Ý TH C B O V I TR NG C A SINH ƯỜ
VIÊN T I Đ I H C C N TH Ơ
1. Lí Do Ch n Đ Tài:
i tr ng có t m quan tr ng đ c bi t đ i v i s t n t i và phát tri nườ
c a đ i s ng con ng i, sinh v t và s phát tri n kinh t , văn hóa, xã h i c a ườ ế
đ t n c, c a dân t c nhân lo i, s bi n đ i m t s thành ph n môi ướ ế
tr ng s gây tác đ ng đáng k đ i v i c h sinh thái. Tuy nhiên, môiườ
tr ng chúng ta s ng đang b ô nhi m ngày càng tr m tr ng, xu t phátườ
t nhi u nguyên nhân nh ng ch y u nh t ho t đ ng c a con ng i. ư ế ườ nh
h ng c a nh ng tác h i mà con ng i gây ra cho môi tr ng không ch gi iưở ườ ườ
h n trong ph m vi vùng, qu c gia n nh h ng đ n các n c, c khu ưở ế ướ
v c lân c n. Vi c n phá môi tr ng nh h ng đ n m i xã h i b t ch p c ườ ưở ế ơ
c u chính tr kinh t đó nh th nào. Không b t c qu c gia nào đ c ế ư ế ượ
lo i tr kh i s tr thù c a thiên nhiên, d u đó qu c gia giàu hay nghèo.
c t ch c qu c t đã d báo, hành tinh c a chúng ta th s ph i gánh ế
ch u nh ng th m h a i tr ng h t s c nghiêm tr ng. N n m t đ t, tình ườ ế
tr ng khan hi m n c ng t, n n tuy t ch ng c a c loài sinh v t nh ng ế ướ
th m h a có th x y ra trong th k 21. Theo th ng kê năm 2010 ế thì các th m
h a v thiên nhiên nh : đ ng đ t, lũ l t, núi l a phun trào, siêu bão,o tuy t, ư ế
l đ t và h n n đã c p đi m ng s ng c a ít nh t 300.000 ng i, ướ ườ gây thi t
h i kinh t kho ng 222 t USD. ế
Vi t Nam cũng gi ng nh nh ng n c đang phát tri n khác, có m t ư ướ
th c t đáng bu n đang di n ra xung quanh chúng ta đó là: Cu c s ng ngày ế
càng hi n đ i, phát tri n, đ i s ng v t ch t c a ng i dân ít nhi u đ c c i ườ ượ
thi n thì tình tr ng ô nhi m môi tr ng l i nh ng di n bi n ph c t p. ườ ế
ng thôn cũng nh thành th , mi n núi cũng nh mi n bi n, n c khôngư ư ướ
khí đ u b đe d a v s ô nhi m. Theo các ngu n tài li u c a các t ch c b o
v môi tr ng, n c ta, 70% c ng sông, 45% vùng ng p n c 40% ườ ướ ướ
i bi n đã b ô nhi m, hu ho i v môi tr ng. Cùng v i đó, tình tr ng n c ườ ướ
bi n xâm nh p o đ t li n; đ t tr ng, đ i núi tr c và s suy thoái c ngu n
gen đ ng th c v t đang có chi u h ng gia tăng. ướ
Ô nhi m môi tr ng n c ta th c s đang m t v n đ đáng báo ườ ướ
đ ng. Song th t đáng ti c là hi n nay, vi c giáo d c b o v môi tr ng trong ế ườ
1
tr ng h c ch a đ c chú tr ng đúng m c. Ý th c b o v i tr ng vì thườ ư ượ ườ ế
ch a nh thành trong c ng đ ng h c sinh, sinh viên. Riêng đ i v i sinh viênư
tr ng Đ i H c C n Th thì ý th c này đ c th hi n nh th nào? T t mườ ơ ượ ư ế
quan tr ng và th c ti n trên, chúng tôi xin ch n đ tài nghiên c u : Kh o sát
ý th c b o v môi tr ng c a sinh viên t i tr ng ườ ườ Đ i H c C n Th ơ
nh m xem xét, đánh giá ý th c b o v i tr ng c a sinh viên tr ng Đ i ườ ườ
H c C n Th , t đó đ ra gi i pháp nh m nâng cao ý th c b o v môi ơ
tr ngườ .
2.M c Tiêu Nghiên C u:
2.1 M c Tiêu Chung:
Kh o sát ý th c b o v i tr ng c a sinh viên t i Đ i H c C n Th ườ ơ
nh m đánh giá cũng nh đ a ra nh ng bi n pháp nh m nâng cao ý th c b o ư ư
v i tr ng cho sinh viên t đó làm h t nhân tun truy n cho m i ng i. ườ ườ
2.2 M c Tiêu C Th :
- Tìm hi u th c tr ng môi tr ng t i Đ i H c C n Th ườ ơ
- Đánh giá ý th c phân tích c nhân t nh h ng đ n s nh ưở ế
thành ý th c b o v môi tr ng c a sinh viên ườ
- Đ ra m t s bi n pháp giúp công tác b o v i tr ng ngày càng ườ
hi u qu
3. Ki m Đ nh Gi Thuy t Và Câu H i Nghiên C u: ế
3.1 Ki m Đ nh Gi Thuy t: ế
- Ý th c b o v môi tr ng c a sinh viên ch a cao ườ ư
- Môi tr ng s ng nhân t quan tr ng nh t trong vi c hình thành ýườ
th c b o v môi tr ng c a sinh viên ườ
- H u h t trong ch ng trình h c c a sinh viên v n đ i tr ng ít ế ươ ườ
đ c đ c p đ n( tr chuyên ngành h c)ượ ế
- Ntr ng ch a có bi n pháp răn đe, tuyên truy n t tườ ư
3.2 Câu H i Nghiên C u:
- Ý th c b o v i tr ng c a sinh viên ra sao? ườ
- Môi tr ng s ng nh h ng nh th o đ n vi c hình thành ý th cườ ưở ư ế ế
c a sinh viên?
- V n đ i tr ng trong h c t p ra sao? ườ
- Bi n pháp răn đe, tuyên truy n c a nhà tr ng nh th o? ườ ư ế
4. Ph m Vi Nghiên C u:
4.1 Ph m Vi V Không Gian:
2
Đ tài đ c th c hi n t i Đ i H c C n Th ượ ơ
4.2 Ph m Vi V Th i Gian:
- S li u đ c s d ng là i li u năm: 2011 ượ
- Đ i th c hi n t 8/03/2011 đ n 08/05/2011 ế
4.3 Ph m Vi V N i Dung:
- Lĩnh v c nghiên c u: Môi tr ng ườ
- Đ a bàn nghiên c u: tr ng Đ i H c C n Th ườ ơ
- Kh o t ý th c b o v môi tr ng c a sinh viên t i Đ i H c C n ườ
Th : nhà h c, th vi n, nhà ăn, phòng y tính, nhà thi đ u, túc xá, sânơ ư
vui ch i.ơ
5. L c Kh oi Li u:ượ
6. Ph ng Pháp Nghiên C u:ươ
6.1 Ph ng Pháp Lu n:ươ
- S d ng c ki ni m:
i tr ngườ
B o v môi tr ng ườ
Nh n th c
Thái đ
Ý th c
nh vi
V sinh
Tiêu chu n môi tr ng ườ
Vi ph m tiêu chu n môi tr ng ườ
- S d ng các công th c: Ph ng pháp th ng t , pp so sánh, ươ
ma tr n SWOT, pp t lu n...
6.2 Ph ng Pháp Thu Th p S Li u:ươ
6.2.1
- S Li u S C p: ơ Ph ng v n tr c ti p kho ng 65 sinh viên v v n đ ế
i tr ng b ng b ng câu h i( ch n m u ng u nhiên phân t ng(theo khóaườ
h c))
- S Li u Th C p: nghiên c u kh o l c các tài li u trên sách, ượ
o, m ng.
6.2.2 Ph ng Pháp Phân Tích:ươ
- M c tiêu 1: Ph ng pháp th ng kê, mô t th c tr ng môi tr ng t i đ i h c ươ ườ
C n Th và ý th c c a sinh viên ơ
3
- M c tiêu 2: S d ng hàm h i qui đa bi n đ phân tích c nhân t nh ế
h ng đ n vi c hình thành ý th c b o v i tr ng c a sinh vnưở ế ườ
- M c tiêu 3: S d ng ph ng pháp mô t đ đ ra bi n pp nâng cao ý th c ươ
c a sinh viên b o v môi tr ng ườ
7.K t Qu Và Th o Lu n:ế
7.1 Mô T Th c Tr ng, Hi u Qu :
7.2 Ngun Nhân:
7.3 Gi i Pháp:
8. K t Lu n Và Ki n Ngh :ế ế
8.1 K t Lu n:ế
8.2 Ki n Ngh :ế
9. Tài Li u Tham Kh o:
10. Ph L c Chi Phí:
STT ng vi cĐ n gơ
ng/ng i/ngày) ườ
S ngày
th c hi n S
ng iườ
th c
hi n
Thành ti n
1 Thu th p d li u th c p 50000 5 2 500000
2 Vi t đ c ngế ươ 80000 1 2 160000
3 Báo cáo(duy t) đ c ng ươ 50000 1 3 150000
4 Thi t l p b ng câu h iế 80000 1 3 240000
5 Ph ng v n th 90000 1 4 360000
6 hóa, nh p d li u, x
d li u th 50000 1 3 150000
7 Ch nh s a b ng câu h i 50000 1 2 100000
8 Ph ng v n chính th c 100000 5 10 5000000
9 X lí s li u thô, mã hóa 50000 2 2 200000
10 Nh p d li u 50000 3 3 450000
11 X s li u, ch y m,
phân tích
90000 3 2 540000
12 Vi t báo cáoế100000 5 5 2500000
13 o cáo nghi m thu đ i 150000 1 4 600000
14 Chi phí khác 30000 60 10 18000000
15 T ng28950000
4
11. Ph L c L ch Ho t Đ ng:
STT Công vi cNgày b t
đ uNgày k t thúcếS ngày
1 Thu th p d li u th
c p08/03/2011 13/03/2011 5
2 Vi t đ c ngế ươ 14/03/2011 15/03/2011 1
3 Báo cáo(duy t) đ
c ngươ 26/03/2011 27/03/2011 1
4 Thi t l p b ng câu h iế 28/03/2011 29/03/2011 1
5 Ph ng v n th 30/03/2011 31/03/2011 1
6 a, nh p d li u,
x d li u th 01/04/2011 02/04/2011 1
7 Ch nh s a b ng câu h i 03/04/2011 04/04/2011 1
8 Ph ng v n chính th c 05/04/2011 10/04/2011 5
9 X s li u thô,
a
11/04/2011 12/04/2011 2
10 Nh p d li u 13/04/2011 16/04/2011 3
11 X lí s li u, ch y hàm,
phân tích
16/04/2011 19/04/2011 3
12 Vi t báo cáoế20/04/2011 25/04/2011 5
13 o cáo 26/04/2011 27/04/2011 1
14 T ng60
5