71
3.D nư ợ
26.742,31 5 23.533,24 0 18.709,08 0
28.948,52 0 25.764,18 0 22.433,42 0
25.486,75 0 23.477,81 0 25.059,36 0
100
550,710
100
356,810
100
37,620
6,39
193,900
35,21
588,330
ợ ấ 4.N x u
3,14
2,45
0,69
1,03
ỷ ệ 5.T l ợ ấ n x u
ụ ồ ạ ệ ượ ẵ ị (Ngu n:báo cáo tín d ng t i NHTMCP Vi t Nam Th nh V ngCN Đà N ng –PGD Hàm Nghi)
ưở ủ ồ ố ệ ị ớ ự Cùng v i s tăng tr ng c a ngu n v n, Ngân hàng TMCP Vi t Nam Th nh
ở ộ ượ ừ ẵ V ng – Chi nhánh Đà N ng – PGD Hàm Nghi không ng ng m r ng cho vay, khai
ụ ề ươ ể ế thác ti m năng, bám sát các m c tiêu, ch ng trình phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a
ậ ố ế ệ thành ph , các công ty và doanh nghi p, t p trung cho vay các ngành kinh t quan
tr ng.ọ
ụ ủ ế ủ ệ ệ ượ ị Nhi m v ch y u c a Ngân hàng TMCP Vi t Nam Th nh V ng – Chi nhánh Đà
ố ớ ự ệ ẵ ọ ộ ố N ng PGD Hàm Nghi là huy đ ng v n và th c hi n cho vay đ i v i m i thành
ầ ế ệ ủ ứ ứ ể ạ ớ ộ ộ ph n kinh t ề . V i trình đ , ý th c đ o đ c ngh nghi p c a toàn th cán b ngày
ứ ề ế ề ạ ậ ộ ớ m t nâng cao, đã ti p c n nhi u lo i hình cho vay v i nhi u hình th c khác nhau
ư ứ ụ ạ ạ ắ ạ nh cho vay ng n h n, cho vay trung h n, cho vay theo h n m c tín d ng ….
ủ ả ệ ượ Qua b ng báo cáo tình hình cho vay c a Ngân hàng TMCP Vi ị t Nam Th nh V ng
ấ ẵ Chi nhánh Đà N ng PGD Hàm Nghi , ta th y:
ề ố ố ệ ồ V doanh s cho vay: Năm 2012 doanh s cho vay đ t ạ 26.742,315 tri u đ ng.
ố ệ ớ ồ Trong năm 2013 con s này đã tăng ớ ỷ ệ l 28.948,520 tri u đ ng so v i năm 2012 v i t
ươ ứ ế ả ố ệ ồ tăng t ng ng là 8,25%. Đ n năm 2014 thì gi m xu ng 25.486,750 tri u đ ng so
ệ ả ồ ươ ứ ố ớ v i năm 2013, gi m xu ng 3.461,770 tri u đ ng t ng ng v i t ớ ỷ ệ ả l gi m là 11,96.
ứ ề ỏ ọ ườ ố ớ ệ ̀ Đi u nay ch ng t ngân hàng đã chú tr ng tăng c ng vi c cho vay đ i v i khách
ữ ả ắ ố ỏ ờ ồ ả ừ hàng cá nhân, cho vay nh ng kho n v n v a và nh có th i gian thu h i ng n, đ m
ố ượ ử ụ ả ượ ể ắ ộ ả b o cho v n đ ệ c s d ng hi u qu , thu đ ồ c lãi đ bù đ p chi phí huy đ ng đ ng
ờ ạ ờ ạ ế ủ ữ ạ ớ ớ ệ th i h n ch r i ro khi cho vay nh ng món l n v i th i h n dài. Bên c nh đó, vi c
ấ ư ứ ớ ồ ố ớ ấ ế ợ k t h p v i lãi su t u đãi, cung ng ngu n v n cho khách hàng v i chi phí th p
ấ ượ ữ ề nh t giúp khách hàng v t qua khó khăn. Chính nh ng đi u đó đã giúp chi nhánh thu
ế ố hút khách hàng đ n vay v n.
ề ạ ằ ố ợ ạ ộ V doanh s thu n : Bên c nh ho t đ ng cho vay nh m làm tăng doanh s ố
ề ế ứ ạ ộ ộ ấ ằ ả ợ ọ ố thì ho t đ ng thu n cũng là m t v n đ h t s c quan tr ng nh m làm gi m t i đa
ủ ế ắ ạ ỉ ượ ề ề ỷ ệ ợ ạ t n . T i ngân hàng ch y u ch cho vay ng n h n nên l l ng ti n thu v trong
ượ ọ ồ ố ợ năm luôn đ c chú tr ng và thu h i qua các năm. Doanh s thu n năm 2013 ngân
ợ ượ ệ ệ ồ ồ ươ hàng đã thu n đ c 25.764,18 tri u đ ng tăng 2.230,940 tri u đ ng, t ứ ng ng t ỷ
ớ ượ ồ ệ l tăng 9,48% so v i năm 2012. Năm 2014 thu đ ả ệ c 23.447,81 tri u đ ng gi m
ồ ươ ứ ỷ ệ ả ớ ệ 2.316,37 tri u đ ng, t ng ng t gi m 8,99% so v i cùng kì năm 2013. Doanh s l ố
ề ạ ổ ợ ị ế thu n không n đ nh qua các năm, đây là giai đo n n n kinh t ủ lâm vào kh ng
ủ ư ề ặ ả ồ ho ng tài chính c a các khách hàng g p nhi u khó khăn nh ng Chi nhánh đã thu h i
ộ ượ ố ươ ố ớ ừ ề ệ ả ấ ượ đ c m t l ng v n t ng đ i l n t kho n vay này. Đi u đó cho th y vi c thu
ọ ạ ồ ợ ấ ượ h i n r t đ c Ngân hàng chú tr ng và khách hàng vay t i chi nhánh ngày càng có ý
ứ ơ ệ ả ợ th c h n trong vi c tr n .
ề ư ợ ạ ộ ư ợ ụ ỉ ạ V d n : D n là ch tiêu đánh giá quy mô ho t đ ng tín d ng t i ngân
ệ ượ ư ợ ủ hàng. Năm 2013, d n c a Ngân hàng TMCP Vi ị t Nam Th nh V ng – Chi nhánh
ệ ệ ạ ẵ ồ ồ Đà N ng – PGD Hàm Nghi đ t 22.433,420 tri u đ ng, tăng 3.724,340 tri u đ ng ,
ớ ỷ ệ ứ ư ợ ủ ớ ươ t ng ng v i t l tăng 19,91% so v i năm 2012. Trong năm 2014, d n c a chi
ệ ệ ạ ồ ươ ứ ớ ỷ ệ ồ nhánh đ t 25.059,360 tri u đ ng tăng 2.625,940 tri u đ ng, t ng ng v i t l tăng
ệ ổ ư ợ ấ ớ 11,71% so v i cùng kì năm 2013. Vi c t ng d n tăng qua các năm cho th y nhu
ủ ư ố ộ ầ c u vay v n c a KH ngày m t tăng lên, cũng nh ngân hàng đã có chính sách cho
ạ ệ ả vay đem l i hi u qu cao.
ề ợ ấ ỷ ệ ợ ấ ợ ấ ệ ồ V n x u và t n x u: Năm 2011 n x u là 588,33 tri u đ ng, t l ỷ ệ ợ n l
ệ ươ ự ế ố ố ợ ấ x u chi m 3,14%. Năm 2013, Chi nhánh th c hi n t ng đ i t t công tác thu n nên
ệ ệ ả ạ ồ ớ ồ ợ n quá h n năm 2013 là 550,710 tri u đ ng, gi m 37,620 tri u đ ng so v i năm
ừ ỷ ệ ợ ấ ế ả ớ 2012, t đó t n x u chi m 2,45%, gi m 0.69% so v i cùng kì năm 2012. Có l
ự ủ ệ ế ề ạ ỉ ượ đ c đi u này là do năm 2013 th c hi n theo ch tiêu k ho ch c a Chi nhánh Ngân
ệ ượ ẵ ị hàng TMCP Vi ậ t Nam Th nh V ng – chi nhánh Đà N ng – PGD Hàm Nghi t p
ấ ượ ủ ố ợ ấ ợ ủ ụ ả ậ trung c ng c ch t l ng tín d ng, gi m n x u, t p trung thu n r i ro, tăng năng
ế ợ ấ ủ ư ự l c tài chính. Tình hình kinh t ế khó khăn nh ng n x u c a Chi nhánh năm 2014 ti p
ớ ả ụ t c gi m d n t ẫ ớ ỷ ệ ợ ấ l ả n x u năm 2014 là 0.1% gi m 1,03% so v i cùng kì năm i t
ế ợ ấ ả ư ề ậ ầ ả 2013. Chi nhánh c n ph i l u ý ki m ch n x u tăng, t p trung theo dõi các kho n
ợ ấ ữ ể ạ ố ợ n khó đòi tránh tình tr ng nh ng tháng cu i năm n x u tăng nhanh khó ki m soát.
ế ả 2.2.3. K t qu kinh doanh
ấ ỳ ộ ệ ộ ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng, b t k m t doanh nghi p hay là m t công ty
ệ ướ ệ ế ố nào dù là doanh nghi p nhà n c hay doanh nghi p ngoài qu c doanh thì k t qu ả
ạ ộ ự ề ấ ầ ẫ ờ ho t đ ng kinh doanh v n là v n đ hàng đ u trong lĩnh v c kinh doanh.Trong th i
ạ ộ ủ ượ ủ ở ộ ố gian qua, ho t đ ng cho vay c a Ngân hàng ngày càng đ c c ng c , m r ng quy
ườ ố ượ mô và tăng c ơ ng h n đ i t ng cho vay.
Ủ Ủ Ả Ế Ạ Ộ B NG 2.3: K T Q A HO T Đ NG KINH DOANH T I Ạ C A VPBANK HÀM NGHI
GIAI ĐO N Ạ 20122014
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
CL 2014/2013
ệ ơ ồ ị Đ n v tính: tri u đ ng
ỉ Ch tiêu
ố ề S Ti n
ố ề S Ti n
ố ề S Ti n
TT (%)
ố ề S Ti n
TL (%)
ố ề S Ti n
TL (%)
CL 2013/2012 TT (%)
TT (%)
15.546,871
100
16.897,540
100
100
1.350,699
3.061,880
18,12
8,69
15.207,786
90,0
13.987,400
90,64
1.220,386
2.667,762
17,54
8,72
1.Thu nh pậ ừ Thu t HĐTD
13.835,6 60 12.504,0 24 682.412
844,877
5,00
89,9 7 5,31
825,405
2,36
4,93
19,472
162,465
19,23
DVừ ừ
337,950
2,00
287,522
1,94
301,478
12,10
2,08
36,473
50,429
14,92
Thu t Thu t KDNH
506,926
3,00
325,702
2,78
432,587
17,18
2,35
74,339
181,224
35,75
Thu khác
100
100
9,32
100
13.222,109
14.440,688
1.218,579
2.617,578
18,13
87
9,37
11.487,570
12.563,398
89,55
1.075,829
1976,349
15,73
11.823,1 11 10.587,0 50
2. Chi phí Chi phí HĐTD
1.335,793
1.444,068
10,0
887,309
8,11
7,50
108,276
556,760
38,75
Chi phí DV
86,8 8 10,1 0 3,02
398,745
433,220
3,00
348,751
8,65
2,95
34,476
84,470
19,50
2.324,762
2.456,852
5,68
132,090
444,302
18,08
Chi phí khác 3. L i ợ nhu nậ
2.012,55 0
ụ ồ ạ ệ ượ ẵ ị (Ngu n:báo cáo tín d ng t i NHTMCP Vi t Nam Th nh V ngCN Đà N ng –PGD Hàm Nghi)
ể ạ ượ ụ ữ ề Đ đ t đ ừ c m c tiêu đ ra trong nh ng năm qua, ngân hàng đã không ng ng
ươ ạ ộ ố ắ ứ ề ệ ạ ổ thay đ i ph ng th c ho t đ ng, c g ng t o ra nhi u ti n ích cho khách hàng,
ữ ự ể ế ấ ầ ướ ưở ướ b c đ u đã có nh ng chuy n bi n tích c c và đánh d u b c tr ng thành đi lên
ủ c a ngân hàng.
ấ ơ ấ ủ ự ả ậ ồ ổ Qua b ng 2.3 ta nh n th y c c u ngu n thu c a ngân hàng có s thay đ i qua
3 năm.
ấ ổ ề ậ ậ V thu nh p: Ta th y t ng thu nh p trong năm 2013 đ t ạ 16.897,540 tri uệ
ớ ớ ỷ ệ ồ ồ đ ng so v i năm 2012 tăng l tăng 8,69%.Nguyên nhân ệ 1.350,699 tri u đ ng v i t
ự ừ ạ ộ ừ ạ ộ ị do s tăng lên t ho t đ ng cho vay và thu t ho t đ ng d ch v ụ. Trong đó, thu từ
ủ ế ừ ế ồ HĐTD là ch y u, năm 2013 thu t HĐTD đ t ệ ạ 15.207,786 tri u đ ng chi m t ỷ tr ngọ
ổ ớ ươ ứ ứ ớ ậ 90,00% trên t ng thu nh p, so v i năm 2012 tăng 8,72% t ng ng v i m c tăng là
ệ ồ ướ ượ 1.220,386 tri u đ ng. B c sang năm 2014, đ ấ ố ớ c coi là năm khó khăn nh t đ i v i
ậ ủ ậ ổ ệ ấ ả t t c các ngân hàng, vì v y t ng thu nh p c a ngân hàng đ t ồ ạ 13.835,660 tri u đ ng
ộ ả ệ ả ơ ồ ớ ớ ố gi m h n 3.061,880 tri u đ ng v i t c đ gi m 18,12% so v i năm 2013 . Trong đó,
ệ ừ ệ ồ ươ ứ vi c thu t HĐTD gi m ả 2.667,762 tri u đ ng t ng ng v i t ớ ỷ ệ ả 17,54% so gi m l
ừ ệ ớ v i năm 2013 và khi đó thu t HĐTD đ t đ ạ ượ 12.504,024tri u đ ng ồ và chi mế c
ậ ừ ị ệ ậ ổ 90,64% trên t ng thu nh p. Trong khi đó, thu nh p t d ch v đ t ồ ụ ạ 825,405 tri u đ ng
ứ ậ ừ ị ng v i t ớ ỷ tr ng ọ 5,31% trong năm 2012. Năm 2013, thu nh p t ụ d ch v tăng 19,472
ớ ỷ ệ ứ ệ ồ ớ ừ ị tri u đ ng ng v i t l tăng 2,36% so v i năm 2012. Năm 2014, thu t ụ ạ d ch v đ t
ệ ế ồ ỷ ọ ậ ổ 682.412 tri u đ ng chi m t tr ng 4,93% trên t ng thu nh p, gi m ả 19,23% so v iớ
ứ ề ả ồ ồ ớ năm 2013 ng v i sô ti n gi m là ế 162,465 tri uệ đ ng. Còn ngu n thu khác thì chi m
ậ ủ ờ ỳ ủ ư ể ả ặ ỷ ọ t tr ng không đáng k . M c dù sau th i k kh ng ho ng nh ng thu nh p c a ngân
ế ề ể ằ ổ ố ủ hàng cũng không bi n đ i nhi u, có th do ngân hàng đã cân b ng t ể t r i ro, ki m
ố ầ ư ủ soát t t khách hàng c a mình và có chính sách đ u t ợ ủ phù h p c a mình.
ế ả ướ ủ K t qu tài chính c a ngân hàng đã có b c tăng qua các năm. Năm 2013 l ợ i
ớ ố ệ ệ ậ ộ ồ ồ nhu n đ t ạ 2.324,762 tri u đ ng tăng 132,090 tri u đ ng v i t c đ tăng 5,68% so
ạ ả ơ ớ ố ớ v i năm 2012. Doanh thu l i gi m h n so v i doanh thu năm 2013 nên cu i năm 2014
ớ ố ệ ệ ả ậ ạ ồ ồ ộ ợ l ả i nhu n đ t 2.012,550 tri u đ ng gi m 444,302 tri u đ ng v i t c đ gi m
ỗ ự ừ ớ 18,08% so v i năm 2013. Nguyên nhân là do ngân hàng đã n l c không ng ng trong
ế ượ ủ ể ữ ự chi n l c phát tri n kinh doanh c a mình, bi ế ầ ư t đ u t vào nh ng lĩnh v c có l ợ i
ầ ư ậ ề ướ ữ ự ố nhu n và tránh đ u t vào nh ng lĩnh v c có chi u h ng đi xu ng.
ể ề ỡ ồ ổ S dĩ ngu n thu lãi 3 năm qua thay đ i không đáng k là do: khi n n kinh t ế
ầ ủ ể ườ ủ ầ ố phát tri n thì nhu c u c a con ng i c ng theo đó mà tăng lên và nhu c u v n cho
ạ ộ ấ ủ ở ộ ừ ậ ả ho t đ ng s n xu t c a mình. Vì v y ngân hàng đã không ng ng m r ng quy mô
ạ ộ ủ ố ổ ể ho t đ ng c a mình nên doanh s cho vay trong 3 năm qua thay đ i không đáng k ,
ệ ệ ẳ ồ ớ ặ đ c bi t trong năm 2013 DSCV là 16.897,540 ơ tri u đ ng tăng h n h n so v i năm
ạ ừ ả ạ ố ớ ố ộ 2012 v i t c đ tăng 8,69% đã mang l i cho ngân hàng s lãi v a ph i. Bên c nh đó
ứ ầ ướ ủ ư ề ầ do đáp ng nhu c u thanh toán trong và ngoài n c c ng nh nhu c u v ngo i t ạ ệ
ậ ừ ư ệ ầ ộ ụ ủ ị ậ ủ c a doanh nghi p và các b ph n dân c nên ph n thu nh p t các d ch v c a ngân
ủ ể ệ ồ ệ hàng c ng tăng lên không đáng k . Năm 2013 là 844,877 tri u đ ng tăng 19,472 tri u
ớ ố ề ầ ộ ớ ổ ồ đ ng v i t c đ tăng 2,36% so v i năm 2012. Đi u này góp ph n nâng cao t ng thu
ố ớ ậ nh p cho ngân hàng. Năm 2014 là năm khó khăn đ i v i ngân hàng TMCP VPBank
ớ ự ạ ẵ ố ệ ữ chi nhánh Đà N ng PGD Hàm nghi, v i s c nh tranh kh c li t gi a các ngân
ặ ệ ủ ầ ố ị hàng, đ c bi t là các ngân hàng ngoài qu c doanh làm cho th ph n c a VPBank
ả ổ ị ừ ị ụ ủ ạ ộ ủ c ng b gi m sút, t ng thu t ạ d ch v ho t đ ng c a ngân hàng năm 2014 đ t
ớ ố ộ ệ ệ ồ ồ 682.412 tri u đ ng gi m ả 162,465 tri u đ ng v i t c đ 19,23%.
ấ ỳ ứ ứ ề V chi phí: Chi phí là m c giá mang b t k hình th c kinh doanh nào cũng
ề ứ ợ ả ỏ ậ ố ể ph i b ra đ thu v m c l i nhu n mong mu n, NHTM cũng không ngo i l ạ ệ ụ . C
ể ệ ổ ồ th năm 2013,t ng chi phí năm 2013 là 14.440,688 tri u đ ng làm phát sinh chi phí
ớ ố ồ ộ ự ớ ệ tăng thêm 1.218,579 tri u đ ng v i t c đ tăng 9,32% so v i năm 2012. S gai tăng
ế ụ ủ ế ấ ổ t ng chi phí ch y u là do trong năm 2013, ngân hàng đã ti p t c gia tăng lãi su t
ụ ể ạ ộ ụ ộ huy đ ng đã làm cho chi phí ho t đ ng tín d ng tăng. C th năm 2012, chi phí
ớ ố ệ ệ ồ ồ ộ HĐTD là 11.487,570 tri u đ ng , năm 2013 là 12.563,398 tri u đ ng v i t c đ tăng
ớ ụ ữ ặ là 9,37% so v i năm 2012 ả . M t khác còn có nh ng kho n chi phí khác phuccj v cho
ạ ộ ụ ủ ư ế ề ả ị ho t đ ng d ch v c a ngân hàng nh : chi cho nhân viên, qu n lý thu ,…đ u tăng
ế ổ ẫ ơ ớ ướ nên d n đ n t ng chi phí năm 2013 tăng h n so v i năm tr c. Nguyên nhân ch ủ
ặ ố ệ ượ ộ ế y u là do chi phí huy đ ng v n tăng và đ c bi t là chi phí đ ả ể c dùng đ trang tr i
ầ ư ơ ở ậ ệ ố ấ ắ ấ ệ cho vi c đ u t nâng c p h th ng c s v t ch t và mua s m trang thi ế ị ỹ t b k
ụ ụ ở ộ ụ ệ ậ ị ủ thu t ph c v cho vi c m r ng quy mô c a Ngân hàng.Và các chi phí d ch v thanh
ề ầ ổ ờ ạ toán và chi phí khác cũng tăng qua các năm do nhi u NHTM c ph n ra đ i c nh
ư ề ệ ắ tranh gay g t, đ a ra nhi u bi n pháp thu hút khách hàng cho nên hàng năm ngân
ấ ị ế ả ả ộ ị hàng đã ph i chi m t kho n chi nh t đ nh cho công tác ti p th , chăm sóc khách hàng
ự ệ ệ ạ ậ ồ ọ ộ và gia tăng ngu n thu nh p cho nhân viên t o đ ng l c cho h làm vi c hi u qu ả
ạ ượ ế ả ổ ơ ệ ơ h n và đ t đ c k t qu cao h n. Năm 2014 t ng chi phí là ồ 11.823,111 tri u đ ng
ộ ả ươ ứ ệ ồ ớ ố v i t c đ gi m 8,13% tăng t ng ng v i ả ớ 2.617,578 tri u đ ng, nguyên nhân gi m
ể ấ ộ ớ ả là do lãi su t huy đ ng gi m so v i năm 2013, c ụ th năm 2014 chi phí HĐTD là
ớ ố ộ ệ ệ ả ồ ớ ồ 10.587,050 tri u đ ng gi m 1976,349 tri u đ ng v i t c đ 15,73% so v i năm 2013.
