Trang 1/5 - đề thi 194
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI TUYN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn thi: SINH HC, Khi B
Thi gian làm bài: 90 phút.
đề thi 194
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:............................................................................
PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (43 câu, t câu 1 đến câu 43):
Câu 1: Th d bi (th lch bi) là th
A. tt c các cp NST tương đồng trong tt c các tế bào sinh dưỡng ca cơ th đều tăng lên hoc
gim đi.
B. mt s gen trong mt s tế bào sinh dưỡng ca cơ th b đột biến.
C. s lượng nhim sc th (NST) mt hoc mt s cp NST tương đồng nào đó trong tt c các
tế bào sinh dưỡng ca cơ th tăng lên hoc gim đi.
D. mt s NST trong mt s tế bào sinh dưỡng b đột biến cu trúc.
Câu 2: ADN tái t hp trong k thut cy gen là
A. ADN th ăn khun t hp vi ADN ca sinh vt khác.
B. ADN ca th truyn đã ghép (ni) vi gen cn ly ca sinh vt khác.
C. ADN plasmit t hp vi ADN ca sinh vt khác.
D. ADN ca sinh vt này t hp vi ADN ca sinh vt khác.
Câu 3: Cônsixin gây đột biến đa bi vì trong quá trình phân bào nó cn tr
A. màng tế bào phân chia.
B. nhim sc th tp trung trên mt phng xích đạo ca thoi vô sc.
C. s hình thành thoi vô sc.
D. vic tách tâm động ca các nhim sc th kép.
Câu 4: Dng đột biến nào sau đây không làm thay đổi thành phn nuclêôtit ca gen?
A. Thay thế cp A-T bng cp G-X. B. Mt mt cp nuclêôtit.
C. Thêm mt cp nuclêôtit. D. Đảo v trí các cp nuclêôtit.
Câu 5: Trong t nhiên, con đường hình thành loài nhanh nht là con đường
A. lai xa và đa bi hoá. B. sinh thái.
C. địa lí. D. lai khác dòng.
Câu 6: Đacuyn gii thích s hình thành đặc đim thích nghi màu xanh lc các loài sâu ăn lá là do
A. qun th sâu ăn lá xut hin nhng biến d màu xanh lc được chn lc t nhiên gi li.
B. qun th sâu ăn lá đa hình v kiu gen và kiu hình, chn lc t nhiên đã tiến hành chn lc
theo nhng hướng khác nhau.
C. sâu ăn lá đã b nh hưởng bi màu sc ca lá cây có màu xanh lc.
D. chn lc t nhiên đã đào thi nhng cá th mang biến d có màu sc khác màu xanh lc, tích lũy
nhng cá th mang biến d màu xanh lc.
Câu 7: Nhân t to nên ngun biến d th cp cho quá trình tiến hoá là
A. quá trình giao phi. B. quá trình chn lc t nhiên.
C. các yếu t ngu nhiên. D. quá trình đột biến.
Câu 8: Phát biu nào sau đây là đúng v th đột biến?
A. Th đột biến là cơ th mang đột biến đã biu hin ra kiu hình.
B. Th đột biến là cơ th mang đột biến nhưng chưa biu hin ra kiu hình.
C. Th đột biến là cơ th mang đột biến nhưng không bao gi biu hin ra kiu hình.
D. Th đột biến là cơ th mang biến d t hp được biu hin ra kiu hình.
Câu 9: Phát biu nào sau đây v s biu hin kiu hình ca đột biến gen là đúng?
A. Đột biến gen ln không biu hin được.
B. Đột biến gen tri biu hin khi th đồng hp hoc d hp.
C. Đột biến gen ln ch biu hin khi th d hp.
D. Đột biến gen tri ch biu hin khi th đồng hp.
Trang 2/5 - đề thi 194
Câu 10: Nhân t qui định chiu hướng tiến hoá ca sinh gii là
A. quá trình đột biến. B. cơ chế cách ly.
C. quá trình chn lc t nhiên. D. quá trình giao phi.
Câu 11: Dng cách ly nào đánh du s hình thành loài mi?
A. Cách ly sinh sn và cách ly di truyn. B. Cách ly sinh thái.
C. Cách ly địa lý và cách ly sinh thái. D. Cách ly địa lý.
Câu 12: Dng đột biến cu trúc nhim sc th (NST) gây hu qu nghiêm trng nht cho cơ th
A. mt mt đon ln NST. B. lp đon NST.
C. đảo đon NST. D. chuyn đon nh NST.
Câu 13: Để phân bit hai loài vi khun, người ta vn dng tiêu chun nào sau đây là ch yếu?
