Đề tham khảo thi TNTHPT
Thời gian làm bài: 60 phút;
Mã đề thi 140
I - PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ
câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Các cơ quan tương đồng là kết quả của quá trình tiến
hoá theo hướng .
A. Hội tụ. B. Phân ly. C. Đồng quy. D. Vận động.
Câu 2: Phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen AaBbDd x
aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ có:
A. 4 kiểu hình : 4 kiểu gen B. 8 kiểu hình : 27
kiểu gen
C. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen D. 6 kiểu hình : 4 kiểu
gen
Câu 3: Menđen đã sử dụng phép lai phân tích trong các thí
nghiệm của mình để:
A. Xác định các cá thể thuần chủng
B. Xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng
Trang 1/17 - Mã đề thi 140
C. Xác định tính trạng là trội, tính trạng nào là lặn
D. Kiểm tra các cơ thể mạng kiểu hình trội mạng cặp nhân
tố di truyền đồng hợp tử hay dị hợp tử
Câu 4: Cho một lưới thức ăn có sâu ăn hạt ngô, châu chấu ăn
lá ngô, chim chích và ếch xanh đều ăn châu chấu và sâu, rắn
hổ mang ăn ếch xanh. Trong lưới thức ăn trên, sinh vật tiêu
thụ bậc 2 là:
A. Châu chấu và sâu. B. Rắn hổ mang và chim
chích.
C. Rắn hổ mang. D. Chim chích và ếch xanh.
Câu 5: Tại sao CLTN tác động mạnh mẽ lên quần thể vi
khuẩn hơn là tác động lên một quần thể sinh vật nhân thực.
A. Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay
ra KH
B. Vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ gen mang ĐB lớn.
C. CLTN tác động trực tiếp lên KH và gián tiếp lên KG.
D. Vi khuẩn trao đổi chất mạnh và nhanh nên dễ chịu ảnh
hưởng của môi trường.
Trang 2/17 - Mã đề thi 140
Câu 6: Cặp ghép lai nào dưới đây được xem là lai thuận
nghịch:
A. ♀ AA x ♂ aa và ♀ Aa x ♂ Aa
B. ♀ Aa x ♂ Aa và ♀ aa x ♂ AA
C. ♀ AA x ♂ AA và ♀ aa x ♂ aa
D. ♀ AA x ♂ aa và ♀ aa x ♂ AA
Câu 7: Ở người, bệnh mù màu đỏ và xanh lục được quy định
bởi một gen lặn nằm trên NST giới tính X . Một phụ nữ bình
thường có bố bị bệnh mù màu lấy chồng bình thường. Xác
suất để cặp vợ chồng này sinh đứa con trai đầu lòng bị bệnh
là
A. 75% B. 50% C. 25% D. 12,5%
Câu 8: Thực vật ưa sáng có đặc điểm là:
A. Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển, lá nằm ngang.
B.Lá cây có phiến dày, mô giậu ít phát triển, lá nằm ngang.
C.Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển, lá nằm ngang,
màu xanh đậm.
D.Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển, lá xếp nghiêng,
màu xanh nhạt
Trang 3/17 - Mã đề thi 140
Câu 9: Thế nào là tiến hóa nhỏ
A. là quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B. Là quá trình biến đổi kiểu hình của quần thể.
C. Là quá trình biến đổi kiểu hình của quần thể
D. là quá trình biến đổi tần số alen và TPKG của quần thể.
Câu 10: Đặc điểm của giao phối không ngẫu nhiên
A. Giảm tỉ lệ thể dị hợp và tăng tỉ lệ thể đồng hợp.
B. Thay đổi giá trị thích nghi của cơ thể sinh vật.
C. tăng tỉ lệ thể đồng hợp và dị hợp.
D. tăng tỉ lệ thể dị hợp giảm tỉ lệ thể đồng hợp.
Câu 11:Rừng nhiệt đới Tam Đảo loài nào sau đây là loài đặc
trung
A. Cây cọ B. Cá Chép C. Cá Cóc D. Cây tràm
Câu 12: Trong các VD sau đây đâu không phải là quần thể?
A.Đàn kiến đỏ trong hang ngay gốc nhà.
