Đ THI MÔN KI N TH C CHUNG
NG CH KI M ST VN THU , CHUYÊN VN
u 1: Pháp pp kinh t là m t trong nh ng ph ng pháp qu n lý nhà n c v kinh t .ế ươ ướ ế
y trình bày khái ni m, đ c đi m c a ph ng pháp này? ươ
Trong c bi n pháp sau, hãy ch ra m t bi n pháp kinh t đã đ c áp d ng đ i v i ế ượ
doanh nghi p Vi t Nam?
-Khuy n khích t ch c thành l p hi p h i ngành ngh ;ế
-Gi m thu , mi n thu thu nh p doanh nghi p; ế ế
-n vinh, bi u d ng doanh nghi p. ươ
u 2: Căn c vào n i dung kinh t , các kho n thu ngân sách bao g m nh ng kho n ế
o? Trong các kho n thu sau đây, m t kho n thu không ph i c a ngân sách nhà
n c, đó là kho n thuo?sao?ướ
-Thu h c phí;
-Thu báni s n n n c; ướ
-Thu t cho thtài s n nhà n c. ướ
u 3: Lu t Cán b ng ch c có quy đ nh nh th nào v bi t phái ng ch c? ư ế
Theo u c u nhi m v , công ch c A đang làm vi c t i B Z (Hà N i) đ c bi t phái ượ
đ n làm vi c t i t nh H. H t H t th i h n bi t phái công ch c A có đ n đ ngh tr vế ế ế ơ
làm vi c t i b . Theo anh ch tr ng h p này gi i quy t th o? Vì sao? ườ ế ế
u 4: Trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a nh, T ng c c thu nhi m v ế
Trình B tr ng B i chính xem xét quy t đ nh nh ng văn b n nào? Đ c quy n ban ưở ế ượ
nh nh ng văn b n nào?
Ghi chú: Thí sinh đăng tuy n d ng công ch c lo i D (cán s , ki m thu viên, cán s
tin h c, l u tr viên trung c p) cũng s d ng đ y nh ng không ph i làmu 1. ư ư
Đ THI MÔN NGHI P V CHUYÊN NGÀNH
Ng ch ki m soát viên thu chuyên viên) ế
u 1: tên các ph ng pháp tính thu gia tr gia tăng? Đi u ki n đ đ c kh u trươ ế ượ
thu giá tr gia tăng?ế
u 2: Lu t Thu thu nh p doanh nghi p (năm 2008) quy đ nh các kho n chi phí ế
không đ c tr khi tính thu thu nh p doanh nghi p, trình y 5 kho n chi phí trong sượ ế
đó?
u 3: Theo quy đ nh pháp lu t thu TNCN thì gi m tr gia c nh bao g m nh ng ph n ế
o (tính gi m tr gia c nh cho đ i t ng o) và m c c th ? ượ
u 4: Doanh nghi p X thành l p t năm 2008, có tr s chính t i thành ph H i Phòng,
không c s s n xu t ph thu c, kỳ tính thu đ c xác đ nh theo năm d ng l ch.ơ ế ượ ươ
Trong năm 2009, doanh nghi p có doanh thu tính thu nh p ch u thu là 2 t đ ng. Chi p ế
c a doanh nghi p bao g m các kho n chi th c t phát sinh liên quan đ n ho t đ ng s n ế ế
xu t kinh doanh hóa đ n ch ng t h p pháp 1 t đ ng, trong đó kho n chi qu ng ơ
cáo, ti p th c a doanh nghi p 300 tri u đ ng. Bi t r ng ngoài kho n chi phí qu ngế ế
cáo, ti p th thì t t c các kho n chi phí còn l i c a doanh nghi p đ u kho n chi phíế
đ c tr . Ngi ra, trong năm doanh nghi p thêm kho n thu nh p t lãi ti n g i ượ
100 tri u đ ng.
1. Anh (ch ) y c đ nh thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p c a doanh ế
nghi p X trong kỳ tính thu năm 2009. Hãy gi i thích v cách xác đ nh thu nh p ế
ch u thu đó. ế
2. y xác đ nh th i đi m doanh nghi p X ph i khai thu t m n p theo quý đ i v i ế
s thu t m n p quý I/2009 khai quy t toán thu thu nh p doanh nghi p đ i ế ế ế
v i s thu ph i n p năm 2009. ế
3. c đ nh n i n p thu c a doanh nghi p X. ế