ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT TIỂU LA
lượt xem 7
download
1/Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực được phân biệt với nhân đôi ADN ở vi khuẩn E.Coli là: 1. Chiều nhân đôi ADN 2. Hệ enzim tham gia nhân đôi ADN . 3.Nguyên liệu dùng trong việc nhân đôiADN 4.Số lượng đơn vị nhân đôi. 5.Nguyên tắc nhân đôi Câu trả lời đúng là:A. 1,2 B. 2,3 C. 2,4 D. 3,5
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT TIỂU LA
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT TIỂU LA Đ Ề THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH HỌC 12 Thời gian làm bài 60 phút PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH :( 32 câu ,từcâu 1 đến câu 32 ) 1/Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực được phân biệt với nhân đôi ADN ở vi khuẩn E.Coli là: 1. Chiều nhân đôi ADN 2. Hệ enzim tham gia nhân đôi ADN . 3.Nguyên liệu dùng trong việc nhân đôiADN 4.Số lượng đơn vị nhân đôi. 5.Nguyên tắc nhân đôi Câu trả lời đúng là:A. 1,2 B. 2,3 C. 2,4 D. 3,5 2/ Thành phần nào dưới đây là vật chất di truyền ở cấp phân tử có ở tất cả các loài sinh vật? A. AND B.ARN C. Nuclêotic D. Axit nuclêic 3/ Đột biến nào dưới đây không làm mất hoặc thêm vật chất di truyền trong nhiễm sắc thể? A. Mất đoạn và đảo đoạn C. Đảo đoạn và chuyển đoạn trên cùng một NST. B. Mất đoạn và lặp đoạn D. Chuyển đoạn và lặp đoạn 4/ Cho biết A: thân cao trội hoàn toàn so với a: thân thấp cho giao phấn giữa 2 cây tứ bội thu được F1 có tỷ lệ kiểu hình là tỷ lệ 35 cây cao: 1 cây thấp. Kết quả nào sau đây đúng khi nói về P. A. P: AAAA x Aaaa B. P:AAAa x AAaa C. AAaa x Aaaa D. AAaa x AAaa. 5/ Một nhiễm sắc thể có 30 nuclêôxôm, nhiễm sắc thể có số lượng phân tử histon là: A. 538 B. 269 C. 270 D. 240 6/ Tỷ lệ các loại giao tử ABD tạo ra từ kiểu gen AaBBDd là: A. 100% B. 50% C. 25% D. 125% 7/ Ở thỏ, chiều dài tai do 2 cặp gen không alen tương tác với nhau quy định và cứ mỗi gen trội quy định tai dài 7,5cm. Thỏ mang kiểu gen aabb có tai dài 10cm. Kiểu hình tai dài nhất do kiểu gen nào sau đây quy định và có chiều dài bao nhiêu? A. AAbb, chiều dài tai 40cm C. aaBB, chiều d ài của tai 30cm B. AABB, chiều dài tai 40cm D. aaBB, chiều dài tai 20cm. 8/ Cho hai giống đậu Hà Lan thuần chủng lai với nhau, thu được F1 100% hoa mọc ở trục, màu đỏ ( đối lập với kiểu hình này là hoa mọc ở đỉnh, màu trắng). Tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau, giả sử F2 thu được 1000 cá thể thì số cá thể có hoa mọc ở đỉnh và màu đỏ là bao nhiêu nếu có sự phân ly độc lập của 2 tính trạng đã cho? A. 563 B. 188 C. 375 D. 63 9/ Cho 2 dòng ruồi giấm thuần chủng giao phối với nhau được F1 đều thu được ruồi giấm thân xám, cánh dài. Cho ruồi cái F1 lai phân tích nếu thu được tỷ lệ: 0,4 thân xám, cánh cụt : 0,4 thân đen, cánh dài 0,1 thân xám, cánh dài: 0,1 thân đen, cánh cụt Tần số hoán vị gen là bao nhiêu? A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4 10/ Vì sao nói cặp XY là cặp tương đồng không hoàn toàn? A. Vì nhiễm sắc thể X dài hơn nhiễm sắc thể Y B. Vì nhiễm sắc thể X mang nhiều gen hơn nhiễm sắc thể Y