ợ ệ ồ ợ Vào năm 2012 l ậ i nhu n đ t ạ 2.324,762 tri u đ ng. Năm 2013 l ậ i nhu n tăng
ớ ố ệ ồ ộ ớ ợ 132,090 tri u đ ng v i t c đ tăng 5,68% so v i năm 2012.Năm 2014 l ạ ậ i nhu n đ t
ớ ố ộ ả ệ ồ ồ ệ 2.012,550 tri u đ ng, gi m ớ ả 444,302 tri u đ ng so v i năm 2013 v i t c đ gi m là
ứ ướ ả ế ườ ặ 18,08%. M c dù đ ng tr c tình hình suy gi m kinh t , môi tr ạ ng kinh doanh c nh
ố ệ ơ ư ả ậ ẫ ả ỹ tranh ngày càng kh c li t h n nh ng ngân hàng v n luôn đ m b o qu thu nh p đ ể
ươ ườ ủ ự ệ ầ ộ ị chi l ng cho ng ầ i lao đ ng, th c hi n đ y đ , nghiêm túc các qui đ nh, góp ph n
ệ ố ạ ợ ế ố ớ ụ ộ ậ ậ ỹ cùng h th ng t o ra l i nhu n, trích l p các qu và nghĩa v n p thu đ i v i Nhà
c.ướ n
ị ườ ả ờ ệ ư Dù tr i qua th i gian kinh doanh khó khăn trên th tr ề ng ti n t ố , nh ng t c
ưở ộ ủ ổ ủ ổ ớ ố ẫ ậ ơ ộ đ tăng tr ng c a t ng thu nh p v n cao h n so v i t c đ c a t ng chi phí nên
ả ợ ậ ủ ủ ượ ư ậ ế ả ế k t qu là l i nhu n c a ngân hàng c ng gia tăng. Có đ c k t qu nh v y là do
ế ặ ạ ệ ế Ngân hàng đã bi ạ ộ t đa d ng hóa các ho t đ ng kinh doanh, đ c bi t là bi t khai thác
ở ộ ứ ụ ừ ệ ầ ả ị ị ề ử ư hi u qu các d ch v cung ng … Cũng nh không ng ng m r ng th ph n ti n g i
ả ố ử ụ ệ ả ồ ố ớ ổ ố và cho vay. Qu n lý t t ngu n v n và s d ng v n có hi u qu . Đ i m i công ngh ệ
ượ ờ ự ố ắ ỗ ự ề ề thu hút thêm đ ồ c nhi u khách hàng ti m năm. Đ ng th i, s c g ng, n l c không
ừ ủ ể ạ ộ ng ng c a toàn th lãnh đ o và cán b công nhân viên ngân hàng trong công tác huy
ồ ợ ấ ạ ử ề ệ ố ợ ộ đ ng v n, cho vay, x lý n và thu h i n x u t o đi u ki n cho ngân hàng ngày
ế ượ ể ề ạ ạ ộ ị càng phát tri n. Ban lãnh đ o Ngân hàng đã ho ch đ nh đ ra m t chi n l c kinh
ớ ợ ừ ả ố doanh phù h p v i ngân hàng, t ạ ế đó đ t k t qu t ự ạ t. Nâng cao uy tín, năng l c c nh
ị ế ủ ệ ố ệ ượ ị tranh, v th c a h th ng Ngân hàng TMCP Vi t Nam Th nh V ng – chi nhánh Đà
ẵ N ng – PGD Hàm Nghi trong lòng khách hàng.
ạ ộ ữ ự ử ớ ạ 2.3. Th c tr ng ho t đ ng cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ở ạ t i
ị ượ ệ ẵ ngân hàng TMCP Vi t Nam Th nh V ng chi nhánh Đà N ng PGD Hàm Nghi
ạ giai đo n 20122014
ạ ộ ử ữ ớ ề 2.3.1. Khái quát chung v ho t đ ng cho vay mua, xây m i và s a ch a nhà ở
ị ượ ệ ẵ ạ t i ngân hàng TMCP Vi t Nam Th nh V ng Chi nhánh Đà N ng PGD Hàm
Nghi
ữ ử ữ ề ớ ị 2.3.1.1. Nh ng quy đ nh chung v cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ở ạ t i
ệ ị ượ ngân hàng TMCP Vi t Nam Th nh V ng
ố ượ 2.3.1.1.1 Đ i t ng vay
ầ ổ ứ Khách hàng cá nhân có nhu c u vay, thông qua các t ch c mà DongA Bank
ế ể ể ẩ ả ả ợ h p tác liên k t đ tri n khai s n ph m cho vay tr góp
ờ ạ 2.3.1.1.2 Th i h n vay
ờ ạ ứ ể ả ợ ả ầ ờ ị Căn c đ xác đ nh th i h n vay là: nhu c u vay, kh năng tr n , th i gian
ạ ủ ả ả ử ụ s d ng còn l ả i c a tài s n đ m b o
Th i h n cho vay ĐB b ng TS t
ờ ạ ằ ố i đa:
ờ ạ ự ấ ở Th i h n cho vay mua đ t và xây d ng nhà : 20 năm
ờ ạ ở Th i h n cho vay mua nhà : 20 năm
ờ ạ ử ữ ự ở Th i h n cho vay mua xây d ng, s a ch a nhà : 5 năm
Th i h n cho vay ĐB konng b ng TS t
ờ ạ ằ ố ư ượ i đa: 3 năm nh ng không v t quá
ệ ờ ạ ủ ạ ổ ứ th i gian làm vi c còn l i c a khách hàng t ch c đó. i t
ệ ề 2.3.1.1.3 . Đi u ki n vay
ằ ả ả ả Cho vay có đ m b o b ng tài s n
ự ự ự ệ ậ ị Có năng l c pháp lu t và năng l c hành vi dân s , ch u trách nhi m tr ướ c
ậ ề ệ ử ụ ổ ở ờ ể ố pháp lu t v vi c s d ng v n vay, không quá 60 tu i ờ ạ ế th i đi m k t thúc th i h n
cho vay
ẩ ườ ạ ạ ặ ị ỉ ộ Có h kh u th ng trú ho c đăng kí t m trú dài h n trên đ a bàn t nh, thành
ự ộ ố ươ ụ ở ơ ph ( tr c thu c trung ng) n i ngân hàng cho vay đóng tr s
ố ự ứ ố ự ố ể ầ ố ổ Có v n t có tham gia, m c v n t có t i thi u 30% t ng nhu c u v n tr ừ
ườ ố ấ ờ ụ ệ ả ầ ả ợ tr ng h p áp d ng bi n pháp b o đ m là c m c gi y t có giá
ồ ươ ả ợ ả ả ợ ố ả ả Có ngu n thu và ph ng án vay tr n đ m b o kh năng tr n g c, lãi,
ờ ế phí trong th i gian vay cam k t
ự ủ ủ ề ệ ệ ả ả ị Th c hi n bi n pháp đ m b o ti n vay theo quy đ nh c a chính ph , NHNN
ệ ướ ẫ ủ Vi t Nam và h ng d n c a ngân hàng TMCP VPBank
ợ ấ ạ ấ ợ ượ ử ủ Không có n x u t i b t kì TCTD nào và không còn n đã đ c x lý r i ro
ỹ ự ủ ủ ạ ạ ằ b ng qu d phòng r i ro c a ngân hàng TMCP VPBank, đang ho ch toán ngo i
ạ ờ ả b ng t ể i th i đi m cho vay
ủ ề ệ ượ ề ở ữ ử ụ Đ đi u ki n đ ấ c đăng kí quy n s h u nhà, s d ng đ t
ằ ả ả ả Cho vay đ m b o không b ng tài s n
ứ ườ ộ Là công nhân viên ch c và ng i lao đ ng (CBCNV) tham gia đóng BHXH
ủ ệ ế ợ ộ ồ ị ặ ầ đ y đ , đang làm vi c trong biên ch ho c theo h p đ ng lao đ ng không xác đ nh
ờ ạ ơ ướ ự ệ ổ ứ th i gian t i: c quan nhà n c ( hành chính và s nghi p), t ch c chính tr , t ị ổ
ạ ộ ạ ộ ứ ệ ả ằ ấ ch c CT – XH đang ho t đ ng b ng NSNN, doanh nghi p đang ho t đ ng s n xu t
ế ượ ệ ả kinh doanh có hi u qu và có chi n l ể c phát tri n lâu dài
ử ụ ự ả ả ơ ộ ộ ế C quan qu n lý lao đ ng ( tr c ti p qu n lý, s d ng lao đ ng và chi tr ả
ườ ả ộ ụ ở ỉ ị ươ l ng cho ng i lao đ ng) ph i có tr s chính đóng cùng đ a bàn t nh, thành ph ố
ớ v i ngân hàng cho vay
ậ ườ ổ ừ ở Có thu nh p th ị ng xuyên n đ nh hàng tháng t 5.000.000 VNĐ tr lên
ề ệ ổ ơ ế ẽ ệ Cam k t s thông tin cho ngân hàng cho vay v vi c thay đ i n i làm vi c
ế ả ợ ướ ế ạ ạ ồ ợ Cam k t tr n tr ậ c h n n u vi ph m thõa thu n trong h p đ ng cho vay
ự ệ ượ ệ ả ả ả ầ và không th c hi n đ ủ ằ c các bi n pháp đ m b o b ng tài s n theo yêu c u c a
ngân hàng cho vay
ứ ạ 2.3.1.1.4 H n m c cho vay
ứ ầ ả ố ố ả ợ Giám đ c ngân hàng cho vay căn c vào: nhu c u vay v n, kh năng tr n ,
ả ủ ế ị ể ả ạ ả ả ả ả ị ứ giá tr tài s n đ m b o và lo i tài s n đ m b o c a khách hàng đ quy t đ nh m c
ả ả ư ả cho vay nh ng ph i đ m b o:
ứ ằ ả ả ả M c cho vay đ m b o b ng tài s n:
ứ ả ằ ả ừ ố ố ả M c cho vay có đ m b o b ng tài s n hình thành t v n vay t i đa: 70% giá
ả ị tr tài s n
ứ ả ả ố ủ ầ ổ ố ươ ả M c đ m b o tài s n khác t i đa: 70% t ng nhu c u v n c a ph ng án
ả ợ ượ ẩ ị ạ ị vay – tr n đã đ c ngân hàng cho vay th m đ nh l ả i. Không quá 70% giá tr tài s n
ả ả đ m b o
ố ấ ờ ứ ả ả ằ ầ ả ố M c cho vay ph i có đ m b o b ng c m c gi y t có giá t ả ả i đa: ph i đ m
ả ợ ế ể ạ ậ ố ố ả b o thu nh p (g c + lãi ) khi đ n h n thanh toán đ hoàn tr n ( g c + lãi + phí )
ố ớ ử ụ ề ấ ả ả ả Đ i v i tài s n đ m b o là quy n s d ng đ t, ngân hàng cho vay có th ể
ể ượ ố ề ỉ ố ớ trình giám đ c đ đ c xem xét, đi u ch nh t ỷ ệ l cho vay t i đa nêu trên so v i giá
ế ả ả ị ị ượ ể ượ ự ế ủ ả tr tài s n đ m b o, n u xác đ nh đ c giá chuy n nh ng th c t ả c a tài s n
ự ả ạ ệ ả ả ấ ớ ị ị ươ t ng t ( laoij đ t, di n tích, v trí ) trên cùng đ a bàn v i tài s n đ m b o t ờ i th i
ế ị ể ơ ố ấ đi m cho vay cao h n khung giá đ t đó do UBND thành ph quy t đ nh
M c cho vay không b ng tài s n t
ả ố ứ ằ i đa:
ầ ậ ườ ư ủ Là 12 l n thu nh p th ng xuyên hàng tháng c a khách hàng nh ng không
quá 50.000.000 VND
ả ố ứ ả 2.3.1.1.5 Hình th c b o đ m v n vay
ế ấ ả * Th ch p tài s n:
ế ấ ả ạ + Các lo i th ch p tài s n:
ế ấ ứ ạ ả ấ ế ấ Căn c vào tính ch t pháp lý thì chia th ch p tài s n thành 2 lo i là th ch p
ằ ế ấ pháp lý và th ch p công b ng.
ứ ế ế ấ ấ ố Th ch p pháp lý là hình th c th ch p mà trong đó khách hàng vay v n
ề ở ữ ế ể ậ ả ấ chuy n giao quy n s h u tài s n th ch p cho ngân hàng. Vì v y, khi khách hàng
ớ ư ả ỏ ợ ồ ậ ủ không hoàn tr theo th a thu n c a h p đ ng thì ngân hàng v i t cách là trái ch ủ
ể ượ ủ ể ố ụ ể ể ề ầ ả th đ ồ ợ c quy n bán tài s n đ thu h i n mà không c n các ch th t t ng đ nh ờ
ệ ủ ự s can thi p c a tòa án.
ế ấ ứ ằ ườ ế ấ ỉ Th ch p công b ng là hình th c mà ng i th ch p ch giao cho ngân hàng
ữ ấ ờ ở ữ ấ ộ ế ả ả ả ả ấ gi ụ ể s h u b t đ ng s n th ch p đ làm đ m b o cho kho n tín d ng gi y t
ế ạ ấ ậ ỏ ợ ượ đ c c p. Khi đ n h n khách hàng không tr ả ượ đ c n theo th a thu n, thì ngân
ờ ế ự ệ ủ ả ượ ề ể ả hàng ph i nh đ n s can thi p c a tòa án mà không đ c quy n bán tài s n đ thu
ồ ợ h i n .
ế ấ ế ấ ế ấ ố ầ ứ ứ ạ ấ Căn c vào s l n th ch p thì chia th ch p thành 2 lo i: th ch p th nh t
ế ấ ứ và th ch p th hai:
ứ ể ệ ế ấ ả ấ ấ ế Th ch p th nh t là tài s n đang th ch p đ doanh nghi p có món n th ợ ứ
ầ ư ứ ế ấ ầ ấ ả ả ầ ấ ằ nh t. C n l u ý r ng th ch p th nh t không ph i là l n đ u tiên đem tài s n đi
ế ế ể ấ ả ả ấ ả ợ th ch p đ làm đ m b o cho món n vay, mà là tài s n th ch p cho món n th ợ ứ
ệ ấ nh t đang hi n hành.
ử ụ ứ ứ ế ế ấ ầ ấ Th ch p th hai là hình th c th ch p trong đó khách hàng s d ng ph n
ế ấ ữ ụ ệ ả ả ị ị giá tr chênh l ch gi a giá tr tài s n th ch p và kho n tín d ng th nh t đ ứ ấ ượ ả c đ m
ợ ứ ả b o cho món n th hai.
ầ ả ố * C m c tài s n:
ạ ầ ả ố + Các lo i c m c tài s n:
ả ầ ố ượ ứ ấ ạ Căn c vào tính ch t pháp lý, tài s n c m c đ c chia ra làm hai lo i:
ề ở ữ ể ả ặ Có đăng ký quy n s h u: Tài s n có th do bên vay, đi vay ho c bên th ứ
ữ ậ ủ ỏ ba gi theo th a thu n c a bên cho vay và bên đi vay.
ề ở ữ ả ượ ầ ả ố ể Không đăng ký quy n s h u: Tài s n c m c ph i đ c chuy n giao cho
ầ ằ ả ầ ố ồ ố ầ bên vay.Ngoài ra, c m c tài s n cũng bao g m c m c công b ng và pháp lý, c m
ố ự ế ứ ầ ế ố ứ ấ c th nh t và th hai, c m c tr c ti p và gián ti p.
ả * B o lãnh:
ạ ả + Các lo i b o lãnh:
ấ ả ứ ả Căn c vào tính ch t b o đ m:
ứ ụ ả ả ả ả B o lãnh không có tài s n đ m b o ố ớ ả là hình th c b o lãnh áp d ng đ i v i
ườ ả ể ạ ả ớ ng i b o lãnh có kh năng tài chính m nh và có uy tín v i ngân hàng thì có th ký
ế ấ ặ ầ ả ầ ả ồ ố ợ h p đ ng b o lãnh mà không c n kèm theo tài s n th ch p ho c c m c .
ố ớ ụ ứ ả ả ả ả B o lãnh có tài s n đ m b o ả là hình th c b o lãnh áp d ng đ i v i ng ườ i
ự ế ề ặ ẩ ườ ả b o lãnh thi u các tiêu chu n v uy tín ho c năng l c tài chính, trong tr ợ ng h p
ườ ả ớ ượ ế ả ầ ấ ặ ầ ả ố này ng i b o lãnh c n ph i có tài s n th ch p ho c c m c thì m i đ c ngân
ậ ấ ả ươ ứ ố hàng ch p nh n b o lãnh. Theo ph ng th c này, khi khách hàng vay v n không tr ả
ợ ườ ả ả ế ườ ả ự ệ ượ đ c n thì ng i b o lãnh tr thay. N u ng i b o lãnh không th c hi n đ ượ c
ồ ợ ế ạ ấ ả ề cam k t, ngân hàng có quy n thu h i n thông qua bán l ặ ế i tài s n th ch p ho c
ủ ậ ố ị ầ c m c theo quy đ nh v a pháp lu t.
ụ ả ả ứ Căn c vào nghĩa v ph i b o lãnh:
ả ứ ườ ả ả ồ B o lãnh riêng bi ệ là hình th c mà ng t ợ i b o lãnh ký h p đ ng b o lãnh
ụ ể ố ề ố ồ ợ ừ cho khách hàng vay v n ngân hàng cho t ng s ti n vay c th theo h p đ ng tín
d ng.ụ
ả ả ả B o lãnh duy trì là hành vi b o lãnh mà theo đó ng ườ ượ i đ ả c b o lãnh, b o
ứ ả ạ ộ ị ượ ự ệ ạ lãnh cho m t lo t các giao d ch và m c b o lãnh đ c th c hi n theo h n m c t ứ ố i
đa.
ươ ứ 2.3.1.1.6 Ph ng th c cho vay
Ph
ươ ứ ừ ầ ng th c cho vay t ng l n
ả ợ ố ể ặ ả ạ ạ Kì h n tr n g c và kì h n tr lãi có th trùng nhau ho c không trùng nhau.
ả ợ ố ể ặ ặ ặ ạ ả ợ ộ ầ Kì h n tr n g c và ho c lãi có th là 1 tháng ho c 3 tháng, ho c tr n m t l n
ế ắ ố ạ vào cu i kì n u là cho vay ng n h n
ủ ề ố ớ ụ ệ ọ ố Áp d ng đ i v i m i khách hàng đ đi u ki n vay v n
ỗ ầ ệ ượ ị M i l n vay thì NH TMCP Vi t Nam Th nh V ng VPBank và khách hàng
ủ ụ ế ợ ồ ố ti n hành làm th t c vay v n và kí h p đ ng cho vay
ả Gi i ngân:
ỗ ợ ể ả ồ ề ầ ộ ầ ặ + M i h p đ ng cho vay có th gi ợ i ngân m t l n ho c nhi u l n phù h p
ầ ử ụ ự ế ủ ố ớ v i yêu c u s d ng v n th c t c a khách hàng
ề ượ ả ự ụ ưở ể ế ệ ả + Ti n vay đ c chuy n tr tr c ti p cho bên th h ng. Vi c gi i ngân
ử ụ ụ ề ạ ả ặ ợ ớ ố ằ b ng ti n m t ph i phù h p v i tình tr ng và m c đích s d ng v n vay ghi trong
ợ gi y nấ
Ph
ươ ứ ả ng th c cho vay tr góp:
ố ề ượ ề ề ả ả ố S ti n tr (c g c và lãi) đ ả c chia thành nhi u kho ng đ u nhau và hoàn
ả ặ ị ượ ợ ố ự ế ủ ố tr theo đ nh kì 1 ho c 3 tháng. Lãi đ c tính theo n g c và s ngày th c t c a kì
ả ợ ạ h n tr n
ứ ụ ệ ố ượ ủ ề Áp d ng cho khách hàng đ đi u ki n vay v n, ch ng minh đ ậ c thu nh p
ổ ả ượ ợ ố ắ ắ ị n đ nh, ch c ch n tr đ c n g c và lãi
ể ả ướ ả ầ ư ạ ẫ Khách hàng có th tr tr ả c h n, nh ng v n ph i hoàn tr đ y đ s n ủ ố ợ
ậ ủ ạ ỏ ị ố g c và lãi đã xác đ nh và th a thu n c a kì h n đó
ồ ơ 2.3.1.1.7 H s cho vay
ậ ủ ơ ị ủ ả ề ẫ ấ ố ị Gi y đ ngh vay v n có xác nh n c a đ n v ch qu n (m u VPBank).
ủ ế ẩ ả ộ ố ộ B n sao CMND/ h chi u & H kh u/ KT3 c a cá nhân vay v n.
ứ ươ ườ ừ ệ ạ ậ Xác nh n m c l ng ng i vay t Ban Lãnh Đ o doanh nghi p.
ươ ấ ầ Danh sách chi l ng 3 tháng g n nh t.
ồ ơ ơ ị ừ Đ n v có h s vay t 5 cá nhân.
