1/1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp – T do Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGH: KỸ THUẬT CHẾ BIN MÓN ĂN
N THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGH
đề thi : KTCBMA – LT 44
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề thi)
ĐỀ BÀI
Câu 1: (3đ)a.Sắp xếp các thực phẩm sau: Trứng gia cầm, cá thu, nấm, trái cây
tươi, hạt kê, rau họ đậu, sữa, bơ, dầu ăn, gạo, kem vào tng nhóm theo cùng g
trị dinh dưỡng chủ yếu và cho biết tên nhóm.
b. Sữa và sản phẩm của nó đại diện cho nhóm thực phẩm gì ? Cách chn thực
phm thuộc nhóm này.
Câu 2: (2đ)Trình bày biện phápx lý khi có ng độc do ăn ung xy ra? Khi nào
phi tiến hành lưu mu thức ăn ? u cách ly mu và bo qun mu thức ăn?
Câu 3: (2đ) Gii thích 4 chức năng của qun tr: Hoạch đnh, t chc, lãnh đo,
kim soát. Liên h vi trách nhim ca Bếp trưởng liên quan đến 4 chức năng
trên.
Câu 4 (): (Phần tự chọn, các trường tự ra đ)
.........., ngày tháng năm 2012
DUYT HI ĐNG THI TT NGHIP TIỂU BAN RA Đ THI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
Đ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
N THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGH
đề thi : ĐA KTCBMA – LT 44
u Ni dung Điểm
I. Phn bắt buộc
u 1 a. Sắp xếp các thực phẩm sau: Trứng gia cầm, cá thu, nấm, trái y
ơi, hạt kê, rau họ đậu, sữa, bơ, du ăn, go, kem vào từng nhóm
theo cùng giá trị dinhỡng chủ yếu và cho biết tên nhóm.
b.Sữa và sản phẩm của nó đại diện cho nhóm thực phẩm gì ? Cách
chọn thực phẩm thuộc nhóm này.
2.0
a.
Phân nhóm các thực phẩm theo chất dinh dưỡng:
- Nhóm cung cấp chất đạm: Trứng gia cm, cá thu, sữa.
- Nhóm cung cấp chất béo: Bơ, dầu ăn, kem.
- Nhóm cung cấp vitamin và chất xơ: Nấm, trái yơi, rau họ
đậu
- Nhóm cung cấp tinh bột: Gạo, hạt kê, khoai lang
0.5
b.
Sữa và sản phẩm của nó thuộc nhóm thực phẩm công nghệ.
Cách chọn thực phẩm công ngh như sau:
- Tên nhà sản xuất hay tên nhãn hiệu
- Nhãn mác đầy đ thông tin bao gồm:
o Tên sản phẩm
o Hàng ngoại nhập phải có thông tin tiếng Việt đi kèm
o Thành phần / Cách sử dụng / Cách bảo quản / Hạn dùng
- Điạ chỉ rõ ràng
- Nguyên vẹn, không phồng, kng gỉ
- Thc phẩm công nghệ đông lạnh ngoài các tiêu chun trên cn
quan tâm đến:
o Chọn ngày sản xuất gần nhất, tốt nhất là trong 1 tháng
o Thc phm không bị đóng đá, dính nhau
o
Chọn thực phẩm xếp dưới có nhiệt đô ổn định hơn.
1.5
u 2 Trình y bin phápx khi ng độc do ăn uống xy ra? Khi
nào phi tiến hành lưu mẫu thc ăn ? Nêu cách lấy mu bo
qun mu thức ăn?
2.0
Bin pháp x lý khi có ng độc do ăn uống xy ra:
- Gi li các mu thức ăn để xét nghim khi cùng thời điểm ít
nhất 2 ngườicác triu chng ng độc:
o Nôn, đầy bng, đau bụng, đau thắt bụng, bụng i cuộn
o Đi ngoài lúc đầu đi nhiều phân, sau đó ít dn pha phân
loảng toàn nước có nhầy
o sốt cao hoặc không sốt, cảm giác lạnh, vã m hôi, kt
nước, mt mi, lưỡi bn, tiu ít…
- Thông báo cho quan có trách nhiệm
- X lý cp cứu ban đầu:
o Gây nôn cho người bệnh đưa các thức ăn ra ngoài
o Cho ung nước pha orezol hay c mui đ li lưng
nước b mt do nôn
- Nếu không đỡ cần đưa người bệnh đến ngay bnh vin.
- Người bệnh không được t ý dùng thuc
1.5
Lưu mẫu thức ăn
Vic lưu mẫu thức ăn phải thực hiện khi phục vụ số ngưi ăn từ
30 người trở lên hoặc khi phục v khách đặc biệt quan trọng
(VIP)
- Cách ly mẫu và lưu mu: Thực phẩm sau khi nấu xong, lấy
mt lượng mu ít nhất là 100 – 150g (hoc 100 – 150ml) cho
vào lọ thủy tinh hay inox sạch có nắp đy kín. Sau đó dán nhãn
ghi ngày, gi, món ăn và n người lấy mẫu.
- Bảo quản ở một tủ lạnh riêng ở nhiệt độ 0 – 5 0C, không được
cất giữ chung với các lọai thực phẩm khác.
0,5
u 3 Gii thích 4 chức năng của qun tr: Hoch đnh, t chc, lãnh đo,
kim soát. Liên h vi trách nhim ca Bếp trưởng liên quan đến 4
chức năng trên.
3,0
Bn chức năng ca qun tr:
1. Hoạch định:
- Xác đnh mc tiêu
- La chọn phương án tốt nhất đ đt mc tiêu đề ra
0,25
2. T chc:
- Phân b và sp xếp các ngun lc: nhân lc, tài chính, thiết b,
nguyên liệu, phương pháp thực hin công vic
- Phi hp tt các ngun lc
- Thiết lập môi trường làm vic tt
- Giao vic cho cấp dưới thc hin
0,25
3. Lãnh đo:
- Cung cấp thông tin liên quan đến công vic
- Hướng dn nhân viên thc hin công vic
- Động viên, khuyến khích nhân viên để hm vic có hiu qu
0,25
4. Kim soát:
- Theo dõi, kim tra
Xác đnh kết qu đạt đưc
0,25
Liên h trách nhim ca Bếp trưởng liên quan đến 4 chức năng của
qun tr:
1. Hoạch định:
- Hàng ngày xác đnh s chế biến bao nhiêu suất ăn, món ăn
- Cn mua nhng loi nguyên vt liu gì? S lượng bao nhiêu?
Cht lượng như thế nào...
- Các món ăn được chế biến như thế nào?
0,5
2.
T chc:
- Cn bao nhiêu nhân viên? B trí sp xếp công vic cho nhân
viên
- Chun b, kim tra tình trng trang thiết b, dng c nhà bếp
- Kim tra tình trng nguyên vt liu: S lượng, chất lượng...
0,5
3.
Lãnh đạo:
- Hi ý đu ca cung cp thông tin v lượng khách, món ăn,
nguyên liu...
0,5
-
Hướng dn nhân viên k thut chế biến mt s món ăn
- Đưa ra những lời động viên, khen thưởng để nhân viên làm vic
tt.
4.
Kim soát:
- Giám sát quá trình sơ chế, chế biến
- Kim tra chất lượng món ăn
- Tng hp s thức ăn bán ra
0,5
Cộng I
7,0
II. Phn tự chọn, do trường biên son
Cng II
3,0
Tổng cộng (I+II)
10
.........., ngày tháng năm 2012
DUYT HI ĐNG THI TT NGHIP TIỂU BAN RA ĐỀ THI