TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
Bộ môn Học K Thuật
đề thi: I-222
(Đề gồm 3trang)
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
1 - HK I - NĂM HỌC 2021-2022
Môn thi: học sở 1
Thời gian làm bài: 24 giờ
Câu 01. Một khúc gỗ được kéo bởi hai y kéo như trên hình vẽ. y xác định độ lớn của hai lực FA
FBnếu hợp lực của chúng độ lớn FR=15kN phương nằm trên trục xvà chiều hướng theo chiều
dương trục x. Cho góc θ=20.
Câu 02. Các tải trọng Dvà F cùng trọng lượng 5lb. Xác định tải trọng Eđể khi hệ trạng thái cân
bằng thì độ võng s=3f t. Bỏ qua kích thước của các ròng rọc.
Câu 03. Cho 2 ngẫu lực như hình vẽ, tính mômen tổng hợp của hai ngẫu lực y. Biết F1=250lb,F2=
200lb,θ=60,a=2in.,b=5in.,c=3in.,d=4in.
học sở 1 - 1 - Học K I (2021-2022) Trang 1/3 - đề thi I-222
Câu 04. Biểu diễn mômen của ngẫu lực tác dụng trên một kết cấu ống như trong hình theo dạng toạ độ
véctơ Đề các. Cho véctơ lực
F=3
i6
j2
k(N),a=0, 4m,b=0, 5mvà c=0, 6m.
Câu 05. Xác định các thành phần phản lực liên kết tại liên kết bản lề Bvà liên kết gối tựa con lăn Ađể dầm
trạng thái cân bằng. Bỏ qua trọng lượng và bề dầy của dầm. Biết F1=20kip,F2=20kip,q=4kip/f t,
a=15 f t,b=30 f t và c=15 f t.
học sở 1 - 1 - Học K I (2021-2022) Trang 2/3 - đề thi I-222
Câu 06. Xác định các thành phần nội lực: lực pháp tuyến, lực cắt và mômen uốn tại điểm Ccủa dầm. Biết
q=40N/m,a=4, 5m,b=9m c=9m.
Câu 07. Xác định ứng lực trong các thanh của giàn nói các thanh đó chịu kéo hay chịu nén. Cho
P1=700lb P2=400lb.
Câu 08. Xác định ứng lực trong các thanh EF,CF và BC. Chỉ các thanh đó chịu kéo hay nén khi
P1=5kN,P2=7kN.
Chú ý: Sinh viên phải nộp bài đúng thời hạn trước lúc thi vấn đáp.
học sở 1 - 1 - Học K I (2021-2022) Trang 3/3 - đề thi I-222
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
Bộ môn Học K Thuật
đề thi: I-222
(Lời giải gồm 8trang)
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
1 - HK I - NĂM HỌC 2021-2022
Môn thi: học sở 1
Thời gian làm bài: 24 giờ
ĐỀ BÀI VÀ LỜI GIẢI
Câu 01. Một khúc gỗ được kéo bởi hai y kéo như trên hình vẽ. y xác định độ lớn của hai lực FA
FBnếu hợp lực của chúng độ lớn FR=15kN phương nằm trên trục xvà chiều hướng theo chiều
dương trục x. Cho góc θ=20.
Lời giải.
V hình bình hành lực:
Áp dụng định lý hàm sin ta có:
FR
sin 1250=FA
sin 200=FB
sin 350
Suy ra:
FA=15 sin 200
sin 1250=6, 26 kN
FB=15 sin 350
sin 1250=10, 50 kN
Câu 02. Các tải trọng Dvà F cùng trọng lượng 5lb. Xác định tải trọng Eđể khi hệ trạng thái cân
bằng thì độ võng s=3f t. Bỏ qua kích thước của các ròng rọc.
học sở 1 - 1 - Học K I (2021-2022) Trang 1/8 - đề thi I-222
Lời giải.
Xét cân bằng nút A,SĐVRTD như hình vẽ:
Hệ lực cân bằng:
WE;
TAB;
TAC0
Vì Bvà C các ròng rọc, ta có:
TAB =TBD =WD=5lb
TAC =TCF =WF=5lb
Hệ phương trình cân bằng:
Fx=0
Fy=0TAC.4
5TAB.4
5=0
WE+TAC.3
5+TAB.3
5=0
TAC TAB =0
WE+5.3
5+5.3
5=0TAC =TAB =5lb
WE=6lb
Câu 03. Cho 2 ngẫu lực như hình vẽ, tính mômen tổng hợp của hai ngẫu lực y. Biết F1=250lb,F2=
200lb,θ=60,a=2in.,b=5in.,c=3in.,d=4in.
học sở 1 - 1 - Học K I (2021-2022) Trang 2/8 - đề thi I-222