B.Cây trong rừng
C.Đàn Ngựa vằn trong rừng
Trang 4/17 - Mã đề thi 140
D.Một giỏ gà trong chợ
Câu 13: Trong câu ca dao sau:” Tò vò mà nuôi con nhện, về
sau nó lớn nó nguyện nhau đi; tò vò ngồi khóc tỉ ti, nhện ơi,
nhện hỡi, nhện đi đằng nào’Mối quan hệ giữa tò vò và Nhện
thuộc quan hệ nào.
A. Quan hệ con mồi- vật ăn thịt. B. Quan hệ ức chế- cảm
nhiễm.
C. Quan hệ hội sinh D. Quan hệ kí sinh
Câu 14: Mã di truyền có tính đặc hiệu nghĩa là
A. Một bộ ba chỉ mã hoá cho 1 loại axit amin.
B. Nhiều bộ ba cùng mã hoá cho 1 axit amin
C. Nhiều bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã
D. Các bộ ba nằm nối tiếp không gối lên nhau
Câu 15: Một gen có khối lượng phân tử 900.000 đvC, trong
đó có số nuclêôtic loại G chiếm 780 Nu. Đột biến làm mất 1
cặp A-T. Hãy xác định số liên kết hiđrô của gen đột biến .
A. 3778 B. 3790 C. 3780 D. 3777
Trang 5/17 - Mã đề thi 140
Câu 16: Trong thí nghiệm của Moocgan, cho các ruồi thuần
chủng mình xám, cánh dài lai với mình đen, cánh ngắn ở F1
thu được toàn mình xám cánh dài. Khi tiến hành lai phân tích
ruồi đực F1 Moocgan thu được kết quả:
A. 100% xám - dài
B. 41% xám – dài : 41% đen - ngắn : 9% xám - ngắn : 9%
đen - ngắn
C. 25% xám – dài : 25% đen - ngắn : 25% xám - ngắn :
25% đen - ngắn
D. 50% xám – dài : 50% đen - ngắn
Câu 17: Mỗi quần thể giao phối là kho dự trữ biến dị vô
cùng phong phú, vì
A. Số cặp gen dị hợp trong quần thể giao phối là khá lớn.
B. Phần lớn các biến dị là di truyền được.
C. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiều hướng khác nhau.
D. Tính có hại của đột biến đã được trung hoà qua giao
phối.
Câu 18: Một loài sinh vật có bộ NST là 2n =24 số nhóm gen
liên kết của loài là.
Trang 6/17 - Mã đề thi 140
A. 6 B.12
C. 24
D.20
Câu 19: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây đóng vai trò
truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh
dưỡng ?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. B. Sinh vật sản xuất.
C. Sinh vật phân huỷ. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
Câu 20: Đột biến mất đoạn gây hậu quả gì?
A.. Gây chết hoặc mất khả năng sinh sản
B. Ít ảnh hưởng đến sức sống
C.Gây chết hoặc giảm sức sống
D. Tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
Câu 21: Một trong những xu hướng biến đổi trong quá trình
diễn thế nguyên sinh trên cạn là:
A. Tính ổn định của quần xã ngày càng giảm.
B. Độ đa dạng của quần xã ngày càng cao, lưới thức ăn
ngày càng phức tạp.
Trang 7/17 - Mã đề thi 140
C. Độ đa dạng của quần xã ngày càng giảm, lưới thức ăn
ngày càng đơn giản.
D. Sinh khối ngày càng giảm.
Câu 22: Phép lai Bb x bb sẽ cho kết quả là:
A. BB B. 1Bb : 1bb
C. 1BB : 1Bb D. 1BB : 2Bb
: 1bb
Câu 23: ở sinh vật nhân sơ bộ ba mở đầu mã hoá axit amin
có tên là :
A. alanin B. Mêtiônin C. foocmin metiônin D.
Glutamin
Câu 24: Trong kĩ thuật di truyền, người ta thường dùng thể
truyền là
A. Virut và vi khuẩn B. Plasmit và nấm men.
C. Virut và nấm men. D. Plasmit và virut
Câu 25: Hội chứng Claiphentơ là do
A. Nam giới có bộ NST giới tính là XXYY B. Nam giới
có bộ NST giới tính là XO
Trang 8/17 - Mã đề thi 140
C. Nam giới có bộ NST giới tính là XXY D. Nam giới
có bộ NST giới tính là XXX
Câu 26: Ý nghĩa của tính đa hình về kiểu gen ở quần thể giao
phối là
A. Giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng khi điều kiện sống
thay đổi
B. Giải thích tại sao các thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn
so với các thể đồng hợp.
C. Đảm bảo trạng thái cân bằng ổn định của một số loại
kiểu hình trong quần thể.
D. Giải thích vai trò của quá trình giao phối trong việc tạo
ra vô số biến dị tổ hợp dẫn đến sự đa dạng về kiểu gen.
Câu 27: Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen của sinh vật
nhân sơ vai trò của gen điều hoà là
A. Mang thông tin quy định enzim ARN pôlimeraza.
B. Nơi tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza.
C. Nơi liên kết với prôtein điều hoà
D. Mang thông tin quy định prôtêin điều hoà
Trang 9/17 - Mã đề thi 140
Câu 28: Vùng điều hoà có chức năng
A. Mang thông tin mã hoá các axit amin
B. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên
mã
C. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
D. Quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử
prôtêin
Câu 29: Khi lai phân tích về 2 tính trạng do 2 cặp gen chi
phối, đời lai xuất hiện 4 kiểu hình với tỉ lệ khác 1: 1:1: 1 thì
đó là hiện tượng di truyền.
A. Phân li độc lập B. Hoán vị gen C. Liên kết
gen D. Tương tác gen.
Câu 30: Quần thể giao phối có thành phần kiểu gen: 0,64BB
: 0,32Bb: 0,04bb. Tần số tương đối của alen B và b là.
A. B=0,6 và b= 0,4 B. B= 0,8 và b= 0,2 C. B=
0,4 và b= 0,6 D. B= 0,2 và b= 0,8
Câu 31: Một loài sinh vật có bộ NST 2n=38 NST. Hãy xác
định số lượng NST ở thể 3 kép
Trang 10/17 - Mã đề thi 140
A. 40 B. 39 D. 37
C. 36
Câu 32: Các bằng chứng hoá thạch cho thấy loài xuất hiện
sớm nhất trong chi Homo là loài:
A. Homo erectus B. Homo Sapiens C. Homo
Habilis D. Homo Neandectan
II - PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần riêng thích
hợp dưới đây(phần A hoặc phần B)
Phần A: Theo chương trình chuẩn( 8 câu, từ câu 33 đến
câu 40)
Câu 33: Theo quan niệm hiện nay, nhân tố nào là các nhân tố
hình thành màu xanh lục ở đa số các loài sâu ăn lá
A. Thức ăn của sâu B. CLTN
C. Cách li sinh sản D. Đột biến và giao phối,
CLTN
Câu 34: Một phân tử AND qua 3 lần nhân đôi số gen con tạo
thành là
A. 4 B. 2 C. 8 D. 6
Trang 11/17 - Mã đề thi 140
Câu 35: Giải thích nào dưới đây không hợp lí về sự thất
thoát năng lượng rất lớn qua mỗi bậc dinh dưỡng ?
A. Phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt
cho cơ thể.
B. Một phần năng lượng mất qua các phần rơi rụng ( lá
rụng, xác lột, ... )
C. Một phần năng lượng mất qua chất thải ( phân, nước
tiểu,...... )
D. Phần lớn năng lượng được tích vào sinh khối.
Câu 36: Nhân tố nào sau đây không làm thay đổi tần số alen
của quần thể.
A. các yếu tố ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. CLTN.
Câu 37: Ở biển, sự phân bố của các nhóm tảo ( tảo nâu, tảo
đỏ, tảo lục ) từ mặt nước xuống lớp nước sâu theo trình tự :
A. Tảo đỏ, tảo nâu, tảo lục. B. Tảo nâu, tảo lục, tảo đỏ.
C. Tảo lục, tảo nâu, tảo đỏ. D. Tảo lục, tảo đỏ, tảo nâu.
Trang 12/17 - Mã đề thi 140
Câu 38: Theo em Lúa mì trồng hiện nay được hình thành trên
cơ sở nào ?
A. Sự cách li địa lí giữa lúa Mì Châu âu và lúa mì châu Mĩ.
B. Là kết quả của quá trình tự đa bội từ 2n thành 4n của 1
loài lúa mì.
C. Là kết quả của quá trình lai xa và đa bội hoá.
D. Là kết quả của quá trình lai xa khác loài.
Câu 39: Ở cây trồng để duy trì và củng cố và củng cố ưu thế
lai người ta thường sử dụng phương pháp nhân giống nào sau
đây
A. Lai F1 với cơ thể bố mẹ B. Sử dụng hình thức sinh sản
sinh dưỡng
C. Tự thụ phấn các câu F1 với nhau D. Giao phấn ngẫu nhiên
giữa các cây F1
Câu 40: Một loài sinh vật có bộ NST là 2n = 48 số loại thể ba
nhiễm có thể có là
A. 6 B.48 C. 24
D.49
Trang 13/17 - Mã đề thi 140
Phần B: Theo chương trình nâng cao( 8 câu, từ câu 41
đến câu 48)
Câu 41: Một gen có 2400 nuclêôtic, trong đó có số nuclêôtic
loại A chiếm 580 Nu. Đột biến làm mất 2 cặp G-X. Hãy xác
định số Nu mỗi loại môi trường nội bào cung cấp khi gen đột
biến nhân đôi 2 lần.
A. A=T= 1754, G=X= 1840 B. A=T= 1854, G=X= 1740
C. A=T= 1740, G=X= 1854 D. A=T= 1734, G=X= 1860
Câu 42: Có một loài kiến tha lá về tổ trồng nấm, kiến và nấm
có mối quan hệ
A. Cộng sinh. B. Hợp tác. C. Hội sinh. D.
Kí sinh.
Câu 43: Hiện tượng đa hình cân bằng là
A. Trong một quần thể song song tồn tại một số loại kiểu
hình ổn định, không một dạng nào ưu thế trội hơn để hoàn
toàn thay thế dạng khác
B. Đa dạng về kiểu gen do kết quả của quá trình giao phối
ngẫu nhiên trong điều kiện sống ổn định.
Trang 14/17 - Mã đề thi 140
C. Biến dị tổ hợp và đột biến liên tục phát sinh trong khi
hoàn cảnh sống vẫn duy trì ổn định.
D. Đa dạng về kiểu hình của sinh vật trong quần thể khi
môi trường thay đổi. ---------------------------
--Câu 44: Cho biết tổng nhiệt hữu hiệu của một loài Cá là 240 độ/ ngày, nhiệt độ môi trường là 8oC và ngưỡng nhiệt phát triển là 4oC. Hãy xác định thời gian phát triển của cá.
A. 20 ngày B. 40 ngày C. 50 ngày D. 60 ngày
Câu 45: Trường hợp đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X
thì số liên kết hiđrô sau đột biến thay đổi như thế nào
A.Tăng 1 B. Giảm 1 C. Tăng 2
D. không đổi
Câu 46: Từ một Rừng lim sau một thời gian biến đổi thành
Rừng sau sau là diễn thế
A. phân huỷ. B. thứ sinh. C. liên tục. D. nguyên sinh.
Câu 47: Giả thuyết về trạng thái dị hợp tử giải thích về hiện
tượng ưu thế lai có công thức lai.
A. AABBCC x aabbcc B. AABBCc x aabbCC
Trang 15/17 - Mã đề thi 140
C. AABbCC x aabbcc
D. AABBcc x aabbCc
Câu 48: Cho chuỗi thức ăn sau: Cỏ ngựa hổ VSV.
Biết sản lượng toàn phần của sinh vật sản xuất là 3,5.104Kcal, hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ cấp 1 là
12%, năng lượng của sinh vật cấp 2 là 399 Kcal . Hiệu suất
sinh thái của hổ.
A. 7,5% B. 8,5% C. 9% D. 9,5%
CC-------------------------------
----------- HẾT ----------