.
Qui đ nh: Các k t qu tính chính xác t i 4 ch s ph n th p phân sau d u ph yế
theo qui t c làm tròn s c a đ n v tính qui đ nh trong bài toán. ơ
Bài 1: M t ch t đi m dao đ ng đi u hoà d c theo tr c Ox, theo ph ng trình ươ
x = 2,5sin(4πt + 0,21) cm + 1,2cos(4πt - 0,62) cm. Hãy xác đ nh chu kì, biên đ , pha
ban đ u dao đ ng c a ch t đi m.
Đ n v tính:ơ Chu kì, th i gian (s); biên đ (cm); pha (rad).
Cách gi iK t quế
Bài 2: T m t đi m A, m t viên bi đ c ném lên theo ph ng th ng đ ng v i v n ượ ươ
t c
v = 15 m/s. Sau m t kho ng th i gian t 0, t m t đi m B cùng đ cao v i A cách
A m t kho ng l = 4 m, m t viên bi th hai đ c ném xiên m t góc α = 50 ượ 0 so v i
ph ng ngang, v i v n t c đ l n nh viên bi th nh t, sao cho hai viên bi g pươ ư
nhau. H i viên bi th hai đ c ném sau viên bi th nh t m t kho ng th i gian t ượ 0
bao nhiêu?
1
TR NG THPT NGÔ S LIÊNƯỜ Đ THI GIÁI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH C M TAY C P C S Ơ
NĂM H C 2010 – 2011 MÔN THI: V T
LÝ 12 L N 5
H VÀ TÊN:…………………………………. Th i gian làm bài 120 phút không k th i gian giao đ
………………………………………………… Ngày thi 13/12/2010
( Trích nguyên đ khu v c 2008)
Đ n v tính:ơ Th i gian (s).
Cách gi iK t quế
Bài 3: Cho c h nh hình 3, các v t kh iơ ư
l ng mượ 1 = 150 g, m2 = 100 g, m3 = 500 g, góc α =
700, b qua m i ma sát, dây không dãn, kh i l ng ượ
c a dây và ròng r c không đáng k .
1. H tr ng thái cân b ng. Hãy xác đ nh góc
β.
2. Hãy xác đ nh gia t c c a m i v t sau khi
đ t dây n i gi a m 1 và m2.
Đ n v tính:ơ Góc (đ , phút, giây); gia t c (m/s).
Cách gi iK t quế
2
m2
m3
m1
α β
Hình 3
Bài 4: Hình 4 đ th chu trình c a 1,5 mol
khí t ng trong m t ph ng to đ p, T.ưở
Bi t pế1 = 1,5 atm, T1 = 320K, T2 = 600K.
H·y tÝnh c«ng mµ khÝ ®· thùc hiÖn trong
chu tr×nh.
Đ n v tính:ơ Công (J).
Cách gi iK t quế
3
p
p2 (2)
p1 (1) (3)
T
T1 T2
Hình 4
Bài 5: Cho m ch đi n s đ nh hình 5, b qua ơ ư
đi n tr c a các ngu n đi n các dây n i. Hãy xác
đ nh c ng đ dòng đi n qua các đi n tr . Bi t E ườ ế 1 =
12 V, E2 = 6 V, E3 = 9 V, R1 = 15 Ω, R2 = 33 Ω, R3 =
47 Ω.
Đ n v tính:ơ C ng đ dòng đi n (A).ườ
Cách gi iK t quế
Bài 6: Cho đo n m ch đi n xoay chi u RLC m c n i ti p R = 100 Ω, cu n ế
thu n c m L = 0,5284 H và t đi n có đi n dung C = 100 μF. Đ t vào hai đ u đo n
m ch m t hi u đi n th xoay chi u u = 220 ế
2
sin100πt (V). B qua đi n tr c a
các dây n i. Hãy xác đ nh:
1. Công su t tiêu th c a đo n m ch.
2. Vi t bi u th c c ng đ dòng đi n trong m ch bi u th c hi u đi n thế ườ ế
t c th i gi a hai đ u t đi n.
Đ n v tính:ơ Công su t (W); c ng đ dòng đi n (A); th i gian (s), pha (rad). ườ
4
E1 E2 E3
R1 R2 R3
Hình 5
Cách gi iK t quế
Bài 7: M t ng dây có đ t c m L = 2,00 H và đi n tr
R0 = 1,00 Ω đ c n i v i m t ngu n đi n m t chi u ượ
su t đi n đ ng E = 3,00 V (hình 7). M t đi n tr R = 2,7
Ω đ c m c song song v i ng dây. Sau khi dòng đi nượ
trong ng đ t giá tr n đ nh, ng i ta ng t khoá K. Tính ườ
nhi t l ng Q to ra trên đi n tr R sau khi ng t m ch. ượ
B qua đi n tr c a ngu n đi n và các dây n i.
Đ n v tính:ơ Nhi t l ng (J). ượ
Cách gi iK t quế
5
L, R0
R
E K
Hình 7