Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 002
lượt xem 3
download
Tham khảo Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 002 dành cho các bạn học sinh lớp 11 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 002
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2016 2017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN: TOÁN 11 (50 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 002 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. 3−x n� u x 3 Câu 1: Cho hàm số f(x) = x +1 −2 . Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x = 3 m n� u x = 3 A. 4 B. 1 C. 1 D. 4 Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Phép đồng dạng là phép vị tự B. Phép vị tự là phép dời hình C. Phép đồng dạng là phép dời hình D. Phép vị tự là phép đồng dạng Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số y = tan x π A. D = [ − 1;1] B. D = ᄀ \ { + kπ , k ᄀ } C. D = ᄀ \{kπ , k ᄀ } D. D = ᄀ 2 Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn? A. y = sin x B. y = cot x C. y = tan x D. y = x 2 cos x Câu 5: Tìm lim ( x 2 + x − 4 + x 2 ) x + −1 1 A. B. −2 C. 2 D. 2 2 Câu 6: Tìm số hạng tổng quát của một cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 = −5 và công sai d = 3 . A. un = 3n − 8 (n ᄀ *) B. un = −2 + 3n ( n ᄀ *) C. un = −3 + 3n (n ᄀ *) D. un = 3n − 5 (n ᄀ *) Câu 7: Trong khai triển (2x – 1)10, hệ số của số hạng chứa x8 là A. 11520 B. 256 C. 11520 D. 45 x 2 − mx + m − 1 Câu 8: Tìm m để C = 2. Với C = lim x 1 x2 −1 A. m = 1 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 2 Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 . Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 và phép quay tâm O góc quay 900 biến đường tròn (C) thành đường tròn nào sau đây? A. ( x − 4) 2 + (y − 2) 2 = 16 B. ( x − 2) 2 + (y+ 4) 2 = 16 C. ( x − 4) 2 + (y− 2) 2 = 4 D. ( x − 4) 2 + (y+ 2)2 = 16 Câu 10: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (các đỉnh lấy theo thứ tự đó), AC cắt BD tại O còn A ' C ' cắt B ' D ' tại O ' . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và OO ' . Khi đó thiết diện do mặt phẳng ( MNP ) cắt hình lập phương là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình ngũ giác. C. Hình tứ giác. D. Hình lục giác. Câu 11: Hàm số nào sau đây liên tục trên R 2x − 3 x y = y = sin A. x2 − 4 B. y = x − 3 C. 4 D. y = cotx (cos 2 x − sin 2 x )sin 2 x Câu 12: Giải phương trình 8cot 2 x = cos 6 x + sin 6 x Trang 1/5 Mã đề thi 002
- π π A. x = − + kπ ; k ᄀ B. Vô nghiệm C. x = + kπ ; k ᄀ D. 4 4 π kπ x=− + ; k ᄀ 4 2 Câu 13: Trên giá sách có 30 cuốn, trong đó có 27 cuốn có tác giả khác nhau và 3 cuốn của cùng một tác giả. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp số sách đó trên giá sao cho các cuốn sách của cùng một tác giả được xếp kề nhau? A. 28!. B. 27!+ 3! . C. 28!.3! . D. 27 !.3! . u1 − u 3 + u 5 = 10 � Câu 14: Cho cấp số cộng ( u n ) biết : . Chọn đáp án đúng. u1 + u6 = 17 A. u1 = −3 B. u1 = 16. C. u1 = 14. D. u1 = 13 Câu 15: Tìm ảnh của đường thẳng d có phương trình 2 x + 3 y − 1 = 0 qua phép tịnh tiến theo véctơ r v(2; −1) A. −2 x + 3 y − 2 = 0 B. 2 x + 3 y − 2 = 0 C. 2 x + 3 y + 2 = 0 D. 3 x − 2 y − 2 = 0 π Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số y = tan( x − ) 6 π 2π 2π A. D = ᄀ \ { + kπ , k ᄀ } B. D = ᄀ C. D = ᄀ \{ + kπ , k ᄀ } D. D = ᄀ \{ + k 2π , k ᄀ} 2 3 3 Câu 17: Phương trình x 4 − 3x 2 + 5 x − 1 = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng nào sau đây A. (0; 1) B. (2 ; 3) C. (2; 0) D. (1; 0) Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn AD =2BC =2a, đồng thời cạnh bên AB = BC=a, SA = 2 2a . Khi đó, xác định và tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB). A. 450 B. 300 C. 600 D. 900 Câu 19: Giải phương trình 2 cos 2 x − cos x − 1 = 0 x = k 2π x = kπ x = k 2π x =1 A. π , k ᄀ B. 2π ,k ᄀ C. 2π ,k ᄀ D. 1 x= + k 2π x= + k 2π x= + k 2π x=− 3 3 3 2 Câu 20: Dựa vào đồ thị bên cho biết xlim f ( x) = .... y − A. 1 B. 2 C. + D. − Câu 21: Công thức nghiệm của phương trình tan x = tan α (với k ᄀ ) 2 x = α + k 2π là: A. x = α + k 2π , k ᄀ B. ,k ᄀ x = −α + k 2π 1 1 x x = α + k 2π O C. x = α + kπ , k ᄀ D. ,k ᄀ x = π − α + k 2π Câu 22: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi tâm a 6 I cạnh bằng a và góc ᄀA = 600 , cạnh SC = và SC vuông góc với 2 ᄀ mặt phẳng (ABCD). Trong tam giác SCA kẻ IK ᄀ SA tại K. Tính số đo góc BKD . A. 60 0 B. 45 0 C. 90 0 D. 300 x2 − 4 1 Câu 23: Giới hạn: lim bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. x 2 2x − 4 2 Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ᄀ (ABC). Gọi (P) là mặt phẳng qua B và vuông góc với SC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là: Trang 2/5 Mã đề thi 002