ữ ế ợ ồ ệ H p đ ng liên k t gi a VPBank Doanh nghi p
2.3.1.2 Quy trình cho vay
ậ ướ ồ ơ ề ậ ẫ B c 1 ố ng d n khách hàng v l p h s vay v n ế ướ : Ti p nh n và h
ậ ờ ướ ề ệ ẩ ố ị B c 2: Th m đ nh các đi u ki n vay v n và l p t trình
ướ ệ ả B c 3: Trình duy t kho n vay và thông báo cho khách hàng
ấ ờ ướ ề ả ả ậ ồ ợ ợ ồ B c 4: Kí h p đ ng cho vay, h p đ ng b o đ m ti n vay, giao nh n gi y t và tài
ả ả ả s n đ m b o
ướ ả B c 5: Gi i ngân
ố ợ ố ướ ử ể ọ B c 6: Ki m tra giám sát, thu h i n g c và x lí m i phát sinh
ướ ề ả ả ồ ợ ồ ợ B c 7: Thanh lí h p đ ng cho vay và h p đ ng đ m b o ti n vay
ướ ư ữ ợ ả ả ồ ồ B c 8: L u gi ợ h p đ ng cho vay và h p đ ng đ m b o ti n ề vay
ạ ộ ữ ử ớ 2.3.2 Phân tích ho t đ ng cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ở ạ t i ngân
ệ ượ hàng TMCP Vi ị t Nam Th nh V ng
ạ ộ ữ ử ớ ở 2.3.2.1 Phân tích ho t đ ng cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ạ trong ho t
ộ đ ng cho vay chung
ị ườ ề ệ ể ắ ạ Trong đi u ki n th tr ng phát tri n và c nh tranh ngày càng gay g t, các
ấ ượ ừ ư ẩ ả ớ ngân hàng đã không ng ng đ a ra các gói s n ph m m i và nâng cao ch t l ng,
ạ ộ ử ữ ệ ả ả ẩ ớ ở ủ hi u qu ho t đ ng. S n ph m cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà c ng là
ạ ộ ủ ủ ư ề ệ ẫ ố ho t đ ng truy n th ng c a ngân hàng nh ng hi n nay c ng v n luôn dành đ ượ c
ể ủ ể ề ề ế quan tâm đáng k vì ti m năng phát tri n c a nó khi n n kinh t ể ngày càng phát tri n
ờ ố ủ ườ ượ và đ i s ng c a ng i dân ngày càng đ c nâng cao
ớ ưở ủ ố Cùng v i đà tăng tr ớ ỗ ự ủ ữ ng c a thành ph trong nh ng năm qua, v i n l c c a
ủ ự ả ộ ị nhà qu n lý va cán b nhân viên phòng giao d ch thì lĩnh v c cho vay này c ng không
ừ ưở ượ ể ệ ố ng ng tăng tr ng qua các năm đ ả c th hi n qua doanh s cho vay trong b ng
ướ d i đây:
Ạ Ộ Ớ Ử Ữ Ả Ở B NG 2.4: TÌNH HÌNH HO T Đ NG CHO VAY MUA NHÀ, XÂY M I VÀ S A CH A NHÀ TRONG
Ạ Ộ Ạ HO T Đ NG CHO VAY CHUNG GIAI ĐO N 20122014
NĂM 2013
NĂM 2014
CL 2013/2012
CL 2014/2013
ệ ồ ơ ị Đ n v tính: Tri u đ ng
Ỉ
CH TIÊU
NĂM 2012 ố ề S Ti n
TT(%
ố ề S Ti n
TT(%
ố ề S Ti n
TT(%
ố ề S Ti n
TL(%
ố ề S Ti n
TL(%
26.742,31
100
28.948,52
100
25.486,75
100
2.206,205
8,25
3.461,77
11,96
6.685,579
25
6.368,674
22
5.097,350
20
316,904
4,74
1.271,32
19,96
23.533,24
100
25.764,18
100
23.477,81
100
2.230,940
9,48
2.286,37
8,87
8.107,201
34,45
10.632,88
41,27
7.503,508
31,96
2.525,676
31,15
3.129,37
29,43
18.709,08
100
22.433,42
100
25.059,36
100
3.724,340
19,91
2.625,94
11,71
2.067,353
11,05
3.600,564
16,05
2.824,190
11,27
1.533,211
74,16
776,374
21,56
1.DSCV CHUNG CV mua, xây m i vàớ ữ ử s a ch a nhà ở 2.DS THU NỢ CV mua, xây m i vàớ ữ ử s a ch a nhà ở Ư Ợ 3.D N CHUNG CV mua, xây m i vàớ ữ ử s a ch a nhà ở
588,330
100
550,710
100
356,810
100
37,620
6,39
193,900
35,21
59,304
10,08
58,100
10,55
29,794
8,35
7,087
10,87
28,306
48,72
3,14
2,45
1,42
0,69
1,03
4.N Ợ X UẤ CV mua, xây m i vàớ ữ ử s a ch a nhà ở Ỷ Ệ 5.T L
2,87
1,61
1,05
1,25
0,56
Ợ Ấ N X U (%) CV mua, xây m i vàớ ữ ử s a ch a nhà ở
ụ ồ ạ ệ ượ ẵ ị (Ngu n:báo cáo tín d ng t i NHTMCP Vi t Nam Th nh V ngCN Đà N ng –PGD Hàm Nghi)
ệ ổ ố ồ ớ T ng doanh s cho vay trong năm 2013 là 28.948,520 tri u đ ng tăng so v i
ươ ứ ệ ố năm 2012 là 8,25% t ồ ng ng tăng 2.206,205 tri u đ ng. Trong đó doanh s cho vay
ử ữ ệ ế ạ ớ ồ mua nhà, xây m i và s a ch a nhà năm 2012 đ t 6.685,579 tri u đ ng chi m 25%
ả ố ổ ố ố ệ trên t ng doanh s cho vay, sang năm 2013 con s này gi m xu ng là 6.368,674 tri u
ệ ế ả ổ ồ ớ ố ồ đ ng chi m 22% trên t ng doanh s cho vay gi m 316,904 tri u đ ng so v i năm
ớ ỷ ệ ứ ả ố ổ 2012 ng v i t l ạ gi m 4,74%. Qua năm 2014, t ng doanh s cho vay đ t
ệ ả ồ ớ ỳ ươ ứ 25.486,750 tri u đ ng, gi m 11,96% so v i cùng k năm 2013 t ả ng ng gi m
ử ữ ệ ồ ớ ở 3.461,770 tri u đ ng. Trong đó cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà cũng
ệ ả ồ ươ ứ ớ ỳ gi m 1.271,324 tri u đ ng t ng ng v i t ớ ỷ ệ ả l gi m là 19,96% so v i cùng k năm
ủ ố ờ ả 2013. Nhìn chung doanh s cho vay c a Chi nhánh trong th i gian qua tăng gi m
ổ ị ế ặ ờ không n đ nh. Nguyên nhân là do tình hình kinh t ề trong th i gian qua g p nhi u
ề ế ụ ồ ủ ả ầ ế ẫ ế khó khăn, n n kinh t đang d n ph c h i sau kh ng ho ng kinh t ầ d n đ n nhu c u
ị ườ ị ả ế ả ấ ố ị th tr ệ ạ ộ ng b gi m xu ng, khi n cho các ho t đ ng s n xu t kinh doanh b đình tr .
ế ặ ườ ế ắ Tình hình kinh t g p khó khăn làm cho tâm lý ng ọ ậ ẫ i dân lo l ng d n đ n h th n
ử ữ ệ ơ ọ ớ ở ể ượ tr ng h n trong vi c đi vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà đ có đ ộ c m t
ổ ị ngôi nhà n đ nh và khang trang
ợ ủ ở ộ ụ ệ ớ ộ ụ Cùng v i vi c m r ng quy mô tín d ng, công tác thu n c a cán b tín d ng
ề ụ ể ệ ả ố ợ ồ ngày càng hi u qu . Doanh s thu n qua 3 năm không đ ng đ u c th : Doanh s ố
ệ ợ ớ ồ ươ thu n năm 2013 là 25.764,180 tri u đ ng tăng so v i năm 2012 là 9,48% t ứ ng ng
ợ ạ ệ ệ ồ ố ổ ồ 2.230,940 tri u đ ng. Năm 2014, t ng doanh s thu n đ t 23.447,810 tri u đ ng
ả ớ ỳ ươ ớ ố ề ứ gi m 8,87% so v i cùng k năm 2013 t ệ ả ng ng v i s ti n gi m là 2.286,370 tri u
ợ ủ ữ ử ố ớ ồ đ ng. Trong đó doanh s thu n c a cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ở
ệ ế ợ ố ổ ồ năm 2013 là 10.632,877 tri u đ ng chi m 41,27% trên t ng doanh s thu n tăng so
ớ ỷ ệ ứ ệ ồ ưở ớ v i năm 2012 là 2.525,676 tri u đ ng ng v i t l tăng tr ng là 31,15%, sang năm
ứ ệ ế ạ ả ố ổ ồ 2014 con s này gi m đ t m c 7.503,5058 tri u đ ng chi m 31,96% trên t ng doanh
ợ ả ệ ồ ươ ứ ố s thu n gi m 3.129,369 tri u đ ng t ng ng v i t ớ ỷ ệ ả l ớ gi m là 29,43% so v i
ỳ cùng k năm 2013.
ư ợ ủ ủ ụ ệ ổ ớ T ng d n c a nghi p v cho vay tăng 19,91% c a năm 2013 so v i năm
ươ ư ợ ủ ế ổ ứ ệ ồ 2012 t ẫ ng ng tăng 3.724,340 tri u đ ng d n đ n t ng d n c a năm 2013 là
ư ợ ủ ử ệ ồ ớ ữ 22.433,420 tri u đ ng. Trong đó, d n c a cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a
ở ư ợ ệ ế ồ ổ nhà năm 2012 là 2.067,353 tri u đ ng chi m 11.5% trên t ng d n , sang năm 2013
ớ ỷ ệ ứ ệ ồ ớ thì tăng 1.533,211 tri u đ ng so v i năm 2012 ng v i t l tăng là 74.16%. Năm
ư ợ ứ ệ ệ ổ ồ ớ ồ 2014, t ng d n là 25.059,360 tri u đ ng tăng 11,71% ng v i 2.625,940 tri u đ ng
ư ợ ủ ử ữ ớ ớ ỳ so v i cùng k năm 2013. D n c a cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ở
ư ợ ả ệ ế ồ ổ ệ năm 2014 là 2.824,190 tri u đ ng chi m 11,27% trên t ng d n gi m 776,374 tri u
ỳ ồ ứ đ ng ng v i t ớ ỷ ệ ả l ớ gi m 21,56% so v i cùng k năm 2013.
ạ ộ ự ề ố Nguyên nhân này là do PGD có truy n th ng ho t đ ng trong lĩnh v c công
ệ ươ ạ ớ ỷ ọ ế ỷ ọ nghi p và th ng m i v i t tr ng cho vay hàng năm chi m t tr ng cao nên t ỷ
ạ ộ ử ữ ọ ớ ở tr ng trong ho t đ ng cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ặ ấ còn th p. M c
ạ ộ ở ộ ự ừ ệ dù hi n nay nó đã không ng ng m r ng ho t đ ng kinh doanh ra các lĩnh v c khác,
ở ộ ủ ụ ướ ế ệ trong đó m r ng cho vay tiêu dùng c ng là m c tiêu h ng đ n. Tuy nhi n, t ỷ
ế ọ ướ ầ ủ ự ạ ộ tr ng chi m d i 20% m t ph n c ng là do PGD có lĩnh v c kinh doanh đa d ng và
ề ả ụ ượ ẩ ị ư ấ ấ ộ ấ r t nhi u s n ph m d ch v đ c cung c p nh : cho vay tín ch p, cho vay h kinh
ụ ẻ ụ ạ ị doanh, cho vay mua ô tô, cho vay tiêu dùng, d ch v th tín d ng…Bên c nh đó,
ở ụ ạ ư ủ c ng nh phân tích trên trong quá trình áp d ng chính sách t ỗ ự ư i PGD ch a có n l c
ươ ủ ế ệ ạ tronh thu hút khách hàng trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng mà ch y u là
ự ớ ủ ế ặ ọ khách hàng tìm đ n do h là khách quen c a PGD ho c thông qua s gi ệ ủ i thi u c a
ữ ườ ừ ị ừ ư ư ủ ủ ộ nh ng ng i t ng giao d ch, t cán b nhân viên c a chính PGD, c ng nh ch a có
ữ ế nh ng chính sách khuy n mãi kèm theo
ợ ấ ủ ả ỉ ệ Ch tiêu n x u c a ngân hàng gi m qua các năm. Năm 2013 là 550,710 tri u
ớ ố ứ ệ ả ả ộ ồ ớ ồ đ ng gi m v i t c đ 6,39% t c là gi m 37,620 tri u đ ng so v i năm 2012. Trong
ợ ấ ủ ử ữ ớ ở đó n x u c a cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ệ năm 2012 là 65,187 tri u
ế ệ ạ ả ổ ợ ồ ứ ồ đ ng chi m 11,08% trên t ng n quá h n, sang năm 2013 gi m 7,708 tri u đ ng ng
ợ ấ ả ớ ổ ớ ỷ ệ ả v i t l ệ gi m 10,87% so v i năm 2012. Năm 2014, t ng n x u gi m 193,900 tri u
ợ ấ ứ ớ ỳ ồ đ ng so v i cùng k năm 2013 ng v i t ớ ỷ ệ ả l ủ gi m 35,21%. Trong đó, n x u c a
ử ữ ớ ở ệ ồ cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ế năm 2014 là 29,794 tri u đ ng chi m
ứ ệ ả ạ ổ ợ ớ ồ ớ 8,35% trên t ng n quá h n, gi m 48,72% ng v i 28,306 tri u đ ng so v i cùng k ỳ
ế ứ ạ ế ả ộ ưở năm 2013. Do đó tình hình kinh t năm 2013 bi n đ ng ph c t p làm nh h ớ ng l n
ồ ợ ờ ế ườ ề ơ ặ ế đ n công tác thu h i n , ngoài ra tình hình th i ti t th ng xuyên g p nhi u c n bão
ạ ệ ạ ế ả ủ ộ m nh gây thi t h i đ n tài s n c a các h gia đình. Sang năm 2014 Chi nhánh đã tích
ồ ợ ặ ơ ế ẽ ắ ả ặ ơ ự c c h n trong công tác thu h i n , th t ch t c ch cho vay, qu n lý ch t ch các
ế ượ ạ ả ố ợ ấ ạ ầ kho n vay v n ph n nào đã h n ch đ c n x u t ầ i ngân hàng. Đ u tiên ph i k ả ể
ế ạ ố ắ ủ ụ ệ ế đ n c g ng c a PGD trong vi c áp d ng các th m nh trong chính sách cho vay
ư ờ ạ ố ứ ả ề ậ ả ấ nh th i h n vay t i đa là 20 năm, ch p nh n nhi u hình th c đ m b o khác nhau…
ệ ứ ổ ố ế ặ đ c bi t là thay đ i, nâng m c cho vay t ạ i đa là TSĐB. Ti p theo, do quá trình ho t
ỗ ự ủ ừ ạ ớ ộ đ ng cùng v i xu thê c nh tranh ngày càng cao , PGD c ng không ng ng n l c gia
ụ ư ể ề ề ả ẩ ố ị tăng các s n ph m d ch v khách hàng cá nhân nh : chuy n ti n ki u h i, séc du
ụ ị ượ ạ ụ ẻ ị l ch, các d ch v th tín d ng….nên l ng khách hàng cá nhân t ủ i ngân hàng c ng
ầ ớ ầ ủ ả ườ khá đông đ o, ph n l n khách hàng này khi có nhu c u ng th ng tìm hi u t ể ạ i
ự ớ ủ ệ ặ ườ PGD và đ t quan h ,đôi khi c ng qua s gi ệ ủ i thi u c a ng i khác. Năm 2013, do
ế ạ ộ ủ ạ ị tình hình kinh t xay ra l m phát, ho t đ ng c a các ngân hàng trên đ a bàn nói chung
ự ấ ấ ặ ề đ u g p khó khăn, nh t là trong lĩnh v c cho vay tiêu dùng do lãi su t cao. Ngân
ệ ồ ơ ặ ơ ủ ữ ạ ắ hàng c ng th t ch t h n trong xét duy t h s . Bên c nh đó, còn do nh ng y u t ế ố
ậ ợ ừ ế ẵ ộ khách quan thu n l i t phía bên ngoài, sang năm 2014, kinh t xã h i Đà N ng có
ưở ứ ố ủ ẽ ạ ườ ượ ầ ự s tăng tr ng m nh m , m c s ng c a ng i dân đ ề ố c tăng cao, nhu c u v v n
ư ợ ụ ả ụ ế ấ ủ ể đ ph c v s n xu t kinh doanh và tiêu dùng tăng lên khi n d n bình quân c a
ể ặ ủ ệ ớ ngân hàng c ng tăng lên đáng k , đ c bi ử t là trong cho vay mua nhà, xây m i và s a
ữ ở ự ề ở ấ ơ ị ch a nhà do áp l c v nhà ệ trên đ a bàn hi n đang r t l n.
ấ ỷ ệ ợ ấ ả ớ Qua năm 2013, ta th y t n x u chung là 2,45% gi m 0,69% so v i năm l
ỷ ệ ợ ấ ữ ủ ử ớ 2012, trong đó t n x u chung c a cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà l ở
ả ớ ỷ ệ ợ ấ ả là 1,61% gi m 1,25% so v i năm 2012. Năm 2014 t n x u chung gi m 1,03% và l
ủ ử ữ ớ ở ả ỷ ệ ợ ấ t n x u chung c a cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà l gi m 0,56% so
ỷ ệ ợ ấ ữ ử ủ ớ ớ v i năm 2013. T l n x u chung c a cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ở
ụ ủ ụ ệ ệ ả ấ ả qua các năm gi m, cho th y hi u qu tín d ng trong nghi p v cho vay c a PGD là
ố ữ ử ớ ở ỷ ọ khá t t và cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ế chi m t ư ớ tr ng ch a l n
ạ ộ ả ẫ ư ủ ệ ố ộ trong ho t đ ng cho vay chung c a PGD và hi u qu v n ch a cao, t c đ tăng
ưở ả ẫ ưở ủ tr ấ ng qua các năm v n còn th p. Nguyên nhân là do nh h ng c a suy thoái kinh
ườ ờ ố ủ ặ ế t chung, tâm lý ng ệ i dân còn khá dè d t trong vi c nâng cao đ i s ng c a mình
ưở ể ủ ế ớ ả gây nh h ạ ộ ng đ n tình hình phát tri n c a ho t đ ng cho vay mua nhà, xây m i và
ở ữ ử s a ch a nhà .
ạ ộ ữ ử ớ ở 2.3.2.2 Phân tích ho t đ ng cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ụ theo m c
ố ử ụ đích s d ng v n
ử ụ ụ ố ượ ữ ử Theo m c đích s d ng v n thì đ c chia ra: mua nhà và xây, s a ch a nhà.
ấ ượ ụ ệ ằ ề ượ ả ổ ư ế Vi c phân tích này nh m m c đích th y đ c kho n ti n đ c phân b nh th nào
ụ ụ ế ư ế ể ữ ụ ế ạ ạ ạ ả vào nh ng kho n m c ph c v , lo i nào chi m u th , lo i nào còn h n ch đ tìm
ơ ở ế ợ ụ ế ả ắ ớ ướ ự ra nguyên nhân kh c ph c trên c s k t h p k t qu phân tích v i xu h ng th c
ố ớ ừ ủ ế ể ạ ầ ị ế t nhu c u nhà c a khách hàng trên đ a bàn có k ho ch tri n khai cân đ i v i t ng
ế ủ ạ ằ ạ ạ ế ả ố ấ ướ ả lo i nh m h n ch r i ro và đem l i k t qu t t nh t. Và d ế i đây là k t qu phân
ố ệ ố tích theo s li u th ng kê qua các năm:
Ạ Ộ Ả Ớ Ử Ữ B NG 2.5 : TÌNH HÌNH HO T Đ NG CHO VAY MUA NHÀ, XÂY M I VÀ S A CH A NHÀ Ở THEO
Ử Ụ Ụ Ạ Ố M C ĐÍCH S D NG V N GIAI ĐO N 20122014
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
CL 2014/2013
ệ ồ ơ ị Đ n v tính: Tri u đ ng
ỉ Ch tiêu ST
TT (%)
ST
TT (%)
ST
TT (%)
ST
TL (%)
ST
TL (%)
6.685,579
100
6.368,674
100
5.097,350
100
316,904
4,74
1.271,32
19,96
4.502,069
67,34
3.729,496
58,56
3.035,472
59,55
772,573
17,16
694,024
18,61
2.183,510
32,66
2.639,179
41,44
2.061,878
40,45
455,669
20,87
694,024
21,87
ữ
ợ
8.107,201
100
10.632,88
100
7.503,508
100
2.525,676
31,15
3.129,37
29,43
4.574,894
56,43
4.797,554
45,12
3.650,457
48,65
222,661
4,87
1.147,09
23,91
3.532,308
43,57
5.835,323
54,88
3.853,051
42,35
2.303,015
65,02
1.982,27
33,97
ữ
2.067,353
100
3.600,564
100
2.824,190
100
1.533,211
74,16
776,374
21,56
1.651,402
79,88
2.748,310
76,33
1.879,498
66,55
1.096,909
66,42
868,812
31,61
415,951
20,12
852,253
23,67
944,692
33,45
436,302
104,89
92,438
10,85
ữ
59,304
100
58,100
100
29,794
100
1,204
2,03
28,306
48,72
1. DS cho vay mua nhà, xây ớ ử m i & s a ở ữ ch a nhà Mua nhà Xây,s a ử ch a nhà 2. DS thu n trong cho vay mua nhà, ớ xây m i & ữ ử s a ch a nhà ở Mua nhà Xây,s a ử ch a nhà ư ợ 3.D n trong cho vay mua nhà, xây ớ ử m i và s a ở ữ ch a nhà Mua nhà Xây,s a ử ch a nhà ợ ấ 4.N x u trong cho
44,264
74,64
37,591
64,70
17,248
57,89
15,08
54,12
6,674
20,343
15,039
25,366
20,509
35,30
12,564
42,11
36,37
38,83
5,470
7,963
n x u trong cho vay mua nhà, xây
1,05
0,56
2,87
1,61
ữ
ở
vay mua nhà,xây ử ớ m i và s a ở ữ ch a nhà Mua nhà Xây,s a ử ữ ch a nhà ỷ ệ ợ ấ 5.T l ử ớ m i & s a ch a nhà Mua nhà
0,92
0,45
2,68
1,37
ử
ữ
Xây,s a ch a nhà
0,14
0,11
0,19
0,25
ụ ồ ạ ệ ượ ẵ ị (Ngu n: báo cáo tín d ng t i NHTMCP Vi t Nam Th nh V ngCN Đà N ng –PGD Hàm Nghi)
ấ ư ợ ớ ử ữ ữ Theo trên ta th y d n bình quân gi a cho vay mua nhà và xây m i, s a ch a
ở ủ ế ậ ợ ừ ệ ớ ườ nhà chênh l ch khá l n. Ch y u là do thu n l i t phía môi tr ng bên ngoài.