A. Tiêu chun hình thái. B. Tiêu chun địa lý.
C. Tiêu chun di truyn. D. Tiêu chun hoá sinh.
Câu 14: T th phn bt buc cây giao phn qua nhiu thế h thường gây hin tượng thoái hoá
ging vì
A. th đồng hp gim, th d hp tăng trong đó các gen ln có hi được biu hin.
B. th d hp gim, th đồng hp tăng trong đó các gen ln có hi được biu hin.
C. các gen tn ti trng thái đồng hp tri nên gen ln có hi không biu hin.
D. các gen tn ti trng thái d hp nên gen ln có hi không biu hin.
Câu 15: Trình t các khâu ca k thut cy gen là
A. ct và ni ADN ca tế bào cho và ADN plasmít nhng đim xác định, to ADN tái t hp -
tách ADN ca tế bào cho và plasmit ra khi tế bào - chuyn ADN tái t hp vào tế bào nhn.
B. tách ADN ca tế bào cho và plasmit ra khi tế bào - ct và ni ADN ca tế bào cho và ADN
plasmít nhng đim xác định, to ADN tái t hp - chuyn ADN tái t hp vào tế bào nhn.
C. chuyn ADN tái t hp vào tế bào nhn - tách ADN ca tế bào cho và plasmit ra khi tế bào -
ct và ni ADN ca tế bào cho và ADN plasmít nhng đim xác định, to ADN tái t hp.
D. ct và ni ADN ca tế bào cho và ADN plasmít nhng đim xác định, to ADN tái t hp -
chuyn ADN tái t hp vào tế bào nhn - tách ADN ca tế bào cho và plasmit ra khi tế bào.
Câu 16: Tn s đột biến mt gen ph thuc vào
1. s lượng gen có trong kiu gen.
2. đặc đim cu trúc ca gen.
3. cường độ, liu lượng, loi tác nhân gây đột biến.
4. sc chng chu ca cơ th dưới tác động ca môi trường.
Phương án đúng là
A. (2), (3). B. (1), (2). C. (2), (4). D. (3), (4).
Câu 17: mt loài thc vt, khi cho cây t bi có kiu gen AAaa giao phn vi cây t bi có kiu
gen Aaaa; các cây này gim phân đều cho giao t 2n. S kiu t hp to ra t phép lai trên là
A. 36. B. 16. C. 6. D. 12.
Câu 18: Hình thành loài mi bng con đường địa lý thường gp
A. thc vt, không gp động vt. B. tt c các loài sinh vt.
C. động vt, không gp thc vt. D. thc vt và động vt ít di động.
Câu 19: Trong k thut cy gen, vic ghép (ni) đon ADN ca tế bào cho vào ADN plasmit nh
enzim
A. ADN restrictaza. B. ARN pôlimeraza C. ADN pôlimeraza. D. ADN ligaza.
Câu 20: Thế h xut phát ca mt qun th thc vt có kiu gen Bb. Sau 4 thế h t th phn, tính
theo lý thuyết thì t l th d hp (Bb) trong qun th đó là
A. 1/4. B. (1/2)4. C. 1/8. D. 1- (1/2)4.
Câu 21: cây hoa liên hình (Primula sinensis), màu sc hoa được quy định bi mt cp gen. Cây
hoa màu đỏ thun chng (kiu gen RR) trng nhit độ 35oC cho hoa màu trng, đời sau ca cây hoa
màu trng này trng 20oC thì li cho hoa màu đỏ; còn cây hoa màu trng thun chng (rr) trng
nhit độ 35oC hay 20oC đều cho hoa màu trng. Điu này chng t cây hoa liên hình
A. màu hoa ph thuc hoàn toàn vào nhit độ.
B. màu hoa ph thuc hoàn toàn vào kiu gen.
C. tính trng màu hoa không ch do gen qui định mà còn chu nh hưởng ca nhit độ môi trường.
D. gen R qui định hoa màu đỏ đã đột biến thành gen r qui định hoa màu trng.
Trang 3/5 - đề thi 194
Câu 22: S phân hóa kh năng sinh sn ca nhng kiu gen khác nhau trong qun th là mt ch yếu
ca
A. quá trình đột biến. B. quá trình chn lc t nhiên.
C. các cơ chế cách li. D. quá trình giao phi.
Câu 23: Quá trình đột biến là nhân t tiến hoá vì đột biến
A. làm cho sinh vt thích nghi vi môi trường sng.
B. không gây hi cho qun th.
C. làm biến đổi tn s tương đối các alen trong qun th.
D. làm cho sinh vt biến đổi theo hướng xác định.
Câu 24: Tế bào sinh dưỡng ca th ngũ bi (5n) cha b nhim sc th (NST), trong đó
A. mt cp NST nào đó có 5 chiếc.
B. mt s cp NST mà mi cp đều có 5 chiếc.
C. tt c các cp NST mà mi cp đều có 5 chiếc.
D. b NST lưỡng bi được tăng lên 5 ln.
Câu 25: Bnh ch gp nam mà không có n là bnh
A. Claiphentơ. B. Đao.
C. Hng cu hình lim. D. Máu khó đông.
Câu 26: Theo Lamác, s hình thành đặc đim thích nghi ca sinh vt là do
A. ngoi cnh thay đổi nên sinh vt phát sinh đột biến.
B. s tác động ca các nhân t: đột biến, giao phi và chn lc t nhiên.
C. ngoi cnh thay đổi chm nên sinh vt có kh năng biến đổi kp thi để thích nghi, do đó không
có dng nào b đào thi.
D. quá trình tích lũy biến d có li, đào thi biến d có hi dưới tác động ca chn lc t nhiên.
Câu 27: Loài c Spartina có b nhim sc th 2n=120 được xác định gm b nhim sc th ca loài
c gc châu Âu 2n= 50 và b nhim sc th ca loài c gc châu Mĩ 2n= 70. Loài c Spartina được
hình thành bng
A. con đường lai xa và đa bi hóa. B. phương pháp lai tế bào.
C. con đường t đa bi hóa. D. con đường sinh thái.
Câu 28: Khi nói v quá trình phát sinh loài người, phát biu nào sau đây là không đúng?
A. Vượn người ngày nay là t tiên trc tiếp ca loài người.
B. Vượn người ngày nay không phi là t tiên trc tiếp ca loài người.
C. Vượn người ngày nay và người là hai nhánh phát sinh t mt gc chung.
D. Trong nhóm vượn người ngày nay, tinh tinh có quan h h hàng gn vi người nht.
Câu 29: Phương pháp không được áp dng trong nghiên cu di truyn người là
A. lai và gây đột biến. B. nghiên cu tế bào.
C. nghiên cu tr đồng sinh. D. nghiên cu ph h.
Câu 30: Phương pháp nghiên cu ph h
A. nghiên cu nh hưởng ca môi trường đối vi mt kiu gen đồng nht.
B. theo dõi s di truyn ca mt tính trng nht định trên nhng người thuc cùng mt dòng h
qua nhiu thế h.
C. nghiên cu nhng d tt và nhng bnh di truyn bm sinh liên quan ti các đột biến nhim sc
th.
D. nghiên cu nhng d tt và nhng bnh di truyn bm sinh liên quan ti các đột biến gen.
Câu 31: Trong chn ging, người ta s dng phương pháp giao phi cn huyết và t th phn ch
yếu để
A. ci tiến ging có năng sut thp.
B. cng c các đặc tính tt, to dòng thun chng.
C. kim tra kiu gen ca ging cn quan tâm.
D. to ging mi.
Câu 32: Giao phi cn huyết được th hin phép lai nào sau đây?
A. AaBbCcDd x AaBbCcDd. B. AaBbCcDd x aaBBccDD.
C. AaBbCcDd x aabbccDD. D. AABBCCDD x aabbccdd.
Câu 33: Dng đột biến thay thế mt cp nuclêôtít này bng mt cp nuclêôtít khác loi thì
A. ch b ba có nuclêôtít thay thế mi thay đổi còn các b ba khác không thay đổi.
Trang 4/5 - đề thi 194
B. toàn b các b ba nuclêôtít trong gen b thay đổi.
C. nhiu b ba nuclêôtít trong gen b thay đổi.
D. các b ba t v trí cp nuclêôtít b thay thế đến cui gen b thay đổi.
Câu 34: Qun th nào sau đây trng thái cân bng di truyn?
A. 0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa. B. 0,04 AA : 0,64 Aa : 0,32 aa.
C. 0,64 AA : 0,04Aa : 0,32 aa. D. 0,64 AA : 0,32Aa : 0,04 aa.
Câu 35: mt loài thc vt, gen A qui định ht màu nâu tri hoàn toàn so vi gen a qui định ht màu
trng; các cơ th đem lai gim phân đều cho giao t 2n. Phép lai không th to ra con lai có kiu hình
ht màu trng là
A. AAaa x AAaa. B. AAAa x aaaa. C. Aaaa x Aaaa. D. AAaa x Aaaa.
Câu 36: Trong chn ging, người ta ít s dng phương pháp gây đột biến bng các tác nhân vt lý,
hoá hc đối vi
A. vi sinh vt, vt nuôi. B. vi sinh vt, cây trng.
C. vt nuôi, cây trng. D. vt nuôi.
Câu 37: Cơ chế phát sinh th đa bi chn là
A. tt c các cp nhim sc th (NST) t nhân đôi nhưng có mt s cp NST không phân ly.
B. mt s cp NST nào đó t nhân đôi nhưng không phân ly.
C. mt cp NST nào đó t nhân đôi nhưng không phân ly.
D. tt c các cp NST t nhân đôi nhưng không phân ly.
Câu 38: Trong quá trình phát sinh s sng, bước quan trng để dng sng sn sinh ra nhng dng
ging chúng, di truyn đặc đim cho thế h sau là s
A. hình thành các đại phân t. B. xut hin các enzim.
C. xut hin cơ chế t sao chép. D. hình thành lp màng.
Câu 39: Trong tiến hoá tin sinh hc, nhng mm sng đầu tiên xut hin
A. trong ao, h nước ngt. B. trong nước đại dương nguyên thu.
C. trong lòng đất. D. khí quyn nguyên thu.
Câu 40: Giao phi gn không dn đến hin tượng
A. tăng th đồng hp. B. gim th d hp. C. thoái hoá ging. D. ưu thế lai.
Câu 41: Đột biến gen là nhng biến đổi
A. trong cu trúc ca gen, liên quan đến mt hoc mt s nuclêôtit ti mt đim nào đó trên ADN.
B. vt cht di truyn cp độ phân t hoc cp độ tế bào.
C. trong cu trúc ca gen, liên quan đến mt hoc mt s cp nuclêôtit ti mt đim nào đó trên
ADN.
D. trong cu trúc ca nhim sc th, xy ra trong quá trình phân chia tế bào.
Câu 42: Mt qun th bò có 400 con lông vàng, 400 con lông lang trng đen, 200 con lông đen. Biết
kiu gen BB qui định lông vàng, Bb qui định lông lang trng đen, bb qui định lông đen. Tn s tương
đối ca các alen trong qun th
A. B = 0,4; b = 0,6. B. B = 0,8; b = 0,2. C. B = 0,2; b = 0,8. D. B = 0,6; b = 0,4.
Câu 43: Enzim ct (restrictaza) được dùng trong kĩ thut di truyn vì nó có kh năng
A. phân loi được các gen cn chuyn.
B. ni gen cn chuyn vào th truyn để to ADN tái t hp.
C. nhn biết và ct đứt ADN nhng đim xác định.
D. đánh du được th truyn để d nhn biết trong quá trình chuyn gen.
PHN T CHN: Thí sinh ch được chn làm 1 trong 2 phn (Phn I hoc Phn II).
Phn I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (7 câu, t câu 44 đến câu 50):
Câu 44: Yếu t quan trng nht quyết định tính đặc thù ca mi loi ADN là
A. hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
B. s lượng, thành phn và trt t sp xếp ca các nuclêôtít trên ADN.
C. t l A+T/ G +X.
D. thành phn các b ba nuclêôtit trên ADN.
Câu 45: Nghiên cu cu trúc di truyn ca mt qun th động vt người ta phát hin có 1 gen gm 2
alen (A và a); 2 alen này đã to ra 5 kiu gen khác nhau trong qun th. Có th kết lun gen này nm
trên
A. nhim sc th X. B. nhim sc th Y.
Trang 5/5 - đề thi 194
C. nhim sc th X và Y. D. nhim sc th thường.
Câu 46: Nếu các gen liên kết hoàn toàn, mt gen qui định 1 tính trng, gen tri là tri hoàn toàn thì
phép lai cho t l kiu hình 3 : 1 là
A. Ab
aB X AB
ab . B. AB
ab X AB
ab . C. Ab
aB X Ab
aB . D. AB
ab X ab
ab .
Câu 47: Phép lai hai cp tính trng phân ly độc lp, F1 thu được: cp tính trng th nht có t l kiu
hình là 3 : 1, cp tính trng th hai là 1 : 2 : 1, thì t l phân ly kiu hình chung ca F1
A. 3 : 6 : 3 : 1. B. 3 : 3 : 1 : 1. C. 1 : 2 : 1. D. 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1.
Câu 48: Phát biu nào sau đây là đúng v nhp sinh hc?
A. Nhp sinh hc là nhng phn ng nhp nhàng ca sinh vt vi nhng thay đổi không liên tc
ca môi trường.
B. Nhp sinh hc là nhng biến đổi ca sinh vt vi nhng thay đổi đột ngt ca môi trường.
C. Nhp sinh hc là nhng biến đổi ca sinh vt khi môi trường thay đổi.
D. Nhp sinh hc là nhng phn ng nhp nhàng ca sinh vt vi nhng thay đổi có tính chu k
ca môi trường.
Câu 49: Hin tượng khng chế sinh hc có ý nghĩa gì trong qun xã?
A. Dn đến trng thái cân bng sinh hc. B. Làm tăng mi quan h gia các loài.
C. Phá v trng thái cân bng sinh hc. D. Làm gim mi quan h gia các loài.
Câu 50: rui gim, gen A quy định mt đỏ là tri hoàn toàn so vi gen a quy định mt trng, các
gen này nm trên nhim sc th X, không nm trên nhim sc th Y. Cho rui mt đỏ giao phi vi
rui mt trng, F1 thu được t l: 1 đực mt đỏ : 1 đực mt trng : 1 cái mt đỏ : 1 cái mt trng. Kiu
gen ca rui b m
A. XAY, XaXa. B. XAY, XaO. C. XaY, XAXa. D. XaY, XAXA.
Phn II. Theo chương trình phân ban (7 câu, t câu 51 đến câu 57):
Câu 51: Mt gen dài 0,51 micrômet, khi gen này thc hin sao mã 3 ln, môi trường ni bào đã cung
cp s ribônuclêôtit t do là
A. 6000. B. 3000. C. 4500. D. 1500.
Câu 52: Nhóm sinh vt nào sau đây không phi là mt qun th?
A. Các cây c sng trên mt qu đồi. B. Các con voi sng trong rng Tây Nguyên.
C. Các con chim sng trong mt khu rng. D. Các con cá chép sng trong mt cái h.
Câu 53: Có th hiu din thế sinh thái là s
A. biến đổi s lượng cá th sinh vt trong qun xã.
B. thay thế qun xã sinh vt này bng qun xã sinh vt khác.
C. thu hp vùng phân b ca qun xã sinh vt.
D. thay đổi h động vt trước, sau đó thay đổi h thc vt.
Câu 54: mt loài thc vt, gen A qui định thân cao, gen a qui định thân thp; gen B qui định qu
tròn, gen b qui định qu dài; các cp gen này cùng nm trên 1 cp nhim sc th thường. Lai phân
tích cây thân cao, qu tròn thu được F1 : 35% cây thân cao, qu dài; 35% cây thân thp, qu tròn; 15%
cây thân cao, qu tròn; 15% cây thân thp, qu dài. Kiu gen và tn s hoán v gen ca P là
A. (AB/ab), 15%. B. (AB/ab), 30%. C. (Ab/aB), 15%. D. (Ab/aB), 30%.
Câu 55: Du hiu nào sau đây không phi là du hiu đặc trưng ca qun th?
A. Kiu phân b. B. T l các nhóm tui.
C. T l đực cái. D. Mi quan h gia các cá th.
Câu 56: S phân tng theo phương thng đứng trong qun xã sinh vt có ý nghĩa
A. tăng s cnh tranh gia các loài, gim kh năng tn dng ngun sng.
B. gim mc độ cnh tranh gia các loài, gim kh năng tn dng ngun sng.
C. gim mc độ cnh tranh gia các loài, nâng cao hiu qu s dng ngun sng.
D. tăng hiu qu s dng ngun sng, tăng s cnh tranh gia các qun th.
Câu 57: Phát biu nào sau đây là không đúng đối vi mt h sinh thái?
A. Trong h sinh thái s tht thoát năng lượng qua mi bc dinh dưỡng là rt ln.
B. Trong h sinh thái s biến đổi năng lượng có tính tun hoàn.
C. Trong h sinh thái càng lên bc dinh dưỡng cao năng lượng càng gim dn.
D. Trong h sinh thái s biến đổi vt cht din ra theo chu trình.
----------------------------------------------------- HT ----------