1/1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp – T do Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGH: KỸ THUẬT CHẾ BIN MÓN ĂN
N THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGH
đề thi : KTCBMA – LT 49
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề thi)
ĐỀ BÀI
Câu 1: (2đ)Sau khi giết m thịt trải qua những giai đoạn biến đổi nào? Nêu
những đặc điểm và ng dụng trong chế biến của thịt sau khi vừa giết mổ. Nên
s dụng thịt giac ở giai đoạn biến đổi nào để biến món ăn thông thường? Giải
thích và cho biết nguyên nhân
Câu 2: (2đ) Trình bày c th những nguyên nhân thưng gây ng độc thc
phm ?
Câu 3 (3đ): Sử dụng các công thức đã học tính và điền kết quả vào các ô trng:
STT
Tên món ăn Giá bán
(đồng) G vốn
(đồng)
Tllãi
gộp
(%)
Tỷ lệ
thặng
số (%)
Tỷ lệ
giá vn
(%)
1 Cá chưng tương ?
20.000
?
150
?
2 hấp lá chanh 30.000
15.000
?
?
?
3 Chả cá Hà Ni 25.000
?
?
?
40
4 Nem nướng 40.000
?
?
300
?
5 Ếch nướng mọi ?
24.000
?
?
80
6 Chả giò ?
30.000
26
?
?
7 Chim sẻ nướng ?
27.000
?
122
?
8 Chả đùm 65.000
?
?
?
45
9 lá lt 92.000
?
62
?
?
10 Mc chiên ?
10
?
?
50
Câu 4: (3đ) (Phn tchn, do các trường tự ra đ)
.........., ngày tháng năm 2012
DUYT HI ĐỒNG THI TT NGHIP TIỂU BAN RA ĐỀ THI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
Đ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGH: KỸ THUẬT CHBIẾN MÓN ĂN
N THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGH
đề thi : ĐA KTCBMA – LT 49
u Ni dung Điểm
I. Phn bắt buộc
u 1 Sau khi giết mổ thịt trải qua những giai đoạn biến đổi nào? Nêu những
đặc điểm và ng dụng trong chế biến ca thịt sau khi vừa giết mổ. Nên
s dụng thịt gia súc giai đoạn biến đổi nào để biến món ăn thông
thường ? Nêu lý do?
2,0
Sau khi giết m tht trải qua 4 giai đoạn biến đổi:
- Giai đoạn thịt nóng / Giai đoạn tê cứng
- Giai đoạn chín tới / Giai đoạn t phân sâu xa
0,5
Đặc điểm ca tht sau khi giết m:
- Tht m / nạc màu đỏ thm, hng nht hay tái
- Mm do, dai / th khô
0,5
ng dng trong chế biến : Giai đoạn này thịt chưa biến đổi, chưa có
hương vị thơm ngon cao khi chế biến. Tuy nhiên tht mm do nên
s dng chế biến nhng món cần dai như giò ch, xúc xích …
0,5
Sử dụng thịt gia súc ở giai đoạn chín tới để biến món ăn thông
thường là tt nhất:
- Lý do: tht mềm, hương vị thơm ngon, màu sắc tươi, ăn dễ tiêu
- Protid phân gii thành axit amin
- Protid phc tạp phân ly thành hypoxantin có mùi thơm &cht khác
0,5
u 2 Trình bày nguyên tc t chc bữa ăn theo chế độ dinh dưỡng hp . 2,0
Cân đối phần năng lượng ăn vào năng lượng tiêu hao
- Năng lượng tiêu hao ca mỗi cơ thể ph thuc vào độ tui, gii tính,
trọng lượng cơ thể, cường độ lao động.
- Đối với người trưởng thành cn tính trng lưng cân nng nên có:
(chiu cao – 100) * 9/10 .
0,5
Đa dạng, thay đi nhiều loại thực phm
- Đầy đủ 4 nhóm dinh dưỡng như: chất đm, cht béo, cht bt
đưng, rau qu .
- Các nhóm thc phẩm trên cần đa dạng về chủng loại và số lượng.
0,5
Điều độ theo nhu cầu dinh dưỡng
- Cần nắm vững nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể và giá trị các loại
thc phẩm
- Khi thiếu cần phải bổ sung, tha cần phải hạn chế .
0,5
Cần sử dụng đa dạng các sản phẩm thực phẩm vì:
- Đa dạng thực phẩm giúp cho cơ thể ng khả năng hấp thụ các chất
dinh dưỡng.
- Đa dạng thực phẩm giúp thay đổi khẩu v, tăng cảm giác ngon
miệng
0,5
u 3 Bài tp Sdụng các công thc sau đgiải bài toán: (Thí sinh không
nhất thiết phải ghi công thức) 3,0
T l lãi gp t l phần trăm giữa s tin chênh lch gia giá bán
giá vn nguyên liu chia cho giá bán sn phm.
%100 Lgx
Gb
GvGb
T l thng s là t l phn trăm giữa s tin chênh lch gia gbán
giá vn nguyên liu chia cho giá vn nguyên liu:
%100 Tsx
Gv
GvGb
Căn cứ vào giá bán thng sth tính được giá vn nguyên liu.
công thc giá vn s được tính như sau:
Gv
Ts
Gbx
100
100
Giá vn còn được tính theo công thc sau:
Gbx(1 - %Lg) = Gv
Giá bán còn được tính theo công thc sau:
Gb
Lg
Gv
%1
Trong đó:
Gb giá bán; Gv là giá vốn; Lg là lãi gộp; Ts là thặng số.
% Gv là t lệ giá vốn; %Lg là t lệ lãi gộp; %Ts là t lệ thặng số
STT
Tên món ăn Giá bán
(đồng) Giá vn
(đồng) T l
lãi gp
(%)
T l
thng
s
(%)
T l
giá
vn
(%)
1 Cá chưng tương 50.000
20.000
60
150
40
2 Gà hấp lá chanh 30.000
15.000
50
100
50
3 Ch cá Hà Ni 25.000
10.000
60
150
40
4 Nem nướng 40.000
10.000
75
300
25
5 Ếch nướng mọi 30.000
24.000
20
25
80
6 Ch giò 40.500
30.000
26
35
74
7 Chim sẻ nướng 60.000
27.000
55
122
45
8 Ch đùm 65.000
29.250
55
122,2
45
9 lá lt 92.000
35.000
62
163
38
10 Mực chiên 20.000
10.000
50
100
50
Mi ý
đúng
0,3đ
Cng I
7,0
II. Phn tự chọn, do trường biên son
Cộng II
3,0
Tổng cng (I+II)
10
.........., ngày tháng năm 2012
DUYT HỘI ĐỒNG THI TT NGHIP TIỂU BAN RA ĐỀ THI