ự ề ệ ở ổ ủ ấ ớ ủ ữ ớ ị Hi n nay, áp l c v nhà trên đ a bàn là r t l n, c ng v i nh ng thay đ i c a chính
ề ề ệ ằ ạ ố ỉ ị ả quy n thành ph trong ch nh trang đô th và nh m t o đi u ki n gi i quy t t ế ố ấ t v n
ở ườ ư ạ ả ỏ ề ầ ư ề đ nhà cho ng i dân nh quy ho ch, gi i t a đ n bù và thu hút đ u t ự xây d ng
ở ư ệ ự ườ nhà khu chung c , bi ề t th ,….ngày càng nhi u. Kéo theo đó là ng i dân có nhu
ộ ớ ư ử ụ ư ớ ầ c u xây m i và các chung c , căn h m i đ a vào s d ng.
ư ặ ầ ớ ở ứ ẫ ấ ẫ M c dù nhu c u là khá l n nh ng m c tăng v n th p do v n còn m t s ộ ố
ế ủ ớ ổ ị ạ h n ch c a GDP so v i các GDP khác trên đ a bàn. Do chính sách thay đ i vào năm
ậ ợ ừ ư ợ ề ữ 2012 và nh ng thu n l i t phía bên ngoài nên vào năm 2013 d n cho vay v mua
ượ ơ ứ ớ ớ nhà v t h n so v i năm 2012 v i m c tăng 66,42%
ạ ộ ố ơ ử ữ ở ư ợ Còn đ i v i ho t đ ng cho vay, xây, s a ch a nhà ấ d n bình quân, ta th y
ở ứ ệ ồ ệ ặ m c 415,951 tri u đ ng năm 2012 và năm 2013 là ồ 852,253 tri u đ ng. M c dù s ố
ư ợ ồ ớ ỷ ọ ứ ẫ ỏ ớ ạ ượ l ng h p đ ng l n nh ng t tr ng v n khá nh so v i hình th c còn l i do ch ủ
ạ ộ ủ ế ấ ạ ỏ ớ ơ ế y u ho t đ ng này đòi h i chi phí th p h n so v i mua nhà. Lo i này ch y u là cho
ố ấ ố ứ ắ ạ ả ồ ủ vay ng n h n nên kh năng đáp ng ngu n v n r t t t, ít r i ro…….
ỷ ệ ợ ấ ơ ử ữ ề ấ ạ T l ớ ư ợ n x u r i nhi u nh t vào lo i hình xây, s a ch a nhà v i d n là
ệ ồ ươ ứ ớ ỷ ệ 3.600,564 tri u đ ng t ng ng v i t l 0,25% năm 2013
ư ợ ử ử ớ Nhìn chung, d n bình quân cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ở ạ t i
ụ ề ế ổ ồ ộ PGD phân b khá đ ng đ u theo m c đích và ít bi n đ ng qua các năm. Qua quá
ấ ượ ủ ư ợ ụ ụ ế ộ trình phân tích ta c ng th y đ ộ ấ c bi n đ ng d n trong m c đích vay ph thu c r t
ề ướ ị ườ ứ ạ ở ị nhi u vào xu h ng, lo i hình và m c cung th tr ng nhà ỷ ọ trên đ a bàn. T tr ng
ế ẫ ỷ ệ ớ ư ướ ể ủ cho mua nhà v n chi m t l n nh ng trong xu h l ậ ng phát tri n c a nhà thu nh p
ấ ấ ộ ướ ế ư th p và căn h , chung c cao c p thì PGD nên h ng đ n thu hút khách hàng mua
ự ớ ộ ỷ ệ ệ ế ấ ị ố nhà trong các d án và gi i thi u đ n khách hàng, n đ nh m t t l cho vay t i đa
ế ủ ạ ạ ạ ằ ợ ớ ử phù h p v i TSĐB nh m h n ch r i ro. Bên c nh đó, lo i hình cho vay xây, s a
ể ấ ậ ợ ữ ủ ệ ậ ch a nhà c ng đang phát tri n r t thu n l i, chính vì v y PGD nên có bi n pháp
ứ ể ố ố ậ ợ ầ tri n khai cân đ i, đáp ng t t nhu c u khách hàng và thu n l i cao cho ngân hàng.
ạ ộ ữ ử ớ ở 2.3.2.3. Phân tích ho t đ ng cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ờ theo th i
ạ h n vay
ờ ạ ứ ậ ố ớ Th i h n vay v n do ngân hàng và khách hàng thõa thu n v i nhau văn c vào
ả ợ ầ ả ố ờ ạ ủ nhu c u v n vay, kh năng tr n và th i gian còn l ế i c a TSBĐ. Đây cũng là y u
ế ị ự ọ ọ ố t ế quan tr ng khi khách hàng quy t đ nh trong quá trình l a ch n ngân hàng, n u
ờ ườ ờ ạ ư ố ắ th i gian vay quá ng n thì khó khăn cho ng ế i vay v n, nh ng n u th i h n vay quá
ạ ặ ề ủ ờ ạ dài thì ngân hàng l i g p nhi u r i ro. Phân tích theo th i h n giúp cho ngân hàng có
ệ ữ ư ợ ớ ỷ ệ ợ ấ ừ ạ ố ượ đ c m i quan h gi a d n bình quân v i t ằ n x u trong t ng lo i hình nh m l
ờ ạ ừ ệ ấ ố ị ạ ự ừ có bi n pháp n đ nh th i h n vay v n sao cho v a mang l i s v a lòng cho khách
ế ượ ủ ụ ừ ạ ươ ứ hàng, v a h n ch đ ứ c r i ro, cách th c áp d ng các ph ả ợ ng th c tr n có phù
ế ạ ạ ớ ố ồ ợ h p v i khách hàng. Bên c nh đó, còn giúp ngân hàng có k ho ch cân đ i ngu n
ợ ố v n h p lý
Ạ Ộ Ả Ớ Ử Ữ B NG 2.6: TÌNH HÌNH HO T Đ NG CHO VAY MUA NHÀ, XÂY M I VÀ S A CH A NHÀ Ở THEO
Ờ Ạ Ạ TH I H N VAY GIAI ĐO N 20122014
NĂM 2014
CL 2014/2013
ệ ồ ơ ị Đ n v tính: Tri u đ ng
Ỉ
CH TIÊU ST
TT (%)
NĂM 2012 ST
TT (%)
NĂM 2013 ST
TT (%)
ST
CL 2013/2012 TL (%)
ST
TL (%)
6.685,579
100
6.368,674
100
5.097,350
100
316,904
4,74
1.271,32
19,96
95,535
1,45
1.146,278
23,54
1.124,762
32,87
457,765
66,49
21,515
1,88
6.588,638
98,55
4.869,488
76,46
3.421,851
67,13
1.719,15
26,09
1.447,64
29,73
8.107,201
100
10.632,877
100
7.503,508
100
2.525,676
31,15
3.129,37
29,43
1.460,476
23,57
2.251,412
30,44
1.793,937
39,55
790,936
54,16
457,475
20,32
6.196,334
76,43
7.396,229
69,56
4.535,871
60,45
1.199,895
19,36
2.860,36
38,67
2.067,353
100
3.600,564
100
2.824,190
100
1.533,211
74,16
776,374
21,56
345,006
21,17
694,817
26,12
596,999
30,35
349,811
101,39
97,818
14,08
DSCV mua nhà,xây ớ m i & ữ ử s a ch a nhà ở ạ ắ Ng n h n Trung dài h nạ DS thu nợ trong cho vay mua nhà, xây ớ m i & ữ ử s a ch a nhà ở ạ ắ Ng n h n Trung dài h nạ ư ợ D n trong cho vay mua nhà, xây m i ớ & s a ử ữ ch a nhà ạ ắ Ng n h n
1.629,695
78,83
2.660,097
73,88
1.967,048
69,65
1.030,402
63,23
693,048
26,05
59,304
100
58,100
100
29,794
100
1.204
2,.03
28,306
48,72
11,813
27,46
13,295
35,45
38,81
1,482
6,220
46,78
7,075
12,55
43,019
72,54
37,503
64,55
61,19
5,515
19,273
51,39
18,231
12,82
n x u trong cho vay mua
1,61
1,05
1,25
0,56
2,87
ỷ ệ ợ ấ ớ
ử
ữ
ở
ắ
Trung dài h nạ ợ ấ N x u trong cho vay mua nhà, xây ớ m i & ữ ử s a ch a nhà ở ạ ắ Ng n h n Trung dài h nạ T l nhà, xây m i & s a ch anhà ạ Ng n h n Trung dài h nạ
0,2 1,41
0,13 0,93
0,03 1,23
0,08 0,48
0,23 2,64
ụ ồ ạ ệ ượ ẵ ị (Ngu n: báo cáo tín d ng t i NHTMCP Vi t Nam Th nh V ngCN Đà N ng –PGD Hàm Nghi)
ử ữ ườ ờ ạ Cho vay mua nhà, s a ch a nhà th ng là theo th i h n trung và dài h n, ạ ở
ế ạ ủ ủ ề ấ ị ả đây k t qu cho vay t ư ậ i phòng giao d ch c a ngân hàng c ng cho th y đi u nh v y,
ạ ạ ả ấ ế ư nhìn vào b ng ta th y cho vay trung và dài h n t ị i phòng giao d ch chi m u th ế
ứ ư ợ ủ ự ế ưở ố ơ h n h t. M c d n nhìn chung c ng có s tăng tr ng. Năm 2012 doanh s cho vay
ử ữ ớ ở ờ ạ ạ mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ệ th i h n trung và dài h n là 6.588,638 tri u
ứ ớ ưở ố ồ đ ng v i m c tăng tr ệ ng 98,55%, năm 2013 doanh s cho vay là 4.869,488 tri u
ưở ệ ề ở ớ ủ ố ấ ồ đ ng tăng tr ầ ng 76,46% , do nhu c u hi n nay v nhà m i c a thành ph r t cao,
ẵ ề ạ do Đà N ng là trung tâm kinh t ế ạ t i mi n trung nên t ề i đây thu hút ngày càng nhi u
ườ ế ệ ậ ố ỉ ế ng i dân các t nh lân c n đ n sinh s ng và làm vi c, do kinh t ữ ể phát tri n, nh ng
ư ạ ộ ầ ư ủ ở ư ố ề u đãi c a thành ph v ho t đ ng đ u t ự xây d ng nhà , khu chung c , tòa nhà
ấ ị ườ ầ ổ ậ ị cao c p trên đ a bàn và ng i dân có thu nh p ngày càng cao nên nhu c u n đ nh
ộ ố ấ ớ ế ắ ạ ạ ỷ ọ cu c s ng là r t l n. Bên c nh đó, thì cho vay trong ng n h n chi m t ủ tr ng c ng
ậ ợ ề ỏ ố ồ ố không nh do có nhi u thu n l ệ i cho ngân hàng trong vi c cân đ i ngu n v n và
ế ủ ạ h n ch r i ro
ư ợ ư ứ ạ ẫ ấ ặ M c dù d n trung dài h n có tăng qua các năm nh ng m c tăng v n th p so
ủ ế ề ợ ị ớ v i các phòng giao d ch khác. V công tác thu n , do ch y u là cho vay trung và dài
ạ ộ ộ ủ ứ ủ ạ h n nên m c đ r i ro cao. Đây c ng là lí do mà ho t đ ng cho vay mua nhà, xây
ử ữ ớ ở ượ ế ứ ủ ạ ớ m i và s a ch a nhà c x p vào lo i hình cho vay v i m c r i ro cao trong các đ
ứ ạ ạ ủ ế ơ ợ ấ ị lo i hình th c cho vay khác t i phòng giao d ch. N x u ch y u r i vào trung và dài
ả ắ ạ ạ h n, trong năm 2013, t ỷ ệ ợ ấ ạ ơ n x u l i r i vào c nhóm ng n h n là 0,2% và trung dài l
ạ ộ ờ ớ ạ h n là 1,41%, lý do là trong th i gian này, ho t đ ng cho vay mua nhàm xây m i và
ở ễ ậ ợ ồ ơ ề ậ ị ữ ử s a ch a nhà di n ra thu n l ụ ế i, phòng giao d ch liên t c ti p nh n nhi u h s vay
ờ ớ ượ ớ ề ộ ượ ủ ồ ố v n m i và đ ng th i v i l ng ti n huy đ ng đ c c ng khá cao nên phòng giao
ự ớ ỏ ề ệ ẩ ơ ố ị ạ ị d ch đã có s n i l ng h n trong công tác th m đ nh đi u ki n vay v n. Bên c nh
ớ ố ượ ụ ệ ệ ế ạ ạ ộ đó, v i s l ng cán b có h n, vi c phân công nhi m v còn h n ch nên công tác
ẽ ấ ả ề ấ ồ ơ ủ ể ặ ố ki m tra giám sát ch t ch t t c các h s vay v n là đi u r t khó khăn, c ng do
ế ố ữ ừ ạ nh ng y u t khách quan t phía khách hàng mà t ỷ ệ ợ ấ ạ ơ n x u l i r i vào lo i hình l
ạ ả ắ ạ ớ cho vay ng n h n. Trong trung, dài h n năm 2014 là 0,93% gi m 0,48% so v i năm
ỷ ệ ợ ấ ư ậ ư ủ ầ ị 2013, tuy t n x u nh v y không quâ cao nh ng phòng giao d ch c ng c n có l
ữ ủ ệ ể ố ơ ữ ế ở ộ ố ố nh ng bi n pháp ki m soát r i ro t t h n n a n u mu n m r ng doanh s cho vay
ạ ỷ ọ ạ ạ Tóm l ờ ạ i, theo th i h n vay thì t tr ng cho vay trung dài h n t i phòng giao
ế ố ướ ủ ị d ch chi m đa s và ngày càng tăng theo xu h ng chung trong cho vay c a các ngân
ỷ ọ ự ủ ể ạ ả ị ợ ấ hàng và s phát tri n c a lo i hình mua nhà tr góp trên đ a bàn. T tr ng n x u
ủ ế ơ ề ạ ế ch y u r i vào nhóm trung dài h n do tình hình tài chính khách hàng có nhi u bi n
ữ ệ ơ ị ươ ầ ộ đ ng h n. Nên phòng giao d ch c n có nh ng bi n pháp trong ph ứ ng th c thu n ợ
ậ ợ ơ ấ ượ ệ ằ ạ ị ề nh m t o đi u ki n thu n l i h n cho khách hàng, nâng cao ch t l ẩ ng th m đ nh
ồ ợ ế ủ ằ ạ ấ ổ và theo dõi, giám sát thu h i n nh m h n ch r i ro và t n th t.
ạ ộ ử ữ ớ ở 2.3.2.4. Phân tích ho t đ ng cho vay mua nhà,xây m i& s a ch a nhà theo hình
ứ ả ả th c đ m b o
ử ữ ớ ở ứ ớ Cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà là hình th c cho vay v i m c đ ứ ộ
ấ ườ ể ạ ả ủ r i ro cao nh t trong nhóm cho vay tiêu dùng, nên th ế ủ ng đ h n ch r i ro x y ra,
ườ ả ả ả ằ ả ầ ngân hàng th ng yêu c u cho vay ph i có đ m b o b ng tài s n cho món vay và
ư ả ả ả ầ ỉ ụ ị ch cho vay bao nhiêu ph n trăm trên giá tr tài s n đ m b o mà thôi, nh ng vì m c
ợ ố ớ ủ ứ ậ tiêu l i nhu n đôi khi ngân hàng c ng xem xét cho vay đ i v i hình th c cho vay
ế ấ ạ ấ ậ ả ằ ả ượ ả đ m b o không b ng tài s n, n u xét th y trong ph m vi ch p nh n đ ớ c so v i
ấ ủ ư ậ ụ ề ầ ả m c tiêu đ ra. Vì tính ch t r i ro khác nhau nh v y, nên ngân hàng c n ph i cân
ắ ỷ ệ ữ ứ ả ả ượ ụ ợ nh c t l cho vay gi a hai hình th c sao cho đ m b o đ c m c tiêu l ậ i nhu n
ư ứ ả ẫ ả ả ả nh ng v n đ m b o an toàn. Phân tích tình hình cho vay theo hình th c đ m b o
ừ ẽ ậ ằ ờ ư ậ ợ trong th i gian v a qua s giúp nh n ra r ng t ỷ ệ l cho vay nh v y đã phù h p hay
ư ề ề ỉ ỉ ướ ch a, nên đi u ch nh hay không đi u ch nh theo h ng nào.
Ạ Ộ Ớ Ữ Ử Ả Ở B NG 2.7: TÌNH HÌNH HO T Đ NG CHO VAY MUA NHÀ, XÂY M I VÀ S A CH A NHÀ THEO
Ứ Ạ Ả Ả Ề HÌNH TH C Đ M B O TI N VAY GIAI ĐO N 20122014
NĂM 2012
NĂM 2013
NĂM 2014
CL 2013/2012
CL 2014/2013
ệ ơ ồ ị Đ n v tính: tri u đ ng
Ỉ
CH TIÊU
ố ề S Ti n
ố ề S Ti n
ố ề S Ti n
ố ề S Ti n
ố ề S Ti n
TT (%)
TT (%)
TT (%)
TL (%)
TL (%)
6.685,579
100
6.368,674
100
5.097,35
100
316,904
4,74
1.271,3
19,96
5.050,955
75,55
4.577,803
71,88
3.239,37
63,55
473,152
9,37
1.338,4
29,24
1.234,958
24,45
1.287,278
28,12
1.180,75
36,45
52,320
4,24
106,529
8,28
ợ
8.107,201
100
10.632,88
100
7.503,51
100
2.525,68
31,15
3.129,4
29,43
6.270,109
77,34
7.439,824
69,97
4.580,89
61,05
1.169,71
18,66
2.858,9
38,43
1.420,807
22,66
2.234,179
30,03
1.784,26
38,95
813,372
57,25
449,922
20,14
2.067,353
100
3.600,564
100
2.824,19
100
1.533,21
74,16
776,374
21,56
1.DSCV mua nhà, xây m i ớ & s a ử ữ ch a nhà ở CV có ĐB ằ b ng TS CV có ĐB không b ngằ TS 2.DS thu n trong cho vay mua nhà, xây m i ớ & s a ử ữ ch aC nhà ở CV có ĐB ằ b ng TS CV có ĐB không b ngằ TS ư ợ 3.D n trong cho vay mua nhà,
1.669,801
80,77
2.813,841
78,15
2.157,39
76,39
1.144,04
68,51
656,442
23,33
321,103
19,23
614,824
21,85
509,362
23,61
293,721
91,47
105,462
17,15
59,304
100
58,100
100
29,794
100
1,204
2,03
28,306
48,72
40,135
67,89
38,108
65,59
17,805
59,76
2,207
5,47
20,303
53,28
12,909
32,02
13,113
34,41
7,165
40,24
0,204
1,58
5,948
45,36
ỷ ệ ợ ấ
ớ xây m i &
2,87
1,61
1,05
1,25
0,56
xây m i ớ & s a ử ữ ch anhà ở CV có ĐB ằ b ng TS CV có ĐB không b ngằ TS ợ ấ 4.N x u trong cho vay mua nhà, xây ớ m i & ữ ử s a ch a nhà ở CV có ĐB ằ b ng TS CV có ĐB không b ngằ TS 5.T l ử s a ch a
n x u trong cho vay mua nhà, ữ nhà ở
ằ
CV có ĐB b ng TS
2,41
1,35
0,.83
1,06
0,53
ằ
CV có ĐB không b ng TS
0,45
0,26
0,23
0,19
0,03
ụ ồ ạ ệ ượ ẵ ị (Ngu n:báo cáo tín d ng t i NHTMCP Vi t Nam Th nh V ngCN Đà N ng –PGD Hàm Nghi)
ứ ả ấ ằ ả ả ả ớ Qua b ng phân tích ta th y cho vay v i hình th c đ m b o b ng tài s n có t ỷ
ệ ạ ọ ố ồ tr ng cao và ngày càng tăng, năm 2012 doanh s cho vay đ t 5.050,955 tri u đ ng
ớ ố ế ế ế ệ ồ ộ ả chi m 75,55% đ n năm 2013 là 4.577,803 ti u đ ng chi m 71,88% v i t c đ gi m
ữ ử ớ ớ ở là 9,37% so v i năm 2012. Vì cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ạ là lo i
ứ ả ề ủ ả ọ ủ ế ấ hình cho vay nhi u r i ro nên ngân hàng r t chú tr ng hình th c đ m b o, ch y u
ế ố ứ ạ ằ ấ ả ủ ổ ườ là hình th c này nh m h n ch t i đa r i ro, t n th t x y ra do ng i cho vay b ị
ấ ờ ế ệ ệ ả ấ ộ ơ ràng bu c nên có trách nhi m cao h n, vi c qu n lý gi y t ả ằ th ch p b ng tài s n
ế ủ ẽ ơ ự ế ự ề ặ ị tr c ti p c ng có nhi u quy đ nh pháp lý ch t ch h n. Và trên th c t tình hình cho
ủ ứ ị ỷ ệ ợ ấ ủ vay c a phòng giao d ch trong hình th c này t n x u qua các năm c ng không l
ậ ả ả ẩ ả ọ ị cao. Tuy nhiên, trong quá trình th m đ nh đánh giá tài s n đ m b o, do th n tr ng và
ế ủ ị ườ ư ố ơ ạ h n ch r i ro nên phòng giao d ch th ứ ng đ a ra m c cho vay t ấ i đa th p h n.
