KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 Môn: ………………………………
Trường THCS Lê Đình Chinh Họ và tên: ....................................... Lớp: ................................................
Điểm Nhận xét của giáo viên
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 đ) Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Chuyển động cơ học là:
A. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác B. sự thay đổi phương chiều của vật C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác Câu 2: Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?
A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn. B. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh hay chậm của chuyển động. C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn. D. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.
+
v
2
2
v 1
2
=
=
=
=
v
v
v
D. B. C. A.
v
tb
tb
tb
tb
+ +
Câu 3: Công thức tính vận tốc trung bình trên quãng đường gồm 2 đoạn s1 và s2 là: s t
s 1 t
s 1 t
s t
2
1
2
1
2
Câu 4 : Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi trên dòng nước . Trong các câu mô tả sau đây câu nào đúng? A. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền B. Người lái đò đứng yên so với bờ sông . C. Người lái đò chuyển động so với dòng nước D. Người lái đò đứng yên so với dòng nước Câu 5: Hai lực cân bằng là hai lực:
A. cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. B.cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. C. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. D. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. Câu 6: Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động. B. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động. C. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc. D. Một vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vào nó.
Câu 7: Khi ngồi trên ô tô hành khách thấy mình nghiêng người sang phải. Câu nhận xét nào sau đây là đúng?
B. Pa C. Cả A và B
A. Xe đột ngột rẽ sang trái C. Xe đột ngột rẽ sang phải B. Xe đột ngột giảm vận tốc D. Xe đột ngột tăng vận tốc Câu 8: Người thợ may sau khi đơm cúc áo thường quấn thêm vài vòng chỉ quanh cúc để: B. tăng ma sát nghỉ D. tăng quán tính A.tăng ma sát lăn C. tăng ma sát trượt Câu 9: Đơn vị của áp suất là: A. N/m2 D. N/m3 Câu 10: Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất:
(cid:0) (cid:0)
p
A. B.
=
p
F
C. D.
sFp . F(cid:0) S
. Vd P S
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: Thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều? Cho ví dụ trong từng trường hợp? Câu 2: Viết công thức tính vận tốc, giải thích các đại lượng có trong công thức? Câu 3: Một ô tô đi từ Tiên Phước đến Đà Nẵng. Đoạn đường đầu từ Tiên Phước đến Tam Kỳ dài 25km ô tô đi hết 24 phút. Đoạn đường sau ô tô đi Tam Kỳ đến Đà Nẵng dài 75km với vận tốc 60 km/h. Hãy tính vận tốc trung bình của ô tô khi đi từ Tiên Phước đến Đà Nẵng? Câu 4: Nêu nguyên tắc làm giảm áp suất chất rắn? Câu 5: Biểu diễn trọng lực của một vật nặng 15N. Tỉ xích tùy chọn? ........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ - LỚP 8
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,33 điểm
Câu
1 Đáp án C 2 D 3 C 4 D 5 A 6 B 7 A 8 B 9 C 10 D
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: Nêu định nghĩa đúng, ví dụ đúng (1đ ) Câu 2: Viết công thức giải thích đúng ( 0,5đ ) Câu 3: Tính đúng VTTB ( 1,5đ ) Câu 4: Nêu đúng ( 1đ ) Câu 5: Vẽ đúng ( 1 đ )
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: VẬT LÍ LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút
(Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam)
1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 01 đến bài 08 theo SGK ( Kiến thức không kiểm tra : Thực hiện theo Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 8 năm 2020 Bộ GDĐT) 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (50%) và TL (50%) 3. Thời gian làm bài : 45 phút 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp TL TNKQ TNKQ
Biết cách viết được công thức và tính được tốc độ của chuyển động và các đại lượng có trong TL Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều và các đại lượng có trong công thức
công thức . . 1. Chuyển động cơ học.
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học. 2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ. 3. Nêu được thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều và cho ví dụ. 4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
1. Hiểu được tính tương đối của chuyển động và đứng yên. 2. Hiểu được độ lớn vận tốc đặc trưng cho tính nhanh, chậm của chuyển động. 3. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ học và tính tương đối của chuyển động cơ học. 4. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. 1 câu 0 Số câu 3 câu 1 câu 0 1 câu 1 câu 7 câu
0 0 Số điểm Tỉ lệ % 1,5đ 15% 1,0đ 10% 0,5đ 5% 0,5đ 5% 1đ 10% 4,5 điểm 45%
1. Nêu được lực là một đại lượng vectơ. 2. Nêu được thế nào là hai lực cân lớn.
2. Lực - Quán tính. 1.Biểu diễn được lực bằng vectơ. 2. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại ở một số trường hợp cụ thể trong đời sống, kĩ thuật.
1. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật. 2.Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động. 3.Nêu được quán tính của một vật là gì?. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính. 4. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt. 5. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn. 6. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ.
3 câu 0 0 Số câu 1 câu 0 2 câu 0 0 6 câu
0 0 0 0 0 1,5đ 15% Số điểm Tỉ lệ % 0,5đ 5% 1đ 10% 3,0 điểm 30%
1. Vận dụng công
3. Áp suất. 1. Nêu được khái niệm áp lực, áp suất của chất rắn và đơn vị đo áp suất là gì. 2. Nhận biết được công thức tính áp
thức 2. Vận dụng được công thức p = d.h đối với áp suất trong lòng chất lỏng. suất chất rắn
1. Hiểu được tác dụng do áp lực gây ra. 2. Hiểu được nguyên tắc làm tăng giảm áp suấ chất rắn. 3. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng. 4. Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng. 0 1 câu 0 Số câu 2 câu 0 1 câu 0 0 4 câu
0 0 0 0 0 1đ 10% Số điểm Tỉ lệ % 1đ 10% 0,5đ 5%
2,5 điểm 25% 17 câu 7 câu 5 câu 4 câu 1 câu Tổng số câu
4 điểm 40% 3 điểm 30% 2 điểm 20% 1 điểm 10% 10 điểm 100% Tổng số điểm Tỉ lệ %
TỔ TRƯỞNG Người ra đề
Phạm Thị Thanh Thảo Phạm Thị Thanh Thảo