Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2022 có đáp án - Trường THCS Gia Trấn
lượt xem 4
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2022 có đáp án - Trường THCS Gia Trấn” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2022 có đáp án - Trường THCS Gia Trấn
- TRƯỜNG THCS GIA TRẤN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Năm 2022 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút. (Đề thi gồm 05 câu, 01 trang) Câu 1 (4,0 điểm): 1. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 6x2 – 5x +1 b) �x 2 − 2 x 2x2 � � 1 2� A=� 2 − 3 � �1− − 2 � �2 x + 8 8 − 4 x + 2 x − x � 2 � x x � 2. Cho biểu thức: . a) Tìm x để giá trị của A được xác định. Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Câu 2 (3,5 điểm): 1. Giải các phương trình: a) 4x – 12.2x + 32 = 0 x − 2 x −1 + 3 x − 2 = 4 b) 2.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 13x2 + y2 + 4xy – 2y – 16x + 2026 Câu 3 (4,0 điểm) 1. Cho đa thức bậc hai P(x)=ax2+bx+c.Tìm a; b; c biết P(0)=37; P(1)=14; P(2)=2011 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . 3, Tìm số tự nhiên n để n18 và n +41 là hai số chính phương? Câu 4 (6,0 điểm). Cho cân tại A, hai đường cao AI và BD cắt nhau tại H. a) Chứng minh: Tam giác AIC đồng dạng với tam giác BDC b) Gọi E giao điểm của CH và AB. Chứng minh: c) Gọi T là giao điểm của DE và AH. Chứng minh: Câu 5 (2,0 điểm). 1. Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn: 5x2 + 5y2 + 8xy + 2x 2y + 2 = 0 2. Chứng minh rằng: 8351634 + 8241142 chia hết cho 26 Hết
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Năm 2022 MÔN: TOÁN (Hướng dẫn chấm gồm 05 trang) I. Hướng dẫn chung 1. Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm đến đó. 2. Học sinh có thể sử dụng kết quả câu trước để làm câu sau. 3. Với bài hình, nếu hình vẽ sai hoặc không vẽ hình thì không chấm. Lời giải không khớp với hình vẽ thì không cho điểm. 4. Học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà đúng thì cho đủ điểm thành phần như hướng dẫn. II. Hướng dẫn chi tiết: Câu Đáp án Điểm 1 1. ( 2 điểm): Mỗi ý đúng 1 điểm (4,0 a. điểm) 6x2 – 5x +1 0,5 = 6x2 – 3x 2x +1 0,25 =3x(2x 1) (2x 1) 0,25 = (3x 1)(2x 1) b. = (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)24 0.25 = (x+1)(x+4)(x+2)(x+3) 24 = (x2+5x+4)(x2+5x+6)24 0,25 Đặt x2+5x+4=a ta có: a(a+2)24 =a2+2a24=(a+6)(a4) 0,25 =(x2 +5x+12)(x2+5x2) 0,25 2.a. ( 1,5 điểm) + A xác định x 2; x 0 Vậy ĐKXĐ : + Rút gọn A: 0,5 �x − 2 x2 2x � 2 � 1 2� A=� 2 − 3 � �1− − 2 � �2 x + 8 8 − 4 x + 2 x − x � 2 � x x � �x 2 − 2 x 2x2 �x 2 − x − 2 � � 0,25 =� 2 − � � � �2( x + 4) 4(2 − x) + x (2 − x) � 2 2 � x � ( x 2 − 2 x )(2 − x ) − 4 x 2 x 2 + x − 2 x − 2 0,25 = . 2( x 2 + 4)(2 − x) x2 2
- Câu Đáp án Điểm 2 x − x − 4 x + 2 x − 4 x x ( x +1) − 2( x −1) 2 3 2 2 = . 2( x 2 + 4)(2 − x) x2 0,25 − x( x 2 + 4) ( x + 1)( x − 2) x + 1 = . = 2( x + 4)(2 − x) 2 x2 2x 0,25 b. ( 0,5 điểm)Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. x +1 2x M M M 0,25 * Z x +1 2x 2x + 2 2x Mà 2x 2x M M 2 2x 1 x x = 1 hoặc x = 1 * Ta thấy x = 1 hoặc x = 1 (TMĐKXĐ) x +1 0,25 2x Vậy A= Z x = 1 hoặc x = 1 2 1) ý a 1,0 điểm; ý b 1,5 điểm (3,5 điểm) a) 4x – 12.2x +32 = 0 2x.2x – 4.2x – 8.2x + 4.8 = 0 0,25 2x(2x – 4) – 8(2x – 4) = 0 (2x – 8)(2x – 4) = 0 0,25 (2x – 23)(2x –22) = 0 2x –23 = 0 hoặc 2x –22 = 0 0,25 2x = 23 hoặc 2x = 22 x = 3; x = 2 0,25 x − 2 x −1 + 3 x − 2 = 4 b) 0,25 HS lập bảng để phân ra các trường hợp * Với x