- C. Vì nhiễm sắc thể X và Y đều có đoạn mang cặp gen không tương ứng D.Vì NST X có đoạn mang gen tương ứng còn NST Y thì không có gen tương ứng 11/ Trong sự di truyền ảnh hưởng của giới tính thì vai trò của bố, mẹ như thế nào? A. Vai trò của bố, mẹ là như nhau đối với sự di truyền tính trạng. B. Vai trò của bố, mẹ là khác nhau đối với sự di truyền tính trạng. C. Vai trò của bố lớn hơn vai trò của mẹ đối với sự di truyền tính trạng. D. Vai trò của mẹ lớn hơn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng 12/ Sự phụ thuộc của tính trạng vào kiểu gen như thế nào? A. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen B. Tính trạng chất lượng ít phụ thuộc vào kiểu gen C. Tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen D.Bất kỳ lo ại tính trạng nào cũng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen 13/ Sự giống nhau giữa hoán vị gen, tác động gen không alen với quy luật phân ly độc lập là: A. Các tính trạng di truyền độc lập với nhau C. Đ ều tạo ra nhiều biến dị tổ hợp B. Các tính trạng di truyền phụ thuộc vào nhau D . 1 gen quy đ ịnh nhiều tính trạng. 14/ Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện được? A. Đột biến ở bộ ba giáp m ã kết thúc C. Đột biến ở mã mở đầu B. Đột biến ở mã kết thúc D. Đột biến ở bộ ba giữa gen 15/ Người ta vận dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen có hại? A. Lặp đoạn B. Đảo đoạn C. Chuyển đoạn D. Mất đoạn. 16/ Trong quá trình ngẫu phối liên tiếp qua nhiều thế hệ thì: A. Tần số tương đối của các alen thay đổi. B. Tần số tương đối của các kiểu gen thay đổi. C. Tần số tương đối của các alen không thay đổi. D.Tần số tương đối của các gen – alen thay đổi. 17/ Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 60AA :40aa .Sau 5 thế hệ ngẫu phối thì quần thể có cấu trúc di truyền như thế nào? A.0.25 AA +0.50 Aa + 0.25 aa =1 B.0.36aa +0.48 Aa +0.16 aa =1 C.0.49AA +0.42 Aa + 0.09aa = 1 D.0.36 AA +0.48 Aa +0.16aa =1 18/Liệu pháp gen hiện nay mới chỉ thực hiện đối với loại tế bào nào ? A.Giao tử B.Hợp tử C.Tế bào tiền phôi D.Tế bào xô ma 19/ Để phát hiện ra những gen xấu và lo ại bỏ chúng ra khỏi quần thể người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây? B.Lai kinh tế C.Lai cải tiến giống A.Lai xa D.Tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết 20/ Trong kĩ thuật chuyển gen ,tế bào nhận ADN tái tổ hợp thường là: A.Vi khuẩn E.Coli B.Tế bào động vật C.Tế bào người D.Tế b ào thực vật 21/ Sản phẩm của vi sinh vật chuyển gen chủ yếu là : A.Các protein mới hoàn toàn B.Các dược liệu để sản xuất thuốc chữa bệnh cho người C.Các sản phẩm mong muốn không có trong tự nhiên D.Các protein,hoocmon hoặc một enzim thông dụng 22/ Cơ quan tương tự có ý nghĩa gì trong tiến hóa ? A.Phản ánh chức năng quy định cấu tạo B.Phản ánh sự tiến hóa phân li C.Phản ánh sự tiến hóa đồng quy D.Phản ánh nguồn gốc chung 23/Theo Đacuyn ,CLTN là quá trình :
- A.Đào thải những biến dị bất lợi cho sinh vậtB.Tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật C.Vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật D.Tích lũy những biến dị có lợi và đào thải những biến dị bất lợi cho con người. 24/Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa là: A.Biến dị tổ hợp B.Đột biến tự nhiên C.Đột biến gen nhân tạo D.Thường biến 25/ Vì sao quá trình giao phối ngẫu nhiên không được xem là nhân tố tiến hóa cơ bản ? A.Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể B.Vì tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp C.Vì làm thay đổi tần số các alen trong quần thểD.Vì tạo ra những tổ hợp gen thích nghi 26/ Đa bội hóa khác nguồn và đa bội hóa cùng nguồn phân biệt nhau ở ? A.Phương pháp gây đa bội B.Kết quả đa bội là đa bội chẵn hay đa bội lẻ C.Bội NST của một loài hay 2 loài khác nhau D.Số lượng NST của loài nào nhiều hơn 27/ Khi nào khí oxi xuất hiện đầu tiên trên Trái đất với lượng lớn ? A.Khi xuất hiện tảo B.Khi xuất hiện thực vật C.Khi xuất hiện vi khuẩn lam D.Khi có nhiều hiện tương phóng điện trong không khí 28/Những loài lạc đà,đà điểu sống ở những nơi hoang mạc có chân cao,cổ d ài có tác dụng : A.Chạy nhanh,dễ dàng trốn khỏi kẻ thù B.Giữ thăng bằng trong không gian và tạo dáng cân đối C.Tránh nhiệt độ cao ở mặt đất gây ảnh hưởng đến hoạt động của bộ não D.Vượt quãng đường xa trong không gian hoang mạc 29/Dựa vào kích thước cơ thể của các loài trong rừng Cúc Phương những loài nào có kích thước quần thể lớn nhất ? A.Sóc ,chuột B.Cầy vằn,cáo C.Sơn dương,hươu ,nai D.Voi,hổ gấu ngựa 30/Mối quan hệ giữa nấm,tảo đơn bào và vi khuẩn trong địa y là mối quan hệ : A.Cộng sinh B.Hợp tác C.Kí sinh – vật chủ D.Cạnh tranh 31/Cho chuỗi thức ăn sau : Cây lúaSâu đục thân ......( 1) .....-->Vi sinh vật .( 1) ở đây có thể là : A.Rệp cây B.Bọ rùa D.Ong mắt đỏ C.Trùng roi 32/Loài nào trong số các loài sau đây không phải là sinh vật sản xuất? A. Các loài dương xỉ B. Các loài tảo đỏ C. Dây tơ hồng D. Các loại thực vật bậc cao PHẦN RIÊNG: Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó ( phần A hoặc B ) A.Theo chương trình nâng cao ( 8 câu ,từ câu 33 đến câu 40 ) 33/ Khi phân tử Acridin chèn vào mạch mới đang tổng hợp sẽ gây ra dạng đột biến gen nào sau đây?A. Mất 1 cặp nu B. Thêm 1 cặp nu C. Thay thế 1 cặp nu D. Đảo vị trí các cặp nu. 34/ Gen A có 90 vòng xoắn và có 20% Adenin bị đột biến mất 3 cặp nu loại A-T nằm trọn vẹn trong một bộ ba của mạch gốc. Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến là: A. A= T = 360, G = X = 537 C. A = T = 363. G = X = 540 B. A = T = 357, G = X = 540 D. A = T = 360, G = X = 543 35/ ADN tái tổ hợp được tạo ra là do: A .Đột biến gen dạng thêm nucleotit B.Đột biến cấu trúc NST dạng lặp đoạn C.Kết hợp các đoạn ADN của tế bào loài này vào ADN của loài khác có thể rất xa nhau trong hệ thống phân loại D.Trao đổi đoạn NST thuộc cặp tương đồng ở kì trước I giảm phân 36/ Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể về mặt sinh sản có vai trò gì ?
- A.Tạo cho quần thể tồn tại theo thời gian và không gian B.Tạo cho quần thể luôn thích ứng với những biến đổi của môi trường C.Tạo cho quần thể duy trì ổ n định về số lượng cá thể. D.Tạo cho quần thể khả năng gia tăng số lượng cá thể khi cần thiết 37/D ạng cách li nào là điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hóa tích lũy các đột biến mới theo các hướng khác nhau dẫn đến sự sai khác ngày càng lớn trong kiểu gen : A.Cách li sinh thái B.Cách li địa lí C.Cách li sinh sản D.Cách li di truyền và cách li sinh sản 38/ Quần thể của các loài nào dưới đây có tuổi trước sinh sản khá d ài ,còn tuổi sinh sản và sau sinh sản rất ngắn : A.Chuồn chuồn ,ve sầu ,thiêu thân B.Các loài chuột C.Các lo ài ếch D.Các loài chim 39/Quá trình hình thành một ao cá tự nhiên từ 1 hố bom là diễn thế: B.Thứ sinh C.Liên tục D.Phân hủy A.Nguyên sinh 40/ Hệ nào sau đây là hệ sinh thái nhân tạo: A. Một cốc nước lấy từ hồ C. Một đại dương B. Một vùng biển D. Một bể cá cảnh B.Theo chương trình chuẩn ( 8 câu,từ câu 33 đến câu 40 ) 41/Vì sao có sự song song tồn tại các nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm có tổ chức cao? A.Trong các chiều hướng tiến hoá thì thích nghi là hướng cơ bản nhất . B.SV tiến hoá theo hướng ngày càng đa dạng và phong phú C. Cấu tạo cơ thể ngày càng đơn giản hoá D. Cấu tạo cơ thể ngày càng hoàn thiện 42/Ở loài giao phối,dạng cách li nào sau đây khi xuất hiện sẽ đánh dấu sự hình thành loài mới ? A.Cách li sinh thái B.Cách li địa lí C.Cách li tập tính D.Cách li sinh sản 43 /Hiện tượng liền rễ ở 1 số loài cây thể hiện quan hệ nào trong quần thể và có ý nghĩa gì? A. Cạnh tranh, giành chất dinh d ưỡng và nước B. Hỗ trợ,nhưng khi thiếu chất dinh dưỡng sẽ cạnh tranh nhau gay gắt. C. Cạnh tranh, giúp các cây sinh trưởng nhanh D . Hỗ trợ, giúp cây sinh trưởng nhanh, chịu hạn tốt 44 / Ứng dụng của việc nghiên cứu diễn thế là: A. phán đoán được quần xã tiên phong và quần xã cuối cùng. B. biết được quần x ã trước đó và quần xã sẽ thay thế nó C. Nắm được lịch sử phát triển của diễn thế. D. chủ động xây dựng kế hoạch trong việc khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên, đ ề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật và con người. 45/Câu nào đúng nhất khi nói tới ý nghĩa của sự phân tầng trong rừng ? A. Tiết kiệm không gian B.Trồng nhiều loại cây trên 1 diện tích C. Nuôi nhiều loại cá trong ao D.Giảm thời gian sản xuất. 46/ Trên 1 mạch của đoạn ADN có A=60, G= 120, X=80, T= 30.Khi đoạn này nhân đôi 1lần môi trường cung cấp từng loại Nu là: A.A=T= 180, X=G= 110 B.A=T=90, X=G=200 C. A=T= 120, X=G=240, D.A=T=60, X=G=160
- .47/Hạt phấn của loài A có n = 5 nhiễm sắc thể thụ phấn cho noãn của loài B có n= 7 nhiễm sắc thể. Cây lai dạng song nhị bội có số nhiễm săc thể là : A.12. B.14. C.48 D.24 48/ Vùng đầu mút NST có tác dụng nào sau đây? A N ơi để tơ vô sắc bám vào B. Điểm mà tại đó ADN bắt đầu nhân đôi và phân li. C. Bảo vệ NST và làm cho NST không dính vào nhau D. Avà Bđúng. Đáp án: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D C D B C B B B C B A C C D C D D D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C C C B A B B C A A D C A B C A C A A D 41 42 43 44 45 46 47 48 A D D D A A D C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Toán cao cấp C2- Đề tham khảo có lời giải - Trần Ngọc Hội
7 p | 3441 | 442
-
Đề bài và lời giải đề thi toán cấp quốc gia 2010 - 2011 part 1
13 p | 311 | 78
-
Tuyển tập các bài hình học vô địch thế giới
100 p | 241 | 65
-
Ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Toán - đề số 1
38 p | 219 | 59
-
Đề thi môn Phân tích định lượng
0 p | 650 | 48
-
Ngành giáo dục tiểu học - Ôn thi tốt nghiệp Đại học phần toán cao cấp: Phần 2
103 p | 277 | 32
-
Đề kiểm tra môn Phân tích định lượng
5 p | 309 | 31
-
Ôn thi hóa tốt nghiệp
84 p | 132 | 30
-
Đề thi thử tốt nghiệp toán
17 p | 105 | 21
-
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP
5 p | 115 | 10
-
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT PHẠM PHÚ THỨ
9 p | 93 | 9
-
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPTTRƯỜNG THPT TÂY GIANG
5 p | 68 | 8
-
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
5 p | 95 | 7
-
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN SINH HỌC TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC
6 p | 91 | 5
-
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp đại học Ngành Giáo dục tiểu học môn Toán cao cấp và phương pháp dạy học môn Toán ở tiểu học
185 p | 71 | 5
-
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NAM GIANG ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN
6 p | 108 | 4
-
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp đại học - Ngành GD tiểu học (Phần Toán cao cấp)
89 p | 31 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn