Ế Ế Ữ Ậ Ệ Ề Ể Đ TÀI TI U LU N MÔN CÔNG NGH CH BI N S A
ậ
ộ ố ớ ể ỗ ề ự ệ ể ậ ả
1. N i dung ti u lu n ớ ộ Đ i v i m i đ tài trong b ng 1, các nhóm sinh viên th c hi n ti u lu n v i n i dung chính sau:
ả ẩ ớ ệ ả ấ ượ ẩ ầ ả ẩ
T ng quan s n ph m (gi
i thi u s n ph m, yêu c u ch t l ng s n ph m, th ị
ổ ườ tr ng).
ệ ơ ồ ụ ệ ấ ể ả
ơ ồ ố ệ ể ế ế ị ả ế t b (n u có), ủ quy trình c a
ụ ể ệ ả ặ
Các nguyên, ph li u. Quy trình s n xu t đi n hình (s đ công ngh , s đ thi thuy t minh các quá trình, thông s công ngh …). Có th mô t m t công ty c th ho c quy trình tham kh o tài li u.
ấ ượ ả ẩ ộ Thi Ph ế ị t b . ể ươ ng pháp ki m tra ch t l ệ ng nguyên li u, s n ph m.
ệ ế ế ữ ề ể ả ậ B ng 1. Danh sách đ tài ti u lu n môn Công ngh ch bi n s a
Đ tàiề
Nhó m
ng
ườ ng
ng
ườ ng
ườ t trùng không đ ườ t trùng có đ ng i ti i ti t trùng có đ
ườ ng
ng
ườ ườ ổ ấ t trùng ít béo, không đ t trùng có đ ng và b sung vi ch t dinh 1 2 3 4 5 6 7 8 t trùng không đ i ti i ti
ấ ổ ệ ườ ệ ả ấ ữ ng và b sung vi ch t dinh 9 t trùng có đ
ườ ườ ườ ế ng lon thi c ự ộ ng h p nh a ấ ộ ng h p gi y
ừ ữ ươ s a t i ừ ữ ộ s a b t ả
ộ ố
ố ố
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 ấ ữ ệ ả Công ngh s n xu t s a thanh trùng không đ ườ ấ ữ ệ ả Công ngh s n xu t s a thanh trùng có đ ấ ữ ươ ệ ệ ả Công ngh s n xu t s a t ấ ữ ươ ệ ệ ả Công ngh s n xu t s a t ấ ữ ệ ệ ả Công ngh s n xu t s a ti ấ ữ ệ ệ ả Công ngh s n xu t s a ti ấ ữ ươ ệ ệ ả Công ngh s n xu t s a t ấ ữ ươ ệ ệ ả Công ngh s n xu t s a t ngưỡ d Công ngh s n xu t s a ti ngưỡ d ệ ả ấ ữ ặ Công ngh s n xu t s a đ c có đ ệ ả ấ ữ ặ Công ngh s n xu t s a đ c có đ ệ ả ấ ữ ặ Công ngh s n xu t s a đ c có đ ệ ả ấ ữ ộ Công ngh s n xu t s a b t nguyên kem ệ ả ấ ữ ộ ầ Công ngh s n xu t s a b t g y ệ ả ắ ấ ữ Công ngh s n xu t s a chua tr ng t ệ ả ấ ữ ắ Công ngh s n xu t s a chua tr ng t ệ ả ứ ấ ữ Công ngh s n xu t s a chua có m t qu ệ ả ấ ữ ấ Công ngh s n xu t s a chua u ng h p gi y ệ ả ấ Công ngh s n xu t kem cây ấ ữ ệ ả Công ngh s n xu t s a chua u ng men s ng ấ ệ ả Công ngh s n xu t phomat ấ ơ ệ ả Công ngh s n xu t b ấ ữ ệ ả Công ngh s n xu t s a chua kefir
ệ ả ấ 24 ộ Công ngh s n xu t kem h p
ể ậ ị ứ 2. Quy đ nh hình th c báo cáo ti u lu n
ẫ Xem m u đính kèm
Ồ Ẫ Ả Ệ TRÍCH D N NGU N TÀI LI U THAM KH O
ủ ụ ồ ệ ệ ẫ M c tiêu c a vi c trích d n ngu n tài li u
ườ ọ ậ ế ứ ự ệ ệ ạ Giúp ng i đ c nh n bi t công vi c mà b n đã nghiên c u và th c hi n.
ườ ọ ượ ệ ồ Giúp ng i đ c tìm đ ố ể c ngu n tài li u g c đ có thêm thông tin.