- Câu Đáp án Điểm = y + 2y(2x 1) + (2x 1) + 9x2 12 x + 4+2022 2 2 = (y + 2x 1)2 + (3x 2)2 + 2022 Chứng tỏ A 2022, dấu " =" xảy ra khi và chỉ khi (x = ; y = ) Vậy giá trị nhỏ nhất của A = 2022 khi x = ; y = 0,25 1.( 1.5 điểm) P(x)=ax2 + bx + c 0.25 P(0)= 37 c = 37 0.25 0,25 P(1) = 14 a + b + c =14 a+b =23 (1) 0,25 P(2) = 2011 4a + 2b + 37=2011 2a + b = 987 (2) 0,5 Từ (1) và (2) a = 1000; b = 1023 2, (1 điểm) 0,25 = 0,25 3 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là – 335 khi x = – 3 (4,0 điểm) 0,25 0,25 3.( 1.5 điểm) Để n+18 và n41 là hai số chính phương thì n +18 = p2, n – 41 = q2 (p,q ϵ N) → p2 – q2 = 59 =1.59 0,25 (pq)(p+q) = 1.59 0,25 Từ p = 30 → n+18=302 =900 n = 882 0,25 Với n= 882 → n – 41 = 841= 292 0,25 Vậy n=882 là số tự nhiên cần tìm 0,25 4 0,25 A (6,0 Vẽ hình đúng để làm được ý a điểm) E T D H a) (0,75 điểm) Xét và , có: B I C 4
- Câu Đáp án Điểm 0,25 chung 0,25 0,25 b) (2,5 điểm) Chứng minh được: 0,5 0,5 0,25 Chứng minh được: 0,5 0,5 Vậy 0,25 c) (2,5 điểm) Gọi T là giao điểm của DE và AH. Chứng minh: Chứng minh được là phân giác trong của 0,5 Chứng minh được EA là phân giác trong, ngoài của tại đỉnh E 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 5 1, ( 1 điểm) (2,0 5x2 + 5y2 + 8xy + 2x 2y + 2 = 0 điểm) (4x2 + 8xy + 4y2) + (x2+ 2x + 1) + (y2 2y + 1) = 0 0,25 4 (x + y)2 + (x + 1)2 + (y 1)2 = 0 0,25 Vì 4 (x + y)2 0 ; (x + 1)2 0 ; (y 1)2 0 với mọi giá trị x, y Nên 4 (x + y)2 + (x + 1)2 + (y 1)2 0 với x, y. 0,25 4 (x + y) + (x + 1) + (y 1) = 0 2 2 2 ( x + y) = 0 x = −1 �x +1= 0 � y =1 y −1= 0 0,25 x = −1 y =1 Vậy 2, ( 1 điểm) 8351 là số lẻ 8351634 là số lẻ 8241 là số lẻ 8241142 là số lẻ
- Câu Đáp án Điểm M 0,25 Do đó: 8351634 + 8241142 là số chẵn (8351634 + 8241142) 2 M M 0,25 Mặt khác: (83512 + 1) 13; (8241 + 1) 13 M Áp dụng: (an bn) (a b) 8351634 + 8241142 = [(83512)317 (1)317] + [8241142 (1)142] 0,25 M Chia hết cho 13 vì [(83512)317 (1)317] [83512 (1)] M 0,25 142 142 và [8241 (1) ] [8241 (1)] 2 và 13 là số nguyên tố cùng nhau, 2. 13 = 26 Do đó 8351634 + 8241142 chia hết cho 26 Hết 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chọn Học sinh giỏi cấp Tỉnh năm 2013 - 2014 môn Toán lớp 11 - Sở Giáo dục Đào tạo Nghệ An
1 p | 599 | 46
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 8 năm học 2013 - 2014
4 p | 241 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 6 năm học 2013 - 2014
5 p | 426 | 21
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Hóa khối 9 năm học 2013 - 2014
5 p | 354 | 17
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 370 | 16
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Chính)
4 p | 202 | 15
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Sinh học khối 7 năm học 2013 - 2014
4 p | 207 | 11
-
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 10 năm 2015-2016 môn Toán - Trường THPT Đào Duy Từ (Phần đáp án)
5 p | 151 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 8,9 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 165 | 9
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Địa khối 6,7 năm học 2013 - 2014 (Phụ)
4 p | 130 | 5
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ
2 p | 28 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh
2 p | 20 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 23 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán (Chuyên) lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
6 p | 21 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT huyện huyện Anh Sơn
1 p | 20 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Vòng 1) - Sở GD&ĐT Long An
2 p | 22 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT tỉnh Yên Bái
1 p | 15 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Yên Thành
1 p | 14 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn