1/1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp – T do Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGH: KỸ THUẬT CHẾ BIN MÓN ĂN
N THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGH
đề thi : KTCBMA – LT 48
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề thi)
ĐỀ BÀI
Câu 1: (2đ)Anh / ch trình bày cthể các yêu cu sau:
a. Cá tươi biểu hiện qua những đc điểm nào ?
b. Lit kê các thuật ngữ chỉ các dạng cắt cá và giải thích.
Câu 2: (2đ) Trình bày s biến đổi ca các chất dinh dưng trong quá trình chế
biến?
Câu 3: ()Gii thích 4 chức ng của quản trị: Hoạch định, tchức, lãnh đạo,
kiểm st. Liên hvới trách nhiệm của Bếp trưởng liên quan đến 4 chức năng
trên.
Câu 4: (3đ)(Phn tự chọn, các trường tự ra đề)
.........., ngày tháng năm 2012
DUYT HI ĐNG THI TT NGHIP TIU BAN RA Đ THI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
Đ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGH: KỸ THUẬT CHBIẾN MÓN ĂN
N THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGH
đề thi : ĐA KTCBMA –LT 48
u Ni dung Điểm
I. Phn bắt buộc
u 1 Anh (ch) trình bày cthcác yêu cầu sau:
a. tươi biểu hiện qua những đặc điểm nào ?
b. Liệt kê các thuật ngữ chỉ các dạng cắt cá và giải thích.
2,0
a.
Cá tươi được biểu hiện qua các đặc điểm :
Cá nguyên con
- Mắt trong, sáng / Mang có màu đỏ máu tươi
- Mình đy vẩy (loài cá có vy), vẩy cứng chắc, bóng
- Thịt cá căng, sờ chắc tay / Datrơn khi sờ tay vào
- Đuôi, vi không trầyc, không khô / Mùi đặc trưng.
Cá cắt lát
- Mặt cắt láng mịn / Thịt khó róc khỏi xương
- Máu đỏ tươi / Thịt cá chắc màu sáng / Mùi đặc trưng
0,5
0,5
b.
Các kiểu cắt cá
- Fillet : Phần thịt đã bỏ xương
- Delice : Philê cá dt cuộn làm 3
- Paupiette : Philê dẹt, trét nhân cuộn tròn
- Supreme : Miếng phi lê cá được cắt vát 450
- Goujons : Philê cá dẹt cắt sợi (1 x 8cm )
- Darne: Lát cá được cắt xuyên qua xương cá mình tròn
1,0
u 2 Trìnhy s biến đi ca các chất dinh dưỡng trong quá trình chế
biến? 2,0
Biến đổi ca protein
- Sự hòa tan trong nước khi nấu.
- Sự biến tính đông tụ bởi nhiệt.
- S biến tính khi có mặt của đường khử ở nhiệt độ cao.
0,5
Biến đổi ca lipit
- Hiện tượng nhũ tương hóa khi đun nấu lâu
- Sự biến đổi khi chiên rán: trên 160 0 C chất béo bị sinh khói và
260 – 280 0 C chất béo bị phân hy,
- Khi chiên ở nhiệt độ cao chất béo có hiện tượng phun tỏa do chất
lượng chất béo
0,5
Biến đổi ca tinh bt.
- Hiện tượng dextrim hóa: hiện tượng đứt gẫy mạch phân tử.
- Hồ hóa: chế biến tinh bột nóng ướt, tinh bột chuyển sang trạng
thái mềm và keo
- Thy phân: dưới tác dụng E tinh bột bị biến đổi thành các loại
đường như maltoza, glucoza, dextrim.
Biến đổi ca đường.
- Thy phân đường: sản phẩm là các đường đơn hoặc rượu
- Các biến đổi u xa: lên men, melanoit, caramen
0,5
0,5
u 3 Giải thích 4 chc năng của quản trị: Hoạch đnh, t chức, lãnh đạo,
kiểm soát. Liên h với trách nhiệm của Bếp trưởng liên quan đến 4
3,0
chức năng trên.
Bn chức năng của qun tr:
1. Hoạch định:
- Xác đnh mc tiêu
- La chọn phương án tốt nhất đ đt mc tiêu đề ra
0,25
2. T chc:
- Phân b và sp xếp các ngun lc: nhân lc, tài chính, thiết b,
nguyên liệu, phương pháp thực hin công vic
- Phi hp tt các ngun lc
- Thiết lập môi trường làm vic tt
- Giao vic cho cấp dưới thc hin
0,25
3. nh đo:
- Cung cấp thông tin liên quan đến công vic
- Hướng dn nhân viên thc hin công vic
- Động viên, khuyến khích nhân viên để h làm vic có hiu qu
0,25
4. Kim soát:
- Theo dõi, kiểm tra / Xác đnh kết qu đạt được 0,25
Liên h trách nhim ca Bếp trưởng liên quan đến 4 chc năng của
qun tr:
1. Hoạch đnh:
- Hàng ngày xác đnh s chế biến bao nhiêu suất ăn, món ăn
- Cn mua nhng loi nguyên vt liu gì? S lượng bao nhiêu? Cht
lượng như thế nào...
- Các món ăn được chế biến như thế nào?
0,5
2.
T chc:
- Cn bao nhiêu nhân viên? B trí sp xếp công vic cho nhân viên
- Chun b, kim tra tình trng trang thiết b, dng c nhà bếp
- Kim tra tình trng nguyên vt liu: S lượng, chất lượng ...
0,5
3.
Lãnh đo:
- Hi ý đu ca thông tin v lượng khách, món ăn, nguyên liệu ...
- Hướng dn nhân viên k thut chế biến mt s món ăn
- Đưa ra những lời động vn, khen thưởng để nhân viên làm vic
tt.
0,5
4.
Kim soát:
- Giám sát quá trình sơ chế, chế biến / Kim tra chất lượng món ăn
- Tng hp s thức ăn bán ra
0,5
Cng I
7,0
II. Phn tự chọn, do trường biên son (3điểm)
Cng II
3,0
Tổng cng (I+II)
10
.........., ngày tháng năm 2012
DUYT HỘI ĐỒNG THI TT NGHIP TIỂU BAN RA ĐỀ THI