CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tdo-Hnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009-2012)
NGHỀ: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGH
Mã đề thi: ĐTCN - LT05
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 180 Phút (Không kể thời gian giao đề thi)
ĐỀ BÀI
Câu 1 (2đ): Thiết kế bộ so sánh 2 s nhị phân 1 bit.
Câu 2 (2đ): Mch chỉnh lưu thyristors 1 pha một nửa chu kỳ điện áp đầu vào mạch chỉnh
lưu có giá trị hiệu dụng là 120V, cung cấp cho tải thuần trở, ta đo được điện áp trung bình
trên tải 50V.
Tính góc mở cho Thyristors
Câu 3 (3đ): Trình bày chế đhoạt động counter của bộ TIMER0 trong vi điều khiển h
8051. Viết chương trình ví dụ điều khiển TIMER0 hoạt động ở chế độ counter.
Câu 4 (3đ): (phần tự chọn, các trường tự ra đề)
………, ngày……..tháng……….năm………..
Duyệt Hi đồng thi tốt nghiệp Tiểu ban ra đề thi
CỘNG HOÀ XÃ HI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tdo-Hnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009-2012)
NGHỀ: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGH
Mã đề thi: DA ĐTCN - LT05
Câu Đáp án Điểm
I. Phần bắt buộc
1
+ B¶ng ch©n lý: + Hµm logic: F1 (Ai = Bi) = Ai Bi
F2 (Ai > Bi) = Ai Bi
F3 (Ai < Bi) = Ai Bi
§Çu vµo
§Çu ra
Ai Bi F1
F2
F3
0 0 1
0 0
0 1 0
0 1
1 0 0
1 0
1 1 1
0 0
0,5
0,5
1
2 -Đưa ra công thức tổng quát tính giá trị điện áp trung bình sau mạch chỉnh lưu:
du
T
U
T
dd
0
1 Trong đó:
T: chu kỳ làm việc
Ud: giá trị điện áp trung bình của tải.
ud: điện áp tức thời của tải.
-Áp dụng để tính công thức điện áp trung bình trong sơ đồ
)cos1(
2
2
sin2.
2
12
UdUd
0,5
0,5
+ S¬ ®å logic
:
Ai
Bi
F1
F2
F3
-Từ công thức trên ta tính được cosα theo công thức:
1
2
.2
cos
2
U
Ud
-Thay svào ta tính đươc α
86,0arccos)1
120.2
50.14,3.2
arccos(
=>
=600
0,5
0,5
3 - Hoạt động counter của bộ TIMER0 trong vi điều khiển chế độ 16 bit:
Trong chế độ 1, bộ Timer dùng c 2 thanh ghi TH0 TL0 để chứa gtrị
đếm vì vậy chế độ này còn được gọi là chế độ định thời 16 bit. Bit MSB sẽ là bit D7
của TH0 còn bit LSB là D0 của TL0.
Hình trên mô thoạt động của các Timer chế độ 1: Nguồn xung clock được
đưa tới Timer phụ thuộc vào bit C-/T0 trong thanh ghi TMOD:
C-/T0 = 1, xung clock sẽ được lấy từ bộ tạo xung bên ngoài qua chân T0.
Nguồn xung clock nói trên s được điều khiển để đưa tới các Timer bằng c
bit: TR0, GATE và mc logic trên các chân INT0:
Nếu TR0=0, các Timer sbị cấm mà không cần quan m tới GATE và mức
logic trên các chân INT0 (thhiện bằng “cổng AND”).
Nếu TR0=1, các Timer sẽ hoạt động với một trong 2 điều kiện sau xảy ra (th
hiện bằng cổng ‘OR”): Thứ nhất: bit GATE=1; thứ hai: trên chân INT0
mức logic 1.
Với chế độ 1, gtrị lớn nhất mà c Timer chứa được 65535(tương ứng
FFFF(H)), khi đếm quá giá trnày sxảy ra tràn, khi c tràn TF0 sđược đặt bằng
1. Sau khi xảy ra tràn, nếu muốn Timer tiếp tục đếm tg trị đặt trước, chương
trình phải câu lệnh nạp lại giá trị khởi tạo sau khi đã dừng Timer bằng cách xoá
bit TR0.
- Hoạt động counter của bộ TIMER0 trong vi điều khiển chế độ 8 bit:
0,25
0,25
0,25
0,25
osc / 12
Trong chế độ 2, bộ Timer dùng TL0 để chứa gtrị đếm TH0 để chứa g
trnạp lại vì vậy chế độ này được gọi là chế độ tự nạp lại 8 bit. Sau khi đếm quá
255 sxảy ra tràn, khi đó TF0 được đặt bằng 1 đồng thi giá trị của Timer tự động
được nạp lại bằng nội dung của TH0.
Hình trên mô thoạt động của các Timer chế độ 2: Nguồn xung clock được
đưa tới Timer phụ thuộc vào bit C-/T0 trong thanh ghi TMOD:
C-/T0 = 1, xung clock sẽ được lấy từ bộ tạo xung bên ngoài qua chân T0.
Nguồn xung clock nói trên sđược điều khiển để đưa tới các Timer bằng c
bit: TR0, GATE và mc logic trên các chân INT0:
Nếu TR0=0, các Timer sbị cấm mà không cần quan m tới GATE và mức
logic trên các chân INT0 (thhiện bằng “cổng AND”).
Nếu TR0=1, các Timer sẽ hoạt động với một trong 2 điều kiện sau xảy ra (th
hiện bằng cổng ‘OR”): Thứ nhất: bit GATE=1; thứ hai: trên chân INT0
mức logic 1.
- Viết chương trình đếm xung chân T0 hiển thị giá trị Port 1 và Port 2:
#include <reg52.h>
void main (void)
{
TMOD =0x05;
TR0 = 1;
while (1)
{
P1=TL0;
P2=TH0;
}
}
0,25
0,25
0,25
0,25
1
Cng(I) 7
II. Phần tự chọn, do trưng biên soạn
3
C
ộng ( II )
T
ổng cộng ( I + II )
…………..,Ngày………..tháng…………năm…….
Duyệt Hi đồng thi tốt nghiệp Tiểu ban ra đề thi