ử ữ ề ợ ố ớ ở V doanh s thu n trong cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà , 2 hình
ứ ề ả ả ằ ả ả ẹ th c đ m b o này đ u tăng nh qua các năm. Cho vay có đ m b o b ng TS năm
ệ ồ ố ợ ế 2013 là 7.439,824 tri u đ ng chi m 69,97%/ doanh s thu n trong cho vay mua nhà,
ữ ớ ở ớ ỷ ệ ớ ố ề ứ ử xây m i và s a ch a nhà , tăng v i t l ệ 18,66% ng v i s ti n tăng 1.169,71 tri u
ớ ỷ ọ ứ ệ ế ạ ớ ồ ồ đ ng so v i năm 2012, đ n năm 2014 đ t 4.580,89 tri u đ ng ng v i t tr ng là
ử ữ ố ợ ớ ở ủ 61,05%. Doanh s thu n trong cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà c a cho
ớ ỷ ệ ả ả ở vay không có đ m b o TS tăng v i t l 57,25% ớ năm 2013 so v i năm 2012. Sang
ả ố ớ ớ ố ộ năm 2014 gi m xu ng v i t c đ 20,14% so v i năm 2013.
ở ệ ượ ế ầ ị Không riêng Ngân hàng TMCP Vi t Nam Th nh V ng, mà h u h t các
ạ ả ả ả ượ ư NHTM khác, cho vay có đ m b o TS luôn là lo i tài s n đ c các Ngân hàng u ái
ế ị ề ặ ở ờ ổ ị ị trong quy t đ nh cho vay b i tính n đ nh v giá tr theo th i gian, luôn là m t hàng
ớ ầ ư ả ể ươ ệ ố ễ ượ đ c gi i đ u t s n lung nên vi c phát tri n t ng đ i d dàng. Qua 3 năm,2012
ỷ ọ ủ ư ợ ữ ử ớ 2014, t tr ng c a d n trong cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ở ố ớ đ i v i
ế ế ả ả ả cho vay có đ m b o TS chi m kho ng 19,23% đ n 80,77%, năm 2013 cho vay có
ư ợ ế ệ ạ ằ ả ồ ả đ m b o b ng TS đ t 2.813,841 tri u đ ng chi m 78,15%/ d n trong cho vay mua
ử ữ ớ ở ồ ứ ệ ớ ớ nhà, xây m i và s a ch a nhà , tăng 1.144,04 tri u đ ng ng v i 68,51% so v i năm
ứ ế ệ ả ớ ồ ạ ớ 2012, đ n năm 2014 gi m 23,33% ng v i 656,442 tri u đ ng so v i năm 2013. T i
ả ạ ằ ả ị ệ phong giao d ch thì cho vay có đ m b o không b ng TS năm 2012 đ t 321,103 tri u
ư ợ ữ ử ế ớ ở ồ đ ng chi m 19,23%/ d n trong cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà , năm
ớ ỷ ệ ệ ồ ớ 2013 tăng 293,721 tri u đ ng v i t l ả tăng 91,47% so v i năm 2012, năm 2014 gi m
ồ ớ ệ 105,462 tri u đ ng v i t ớ ỷ ệ ả l gi m 17,15% so v i năm 2013.
ứ ả ả ạ ả ằ ị Cho vay theo hình th c đ m b o không b ng tài s n t i phòng giao d ch trên
ự ế ỉ ự ế ố ớ ấ ố th c t ầ ch cho vay tín ch p tr c ti p không c n bão lãnh đ i v i các đ i tác lâu năm
ươ ả ệ ố ố ớ ộ và có l ng tr ằ qua h th ng ngân hàng, còn đ i v i cán b nhân viên khác n m
ườ ủ ơ ự ả ầ trong chính sách cho vay thì chi nhánh th ng yêu c u có s b o lãnh c a c quan
ườ ơ n i ng i vay công tác
ứ ố ủ ế ư ậ ườ ử ụ Do m c cho vay t i đa nh v y thì ch y u là ng ụ i vay s d ng cho m c
ớ ử ữ ở ư ấ ả ặ ể đích tiêu dùng khác ho c d xây m i, s a ch a nhà nh ng r t ít. ố ệ Qua b ng s li u
ợ ấ ứ ả ả ằ ả ấ trên, ta th y n x u theo hình th c cho vay có đ m b o b ng tài s n và cho vay có
ề ả ằ ả đ m b o không b ng tài s n ọ ả đ u tăng qua các năm, cho nên Ngân hàng nên chú tr ng
ể ả ợ ấ ứ ể vào hai hình th c vay này đ gi m thi u n x u trong cho vay mua nhà, xây m i vàớ
ố ớ ứ ả ả ằ ữ ử s a ch a nhà ở. Đ i v i hình th c cho vay có đ m b o b ng TS năm 2013 là 38,108
ệ ệ ồ ớ ổ ồ tri u đ ng gi m ả 2,207 tri u đ ng so v i năm 2012 chi m ợ ấ ế 65,59% trong t ng n x u
ử ữ ớ ả trong cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ở, sang năm 2014 thì gi m thêm
ợ ấ ủ ứ ệ ớ ồ 20,303 tri u đ ng ng v i t ớ ỷ ệ ả 53,28% so v i năm 2013. Còn n x u c a cho gi m l
ế ả ả ỷ ọ ấ ả vay không có tài s n đ m b o chi m t tr ng ít nh t.
ỷ ệ ấ ử ữ ớ ủ T l x u trong cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ở c a cho vay có
ầ ượ ả ằ ả đ m b o b ng TS tăng qua 3 năm 20122014 l n l t là 2,41%,1,35%,0,83%. Còn
ằ ả ả ả cho vay có đ m b o không b ng TS năm 2012 là 0.45%, năm 2013 gi m 0,19% so
ỷ ọ ả ớ ớ v i năm 2012 và năm 2014 thì t tr ng là 0.23% và gi m 0,03% so v i năm 2013.
ở ố ượ ứ ả ủ ế Ch y u là hình th c b o lãnh. Nguyên nhân là do đ i t ng cho vay có
ề ấ ộ ướ ượ ơ ứ ả b o lãnh nhi u nh t là cán b công nhân viên nhà n ậ c c quan ch ng nh n c đ
ế ủ ợ ậ ổ ị ườ ườ có thu nh p n đ nh và cam k t đ n cho vay trong tr ợ ng h p ng i đi vay không
ả ố ư ả ị ủ có kh năng hoàn tr v n vay. Nh ng khai thác tình hình này, phòng giao d ch c ng
ự ố ợ ẽ ớ ư ệ ạ ặ ơ ườ ể ch a có s ph i h p ch t ch v i các c quan đ i di n ng i vay đ tham gia giám
ồ ợ ữ ệ ạ ố ố sát, đôn đ c thu h i n . Bên c nh đó, do quan h cá nhân gi a khách hàng vay v n
ườ ứ ệ ẫ ậ ậ ạ và ng ệ i ch ng nh n đ i di n cho doanh nghi p, nên đôi khi v n xác nh n cho nhân
ủ ề ệ ặ ừ ạ ộ ể ị ư viên m c dù ch a đ đi u ki n, t phía phòng giao d ch tri n khai ho t đ ng này
ư ậ ố ượ ề ệ ầ ồ ơ ớ v i nhu c u cao và đi u ki n vay nh v y thì s l ấ ớ ng h s là r t l n nên không
ộ ề ẩ ộ ố ườ ị ể ợ ủ đ án b v th m đ nh, m t s tr ề ng h p sau khi vay ti n đã chuy n công tác
ư ặ ơ ị ị ờ nh ng c quan không thông báo cho phòng giao d ch ho c không thông báo k p th i
ệ ể ệ ặ ộ ơ ườ ả vi c cán b nhân viên chuy n công tác ho c thôi vi c, c quan, ng i tr thay
ả ợ ẫ ề ế ồ không có ti n chi tr n d n đ n khó khăn thu h i.
ạ ứ ư ả ẫ ả ả ằ Tóm l i, hình th c cho vay đ m b o b ng tài s n v n là u tiên s m t t ố ộ ạ i
ủ ế ư ệ ấ ả ả ả ngân hàng khi xét duy t cho vay, nh ng tài s n đ m b o ch y u là nhà và đ t tính
ố ượ ễ ế ạ ấ ư ệ ụ ạ ộ ứ ạ ch t di n bi n ph c t p, đa d ng và s l ng cán b tín d ng có h n nh hi n nay
ỉ ầ ướ ổ ấ ượ ứ ằ ể ủ ẩ ị ch c n có h ng t ch c n m nâng cao ch t l ả ng th m đ nh gi m thi u r i ro,
ứ ạ ủ ạ ấ ị ổ t n th t, bên c nh đó do hình th c c nh tranh gia tăng, phòng giao d ch c ng nên có
ạ ộ ụ ể ả ả ằ ằ ắ ướ h ả ng kh c ph c nh m phát tri n ho t đ ng cho vay đ m b o không b ng tài s n
ề ầ đ y ti m năng này.
ạ ộ ữ ử ớ ề 2.3.3. Đánh giá v ho t đ ng cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ở ạ t i
ị ượ ệ ẵ ngân hàng TMCP Vi t Nam Th nh V ng – chi nhánh Đà N ng – PGD Hàm
Nghi
ạ ượ ữ ế ả 2.3.3.1 Nh ng k t qu mà Ngân hàng đã đ t đ c.
ạ ộ ệ Ho t đ ng cho vay tiêu dùng ở ạ t i Ngân hàng TMCP Vi ượ ị t Nam Th nh V ng
ẵ ỷ ọ ư ợ ấ ổ – Chi nhánh Đà N ng – PGD Hàm Nghi, tuy t tr ng còn th p trong t ng d n bình
ợ ậ ạ ạ ộ ệ ố ư ế quân và l i nhu n mang l ố i, nh ng n u xét trên con s tuy t đ i thì ho t đ ng này
ạ ế ờ ự ổ ự ố ắ ề ế ả ỏ cũng mang l i k t qu không nh . Đi u này cũng nh s n l c, c g ng h t mình
ư ề ặ ờ ớ ủ c a PGD trong th i gian qua v i nhi u m t nh sau:
ấ ờ Tr ướ ế ỷ ệ ợ ấ ạ l n x u t c h t, t i PGD trong th i gian qua còn khá th p
ự ệ ế ấ ờ ạ Trong th i gian qua, PGD cũng đã có s quan tâm đ n hu n luy n, đào t o
ệ ụ ộ chuyên môn nghi p v cho cán b nhân viên
Chính sách cho vay
ạ ượ ế ớ T o đ c uy tín trong lòng khách hàng khi đ n v i Ngân hàng
ể ệ ặ ả ố Tăng kh năng thu hút khách hàng tìm hi u và đ t quan h vay v n
ợ ẻ ơ ế ộ ớ ố Có l i th huy đ ng v n giá r h n so v i các NH TMCP khác
ặ ạ ữ ế 2.3.3.2. Nh ng m t h n ch
ế ố ị ề ụ V chính sách cho vay và áp d ng chính sách cho vay: do y u t ử ủ l ch s c a
ờ ạ ư ắ ặ ộ ượ PGD. Th i h n cho vay xây nhà còn ng n, m t m t ch a mang đ ạ c tính c nh tranh
ặ ớ ị ườ v i các ngân hàng khác trên đ a bàn, m t khác còn gây khó khăn cho ng i vay khi áp
ầ ớ ủ ư ứ ứ ả ố ự l c chi tr hàng kì quá cao, ph n l n ch a đáp ng đ . M c cho vay t ờ i đa, th i gian
ố ượ ế ạ ả ả ả cho vay và đ i t ằ ng cho vay đ m b o không b ng tài s n còn h n ch . Ph ươ ng
ứ ợ ờ ả ế ồ ơ ự ự ứ ư ạ th c thu n , th i gian gi i quy t h s , m c phí ch a th c s mang tính c nh tranh
ạ ố ỏ ế ủ ộ Bên c nh đó, các nhân t ộ ấ bên ngoài c ng có tác đ ng không nh , ti n đ c p
ề ở ữ ứ ấ ậ ở ử ụ ấ ở ố ị gi y ch ng nh n quy n s h u nhà và s d ng đ t trên đ a bàn thành ph còn
ầ ớ ư ớ ậ ố ư ệ ổ ậ ị ấ r t ch m. Ph n l n dân c t i thành ph ch a có công vi c n đ nh, thu nh p không
ầ ớ ư ệ ẩ ộ ề đ u và ph n l n ch a có h kh u nên gây khó khăn trong vi c đi vay
ả ờ ồ ưở ậ ệ ủ ạ ấ ả Đ ng th i, do nh h ng c a l m phát, lãi su t, giá c nguyên v t li u tăng
ạ ủ ủ ườ ự ể ế ố cao c ng gây tâm lí e ng i c a ng ử i dân khi ti n hành vay v n đ xây d ng, s a
ữ ở ạ ch a nhà trong giai đo n này.
2.3.3.3 Nguyên nhân
ử ữ ặ ớ ở ừ ấ M c dù cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà trong m y năm v a qua
ớ ư ợ ủ ả ư ể ế đã phát tri n nhanh chóng nh ng n u đem so sánh v i d n chung c a c ngân hàng
ầ ấ ỏ ươ ứ ế ẫ ớ thì t ỷ ệ l ộ này v n chi m m t ph n r t nh , t ng ng v i nó doanh thu t ừ ạ ộ ho t đ ng
ư ợ ụ ạ ượ ế này cũng không cao. Bên c nh đó, tuy d n tín d ng chung có v ề ạ t k ho ch đ ra
ư ữ ử ớ ở ư ợ ề ư ạ nh ng riêng cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà thì d n đ u ch a đ t so
ạ ớ ế v i k ho ch.
ừ *Nguyên nhân t phía ngân hàng:
ử ữ ệ ể ớ Vi c tri n khai cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ở ư ượ ch a đ c quan
ệ ố ấ ố ộ tâm m t cách th ng nh t trên toàn h th ng
ự ố ợ ư ạ ữ ệ ậ ộ ả ữ S ph i h p gi a các phòng ban, gi a các b ph n ch a đ t hi u qu .
ế ề ặ ụ ự ạ ộ ạ ị H n ch v m t nhân l c: Cán b làm công tác tín d ng t i phòng d ch v ụ
ấ ẻ ầ ớ ặ ớ ườ ư ệ ặ ngân hàng ph n l n còn r t tr ho c m i ra tr ng, ch a có kinh nghi m. M t khác,
ự ấ ạ ị ế ả ộ ộ ộ ả ế ố ượ s l ng nhân s r t ít l i hay b bi n đ ng, m t cán b ph i gi ề i quy t quá nhi u
ẫ ớ ả ấ ượ ừ ể ẩ ị kho n vay d n t i ch t l ả ng th m đ nh t ng kho n vay có th không cao.
ấ ố ắ ữ ặ Trong nh ng năm qua, m c dù ngân hàng đã r t c g ng trong công tác
ư ạ ị ả ế ệ ẫ ả ẩ ư marketing, ti p th s n ph m nh ng v n ch a đ t hi u qu cao.
ừ *Nguyên nhân t phía khách hàng:
ể ầ ữ Do khách hàng cho vay tiêu dùng là nh ng th nhân nên cái khó đ u tiên là xác
ể ả ợ ể ứ ồ ượ ộ ị đ nh ngu n thu đ tr n vì ít khách hàng có th ch ng minh đ ồ c m t ngu n thu rõ
ố ớ ướ ứ ể ắ ợ ràng đ thanh toán n vay. V ng m c th hai đ i v i cho vay tiêu dùng liên quan
ộ ố ẽ ơ ủ ặ ả ả ả ị ế đ n tài s n đ m b o. Do có m t s quy đ nh ngày càng ch t ch h n c a Các c ơ
ả ướ ế ề ượ ố quan qu n lý Nhà n c đã khi n nhi u khách hàng không vay đ c v n vì gi y t ấ ờ
ư ợ ế ấ ợ ệ ả tài s n th ch p ch a h p pháp và h p l .
ố ượ ể ấ ả Đ i t ng khách hàng là th nhân nên các kho n vay th p (trung bình 180
ờ ạ ệ ệ ả ồ ộ ồ ỉ tri u đ ng cho m t kho n vay), có khi ch 510 tri u đ ng, th i h n vay th ườ ng
ư ợ ắ ườ ổ ị ng n. Do đó d n cũng th ng không n đ nh.
ườ ạ ế ằ ẫ ề Nhi u ng ủ ụ i dân v n còn tâm lý ng i đ n vay ngân hàng vì cho r ng th t c
ự ự ể ạ ộ ứ ạ ư ề ề ặ ọ ph c t p, phi n hà ho c do h ch a th c s hi u v ho t đ ng cho vay mua nhà,
ữ ớ ở ủ ử xây m i và s a ch a nhà c a ngân hàng.
*Các nguyên nhân khác:
ữ ể ệ ạ ạ Tính c nh tranh gi a các ngân hàng: Có th nói trong giai đo n hi n nay, lĩnh
ế ứ ữ ể ự v c ngân hàng tài chính đang phát tri n h t s c nhanh chóng và gi a các ngân hàng
ắ ề ự ạ ấ ượ ụ ự ạ ị có s c nh tranh gay g t v quy mô, ch t l ề ả ng d ch v , s đang d ng v s n
ữ ự ử ẩ ớ ở ph m… Riêng trong lĩnh v c cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà cũng đã
ề ấ ừ ư ớ có r t nhi u ngân hàng tham gia, t các ngân hàng l n nh Vietcombank, Ngân hàng
ầ ư ệ ớ NNo & PTNT, Ngân hàng Đ u t Vi t Nam cho t i các ngân hàng có quy mô nh ỏ
ư ủ ự ạ ầ ổ ơ h n nh các ngân hàng c ph n, bên c nh đó còn có s tham gia c a các Công ty cho
ậ ị ườ ổ ứ ự ạ thuê tài chính. S c nh tranh giành gi t th tr ữ ng gi a các t ch c tài chính đã gây
ệ ượ ẵ ị khó khăn cho Ngân hàng Vi t Nam Th nh V ng – Chi nhánh Đà N ng – PGD Hàm
ệ ườ ạ ỏ Nghi trong vi c thu hút khách hàng. Trong môi tr ấ ng c nh tranh y đòi h i các
ế ạ ộ ủ ế ổ ữ ư ầ ữ ngân hàng c n có nh ng th m nh, nh ng u th n i tr i c a riêng mình trong
ế ượ chi n l c thu hút khách hàng.
ƯƠ CH NG III
Ả Ạ Ộ Ể GI Ớ I PHÁP PHÁT TRI N HO T Đ NG CHO VAY MUA NHÀ, XÂY M I
Ử Ữ Ở Ạ Ị ƯỢ VÀ S A CH A NHÀ Ệ T I NHTMCP VI T NAM TH NH V NG – CHI
Ẵ NHÁNH ĐÀ N NG – PGD HÀM NGHI
ướ ể ủ ờ ị 3.1. Đ nh h ng phát tri n c a ngân hàng trong th i gian t ớ i
ụ ự ớ ươ ạ ị V i m c tiêu xây d ng VPBank thành Ngân hàng Th ng m i đô th đa năng
ế ượ ệ ạ ả ả có quy mô trung bình, lành m nh và hi u qu , chi n l ẩ c khách hàng và s n ph m
ụ ự ể ạ ả ằ ầ ọ ị ẩ nh m vào các th ph n m c tiêu đã l a ch n và phát tri n các lo i hình s n ph m,
ụ ề ắ ạ ị d ch v đa d ng g n li n.
ể ự ự ệ ị ướ ế ố ị Đ th c h c hi n các đ nh h ng trên, VPBank đã xác đ nh các y u t ế quy t
ủ ế ư ị đ nh thành công ch y u nh sau:
ộ ươ ố ủ ớ ể ự ệ ợ ế ả M t quy mô t ng đ i đ l n đ th c hi n các l i th chi phí, hình nh, uy
ầ ạ ấ ệ ị tín và th ph n t ị ớ i các đô th l n nh t Vi t Nam.
ự ự ệ ể ạ ồ ộ ọ Chính sách ngu n nhân l c năng đ ng: th c hi n tuy n ch n đào t o và đãi
ế ợ ạ ơ ở ế ệ ả ộ ườ ể ề ng trên c s k t qu công vi c, k t h p t o môi tr ệ ng phát tri n ngh nghi p
lâu dài.
ệ ớ ệ ệ ạ ố ộ ự Hi n đ i hóa công ngh v i công ngh thông tin làm nòng c t là đ ng l c
ờ ạ ị ủ ự ệ ả ổ ớ ồ th c hi n đ i m i quy trình kinh doanh và qu n tr c a ngân hàng, đ ng th i t o c ơ
ụ ớ ệ ể ẩ ả ị ở s cho vi c tri n khai các s n ph m d ch v m i.
ề ả ộ ộ ữ ệ ề ả ả ạ M t b máy qu n lý h u hi u trên n n t ng phân quy n có qu n lý và t o
ố ợ ậ ầ ể ệ ộ ậ ự d ng tinh th n làm vi c đ c l p – ph i h p t p th .
ế ượ ộ ự ụ ề ẩ ả M t chi n l ạ c rõ ràng v khách hàng m c tiêu, s n ph m và khu v c ho t
đ ng.ộ
ế ố ữ ơ ở ể ế ụ ẽ ể ướ Nh ng y u t trên s là c s đ VPBank ti p t c tri n khai các b ế c chi n
ể ượ ạ ượ l c phát tri n đã đ ụ ể ị c ho ch đ nh. C th :
ổ ứ ệ ố ớ ọ ộ ố ị ớ T ch c h th ng ngân hàng bán l ẻ ạ t i m t s đô th l n v i tr ng tâm cung
ử ụ ụ ả ẩ ộ ố ị ấ c p các s n ph m huy đ ng và s d ng v n, d ch v ngân hàng cho các đ i t ố ượ ng
ế ệ ừ ể ư dân c , kinh t ỏ cá th và các doanh nghi p v a và nh .
ệ ơ ấ ệ ố ạ ồ ộ Hoàn thi n c c u h th ng ngân hàng bán buôn t i Hà N i, TP H Chí Minh
ố ượ ụ ả ấ ị ẩ ớ ọ v i tr ng tâm cung c p các s n ph m d ch v ngân hàng cho các đ i t ng doanh
ệ ớ ổ ứ ề ệ ạ ộ ị ườ nghi p có quy mô l n, các t ch c tài chính, ti n t ho t đ ng trên th tr ề ng ti n
ị ườ ạ ố ệ t , liên ngân hàng và trên th tr ng v n dài h n.
Ư ụ ể ạ ị ụ u tiên phát tri n các lo i hình d ch v phi tín d ng thông qua chính sách đa
ứ ụ ạ ị ạ d ng hóa các lo i hình d ch v cung ng.
ớ ế ụ ậ ự ệ ươ ờ Trong th i gian t i, VPBank ti p t c t p trung th c hi n các ch ớ ng trình l n
ả ư và các gi ủ ế i pháp ch y u nh sau:
ả ố ư ệ ẩ ố ớ ồ ị ậ Qu n tr t p trung và t ạ ế ợ i u hóa ngu n v n, k t h p v i vi c đ y m nh
ạ ộ ị ườ ề ệ ướ ố ế ho t đ ng trên th tr ng ti n t trong n c và qu c t
ấ ậ ị ở C u trúc ngân hàng bán l ẻ ạ t i chi nhánh và phòng giao d ch t p trung các
ị ớ đô th l n.
ả ọ Tin h c hóa các quy trình kinh doanh và qu n lý ngân hàng
ở ộ ủ ạ ố ướ ị ở ỉ C ng c và m r ng m ng l i chi nhánh và các phòng giao d ch các t nh
ả ướ ố và thành ph trong c n c.
ả ả ề ượ ự ả ự ể ồ Xây d ng và phát tri n ngu n nhân l c đ m b o c v l ằ ấ ng và ch t nh m
ự ủ ở ộ ứ ầ ớ ệ ố đáp ng nhu c u nhân s c a h th ng VPBank m r ng các năm t i. Ngân hàng
ủ ươ ở ộ ữ ớ ố ượ ch tr ng m r ng cho vay trong nh ng năm t i. Đ i t ng mà ngân hàng m ở
ướ ụ ọ ả ấ ở ị ộ r ng theo h ng cung c p các d ch v tr n gói cho khách hàng m tài kho n cá
ả ươ ử ế ư ả ệ ẻ ấ nhân, tr l ng đ a tài kho n, g i ti t ki m, c p th tín …
ả ạ ộ ữ ử ớ ể 3.2. Gi i pháp phát tri n ho t đ ng cho vay mua, xây m i và s a ch a nhà t ạ i
ệ ượ ngân hàng TMCP Vi ị t Nam Th nh V ng
ấ ằ ạ ộ ủ ố Qua quá trình phân tích ta th y r ng doanh s cho vay c a ho t đ ng cho vay
ữ ử ớ ế ỷ ọ mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ở ạ t ị i phòng giao d ch còn chi m t ấ ấ tr ng r t th p
ớ ổ ố ươ ậ ủ ạ ộ ứ ớ so v i t ng doanh s cho vay t ng ng v i đóng góp thu nh p c a ho t đ ng này
ể ấ ằ ư ủ ạ ấ ấ ạ ộ ủ c ng còn r t th p. Nh ng bên c nh đó, ta c ng có th th y r ng đây là ho t đ ng
ề ầ ướ ấ ế ờ ớ cho vay đ y ti m năng và là xu h ng t t y u trong th i gian t i, nên qua quá trình
ộ ố ả ể ư ư ề phân tích ta có th đ a ra m t s gi ấ i pháp đ xu t nh sau:
ườ ế ượ 3.2.1. Tăng c ng chi n l c marketing ngân hàng
ặ ượ ề ậ ừ ư Marketing ngân hàng m c dù đã đ c đ c p t ữ lâu nh ng mãi vào nh ng
ớ ượ ế ậ ứ ụ năm 60 marketing ngân hàng m i đ c ti p c n và ng d ng.
ả ủ ệ ứ ụ ệ ạ Ở ệ Vi ế t Nam, hi u qu c a vi c ng d ng marketing ngân hàng còn h n ch ,
ủ ế ậ ạ ộ ề ổ ư ế ả ươ ch y u t p trung vào các ho t đ ng b n i nh qu ng cáo, khu ch tr ng, còn các
ạ ộ ủ ế ế ị ự ư ho t đ ng ch y u có ý nghĩa quy t đ nh thành công trong th c hành marketing nh :
ề ấ ượ ứ ả ấ ị ị ị nghiên c u khách hàng, đ nh v hình nh, nâng c p v ch t l ụ ng d ch v ngân hàng
ỉ ố ớ ế ề ấ ạ ạ ờ ả còn r t m nh t và h n ch . Đi u này x y ra không ch đ i v i VPBank mà nhìn
ố ươ ệ ứ ầ ủ ầ ư ậ chung đa s các ngân hàng Th ạ ng m i Vi t Nam ch a nh n th c đ y đ t m quan
ạ ộ ể ư ủ ủ ậ ọ ự tr ng c a marketing trong ho t đ ng c a ngân hàng. Vì v y, đ đ a marketing th c
ự ụ ủ ầ ả ậ ự s thâm nh p vào ngân hàng và phát huy tác d ng c a nó VBbank c n ph i th c các
ả gi i pháp sau:
ể ầ ả ộ ư Các cán b ngân hàng c n ph i nhanh chóng chuy n sang t duy kinh doanh
ớ ấ ể ươ ủ ạ m i, l y quan đi m marketing làm ph ng châm ch đ o.
ế ả ượ ầ ậ ấ ả ậ Tri t lý marketing c n ph i đ c thâm nh p vào t ộ t c các b ph n, t ấ ả t c
các nhân viên trong ngân hàng.
ể ề ứ ậ ị ướ Thành l p phòng ch c năng marketing đ đ ra đ nh h ộ ng marketing m t
ạ ả ớ ộ ể ề ả cách bài b n, v i đ i ngũ nhân viên am hi u và nh y c m v marketing.
ủ ạ ệ ớ ể ả ự ả VPBank ph i tích c c và ch đ o trong quan h v i khách hàng k c khách
ụ ể ố ớ ề ề ố hàng truy n th ng và khách hàng ti m năng. C th đ i v i khách hàng kinh doanh
ủ ộ ụ ệ ế ệ ả ặ ả có hi u qu và uy tín thì VPBank ph i ch đ ng đ n đ t quan h tín d ng ch ứ
ế ồ ờ không ng i ch khách hàng đ n xin vay.
ế ượ ự ả ắ VPBank ph i xây d ng chi n l c khách hàng đúng đ n
ở ộ ấ ượ ả ạ ị VPBank ph i m r ng và nâng cao ch t l ụ ng các lo i hình d ch v .
ể ư ượ ự ế ầ ả Tuy nhiên, đ đ a đ c marketing ngân hàng vào th c t thì c n ph i có
ự ự ầ ư ề ệ ề ờ ộ nhi u th i gian và tích lũy kinh nghi m. Nh ng đây là m t đi u th c s c n thi ế t
ươ ệ ặ ệ ự ạ ố ớ đ i v i các Ngân hàng Th ạ ng m i Vi t Nam, đ t bi t khi s c nh tranh trong lĩnh
ể ừ ả ở ệ ậ ự v c ngân hàng có th d ng ở ướ b c qu ng cáo, ngh thu t lôi kéo khách hàng
ự ầ ư ả ự ể ả ư ể ầ nh ng đ đ m b o s phát tri n lâu dài ngân hàng c n có s đ u t thích đáng cho
ự lĩnh v c này.
ế ượ ủ ự ầ ả ộ 3.2.1.1. Phòng qu n lý khách hàng c a Ngân hàng c n xây d ng m t chi n l c
khách hàng lâu dài
ể ượ ư ữ ượ ữ Đ có đ c khách hàng đã khó nh ng gi chân đ c nh ng khách hàng này
ế ượ ề ữ ề ả ỏ ộ đòi h i Ngân hàng ph i có m t chi n l ề c v khách hàng lâu dài và b n v ng, đi u
ế ượ ả ả ơ ả ả ả ấ ẫ này không ph i là đ n gi n. Chi n l c này ph i đ m b o thu hút, h p d n và có
ả ỏ ượ ố ượ ề ị ụ ầ kh năng th a mãn đ c các đ i t ng khách hàng đang có nhu c u v d ch v ngân
ử ụ ụ ủ ệ ấ ặ ị hàng ho c hi n đã s d ng các d ch v c a Ngân hàng cung c p.
ả ớ ứ ậ Ngân hàng TMCP VPBank đã thành l p phòng qu n lý khách hàng v i ch c
ư ề ệ ằ ỏ ố năng tham m u cho Ban giám đ c v các bi n pháp nh m thu hút và th a mãn các
ầ ủ ạ ộ ạ ả ố ớ ệ nhu c u c a khách hàng. Ho t đ ng này ngày càng mang t i hi u qu đ i v i Ngân
ạ ộ ộ ủ ớ ấ ả ư ủ hàng. Cán b c a phòng ho t đ ng v i t t c khách hàng c a Ngân hàng, nh ng do
ữ ử ụ ự ớ ể lĩnh v c tín d ng mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ở ớ ượ m i đ ầ c tri n khai nên c n
ạ ộ ữ ệ ộ ố ớ phân công nh ng cán b khách hàng có kinh nghi m ho t đ ng chuyên sâu đ i v i
ự ế ợ ổ ồ ộ khách hàng vay mua nhà, xây d ng m t chi n kinh doanh t ng h p bao g m các
ế ượ ụ ể ị ườ ư ố chi n l c c th nh : phân tích th tr ủ ạ ng, đánh giá đ i th c nh tranh, đánh giá
ế ủ ớ ố ữ ặ ạ ủ ạ ộ ộ n i b Ngân hàng, rút ra nh ng m t m nh y u c a Ngân hàng so v i đ i th c nh
ừ ế ủ ị ườ ự ạ ộ ể tranh, t ễ đó d đoán các di n bi n c a th tr ộ ng… Đ các cán b này ho t đ ng có
ự ố ợ ả ầ ỡ ẫ ữ ệ ộ ồ ộ ị hi u qu , c n có s ph i h p nh p nhành, đ ng b , giúp đ l n nhau gi a cán b tín
ệ ệ ả ộ ạ ụ d ng và cán b các phòng khác, t o nên hi u qu trong công vi c.
ế ế ẩ ạ ươ 3.2.1.2. Đ y m nh chính sách giao ti p – khu ch tr ng
ế ệ ớ * Hoàn thi n phong cách giao ti p v i khách hàng.
ươ ạ ộ ướ ớ ớ V i ph ủ ng châm ho t đ ng c a các Ngân hàng là “h ng t i khách hàng”,
ệ ệ ế ể ẽ ầ ớ ộ vi c hoàn thi n chính sách giao ti p v i khách hàng s giúp m t ph n đáng k vào
ủ ệ ệ ề ầ ạ ỏ ệ vi c làm hài lòng, th a mãn nhu c u c a khách hàng, t o đi u ki n nâng cao hi u
ạ ộ ủ ả qu ho t đ ng c a Ngân hàng.
ệ ế ệ ớ ọ Vi c giao ti p v i khách hàng có ý nghĩa quan tr ng trong vi c thu hút khách
ầ ạ ả ố ẹ ề hàng, góp ph n t o nên hình nh t t đ p v Ngân hàng trong lòng khách hàng, đây
ươ ứ ả ố ấ ấ ấ ộ chính là ph ng th c qu ng cáo t ớ t nh t cho Ngân hàng v i m t chi phí th p nh t.
ơ ở ậ ấ ủ ọ ệ ạ C s v t ch t c a Ngân hàng cũng đóng vai trò quan tr ng trong vi c t o
ấ ượ ố ẹ ệ ữ ề nên n t ng t t đ p v Ngân hàng trong lòng khách hàng. Quan h gi a khách hàng
ơ ở ự ẽ ẫ ưở ệ và Ngân hàng d a trên c s tín nhi m l n nhau, khách hàng s không tin t ng vào
ớ ụ ở ộ ỏ ế ị ủ ệ ỹ m t Ngân hàng v i tr s nh bé,trang thi t b cũ k và làm vi c th công. Ngân
ớ ự ề ưở ầ hàng c n chú ý t ể ạ i đi u này đ t o nên s tin t ủ ng và hài lòng c a khách hàng.
ề ế ấ ọ ớ Đi u quan tr ng nh t trong chính sách giao ti p v i khách hàng là thái đ ộ
ụ ụ ủ ụ ph c v , tác phong c a nhân viên Ngân hàng nói chung và nhân viên tín d ng nói
ắ ủ ướ ủ ả riêng. D i con m t c a khách hàng, nhân viên chính là hình nh c a Ngân hàng. Do
ộ ụ ụ ậ ệ ớ ậ v y, thái đ ph c v t n tình, chu đáo, cùng v i tác phong công nghi p nhanh chóng,
ẽ ạ ấ ượ ố ẹ ớ chính xác, nhân viên Ngân hàng s t o nên n t ng t t đ p v i khách hàng, góp
ủ ự ầ ả ph n xây d ng hình nh c a Ngân hàng.
ế ể ươ * Phát tri n chính sách khu ch tr ng
ự ế ệ ữ ử ấ ầ ớ Th c t hi n nay cho th y, nhu c u vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ở
ấ ớ ố ượ ư ư ế ủ c a dân c là r t l n nh ng s l ư ớ ng khách hàng đ n v i Ngân hàng còn ch a
ủ ế ủ ư ề ề nhi u. Nguyên nhân ch y u c a đi u này là do khách hàng cá nhân ch a có đ ượ c
ạ ộ ủ ề ữ ủ ặ ầ ế nh ng thông tin đ y đ v ho t đ ng cho vay mua nhà c a Ngân hàng, ho c n u
ứ ượ ư ậ ồ ữ ầ ợ bi ế ượ t đ c thông tin r i thì cũng ch a nh n th c đ ủ ề c đ y đ v nh ng l i ích mà
ạ ộ ạ ắ ạ ọ ớ ho t đ ng cho vay mang l i, h còn đ n đo, e ng i khi t i vay Ngân hàng.
ể ể ể ế ủ ế ậ ồ Ngu n thông tin ch y u mà khách hàng cá nhân có th ti p c n đ hi u v ề
ử ữ ớ ở ệ ố cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà đó là thông qua h th ng báo chí,
ữ ề ườ ử ữ ớ truy n hình, qua chính nh ng ng i đã vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ở ạ t i
Ngân hàng.
ệ ộ ươ ấ ữ ệ ề Báo chí hi n nay là m t ph ng ti n truy n thông r t h u ích, thông tin v ề
ượ ườ ả ữ ặ Ngân hàng cũng đ c th ng xuyên đăng t ư i trên m t báo, nh ng nh ng báo này
ườ ữ ỉ ườ th ng là báo chuyên ngành nên ch có nh ng ng ữ i trong ngành Ngân hàng, nh ng
ườ ệ ớ ữ ườ ọ ng ạ ộ i công vi c ho t đ ng có liên quan t i Ngân hàng, nh ng ng ề i h c v Ngân
ớ ọ ố ườ ạ ớ ữ ạ hàng m i đ c nó. Còn đ i đa s ng i dân ít quan tâm t i nh ng lo i báo chí này, vì
ế ề ụ ụ ậ ự ể v y s hi u bi t v tín d ng Ngân hàng nói chung và tín d ng tiêu dùng nói riêng
ế ấ ạ còn r t h n ch .
ề ườ ỉ ư ự ữ ữ ọ Các kênh truy n hình th ng ch đ a nh ng tin quan tr ng, nh ng s thay
ự ế ế ị ị ườ ữ ớ ộ ề ệ ổ đ i, nh ng Quy t đ nh m i ra hay s bi n đ ng trên th tr ng ti n t ố ế qu c t …
ỏ ủ ỉ ề ư ệ ệ ế ấ ỉ ừ ụ còn vi c đ a tin t m v nghi p v nh c a Ngân hàng thì r t hi m tr khi Ngân
ữ ề ả ố ớ ỏ hàng mu n qu ng cáo nó trên truy n hình. Tuy nhiên, v i nh ng thông tin ít i mà
ườ ậ ụ ữ ệ ề ề ng i dân nh n đ ượ ừ c t ủ ể ể truy n hình thì không đ đ hi u v nghi p v n a ch ứ
ề ợ ư ể ủ ế ch a nói đ n hi u v l ệ ụ i ích c a nghi p v .
ữ ườ ử ụ ạ ớ Nh ng ng ử i đã và đang s d ng lo i hình cho vay mua nhà, xây m i và s a
ữ ở ủ ệ ọ ộ ớ ch a nhà c a Ngân hàng đóng m t vai trò quan tr ng trong vi c gi ệ i thi u và
ả ẩ ườ ườ ễ ườ ả qu ng bá s n ph m.Ng i dân th ầ ng có tính qu n chúng, h ng ặ i này có ho c
ườ ố ử ụ ụ ị ử ụ s d ng cái gì khi ng i khác mu n s d ng hàng hóa hay d ch v đó thì cũng s s ẽ ử
ơ ở ữ ữ ậ ệ ụ d ng đúng nh ng nhãn hi u, đúng nh ng c s mà ng ườ ướ i tr c đã dùng.Vì v y khi
ở ộ ố ộ ườ ử ụ ụ trong m t công ty, có m t s ng ị i đã và đang s d ng d ch v cho vay mua nhà,
ữ ớ ở ủ ả ằ ữ ả ườ ử xây m i và s a ch a nhà c a Ngân hàng thì đ m b o r ng khi nh ng ng i khác
ữ ử ầ ớ ở ọ ẽ ớ ớ ầ c n có nhu c u vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà h cũng s t i v i Ngân
ố ượ ườ ử ụ ụ ư ề ị ư hàng. Nh ng do s l ng ng i đã và đang s d ng d ch v này ch a nhi u nên
ữ ồ ườ ạ ngu n thông tin cho nh ng ng ế i khác còn h n ch .
ạ ế ượ ệ ế ế ả ồ ị Tóm l i, vi c ti n hành chi n l c qu ng bá, ti p th là ngu n thông tin quan
ấ ố ớ ệ ả ọ ườ ư ớ tr ng và có hi u qu nh t đ i v i ng i dân cũng nh v i Ngân hàng.Tuy nhiên,
ế ế ấ ả ị ị ế ả ượ ế chi n d ch qu ng cáo, ti p th không nh t thi t ph i đ c ti n hành ồ ạ t trên các
ươ ẽ ố ấ ể ế ệ ề ề ạ ph ng ti n thông tin đ i chúng, đi u này s t n r t nhi u chi phí. Đ ti ệ t ki m chi
ờ ế ạ ộ ấ ớ ậ ế ệ ả ả ồ ị phí, đ ng th i ti n hành ho t đ ng qu ng cáo ti p th có hi u qu nh t, t i t n tay
ườ ế ậ ự ế ớ ườ ữ ố ng i tiêu dùng, Ngân hàng nên tr c ti p ti p c n v i ng i vay v n, nh ng ng ườ i
ự ự ụ ể ệ ự ể ế ầ ố ớ th c s có nhu c u vay v n. C th là Ngân hàng có th liên h tr c ti p v i Công
ổ ứ ủ ệ ế ộ đoàn, Phòng t ộ ch c… c a các Doanh nghi p, các B , Các Ngành… ti n hành m t
ổ ổ ớ ệ ẩ ả ấ ả ườ ộ bu i trao đ i gi i thi u s n ph m cho t t c ng ệ i lao đ ng trong Doanh nghi p.
ỉ ầ ụ ủ ặ ổ ổ ộ ộ Trong bu i trao đ i này, ch c n m t ho c hai cán b tín d ng c a ngân hàng t ớ i,
ỹ ưỡ ầ ữ ấ ớ ụ ư ệ ban đ u trình bày k l ề ng nh ng v n đ có liên quan t i nghi p v nh : quy trình,
ờ ạ ố ượ ứ ấ ươ ả ợ ạ h n m c, th i h n, lãi su t, đ i t ng, ph ứ ng th c gi i ngân và thu n … sau đó
ả ủ ữ ữ ắ ắ ườ ự ế gi i đáp nh ng th c m c c a nh ng ng i tham gia. Th c t ữ chi phí cho nh ng
ư ế ổ ổ ườ ư ậ ữ ể ệ bu i trao đ i nh th này th ng không đáng k , do nh ng vi c làm nh v y có liên
ế ớ ợ ườ ọ ẵ ộ ơ ọ ự quan tr c ti p t i l ủ i ích c a ng ị ủ i lao đ ng trong đ n v c a h nên h s n sàng
ư ậ ể ọ ữ ả ổ ố tr chi phí cho nh ng bu i nh v y và có th h mu n Ngân hàng tích c c t ự ổ ứ ch c
ư ậ ữ ữ ổ nh ng bu i nh v y n a.
ệ ề ề Ngoài ra, Ngân hàng nên t ự ớ gi i thi u v mình thông qua báo chí, truy n hình,
ộ ố ứ ả ạ ợ thông tin lên m ng máy tính, qua m t s hình th c qu ng cáo khác nhau: tài tr cho
ộ ố ờ ơ ổ ứ ề ộ ộ m t s cu c thi, phát t r i, t ữ ể ch c các cu c thi tìm hi u v Ngân hàng… Nh ng
ệ ư ạ ộ ề ế ấ ớ ho t đ ng này r t có ích trong vi c đ a các thông tin v Ngân hàng đ n v i ng ườ i
ộ ố ạ ạ ộ ể ị ủ ụ ổ ợ dân. Phát tri n m t s lo i hình d ch v b tr cho ho t đ ng cho vay tiêu dùng c a
ư ậ ớ ư ấ ề ấ ộ ả Ngân hàng nh : thành l p trung tâm môi gi v n v b t đ ng s n, trung tâm t i, t ư
ề ườ ọ ử ụ ể ị ấ v n v hàng hóa tiêu dùng… giúp ng i vay có th yên tâm khi h s d ng d ch v ụ
ủ cho vay tiêu dùng c a Ngân hàng.
ế ượ ệ ẩ ế ế ươ ư ậ ạ Vi c đ y m nh chi n l c giao ti p khu ch tr ng nh v y giúp thông tin
ế ượ ớ ườ ự ể ị Ngân hàng đ n đ ư c v i dân c , giúp ng i dân có thêm t tin đ tham gia các d ch
ặ ệ ụ ụ ở ị ụ ủ v c a Ngân hàng, đ c bi ổ ế t là tín d ng, giúp d ch v Ngân hàng tr nên ph bi n
ườ ư ộ ử ụ ụ ọ ố ớ đ i v i ng ị i dân và h có thói quen s d ng d ch v này nh m t công c đ h ụ ể ỗ
ộ ố ẽ ượ ủ ợ ở ộ ễ ạ ộ tr cu c s ng, khi đó ho t đ ng c a Ngân hàng s đ ơ c m r ng và d dàng h n
ề ấ r t nhi u.
ứ ệ ể ề ề 3.2.1.3. Hoàn thi n chính sách thông tin, nghiên c u, tìm hi u, đi u tra v các y u t ế ố
ớ ử ữ ớ có liên quan t i cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ở .
ữ ể ề ắ ầ ổ ợ Ngân hàng c n tìm hi u, n m rõ nh ng thông tin t ng h p v tình hình vĩ mô
ớ ạ ộ ử ữ ớ ở ạ ộ ho t đ ng t i ho t đ ng cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà . Đó là các
ề ủ ươ ủ ủ ủ ướ thông tin v ch tr ng, chính sách c a Chính ph và c a Ngân hàng Nhà n c có
ề ế ộ ế ự ư ộ liên quan, v tình hình bi n đ ng kinh t – xã h i nói chung cũng nh lĩnh v c tài
ề ệ ở ướ ạ ộ ố ế ư chính – ti n t ngân hàng nói riêng trong n c cũng nh qu c t … Ho t đ ng cho
ử ữ ở ớ ự ế ạ ả ộ ớ vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà khá nh y c m v i s bi n đ ng kinh t ế –
ư ậ ẽ ữ ậ ộ ổ ợ ị chính tr – xã h i, do v y nh ng thông tin t ng h p vĩ mô nh v y s mang ý nghĩa
ử ữ ế ệ ể ọ ớ quan tr ng đ n vi c phát tri n cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ở ủ c a
Ngân hàng.
ứ ề ề ầ ồ ờ Đ ng th i, Ngân hàng cũng c n nghiên c u, đi u tra v tình hình cho vay
ự ử ữ ớ ở ủ ố trong lĩnh v c mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ệ ủ ạ c a các đ i th c nh tranh.Hi n
ướ ể ả ữ ố nay, các Ngân hàng trong n c, k c nh ng Ngân hàng qu c doanh hay Ngân hàng
ạ ộ ề ế ể ầ ớ ử ổ c ph n đ u ti n hành và phát tri n ho t đ ng cho vay mua nhà, xây m i và s a
ữ ở ề ả ữ ầ ậ ẩ ch a nhà ế .Ngân hàng VPBank c n thu nh p nh ng thông tin v s n ph m, chi n
ủ ạ ủ ứ ế ố ượ l c khách hàng c a các đ i th c nh tranh sau đó ti n hành nghiên c u, phân tích
ượ ể ừ ủ ủ ể ẩ ả ố ư ữ ư các u nh c đi m s n ph m c a các đ i th này đ t ế đó đ a ra nh ng chi n
ẩ ộ ố ượ ề ả l ủ c v s n ph m c a mình m t cách t ấ t nh t.
ề ầ ậ ạ ế Bên c nh đó, Ngân hàng cũng c n ti n hành đi u tra, thu th p và phân tích
ề ườ ụ ể ể ế ậ thông tin v ng i tiêu dùng. C th Ngân hàng có th ti n hành thu th p thông tin
ự ề ế ề ấ ộ ỏ ọ ằ b ng nhi u cách khác nhau, thông qua các cu c ph ng v n tr c ti p, đi u tra ch n
ố ượ ẫ ừ ồ ộ m u theo các nhóm đ i t ng khách hàng khác nhau, t ờ đó suy r ng ra. Đ ng th i,
ố ượ ổ ợ ị Ngân hàng cũng nên t ng h p các đ i t ớ ng khách hàng đã và đang giao d ch v i
ở ộ ụ ể ớ Ngân hàng, tìm hi u, phân tích nhóm khách hàng này v i m c đích m r ng quy mô
ạ ộ ho t đ ng.
ề ấ ậ ờ ồ ỏ Đ ng th i qua công tác đi u tra, ph ng v n Ngân hàng cũng nh n đ ượ c
ồ ủ ề ư ữ ế ả ượ ể nh ng ý ki n đóng góp ph n h i c a khách hàng v u nh ả ủ c đi m c a các s n
ữ ử ẩ ớ ở ẩ ả ph m cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ủ nói riêng, các s n ph m c a
ờ ọ ụ ủ ụ ề ả ồ ộ Ngân hàng nói chung, đ ng th i h cũng ph n ánh v thái đ ph c v c a Ngân
ể ừ ề ợ ỉ ư ế hàng nh th nào đ t ệ đó Ngân hàng có các bi n pháp đi u ch nh h p lý.
ủ ệ ầ ậ ổ ộ ợ Chính vi c thu th p và phân tích thông tin m t cách t ng h p, đ y đ và
ơ ở ầ ẽ ạ ữ ế ầ ằ chính xác s t o nên nh ng c s c n thi t ban đ u nh m giúp cho Ngân hàng có
ể ạ ượ ế ượ ạ ộ ằ ắ th v ch ra đ c các chi n l ể c đúng đ n nh m phát tri n ho t đ ng cho vay mua
ử ữ ớ ở ươ nhà, xây m i và s a ch a nhà trong t ng lai.
ủ ệ ẩ ả 3.2.1.4. Hoàn thi n các s n ph m cho vay c a Ngân hàng
ớ ướ ữ ự ử ớ ở Do m i b c vào lĩnh v c cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà nên
ư ủ ệ ả ẩ ữ ự các s n ph m c a Ngân hàng trong lĩnh v c này còn ch a hoàn thi n, gây nên nh ng
ể ở ộ ạ ộ ấ ị ủ ượ ạ khó khăn nh t đ nh cho ho t đ ng c a Ngân hàng. Đ m r ng đ c lo i hình cho
ệ ừ ướ ủ ệ ẩ ả ộ vay này thì vi c t ng b c hoàn thi n các s n ph m c a Ngân hàng là m t đi u t ề ấ t
y u.ế
ử ữ ệ ớ ở * Hoàn thi n cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ả không có tài s n
ố ớ ả ươ ườ ạ ệ ả đ m b o đ i v i CBCNV thông qua ph ứ ng th c ng i đ i di n.
ố ớ ả ả ạ ộ ả Lo i hình cho vay không có tài s n đ m b o đ i v i cán b công nhân viên
ộ ố ể ặ khi tri n khai g p m t s khó khăn sau:
ế ừ ữ ủ ư ệ ậ Ngoài nh ng r i ro khách quan đ n t phía khách hàng nh b nh t ả t, gi m
ộ ố ủ ộ ố ủ ế ạ ị biên ch , tai n n… thì Ngân hàng còn ch u m t s r i ro ch quan do m t s ng ườ i
ợ ụ ầ ủ ự ệ ẻ ậ ả ỏ vay l i d ng s qu n lý l ng l o trong vi c xác nh n theo yêu c u c a Ngân hàng
ề ầ ậ ở ử ụ ụ ề ố ể đ xin xác nh n nhi u l n đi vay nhi u Ngân hàng, s d ng v n đúng m c đích,
ề ệ ề ế ố ợ ườ khi n cho Ngân hàng t n nhi u chi phí trong vi c thu n nhi u tr ợ ng h p còn
không thu đ c.ượ
ủ ườ ờ ỏ ơ ệ Khó khăn c a ng i vay là trong gi ể làm vi c không th ai cũng b n i làm
ể ế ệ ệ ớ ị ỉ vi c đ đ n giao d ch v i Ngân hàng trong khi đó Ngân hàng ch làm vi c trong gi ờ
ố ớ ườ ả ớ ạ hành chính, đ i v i lo i vay này hàng tháng ng i vay ph i t i Ngân hàng đ tr n ể ả ợ
cho Ngân hàng.
ữ ả ầ ưở ỏ ớ ệ Nh ng khó khăn trên đã ph n nào nh h ng không nh t ố ở ộ i vi c m r ng đ i
ế ườ ế ạ ạ ượ t ng cho vay và h n ch ng i đ n vay t i Ngân hàng.
ở ộ ố ượ ố ố ộ Ngân hàng không mu n m r ng đ i t ng vay v n r ng ra các Doanh
ể ả ố ớ ệ ệ ướ ưở ự ậ nghi p k c đ i v i Doanh nghi p Nhà n c là do không tin t ng s xác nh n và
ậ ủ ệ ạ ả ế ể ặ qu n lý xác nh n c a các Doanh nghi p này. Do tình tr ng quen bi t ho c n nhau
ườ ế ố ữ ơ ự ế ườ nên khi ng i làm đ n có thêm vào đó nh ng y u t không th c t thì ng i xác
ề ầ ậ ậ ặ ượ ồ nh n cũng ký, ho c xin xác nh n nhi u l n cũng đ ờ ộ c. Đ ng th i đ i ngũ cán b ộ
ụ ệ ệ ể ẳ ẩ ỏ ị tín d ng tiêu dùng còn m ng, làm vi c căng th ng nên vi c ki m tra, th m đ nh các
ợ ặ ở ộ ệ ể ả ả ố ồ ơ h s vay v n, qu n lý kho n vay và thu n g p khó khăn. Vi c m r ng có th gây
ồ ợ ủ ở ộ ủ ư ệ ế ớ ố nên r i ro l n trong vi c thu h i n c a Ngân hàng, nh ng n u không m r ng đ i
ẽ ấ ấ ượ ề ố ượ t ng vay v n thì Ngân hàng s m t đi nhi u khách hàng có ch t l ụ ng tín d ng
ụ ử ữ ầ ố ớ ở ố t t, có nhu c u vay v n cho m c đích mua nhà, xây m i và s a ch a nhà , làm
ợ ậ ủ ả gi m l i nhu n c a Ngân hàng.
ể ả ữ ế ể Đ gi i quy t nh ng khó khăn trên, Ngân hàng nên xem xét phát tri n gi ả i
ử ữ ớ ở ệ ạ pháp cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ữ thông qua nh ng đ i di n. Gi ả i
ử ữ ớ ở ườ ạ pháp cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà thông qua ng ố ớ ệ i đ i di n đ i v i
ộ ượ ự ơ ở ệ ị cán b công nhân viên đ c d a trên c s xác đ nh rõ trách nhi m và quy n l ề ợ ủ i c a
ệ ủ ạ ườ ư ệ các bên tham gia (ngân hàng, đ i di n c a bên vay, ng ố i vay) cũng nh vi c ph i
ẽ ữ ệ ẩ ặ ị ả ợ h p ch t ch gi a các bên trong quá trình th m đ nh, xét duy t cho vay, gi i ngân và
ồ ợ thu h i n .
ườ ạ ệ ươ ứ ườ Ng i đ i di n trong ph ng th c này là ng ườ ở ơ i ị đ n v có ng ố i vay v n,
ố ớ ệ ườ ườ ệ ậ ợ có uy tín và trách nhi m đ i v i ng i vay. Ng i này có trách nhi m t p h p các
ề ạ ậ ườ ệ ế ệ ồ ơ h s xin vay, đ i di n nh n ti n vay cho ng i trong Doanh nghi p, ti n hành thu
ệ ệ ớ ỉ ườ ạ ể ợ ố n g c và lãi. Ngân hàng ch có trách nhi m làm vi c v i ng ệ i đ i di n.Đ làm
ệ ệ ề ả ớ ườ ạ ượ đ c đi u này, Ngân hàng ph i có trách nhi m làm vi c v i ng ằ ệ i đ i di n nh m
ế ườ ạ ệ ố ệ ượ khuy n khích ng i đ i di n hoàn thành t t trách nhi m đ c giao. Ngân hàng có
ư ự ầ ố ưở các chính sách nh : Hàng tháng trích ph n trăm s lãi th c thu th ng cho ng ườ ạ i đ i
ỗ ợ ề ệ ở ự ỗ ợ ư ỳ ả ợ di n, h tr ti n tàu xe, ăn trong các k tr n , có s h tr u tiên khi ng ườ ạ i đ i
ố ủ ệ di n tham gia vay v n c a Ngân hàng…
ầ ư ủ ệ ườ ạ ườ Tuy nhiên, c n l u ý trách nhi m c a ng ệ i đ i di n trong tr ợ ng h p này.
ế ườ ạ ườ ự ệ N u ng ệ i đ i di n là ng i không có trách nhi m, không trung th c thì có th s ể ẽ
ạ ề ố ớ ủ ự ụ ệ ể ế ả ợ ủ ạ l m d ng s tín nhi m c a Ngân hàng đ i v i mình đ chi m đo t ti n tr n c a
ườ ả ưở ớ ệ ự ệ ậ ợ ọ ng i vay, gây nh h ng t i vi c cho vay và thu n . Vì v y mà vi c l a ch n và
ề ợ ị ủ ệ ườ ạ ầ ượ xác đ nh quy n l i và trách nhi m c a ng ệ i đ i di n c n đ ự c Ngân hàng th c
ệ ộ ỹ hi n m t cách nghiêm túc và k càng.
ư ệ ươ ứ ớ * Nhanh chóng hoàn thi n và đ a ph ng th c cho vay mua nhà, xây m i và
ở ả ạ ộ ữ ử s a ch a nhà tr góp vào ho t đ ng.
ệ ạ ệ ượ ẵ ị Hi n t i Ngân hàng TMCP Vi t Nam Th nh V ngCN Đà N ngPGD Hàm
ữ ử ể ạ ớ ở ả Nghi tri n khai lo i hình cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ư tr góp nh ng
ộ ố ạ ư ộ ư ủ ế ủ ở ạ ch a r ng rãi b i m t s h n ch c a lo i cho vay này cũng nh c a Ngân hàng.
ữ ử ớ ở ả ượ ả ợ ố Món vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà tr góp đ c tr n g c và lãi làm
ề ầ ố ượ ợ ố ề ệ ề nhi u l n, s l ứ ng món vay nhi u nên vi c theo dõi thu n t n nhi u công s c
ố ượ ủ ư ộ ủ cũng nh chi phí c a Ngân hàng. Trong khi đó, s l ng cán b c a Ngân hàng có
ề ả ả ẫ ấ ả ớ ơ ạ h n và còn có nhi u kho n vay khác h p d n h n so v i các kho n cho vay tr góp
ự ự ư ọ ớ ề ạ nên Ngân hàng th c s ch a chú tr ng t i lo i cho vay này nhi u.
ế ủ ư ữ ữ ạ ạ ạ ể Bên c nh nh ng h n ch c a lo i cho vay này thì nó cũng có nh ng u đi m
ạ ề ợ ợ ậ ả mang l i cho Ngân hàng nhi u l i ích, đó là l i nhu n mang l ạ ừ i t các kho n cho
ườ ế ả ấ ơ ớ ả vay tr góp th ng cao h n so v i các kho n cho vay khác. N u tính lãi su t cho vay
ộ ố ư ự ế ủ ự ả ầ ấ ả tr góp d a trên toàn b s d ban đ u thì lãi su t th c t c a cho vay tr góp cao
ả ả ẫ ượ ớ ố ư ự ậ ấ ầ ơ h n so v i lãi ph i tr v n đ c tính d a trên s d ban đ u, vì v y lãi su t th c t ự ế
ư ể ầ ấ ớ ơ ư ữ cao h n so v i lãi su t danh nghĩa. Vì nh ng u đi m trên mà Ngân hàng c n đ a
ươ ạ ộ ứ ả ớ ố ph ng th c cho vay tiêu dùng tr góp vào ho t đ ng càng s m càng t t.Ngân hàng
ố ớ ự ể ế ể ả ế có th cho vay tr góp tr c ti p đ i v i khách hàng cũng có th cho vay gián ti p
ườ ả ấ thông qua ng i s n xu t, kinh doanh hàng hóa.
ế ủ ư ữ ữ ạ ạ ạ ể Bên c nh nh ng h n ch c a lo i cho vay này thì nó cũng có nh ng u đi m
ạ ề ợ ợ ậ ả mang l i cho Ngân hàng nhi u l i ích, đó là l i nhu n mang l ạ ừ i t các kho n cho
ườ ế ả ấ ơ ớ ả vay tr góp th ng cao h n so v i các kho n cho vay khác. N u tính lãi su t cho vay
ộ ố ư ự ế ủ ự ầ ấ ả ả tr góp d a trên toàn b s d ban đ u thì lãi su t th c t c a cho vay tr góp cao
ả ả ẫ ượ ớ ố ư ự ầ ậ ấ ơ h n so v i lãi ph i tr v n đ c tính d a trên s d ban đ u, vì v y lãi su t th c t ự ế
ư ể ầ ấ ơ ớ ư ữ cao h n so v i lãi su t danh nghĩa. Vì nh ng u đi m trên mà Ngân hàng c n đ a
ươ ứ ử ữ ớ ở ả ph ng th c cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ạ ộ tr góp vào ho t đ ng
ố ớ càng s m càng t t.
ố ớ ử ữ ớ ở ự ế Đ i v i cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà tr c ti p, nhân viên tín
ự ư ế ế ớ ợ ể ụ d ng tr c ti p ti p xúc v i khách hàng đ cho vay cũng nh thu n . Trong cho vay
ử ữ ớ ở ự ế ể ơ mua nhà, xây m i và s a ch a nhà tr c ti p Ngân hàng có th yên tâm h n vì năng
ọ ượ ụ ứ ạ ộ ự ủ l c c a cán b tín d ng, h đ ệ c đào t o có chuyên môn, có ý th c trong công vi c,
ệ ể ạ ượ ợ ộ ạ ậ ấ luôn làm vi c đ Ngân hàng đ t đ c l ế ư i nhu n cao nh t. Nh ng có m t h n ch là
ươ ử ữ ớ ở ả ư khi đ a ph ng cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ạ ộ tr góp vào ho t đ ng
ố ượ ồ ợ ễ ẽ ớ ờ thì s l ng món vay s l n, th i gian thu h i n di n ra hàng tháng, mà s l ố ượ ng
ể ự ụ ư ứ ế ế ế ầ ộ ớ ủ cán b tín d ng còn thi u ch a đáp ng đ nhu c u đ tr c ti p ti p xúc v i khách
ụ ư hàng. Chính vì khó khăn này mà Ngân hàng nên xem xét đ a vào áp d ng ph ươ ng
ữ ử ớ ở ế pháp cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà gián ti p thông qua ng ườ ả i s n
ử ữ ấ ớ ở xu t, kinh doanh.Cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà thông qua ng ườ ả i s n
ụ ắ ấ ượ ề ạ xu t, kinh doanh giúp ngân hàng kh c ph c đ c tình tr ng có quá nhi u món vay
ỏ ẻ ườ ả ễ ấ ơ nh l . Thông qua ng i s n xu t, kinh doanh ngân hàng d dàng h n trong quá
ợ ừ ạ ấ ẩ ị ổ ứ trình th m đ nh, cho vay, giám sát và thu n . T đó h th p chi phí t ch c cho vay
ở ữ ồ ơ ự ề nh ng khu v c có quá nhi u h s vay nh l ỏ ẻ .
ươ ứ ử ữ ớ ở ả Ph ng th c cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà tr góp thông qua
ườ ả ấ ạ ề ợ ng i s n xu t, kinh doanh mang l i nhi u l i ích cho các bên tham gia, trong đó l ợ i
ở ộ ủ ượ ố ượ ụ ứ ích c a Ngân hàng là m r ng đ c đ i t ng cung ng tín d ng, thu hút đ ượ c
ề ậ ấ ớ nhi u khách hàng, thu đ ượ ợ c l i nhu n cao vì lãi su t cho vay mua nhà, xây m i và
ở ả ẫ ấ ữ ử s a ch a nhà tr góp h p d n.
ạ ướ ủ ở ộ 3.2.2. M r ng m ng l i c a Ngân hàng
ạ ộ ử ữ ớ mua nhà, xây m i và s a ch a nhà Ho t đ ng cho vay ạ ộ ở là ho t đ ng cho
ố ớ ứ ả ả ẩ ỏ ị ụ ộ ộ ệ ố vay đ i v i cá nhân, đòi h i ph i có m t h th ng cung ng s n ph m, d ch v r ng
ủ ị ư ư ủ ụ ể ệ ắ ấ ẩ ớ kh p m i có th cung c p đ y đ cũng nh đ a ti n ích c a d ch v Ngân hàng t ớ
ườ tay ng i tiêu dùng.
ị ườ ẵ ộ ở ề ấ ả Đà N ng tr thành m t th tr ng giàu ti m năng cho t t c các ngân hàng.Vì
ự ạ ữ ở ộ ệ ắ ậ v y có s c nh tranh cũng tr nên gay g t gi a các Ngân hàng. M t trong các bi n
ể ắ ố ố ượ ể ạ pháp đ th ng trong c nh tranh và thu hút t i đa s l ng khách hàng có th là m ở
ạ ướ ạ ộ ủ ị ộ r ng m ng l i ho t đ ng c a Ngân hàng trên đ a bàn.
ớ ố ộ ứ ố ủ ệ ẽ ạ ườ ị Hi n nay cùng v i t c đ đô th hóa m nh m , m c s ng c a ng i dân cũng
ể ề ệ ể ế ầ ượ đ ử c nâng cao đáng k , nhu c u v nhà c a và ti n nghi là không th thi u, có th ể
ở ệ ạ ọ ư ể ượ ư ộ ổ ị i h ch a th mua đ hi n t c m t căn nhà n đ nh và khang trang nh ng trong
ọ ẽ ở ộ ầ ắ ắ ầ ỏ ươ t ng lai g n ch c ch n h s có. Ngân hàng c n m r ng các chi nhánh nh , các
ứ ể ị ầ ủ ườ ụ ố phòng giao d ch đ đáp ng đ ượ ấ ả c t t c nhu c u c a ng ậ i vay, t n d ng t i đa l ợ i
ế ằ ủ ị ố th n m trên đ a bàn trung tâm c a thành ph .
ệ ố ố ớ ụ ụ ể 3.2.3. Áp d ng h th ng tính đi m tín d ng đ i v i khách hàng
ệ ố ự ụ ẽ ệ ể ệ ẩ Vi c xây d ng mô hình h th ng tính đi m tín d ng s giúp cho vi c th m
ố ớ ứ ệ ố ờ ủ ị đ nh và xét duy t cho vay đ i v i khách hàng t n ít th i gian, công s c và chi phí c a
ệ ố ứ ư ể ậ ợ Ngân hàng cũng nh khách hàng.H th ng tính đi m là t p h p các tiêu th c khác
ế ừ ố ượ ụ ụ ụ ố nhau liên quan đ n t ng đ i t ng khách hàng vay v n ph c v m c đích mua nhà,
ữ ớ ở ỗ ứ ể ộ ố ử xây m i và s a ch a nhà .M i tiêu th c có đi m s khác nhau tùy thu c vào tính
ệ ử ụ ấ ầ ệ ố ễ ệ ọ ể ự ch t, t m quan tr ng và kinh nghi m th c ti n. Vi c s d ng h th ng tính đi m
ơ ẵ ỉ ầ ủ ẫ ầ ả ỏ ấ ơ r t đ n gi n, Ngân hàng ch c n in m u đ n s n trên đó có đ y đ các câu h i, khi
ồ ộ ỉ ầ ữ ề ế ầ ộ ỏ ủ khách hàng đ n vay ch c n đi n đ y đ nh ng câu h i đó r i n p cho cán b tín
ụ ứ ữ ề ộ ể ố ụ d ng, cán b tín d ng căn c vào nh ng thông tin do khách hàng đi n vào đ đ i
ự ể ể ể ế ớ ể chi u v i thang đi m đã xây d ng đ tính đi m cho khách hàng. Sau khi đã có đi m
ế ị ụ ộ ể ủ c a khách hàng thì cán b tín d ng có th quy t đ nh ngay có cho vay hay không.
ươ ệ ễ ậ ờ ớ V i ph ệ ng pháp này thì th i gian xét duy t cho vay di n ra nhanh chóng, thu n ti n
ụ ề ả ộ ầ cho c khách hàng và ngân hàng không c n nhi u cán b tín d ng, còn khách hàng
ể ế ượ thì có th bi t ngay mình có đ c vay hay không.
ệ ố ử ụ ế ộ ư ặ L u ý khi s d ng h th ng này Ngân hàng nên có ch đ xem xét đ c bi ệ t
ố ể ỉ ứ ữ ể ấ ơ ớ ạ ể ỏ ố ớ đ i v i nh ng đ n xin vay có s đi m x p x m c đi m gi i h n đ tránh b qua
ườ ả ặ ợ ệ ườ ứ ổ ữ nh ng tr ng h p có hoàn c nh đ c bi t và th ng xuyên nghiên c u b sung, thay
ổ ủ ự ế ữ ề ợ ớ ỉ ằ ổ đ i, đi u ch nh cho phù h p v i nh ng thay đ i c a th c t ệ nh m nâng cao hi u
ươ ả ủ qu c a ph ng pháp này.
ừ ệ ể 3.2.4. Không ng ng phát tri n công ngh Ngân hàng
ủ ố ạ ộ ệ ộ ủ Trong xã h i mà công ngh thông tin đóng vai trò ch ch t thì ho t đ ng c a
ể ệ ộ ụ Ngân hàng không th không ph thu c vào công ngh này mà ng ượ ạ c l i nó ph ụ
ạ ộ ộ ấ ự ề ể ệ ạ ằ ề thu c r t nhi u là đ ng khác.Có th nói Ngân hàng hi n đ i ho t đ ng d a trên n n
ệ ả t ng là công ngh thông tin.
ộ ồ ả ị ệ ượ ị ị H i đ ng qu n tr Ngân hàng TMCP Vi t Nam Th nh V ng luôn xác đ nh rõ
ụ ể ạ ắ ợ ệ ậ ộ ỉ công c đ c nh tranh th ng l i trong h i nh p chính là công ngh . Ch có công
ệ ế ể ớ ữ ả ẩ ngh tiên ti n Ngân hàng m i có th thi ế ế ượ t k đ c nh ng s n ph m có ch t l ấ ượ ng
ư ệ ệ ế ệ ặ ệ ồ cao, đa ti n ích, u vi t và ti t ki m chi phí đ c bi ự t là chi phí cho ngu n nhân l c
ướ ư ệ ố ả ạ ắ ố v n đang có xu h ng gia tăng trong b i c nh c nh tranh gay g t nh hi n nay.
ạ ố ệ ứ ụ ọ ệ ệ Ngoài ra công ngh hi n đ i còn là nhân t quan tr ng trong vi c ng d ng các mô
ả ạ ướ ể ủ ầ ố ệ hình qu n lý hi n đ i.Đây là xu h ế ế ng phát tri n c a h u h t các qu c gia tiên ti n
ế ớ trên th gi i.
ư ứ ụ ể ầ ạ G n đây, Ngân hàng VPBank đã tri n khai và đ a vào ng d ng hàng lo t
ạ ộ ứ ệ ớ ờ công ngh Ngân hàng m i, sau th i gian ho t đ ng nó đã ch ng t ỏ ượ đ ủ c vai trò c a
ệ ớ ẳ ầ ị ị ự mình, Ngân hàng luôn đi đ u trong lĩnh v c công ngh m i và kh ng đ nh v trí hàng
ươ ạ ổ ầ ở ệ ọ ầ ủ đ u c a Ngân hàng Th ầ ng m i C ph n hàng đ u Vi ự t Nam trong m i lĩnh v c,
ớ ữ ệ ạ mang t ệ i cho khách hàng nh ng ti n ích Ngân hàng hi n đ i.
ố ớ ự ử ữ ớ ở ệ Đ i v i lĩnh v c cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà , hi n nay t ạ i
ệ ượ ệ ả ả ị Ngân hàng TMCP Vi ợ t Nam Th nh V ng vi c qu n lý kho n vay, tính lãi, thu n …
ượ ự ệ ượ ủ ấ ộ ề đ u đ c th c hi n trên máy tính, nâng cao đ ộ c năng su t lao đ ng c a cán b tín
ố ớ ư ả ờ ị ỉ ụ d ng, gi m th i gian giao d ch đ i v i khách hàng. Nh ng đó ch là trong quá trình
ủ ụ ế ẫ ả qu n lý sau khi đã cho vay, còn th t c cho vay thì Ngân hàng v n ti n hành hoàn
ệ ố ử ụ ủ ể ự ộ ế ị ể toàn th công.Ngân hàng nên s d ng h th ng tính đi m t đ ng đ ra quy t đ nh
ố ớ ố ớ ụ ể ầ ề cho vay đ i v i khách hàng. Cài ph n m m tính đi m tín d ng đ i v i khách hàng
ữ ệ ỉ ệ ậ ơ ộ ụ vào máy, khi có đ n xin vay cán b tín d ng ch vi c nh p d li u vào máy lúc đó
ố ể ạ ượ ủ ụ ẽ máy s cho ra s đi m đ t đ ỉ ầ ộ c c a khách hàng và cán b tín d ng lúc này ch c n
ế ị ụ ươ ể ờ ra quy t đ nh có cho vay hay không, áp d ng ph ế ng pháp này, th i gian đ ra quy t
ẫ ủ ự ụ ầ ắ ấ ộ ấ ị đ nh r t ng n, chính xác do không có s nh m l n c a cán b tín d ng, thao tác r t
ả ơ đ n gi n…
ố ượ ư ấ ượ ự ồ 3.2.5. Nâng cao s l ng cũng nh ch t l ng ngu n nhân l c.
ộ ấ ượ ố ố ớ ế ị ề M t v n đ mà luôn đ c xem là nhân t quy t đ nh đ i v i Ngân hàng đó là
ộ ượ ộ ố ế ượ ọ công tác cán b . Cán b đ c xem là nhân t quan tr ng trong chi n l ể c phát tri n
ệ ượ ủ c a Ngân hàng TMCP Vi ị t Nam Th nh V ng
ạ ạ ệ ệ ệ ớ ổ ớ Cùng v i vi c đ i m i công ngh Ngân hàng là vi c đào t o l i cho cán b ộ
ủ ệ ấ ầ ả ộ ế ặ Ngân hàng có kh năng làm ch công ngh đó là m t yêu c u c p thi t. M t khác,
ế ộ ệ ầ ậ ộ ộ ấ ặ trong xu th h i nh p hi n nay yêu c u đ t lên vai đ i ngũ cán b Ngân hàng là r t
ắ ẽ ề ắ ướ ị ườ ậ ớ l n. Ch c ch n s có nhi u Ngân hàng n c ngoài thâm nh p vào th tr ng Vi ệ t
ạ ộ ườ ể ắ ắ ạ ỉ ượ Nam t o ra m t môi tr ng c nh tranh gay g t mà ch có th th ng đ ạ c trong c nh
ấ ượ ụ ặ ị ướ tranh này là ch t l ng d ch v Ngân hàng.M t khác, t ỷ ệ l khách hàng n c ngoài
ứ ẽ ể ệ ơ ượ ầ ủ ữ ớ khi đó s cao h n so v i hi n nay, đ đáp ng đ c nhu c u c a nh ng đ i t ố ượ ng
ấ ượ ụ ể ị ượ ề ỏ này đòi h i ch t l ả ấ ng d ch v ph i r t cao.Đ làm đ c đi u này thì y u t ế ố ề n n
ấ ủ ự ọ ồ ả t ng và quan tr ng nh t c a Ngân hàng là ngu n nhân l c.
ụ ơ ả ụ ụ ệ ệ ạ ậ ớ ấ Nghi p v tín d ng là nghi p v c b n và mang l i thu nh p l n nh t cho
ể ữ ữ ượ ạ ộ ổ ạ ủ ờ ngân hàng, đ gi v ng đ c ho t đ ng c a Ngân hàng trong th i bu i c nh tranh
ề ố ế ở ộ ụ ệ ệ ậ ườ ụ thì vi c nâng cao và m r ng nghi p v tín d ng là đi u c t y u. Vì v y ng i cán
ụ ả ượ ự ể ự ữ ệ ệ ẩ ấ ộ b tín d ng ph i có đ c nh ng ph m ch t và năng l c đ th c hi n công vi c.
ể ả ự ụ ữ ề ế ệ ấ Có năng l c đ gi ố i quy t nh ng v n đ chuyên môn, nghi p v . Mu n
ứ ế ề ả ọ ượ ạ ỹ ậ v y h ph i có ki n th c chuyên môn v Ngân hàng, đ c đào t o các k năng đ ể
ớ ử x lý các thông tin liên quan t ệ ủ i công vi c c a mình.
ự ự ề ấ ế ề ự ể Có năng l c d đoán các v n đ kinh t ư ể v s phát tri n cũng nh tri n
ạ ộ ủ ụ ư ủ ầ ỗ ọ v ng c a ho t đ ng tín d ng. Đây chính là t m nhìn c a m i cá nhân, nh ng nó l ạ i
ả ưở ớ ạ ộ ủ ừ ệ ọ ượ nh h ng t i ho t đ ng c a Ngân hàng. T kinh nghi m mà h có đ ữ c nh ng d ự
ạ ủ ự ụ ộ đoán chính xác thì đó là s sáng t o c a cán b tín d ng.
ể ệ ấ ạ ứ ệ ẩ ộ ề Có uy tín trong quan h xã h i. Đi u này th hi n ph m ch t đ o đ c và
ế ủ ụ ả ả ộ ưở ấ kh năng giao ti p c a cán b tín d ng, nó có nh h ệ ọ ng r t quan tr ng trong vi c
ở ộ ữ ữ ủ ề ố m r ng và gi chân nh ng khách hàng truy n th ng c a Ngân hàng.
ự ự ọ ự ộ ậ ứ ệ ả Có năng l c t h c, t nghiên c u, có kh năng làm vi c đ c l p. Đây là
ấ ấ ầ ệ ủ ụ ẩ ộ ộ ế ố y u t ph m ch t r t c n cho công vi c c a m t cán b tín d ng.
ề ổ ứ ể ộ Hàng năm Ngân hàng đ u t ớ ch c cu c thi công khai tuy n nhân viên v i
ề ế ứ ữ ề ề ạ ả ộ nhi u vòng thi v ki n th c chuyên môn, v trình đ ngo i ng kh năng giao
ế ể ọ ượ ự ự ự ữ ệ ộ ti p… đã tuy n ch n đ c nh ng cán b có năng l c th c s , có trách nhi m và
ệ ệ ớ nhi t tình v i công vi c.
ườ ổ ạ ạ ứ ạ ớ Ngân hàng th ng xuyên t ch c các l p đào t o, đào t o l ộ i cán b thông
ớ ậ ấ ộ ị ướ ắ ề qua các H i ngh chuyên đ , các l p t p hu n trong n ạ ọ c, các khóa h c ng n h n
ặ ệ ườ ổ ư cũng nh dài h n ạ ở ướ n c ngoài. Đ c bi t Ngân hàng còn th ng xuyên t ứ ch c
ộ ủ ộ ẻ ể ế ể ạ ạ ki m tra, sát h ch đánh giá trình đ c a cán b tr ồ ạ đ có k ho ch đào t o, b i
ầ ướ ể ư ư ạ ạ ắ ưỡ d ng cho nhu c u tr c m t cũng nh lâu dài đ đ a vào quy ho ch đào t o cán
ộ ế ậ b k c n.
ố ớ ụ ự ộ ọ ộ ố ủ ế Đ i v i cán b tín d ng thì l a ch n trong s cán b Ngân hàng có đ ki n
ứ ứ ụ ề ạ ườ ổ ứ ệ th c và đ o đ c ngh nghi p làm công tác tín d ng. Th ng xuyên t ớ ch c các l p
ổ ế ụ ứ ế ệ ế ấ ớ ộ ậ t p hu n ph bi n ki n th c m i và kinh nghi m cho vay đ n cán b tín d ng, chú
ự ạ ẩ ọ ỹ ỹ ị ệ tr ng k năng đánh giá phân lo i khách hàng và k năng th m đ nh d án. Rèn luy n
ể ế ậ ố ớ ữ ể ố ế ạ ỹ k năng ngo i ng đ có th ti p c n đ i v i khách qu c t .
ố ượ ệ ụ ệ ộ ộ Hi n nay s l ng cán b tín d ng nói chung và cán b làm vi c trong lĩnh
ữ ử ớ ở ộ ộ ự v c cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà ế nói riêng còn thi u. M t cán b tín
ả ả ố ượ ế ộ ệ ớ ệ ộ ụ d ng ph i gi i quy t m t kh i l ng công vi c l n trong m t ngày làm vi c, tình
ạ ờ ệ ệ ỉ ườ ự tr ng làm thêm gi , làm vi c vào ngày ngh là chuy n bình th ng, gây nên s căng
ể ở ộ ạ ộ ố ớ ụ ể ậ ẳ ộ th ng đ i v i cán b tín d ng. V y đ có th m r ng ho t đ ng cho vay mua nhà,
ữ ớ ở ườ ự ộ ử xây m i và s a ch a nhà ệ thì vi c tăng c ộ ng thêm cán b cho lĩnh v c này là m t
ệ ầ ế vi c c n thi t.
ể ượ ộ ỏ ủ ệ ả ọ Đ thu hút đ c cán b gi i, nâng cao hi u qu công tác c a h thì Ngân
ố ớ ọ ế ộ ấ ị ư ươ ữ ầ ộ ưở hàng cũng c n có nh ng ch đ đãi ng nh t đ nh đ i v i h nh : l ng, th ng,
ẽ ố ớ ế ộ ẽ ạ ự ề ệ ạ ạ ộ ộ ch đ đào t o… đi u này s t o nên đ ng l c làm vi c m nh m đ i v i cán b ,
ề ẹ ả ạ t o ra hình nh đ p v Ngân hàng trong lòng khách hàng.
Ậ Ế K T LU N
ị ườ ệ ệ ố ể Th tr ng tài chính Vi t Nam ngày càng phát tri n, h th ng ngân hàng ngày
ặ ớ ữ ứ ố ỏ ỗ ơ ầ càng đ i m t v i nh ng thách th , khó khăn h n. Do đó, đòi h i m i ngân hàng c n
ị ườ ẳ ị ạ ố ệ ỗ ự n l c kh ng đ nh mình trong th tr ng c nh tranh ngày càng kh c li ẵ t. Đà N ng
ự ế ệ ấ ộ ộ ộ ị ề hi n nay là m t trung tâm kinh t chính tr xã h i năng đ ng nh t khu v c mi n
ủ ề ổ ứ ế ậ ớ ư ấ trung c ng nh r t nhi u các t ch c, t p đonà tài chính l n đ n kinh doanh phát
ể ị tri n trên đ a bàn
ạ ộ ớ ị ử ấ ị Thông qua quá trình phân tích ta th y, v i l ch s ho t đ ng khá lâu trên đ a
ạ ượ ủ ể ề ự ề ặ ị bàn, phòng giao d ch c ng đã đ t đ c nhi u thành t u đáng k v các m t nh s ư ố
ố ượ ệ ả ượ l ng khách hàng doanh nghi p đông đ o, s l ng khách hàng cá nhân ngày càng
ố ế ụ ể ị ị phát tri n, các d ch v thanh toán qu c t ế ợ ụ có uy tín, cacs d ch v ngân hàng k t h p
ệ ệ ẫ ạ ồ ọ ị ộ ố ạ ớ v i công ngh hi n đ i…Tuy nhiên, phòng giao d ch v n còn t n đ ng m t s h n
ữ ử ư ế ớ ở ư ợ ch nh trong tình hình cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà d n còn khá
ấ ớ ở ị ườ ẵ ộ ị th p so v i các ngân hàng khác trên đ a bàn. Do Đà N ng là m t th tr ng kinh
ự ề ầ doanh đ y ti m năng trong lĩnh v c cho vay tiêu dùng nói chung và cho vay mua nhà,
ữ ớ ở ể ạ ử xây m i và s a ch a nhà nói riêng nên thông qua quá trình tìm hi u t i phòng giao
ủ ư ộ ả ạ ộ ữ ể ằ ơ ị d ch, tôi c ng xin đ a ra m t vài gi i pháp nh m phát tri n h n n a ho t đ ng cho
ươ vay này trong t ng lai
ớ ề ạ ộ ữ ự ử ạ ớ V i đ tài “ Th c tr ng ho t đ ng cho vay mua nhà, xây m i và s a ch a nhà
ệ ượ ặ ị ở ạ t i Ngân hàng TMCP Vi ạ t Nam Th nh V ng giai đo n 20122014”. M c dù đã c ố
ế ề ự ế ư ế ạ ờ ả ắ g ng nh ng do còn h n ch v thông tin, th i gian ti p xúc th c t , kh năng trình
ữ ể ề ậ ỏ bày nên chuyên đ không th tránh kh i nh ng sai sót. Tôi kính mong nh n đ ượ ự c s
ế ủ ỉ ẫ ầ ả ị thông c m và ch d n, đóng góp ý ki n c a th y cô, các anh ch trong ngân hàng và
ề ủ ể ượ ệ ơ ạ b n bè đ bài chuyên đ c a tôi đ c hoàn thi n h n
ộ ầ ữ ả ơ ướ ẫ M t l n n a em xin chân thành c m h n Cô giáo h ng d n Lê Phúc Minh
ệ ậ ỡ ị Chuyên và các cô, anh ch trong Ngân hàng đã t n tình giúp đ em hoàn thi n chuyên
ề ự ậ đ th c t p này.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
1. Báo cáo tình hình ho t đ ng kinh doanh năm 2012 – 2014 c a NHTMCP Vi
ạ ộ ủ ệ t
ượ ẵ ị Nam Th nh V ng – CN Đà N ng – PGD Hàm Nghi
2. T p chí Ngân Hàng (2014), Tác gi
ạ ả ướ ệ : Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam, NXB
ạ T p chí Ngân hàng
3. Nguy n Đăng D n (2009),
ễ ờ ệ ụ ươ Nghi p v ngân hàng th ng m i ạ ọ ạ , NXB Đ i h c
4. Cùng các website:
ố qu c gia TPHCM
www.luanvan.net.vn
www.doc.edu.vn
www. vp bank.com.vn
www.vneconomy.com.vn
www.danang.gov.vn
Ủ Ậ Ả ƯỚ Ẫ NH N XÉT C A GI NG VIÊN H NG D N
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ẵ Đà N ng, ngày…tháng 05năm2015
ả ướ ẫ Gi ng viên h ng d n
Ủ Ậ Ả Ệ Ả NH N XÉT C A GI NG VIÊN PH N BI N
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ẵ Đà N ng, ngày… tháng 05 năm 2015
ả ệ ả Gi ng viên ph n bi n