ậ ứ ủ ạ ứ ạ ạ T o ra s c m nh cho các lu n c c a b n.
ủ ậ ả Ghi nh n công lao c a các tác gi khác.
ộ ố ư ồ ệ ẫ M t s l u ý khi trích d n ngu n tài li u
ấ ợ ả ủ ế ọ ả M i ý ki n có ý nghĩa, mang tính ch t g i ý không ph i c a riêng tác gi ọ và m i
ả ượ ả ụ ệ ẫ ồ ỉ tham kh o khác ph i đ c trích d n và ch rõ ngu n trong danh m c Tài li u tham
kh o. ả
ả ố ệ ẽ ả ử ụ ể ế ả ả ẫ Ph i trích d n khi s d ng k t qu , s li u, hình nh, hình v , b ng bi u, s đ , t ơ ồ ừ
ưở ử ụ ủ ệ ả ồ ộ ữ ng , ý t ng, … c a m t ngu n tài li u khác, ngay c khi không s d ng nguyên
ả ừ ộ ệ ả ồ ồ ị ẫ văn. Ph i ghi ngu n trích d n ngay sau v trí tham kh o t m t ngu n tài li u khác,
ể ả ả ủ ệ k c là tác gi c a tài li u đó là chính mình.
ể ệ ậ ẫ ị ượ ự ệ Trong quy đ nh này, vi c trích d n trong báo cáo ti u lu n đ ể c th c hi n theo ki u
ự ệ ệ ẫ ượ ự c th c IEEE (Reference Order). Vi c th c hi n trích d n theo đúng quy cách đ
ệ ự ộ ầ ễ hi n d dàng, t đ ng v i s h tr c a ề ớ ự ỗ ợ ủ Word 2007/2010 ho c ặ ph n m m
ự ủ ệ ệ ẫ ổ ộ Endnote. Không nên th c hi n trích d n m t cách th công vì vi c thay đ i (chèn
ứ ạ ẽ ấ ấ ặ ẫ ườ ề ợ thêm ho c xóa các trích d n) s r t ph c t p, nh t là trong tr ng h p có nhi u trích
d n.ẫ
ể ẫ Ki u trích d n IEEE
ướ ể ả ẫ ẫ ượ ố Theo h ng d n ki u trích d n IEEE, các tham kh o đ c đánh s và trình bày theo
ứ ự ế ế ệ ả ấ ậ th t ả xu t hi n trong lu n văn. Khi tham chi u đ n các tham kh o trong văn b n,
ố ủ ụ ặ ả ặ đ t các s c a các tham kh o trong ngo c vuông. Ví d : [1], [2]
ư ể ẫ Các l u ý khi trích d n theo ki u IEEE:
ả ứ ự ắ ọ ử ụ ườ Tên tác gi : ghi theo th t Tên (ghi t t) và H , s d ng et al. trong tr ng h p ợ có ba
ả tác gi ặ ơ ho c h n.
Ví d : ụ
ả Hai tác gi : J. K. Author and A. N. Writer
ả ặ ơ et al. Ba tác gi ho c h n: J. K. Author
ặ ủ ề ủ ộ ươ ộ ộ ộ ị Tiêu đ c a bài báo (ho c c a m t ch ng, m t bài báo h i ngh , m t phát minh,…)
ặ ấ ghi trong d u ngo c kép.
ề ủ ạ ữ ể ặ Tiêu đ c a t p chí ho c sách: dùng ki u ch nghiêng.
ắ ườ ọ ệ ễ ạ Các quy t c này giúp cho ng i đ c phân bi ặ ả t các lo i tham kh o d dàng. Cách đ t
ẩ ấ ấ ấ ẩ ấ ấ ộ các d u ch m, d u ph y, d u ch m ph y, ngày tháng năm và trang thì tùy thu c vào
ạ ả ượ ẫ ạ ộ ị lo i tham kh o đ c trích d n (sách, bài báo, bài đăng t i h i ngh , …). Xem các ví
ế ụ ặ ấ ẩ ả ụ d sau đây và tuân theo chính xác các chi ti t. Ví d : đ t d u ph y sau tên tác gi và
ẫ ố ượ ắ ấ ả ử ụ ự t a sách, các s trang trích d n đ c ghi sau pp., ghi t t c các tháng, s d ng ba t t
ự ầ ụ ký t đ u (ví d : Jun.).
ượ ể ỏ Thông tin nào không tìm đ c thì có th b qua.