- A. Tam giác đều B. Tam giác vuông C. Hình thang vuông D. Tam giác cân x + 9 + x + 16 − 7 a a Câu 25: Cho giới hạn: lim = với là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức: x 0 x b b P = a − b. 2 A. P = −25 B. P = 28 C. P = 25 D. P = −4 Câu 26: Cho CSN có u1 = 3; q = −2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu ? A. số hạng thứ 7 B. số hạng thứ 6 C. số hạng thứ 5 D. số hạng thứ 8 Câu 27: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện. 1 1 1 5 A. B. C. D. 6 2 3 6 1 1 ( ) Câu 28: Cho dãy số u n với u n = 3.5 + ... + ( )( 2n + 1 2n + 3 . Khi đó lim u n bằng: ) 1 1 1 A. B. C. D. 2 6 3 2 Câu 29: Tính giới hạn lim( n 2 + 3n + 5 − n) 3 1 A. 3 B. C. 0 D. 2 2 Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ᄀ (ABCD). Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. AK ᄀ HK B. HK ᄀ AM C. BD // HK D. AH ᄀ SC 3n Câu 31: Tìm hệ số của x 5 trong khai triển biểu thức 1- 2x + 4x 2 ( ) biết rằng n là số nguyên dương 2 4 6 1006 thỏa mãn đẳng thức C2014 + C2014 + C2014 + ... + C2014 = 2503n - 1 A. 109824 B. 27840 C. 99264 D. – 99264 Câu 32: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD. AB = CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = xBC (0
- 1 Câu 37: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x = − thuộc khoảng (0; π ) : 2 π 11π 11π 7π 5π 7π 11π 7π A. ; B. ; C. ; D. ;− 2 12 12 12 12 12 12 12 Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng định nào sau đây sai ? A. (SAC) (ABC) B. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK (SAC). C. SC ( ABC) D. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A’ SB 3n − 1 Câu 39: Cho cấp số nhân ( u n ) có tổng n số hạng đầu tiên là: S n = . Tìm số hạng thứ 5 và công bội 3 n −1 của cấp số nhân? 2 1 2 2 242 1 121 1 A. u 5 = 4 ; q = B. u 5 = 4 ; q = C. u 5 = 4 ; q = D. u 5 = 4 ; q = 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 2 , SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa SC và (SAD) bằng: A. 300 B. 900 C. 450 D. 600 (2n − 3)(1 − n) Câu 41: Tìm giới hạn lim 3n 2 − 2 2 A. 2 B. −3 C. −1 D. − 3 Câu 42: Trong không gian cho đường thẳng và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với cho trước? A. 2 B. Vô số C. 3 D. 1 πx cos khi x 1 Câu 43: Cho hàm số f(x) = 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x −1 khi x > 1 A. Hàm số liên tục trên ᄀ B. Hàm số liên tục trên ( , 1), (1; + ) C. Hàm số liên tục trên các khoảng ( , 1), (1;1), (1; + ) D. Hàm số liên tục trên các khoảng ( , 1), (1; + ) Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA ᄀ (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. SO ᄀ BD B. AD ᄀ SC C. SC ᄀ BD D. SA ᄀ BD Câu 45: Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng? 1 1 209 8 A. B. C. D. 210 21 210 105 Câu 46: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −1 ? 2n 2 − 3 2n 2 − 3 2n 3 − 3 2n 2 − 3 A. lim B. lim C. lim D. lim −2n3 − 4 −2n 2 − 2n3 −2 n 2 − 1 −2 n 2 − 1 Câu 47: Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E trong đó không có bất kì ba điểm nào thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 6 B. 30 C. 10 D. 60 x 2 + 3x + 2 Câu 48: Xác định lim − x ( −1) x +1 A. 1 B. C. 1 D. Trang 4/5 Mã đề thi 002
- Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là: A. Tứ giác IBCD. B. Hình thang IJCB (J là trung điểm SD) C. Tam giác IBC D. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB) Câu 50: Một hộp đựng 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 bi. Tính xác suất để 6 bi lấy ra có đủ 3 màu. 35 71 31 76 A. B. C. D. 68 102 102 153 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 002
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán 6 phần số học năm 2016-2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Huế
3 p | 100 | 8
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 123
5 p | 124 | 7
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 121
4 p | 58 | 6
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 357
2 p | 86 | 5
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 132
2 p | 87 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 234
5 p | 62 | 3
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 209
2 p | 51 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 456
5 p | 74 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 024
5 p | 53 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 014
6 p | 48 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 008
5 p | 60 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 006
5 p | 47 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004
5 p | 57 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 458
2 p | 48 | 2
-
Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 016
6 p | 35 | 1
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 122
4 p | 48 | 1
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 123
4 p | 44 | 1
-
Đề thi giữa HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 124
4 p | 41 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn